Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

FUTURE EXPRESSIONS

WILL (PRESENT SIMPLE)


• Đưa ra dự đoán (it looks as if he will lose the job)
• Sự thật hiển nhiên trong tương lai (The factory will open in july
• Quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói (I know! I will ask
for a payment tomorrow)
• Đưa ra lời đề nghị làm gì cho ai (I will help you with the advertising
campaign)
• Đưa ra lời hứa (I promise I will not lose the job)
• Đưa ra lời đề nghị ai làm gì cho mình (Will you give a presentation
on the sales figures?)
• Đưa ra lời từ chối làm gì (No, I won’t give the presentation)
• Lưu ý:
- Đối với lời đề nghị, hoặc đề xuất dưới dạng câu hỏi, đi cùng chủ
ngữ là I hoặc we, chúng ta chỉ sử dụng shall thay vì will. (shall I
help you?/Shall we go out now?)
- Đối với lời yêu cầu người khác làm gì cho mình chúng ta có thể sử
dụng would, could hoặc can (could/would/can you give me some
sugar?)
-
BE GOING TO
• Đưa ra dự đoán dựa trên chứng cứ thực tiễn
(look at that wall! It’s going to fall)
• Nói về dự định hoặc tham vọng trong tương
lai (I’m going to travel around the world after
my graduation)
• Nói về kế hoạch đã được lên từ trước (I’m
going to visit my grandpa in this summer)
PRESENT CONTINUOUS
• Nói về việc đã được sắp xếp từ trước không thể thay đổi
được, đặc biệt khi thời gian địa điểm đã rõ ràng (I’m
meeting Fiona on Friday to discuss the advertising
campaign)
Lưu ý
Cả be going to và present continuous đều diễn tả dự định trong
tương lai. Nhưng sự khác biệt nằm ở chỗ, present continuous
không được sử dụng để đề cập tới sự việc xảy ra trong tương
lai xa
I’m going to work for a really big company one day
I’m working for a really big company one day
Đối với các động từ chuyển động như go hay come ta không
dùng với be going to mà ta sử dụng present continuous
I’m going to go abroad one day
I’m going abroad one day
PRESENT SIMPLE
• Diễn tả sự việc diễn ra theo thời gian biểu
hoặc diễn tả lịch trình tàu xe
The show starts at 3 p.m. tomorrow
FUTURE PERFECT SIMPLE
• Diễn tả hành động đã kết thúc trước một thời
điểm ác định trong tương lai
It looks as if John will have lost his job by the
end of this week
• Diễn tả hành động kéo dài tới một thời điểm
nhất định trong tương lai
This time next month, I will have worked for the
company for 25 years
FUTURE PERFECT CONTINUOUS
• Nhấn mạnh khoảng thời gian một hành động
bắt đầu xảy ra và kéo dài tới một thời điểm xác
định trong tương lai
• This time next year, I will have been working
for this company for exactly 25 years
FUTURE CONTINUOUS
• Hành động đang trong quá trình diễn ra tại
một thời điểm xác định trong tương lai
This time next week, I will be flying across the
Atlantic Ocean
• Hành động thường xuyên xảy ra, hoặc theo
một chu kỳ trong tương lai
The company chairperson will be arriving on
Thursday
TIME CLAUSES
• Mệnh đề đứng sau các cụm từ chỉ thời gian như: when, while,
once, as soon as, sẽ không bao giờ được sử dụng will hoặc be
going to (mặc dù mệnh đề đó chỉ tương lai).
• Thay vào đó chúng ta sử dụng
Present Simple I will give you a pay rise when you start working
harder
Present I will give you a pay rise when you are bringing in
Continuous three new contract
Present Perfect I will give you a pay rise as soon as you have
Simple proved you are a hard worker
Present Perfect I won’t give you a pay rise until you have been
Continuous working here for 3 years
OTHER WAYS TO EXPRESS FUTURE
To be about Chắc chắn xảy I’m just about to ask for my pay
to do ra trong tương rise
lai gần
To be on the Chắc chắn xảy I’m just on the point of/on the
point of/on ra trong tương verge of asking for my pay rise
the verge of lai gần
To be due to Lịch trình chắc The train is due to depart in 5
do chắn xảy ra (với minutes
tàu xe, chương
trình làm việc)
To be to do Bắt buộc phải You are to give in your essay before
làm gì next Friday
Thông báo trịnh The factory is to open in July
trọng
• Cùng các cấu trúc trên nhưng được sử dụng
trong QK thì sẽ diễn tả kế hoạch hoặc dự
định nhưng không tiến hành được trong quá
khứ
• He was on the point of going out when the
phone rang (he planned to go out but he didn’t)
• I was going to spend my holiday abroad, but I
couldn’t afford it (I planed to spend my
holiday abroad but I didn’t)
• The train was due to leave five minutes ago
(the train left 5 minutes late)

You might also like