Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Các yêu cầu thường gặp và cách giải

YÊU CẦU CÁCH GIẢI


Cho bảng số liệu


Bước 1 (nhập số liệu vào máy tính):
VINACAL, fx-570ES, fx-570ES PLUS, fx-570VN PLUS
w 3:STAT 2: A+BX nhập số liệu. Nhập xong nhấn C
Chú ý: Muốn tắt cột tần số (FREQ), ta bấm
q w R 4:STAT OFF.
fx-580VNX
w 6 2: y=a+bx nhập số liệu. Nhập xong nhấn C
Chú ý: Muốn tắt cột tần số (FREQ), ta bấm
q w R 3 2.
Bước 2 (ghi kết quả):
580 VNX: T 2 (Bấm thêm R để thấy hết từ đến )
Bấm máy
570ES:q 1 5:Var 1:n =
Tìm hàm VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:
hồi quy mẫu q 1 4:Var 1:n =
SRF của Y
570ES: q 1 4:Sum 2: =
theo X.
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

q 1 3:Sum 2: =

570ES: q 1 4:Sum 4: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

q 1 3:Sum 4: =

570ES: q 1 4:Sum 5: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

q 1 3:Sum 5: =

570ES: q 1 4:Sum 1: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

q 1 3:Sum 1: =

570ES: q 1 4:Sum 3: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

19
q 1 3:Sum 3: =

570ES: q 1 5:Var 2: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:
q 1 4:Var 2: =

570ES: q 1 5:Var 5: =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:

q 1 4:Var 5: =
570ES: q 1 7:Reg 2:B =
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:
q 1 5:Reg 2:B =
580 VNX: T 3 b
570ES : SHIFT 7:Reg 1:A
VINACAL, 570ES PLUS, 570VN PLUS:
q 1 5:Reg 1:A =
580 VNX: T 3 a

Vậy, (SRF): .
Bảng kết quả Eviews:
Mean dependent var

Included observations: n
Variable Coefficient
C
X
Nêu ý
 cho biết khi X bằng 0 thì Y trung bình là đơn vị.
nghĩa của
các hệ số hồi  cho biết khi X tăng 1 đơn vị thì Y trung bình sẽ tăng đơn vị.
quy
cho biết khi X tăng 1 đơn vị thì Y trung bình sẽ giảm đơn vị.
Chú ý:

 : hệ số chặn, hệ số tự do.  : hệ số góc, hệ số hồi quy của biến X.


Tính các Cho bảng số liệu:
tổng bình
phương độ
lệch . . .

20
Cho bảng Eviews: S.D dependent var = .
Sum squared resid = RSS.

Cho bảng số liệu: .


Tính hệ số
Cho bảng Eviews: R-squared =
xác định và
nêu ý nghĩa
Ý nghĩa: Trong mô hình SRF, biến X giải thích được % sự thay đổi của biến Y,

% sự thay đổi còn lại của Y do các yếu tố ngẫu nhiên khác gây ra.

.( cùng dấu với )


Tính hệ số Ý nghĩa:
tương quan  r gần 1 hoặc : X và Y có quan hệ đồng biến.
và nêu ý  r gần -1 hoặc : X và Y có quan hệ nghịch biến.
nghĩa  r gần 0: X và Y có quan hệ tương quan không chặt chẽ.
 : X và Y không có quan hệ tương quan.
 Tìm Khoảng đối xứng Khoảng tối đa Khoảng tối thiểu
khoảng tin Bước
cậy cho các
hệ số hồi 1 .
quy với độ 2 RSS
tin cậy
3
cho trước hoặc nhìn Eviews: S.E.of regression =

5
hoặc nhìn Eviews: cột Std.Error.
6

21
tra bảng phân phối Student hoặc đề cho.

Bướ Khoảng Khoảng tối đa Khoảng tối thiểu


c
Tìm
khoảng tin 1 .
cậy cho 2 RSS hoặc nhìn Eviews: Sum Squared resid
phương sai
3 và
với độ tin
cậy cho
4
trước

, , , : tra bảng phân phối Chi bình phương hoặc đề cho.

Phương pháp khoảng tin cậy:

Bước

1
Tìm khoảng
tin cậy
Chấp
2 nhận
Kết H
luận Bác
Kiểm định
bỏ H
các hệ số
Chú ý: Ta chỉ nên dùng phương pháp khoảng tin cậy khi đã tìm khoảng tin cậy với cùng
hồi quy với
một .
mức ý nghĩa
Phương pháp giá trị tới hạn:
cho trước
Bước

3 Chấp nhận H
Kết luận Bác bỏ H

Chú ý: Nếu thì là các giá trị trong cột t-Statistic của Eviews.

22
Phương pháp p-value: Chỉ dùng cho trường hợp

Bước

2 Chấp nhận H
Kết luận Bác bỏ H

Chú ý: là các giá trị trong cột Prob. của Eviews.


Phương pháp khoảng tin cậy:

Bước

1
Tìm
khoảng tin
cậy
Chấp
2 nhận
Kết H
luậ Bác
n bỏ
Kiểm định
H
phương sai
Chú ý: Ta chỉ nên dùng phương pháp khoảng tin cậy khi đã tìm khoảng tin cậy với cùng
với mức ý
một .
nghĩa cho
Phương pháp giá trị tới hạn:
trước
Bước

1 và

Chấp nhận H
3
Kết luận Bác bỏ H hay

23
Phương pháp giá trị tới hạn:

Bước

2
 Kiểm hoặc nhìn Eviews: F-statistic =
định sự phù Chấp nhận H
3
hợp của mô
Kết luận Bác bỏ H
hình với
mức ý nghĩa tra bảng phân phối Fisher hoặc đề cho trước.
cho trước Phương pháp p-value:

Bước

1 Nhìn Eviews: Prob (F-statistic) =


2 Chấp nhận H
Kết luận Bác bỏ H

Bước
1
2 (nhớ chú ý đơn vị trước khi thế vào)
11. Dự báo
giá trị
trung bình 3
khi X = X0
với độ tin
cậy cho 4
trước
6

8
12. Dự báo
giá trị cá Bước
biệt khi 1
X = X0 với
2 (nhớ chú ý đơn vị trước khi thế vào)
độ tin cậy
cho trước

24
3

8
13. Đổi đơn
Xem trong Slide bài giảng.
vị đo

Đọc bảng kết quả Eviews


Tiếng Anh Ý nghĩa Ký hiệu Công thức
Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y
Phương pháp: Bình
Method: Least Squares OLS
phương nhỏ nhất
Sample Mẫu
Included observations Cỡ mẫu (Số quan sát) n
Các biến giải thích có C: hằng số
Variable
trong mô hình X: biến độc lập

Variable Coefficient
Coefficient Giá trị các hệ số hồi quy
C
X

Variable Std. Error


Sai số chuẩn của các hệ số
Std. Error
hồi quy C

X
t-Statistic
Giá trị thống kê Variable t-Statistic
C
(Dùng trong kiểm định X

các hệ số hồi quy với vế

25
phải = 0)
Giá trị p-value
Variable Prob.
(Dùng trong kiểm định
C
Prob.
X
các hệ số hồi quy với vế

phải = 0)
R-squared Hệ số xác định

Hệ số xác định có hiệu


Adjusted R-squared
chỉnh
k là số lượng hệ số

S.E. of regression Sai số chuẩn của hồi quy

Tổng bình phương phần


Sum squared resid

n

Y i
Giá trị trung bình của biến Y i 1
Mean dependent var n
phụ thuộc
hoặc
Độ lệch chuẩn mẫu có
S.D. dependent var hiệu chỉnh của biến phụ
thuộc

F-statistic Giá trị của thống kê F


k là số lượng hệ số
Giá trị p-value
Prob (F-statistic)
(Dùng trong kiểm định F)

26
27
16

You might also like