HOA KÌ tiết 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

HOA KÌ (TIẾT 2) – KINH TẾ

I. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ


Câu 1. Cho bảng số liệu
Bảng 7.4. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC
Đơn vị: tỉ USD
Năm 2004 2018
Toàn thế giới 40887,8 84 840
Hoa Kì 11 667,5 20 494
Châu Âu 14 146,7 30 220
Châu Á 10 092,9 21 820
Châu Phi 790,3 2 330
Nguồn: IMF
a. Tính tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới và một số châu lục.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới.
Câu 2. Nhận xét cơ cấu GDP của theo khu vực kinh tế của Hoa Kì trong giai đoạn 1960-
2017.

CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ


(Đơn vị%)
Khu vực 1960 2004 2017
Khu vực I 4,0 0,9 0.9
Khu vực II 33,9 19,7 19.1
Khu vực III 62,1 79,4 80
Câu 3. Từ bài 1 và 2, em rút ra những đặc điểm gì về nền KT Hoa Kì?
II. DỊCH VỤ
1. Ngoại thương
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA HOA KÌ NĂM 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Tống giá trị xuất Xuất Nhập Cán cân xuất
Năm
nhập khẩu khẩu khẩu nhập khẩu
2004 2344,2 818,5 1527,7 - 707,2

1
2015 3813,0 1505,0 2308,0 -803,0

a. Tính tốc độ tăng trưởng các chỉ số của bảng số liệu trên năm 2015 so với năm 2004
b. Các bạn hàng lớn của Hoa Kì.
c. Tại sao Hoa Kì nhập siêu nhưng vẫn là quốc gia có nền kinh tế số 1 thế giới?
2. Giao thông vận tải
THÔNG TIN VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA HOA KÌ
Đường thủy
 
 
 
 
Giao thông
công cộng
Đường sắt
 
Đường ô tô
 

Hoàn thiện bảng số liệu và rút ra nhận xét về giao thông vận tải của Hoa Kì.

III. CÔNG NGHIỆP


Bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Hoa Kì qua các năm
2
Năm 2004 Năm 2010 Năm 2015
Sản Xếp Xếp Xếp
Đơn vị tính Sản Sản Sản
phẩm hạng hạng hạng
lượng lượng lượng
TG TG TG
Than đá Triệu tấn 1069 2 983,7 2 812,8 2
Dầu thô Triệu tấn 437 3 332,8 3 567,2 2
Khí tự nhiên Tỉ m3 531 2 603,6 1 767,3 1
Điện Tỉ kWh 3979 1 4332,8 1 4303,0 2
Nhôm Triệu tấn 2,5 4 1,7 5 1,6 7
Ô tô các loại Triệu chiếc 16,8 1 7,7 3 12,1 2

CÔNG NGHIỆP
Các ngành công nghiệp phát triển
Các ngành có vị trí hàng đầu thế giới
Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành &
nguyên nhân
Xu hướng chuyển dịch theo lãnh thổ &
nguyên nhân

V. NÔNG NGHIỆP
Vai trò
Đặc điểm chung
Sản lượng
Chuyển dịch cơ cấu
Hình thức tổ chức sản xuất
Xuất khẩu

You might also like