Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Hiến

Dương – Ngũ Vương–


Hòa Khương
Hành
Tam SơnTất –
Bến xe trung Trung tâm tâm Hòa - Nguyễn Cầm>>>
Kỳ – Đà
- TônBến Đứcxe Cách Cầu
Nẵng
Thànhmạng Trần - QL1ALý-
Thị
Đà Nẵng >>>
Bến xe Trung tâm 954 – Duy Phan TânChâu –
Thắng
Ái - Nguyễn Hầm Hải 8 –Vân -
ĐàNghĩa Nẵng – Tôn Đức Tháng Núi Thành
Trinh (Tam –
Lương
Bến xe Bằng Trung- tâm Đường đường hầm 2/9 Kỳ) –
Thắng – Điện Biên –Trưng Phan Nữ Châu
Nguyễn
Đà Văn CừĐức - Hải Vân Túy–Đà
PhủNẵng – Hà –Huy Tôn Tập – Phú Núi
Vương
Trinh
Thành
Đa –>>>
– Bạch
Quốc
Đường–Tạ
Thắng Điện Quang Biên Loan - Nữ
Trưng
Nẵng Tạ Giờ kết
Tuyến Tên Tuyến Hà Khê – Nguyễn Đằng
Lộ 1A –– Hùng
Cầu
Bửu –- Chiều
Phủ đường
Nguyễn điHầmĐức Chợ Quang
Vương Chiều
Phú Bửu
– Đa về- Giờ khởi hành
thúc
TấtNẵng
Đà Thành >>> – Ông TamÍch Vương Lệ––Văn Chi
HảiNẵng
Trung
Đà Vân Túy
– Trần >>> Loan
Cao
Phú - CẩmNguyễn
Hoàng
(Quảng Diệu
Nam) –
Khiêm
Kỳ
Hầm–Hải – Lê Duẩn – Quế Lăng
CMT8 ––Lê>>>
Sơn Duẩn-
Vân
Đa Hà Vân Khê -- Cừ - Ích
Ông
Tỉnh Nguyễn
lộ 61Khiêm-
Chi
45
QL1A Lăng
Nguyễn – Hùng Tất Tất Thọ –LươngÔng
Nguyễn Quang Ích Hữu-
Nguyễn
Bến
Vương xe- NguyễnTất Thành
trung
–Trần tâm
Phú –
- Cầu
– Hùng
Khiêm vượt Bằng

Vương
Hòa
Thành
Thành
Ông Ích- An(Cầu
Khiêm Thuận
Dương – Lê Cầm Thọ
Bến
–Tôn Ngô –
xe
Đức Nguyễn
Quế
GiaThắng Tự –
Đà Nẵng - Huế Đà
Trưng Nữ Nẵng - Tôn
Vương – Sơn Đức Nguyễn - CMT8 Tất –-
Phước)
Lương–--Ngô
Duẩn –Bến Đường xe
Gia Tự Tri
phía - Bến
Lê Phương
– xe
Duẩn Phan Trung
– Ông
Thắng
Núi Điện Biên Núi Thành Hà–-
LK01 3/2
–Nam Hùng–ThànhĐống
Huế. Vương
–Đa Duy –– Lý Chu Thành
Nguyễn
tâmKhiêm
Ích Đà–Nẵng.
Trinh Văn – 05:00 19:00
Phủ
Tân - Hà
– Cầu–Trần Huy Tập -
Thị Khê Duy Tân -Huy
Tự Trọng Nguyễn Linh –– Hà
Đường Hoàng
ĐT 611
Ông

Lý –Minh Khê Ích
Ngũ Hành -Khiêm
Nguyễn – Nguyễn
Trưng Nữ Tất
Thị Khai –Sơn –Diệu Tập Ngã ––Điện Thái
Ba
Hoàng
Tất
– Lê Thành
Văn Diệu Hiến - Ông– Trưng
– Ích CV Thành
Vương
Biên BiểnPhủ -- Hà
Đông
– –TônKhê-
Đà Nẵng - Hội An Hùng
Thọ QuangVương >>> – Phan
Quế Phiên
Hương – An
Nữ
Khiêm
Trần Đại Vương - LêNghĩa –DuẩnNúi - - Trần
Nguyễn
Võ Nguyên Cao Tri Vân
Châu
Sơn Trinh – – Đức Thắng
Nguyễn lộ Chí –
Thành
Chi – Đường 2/9 Quốc – Nguyễn 1AĐức
01 BếnLăng
Nguyễn
Ngã xe
3 Hội
đường
- Hùng
Văn An. Linh – Giáp Phương
Bến xe
Thanh
Trường - Võ –TT.-Hùng

Văn
Chinh 05:30 17:50
– Cách Mạng
Vương - Tri
Hàm tháng
Nghi - Kiệt Trung
Đình -Lý – -Điện
Nguyễn Phan Phương Vinh Vương
– Hà
Hồ
Huy – HàmTập –
8 –Đình
Lê Hòa Lý Cầm – Hòa Nghinh
- Nguyễn Biên Phủ
Nghi - Hùng – Tôn
-Thị
–Tri Nguyễn–SaHữu
Hoàng Thọ Hà Nguyễn
Đà Nẵng - Ái Nghĩa Khương PhươngBến -(điểm xe
Trưng ĐứcKhê
Vương
Nguyễn Thắng– -–Công
Chi
–Đại
đầu CMT8
Lộctuyến) – Cầu
(TT – Cẩm Nguyễn Minh Khai Tất – Lý
Nữ Vương -ÁiDuy BX.Trung
Lăng
Trứ - -Trần
Lê Duẩn tâm
03 Lệ
Nguyễn
Nghĩa). – Quốc Phan Lộ 1A
Vinh – Tự
Thành Trọng– – Ông
Tân
Nguyễn - NúiTất Thành Thành - Hưng -Đà Nẵng.
Ông Đạo– 3 05:30
Ích 17:00
–Phan
CMT8 NgôBội Quyền
- Cầu
Châu – –Cầu Ích
Vượt
Đống
Khiêm KhiêmĐa
-dẫn –
(Khu
Phan Châu chung cư
Trinh Hòa – – ĐH đường
Trạm
Tháng xe2Sơn –buýt
45 lên
Rồng
Hòa Cầm – Bạch - Quốc Đằng lộ Phạm Thanh
NguyễnViệt Hàn
Tất – Lý
Hiệp
954TựPhan Nam) Châu - Trần Cầu
Nguyễn Rồng Hùng Tất - Cầu
-
Đà Nẵng - Tam Kỳ Lý Trọng – - Tự
(Nam Trọng Kỳ – Khê
Khởi
1A
Đình -
Trinh (Tam Vĩnh
Tri - Điện
Kinh Thành
Rồng
Phạm
Vũng - -
Bạch
Hùng
Thùng Hà -
Thanh Sơn –Kỳ). Ông Thành (Cầu
Nguyễn
Nghĩa) - Thị
Nam
04 Nam
Dương Phước Vương - Tỉnh- - Hà
Đằng
Mẹ
(BX
Thuận Huy
Thứ
Bùi - Quang
- Tập

Dương
Phước). -
Ích Khiêm – - - 05:30 18:00
Trà– Kiệu
Nguyễn Minh
BX Phía Khai Nam
lộ 610
Phùng -Hưng - - Kỳ Điện
Trung
Chí
Lịch)
KhởiBiên
Công - - Nghĩa
Trần
Bùi - Phủ
Cầu
Tất Thành
-–Loan
Hà Khê Hùng QL1A Vương
- Phạm –
Kiểm
Hoàng
–Lược Hà Huy
Lâm ThịTập Mỹ
– - Lý Cầu - TônCổ
Cao
Nguyễn
Dương
Trần Vân Đức
Phú
Cò-–-Cầu
Tri
Lịch
An
-
Trạm xe buýt
- Thu- Bồn Xuân - Hùng
Nông
ThắngThánh -– Cầu
Lê Văn
Thái Tông Dũng – Sĩ Dũng
Phương Sĩ-Ngô Bến
- xe
Thanh
Đà Nẵng - Phú Đa Trường
Diệu
Chợ Quang
Thanh
Thọ – Khê
Phú
Trinh
Xuân Đa-(nút Diệu
(Quảng
Trần - Trần RồngLệ
Cẩm
Hiến
trung
Khê
Nguyễn - -–LýCầu
tâm -Thái
Ông
Hữu Tiên
Đà
Quốc
Trạm
Đường lộ
xe 1A
3/2buýt –
- Ngã
Xuân Tông
Quyền
ích
Sơn Đường
- - Vân
Siêu– -
thị
06 Nam).
Cao
giao Vân
Nguyễn - Quang Phan Nẵng.
Tông
Thọ ---Trịnh
Hoàng 05:15 16:45
Ba Hương
Diệu
Nguyễn - Xuân Tất AnThành
Diệu– - - Đồn Nguyễn
CMT8
Lotte
CV Biển -Khúc
-CôngPhan -

Đông
Trung- -Hoàng
Vinh Trần
DDT611 Phú
Sa) - Thị
Đình
Hạo Loan
- Thảo
Trần - -
Đường
Ông
Cầu Ích3/2
Rồng Khiêm - Trần
- đường - –Hải- Võ Vinh
Thanh
viên
Phùng
– Nghị
Châu
Nguyên NgãÁ3--
Hưng
Nguyễn
Thị
Phú
Phòng Trấn
– Quang
-
Phan
Đông
Hoàng
Vinh
Phú
TrungHoa
Nguyễn
Nhân
đường
Tiểu
Nhà La
Văn Tông Phong
Nguyễn
- Núi
hóa --
Thọ Quang - Quế Sơn dẫn
Ngô xuống
Quyền Cầu
- Võ Giáp
Kinh
Sắc
Nguyễn- - Võ
Dương
Lương ThịVăn
-–Rồng
ThámPhan
Lê Lợi Chu
-Hàm
- -Trần Phan Trinh Châu
Nghi – thiếu Phan- Vinh
Thành -- Trưng –
09 Văn
BếnĐình Kiệt
xe Quế - Phạm Hưng
Sơn. Cự- Kiệt Vương
Nhữ
Định
Hoàng
nhi
-Cầu
Hộc Trương
Sa. --Rồng
Trần
Trinh

Đạo - Nguyễn
Lượng
– Nguyễn
Lý
- Nguyễn - Nguyễn Văn
Công Hán
Nữ
Đường
- Vương
Nguyễn
ĐìnhSiêu
Phan Tri
Đăng - - -Lưu
2/9 Văn - 05:15 17:15
Nguyễn Tất Thành (Chung cư Hữu Linh
Trứ -Thoại–ThọHoàng
Hồ Nghinh - Tiểu Diệu La -- Hoàng

Linh Viết
- Diệu
Nghệ
Nguyễn -
Văn - Cầu - Nguyễn - ĐườngThế Tất
2/9 -
Hòa Hiệp Nam) Trưng
Nguyễn
Võ Văn Nữ Hữu Vương Dật -- Thái
Tĩnh
Tri Phiên
-
Phương Huỳnh - -
Trần ThịKiệt Lý---Tiểu Võ
Đường Thành
Cầu Trần (Khu Thị Lý
-La Lộc
Núi Thành Nguyễn-Phát
Trần
- Cầu Rồng - Công viên Biển Huỳnh
Nguyên
2/9
CV -
29/3 Phan
TấnGiáp
- Điện
Phát
Đăng - CV Biên
Tấn
Điện
chung
- Nguyễn
Hưng BiêncưChí
Đạo
-Hòa
Phủ
Văn
-
05 Đông -
Xô Lê Thanh
Viết
Biển-Đông. Nghệ Nghị Tĩnh - - Thanh
Nguyễn
- Lý Thái
Hiệp Nam). – Quang
Hữu
Tổ - 05:30 19:00
Lưu
Phủ
CMT8 - 2/9 Lương
Phan Ông- Ích Nhữ
Thanh - Thoại
Đường
Trung - Phạm
dẫn
- Bạch lên
Đường Khu Dật
Hùng - Tiểu
Vương La -
Hộc
Nguyễn - Nguyễn Cự Lượng - Võ
Đường
vui
BX chơi
Bùi -Văn
Cầu Linh
Helio
Dương Cẩm-
Lịch
– Cầu
- Đằng
Nguyễn
Ngô
Sông
Gia- ĐườngHữu
Tự
Hàn
-
-
 BX Xuân Diệu - BX Phía Bùi Phong
Sân bay
Lệ - Dương
Phạm SắcQuốc -
Hùng Trịnhtế ĐN
- - Hải Văn
Phạm Kiệt
3/2 Phòng
-- XuânVăn - Ngô
Công viên Châu -Á Thọ Lê Đình
Nam -Đình
Duythị
QL1A Thảo
Tân
- BX -Lịch
-Phía
CầuNguyễn Quyền
Đồng
Diệu --Trạm-Võ - xe
Siêu
Dương
Hữu Lotte
Vân Nga – - Lý -
NguyễnHàm Nghi -
Thị
07 Nam.Thọ
Trần
Đường
Khúc
Thị Lý
Hạo Nại
- Cầu
-
-
Nam
Hồ Hán -
Nguyễn
Nguyên
buýt Xuân
Hoàng
Minh Hoa
Khai
Phan
Giáp
-Diệu
-
Lý 05:30 21:00
Nguyễn Văn Tri Phương Thoại - Khu Vinhcông
Nguyễn - Thọ Vănnghệ
Đường
Thương ChíTiên - Chu Sơn -Huy - Thám - Hải
- VõNguyên
Võ Công Giáp Mẹ - Tự Quang
Thoại
cao
Trọng
(điểm--Cầu(nút-
đầu
Thọ Quang - Cầu Trần Thị Lý - Mân CMT8 - -
Cầu Đường Thuận Tiên Phòng
Bạch Đằng Ông --
Thứ - Phạm
Phạm Văn ĐồngHùng- - đặt giaogần
Trần Nguyễn
Thị Lý
nút
BX Phạm Hùng​ Sơn
Phước -
Trạm xedẫn Cầu- Tiên
Đường
buýt Sơn
3/2
Phạm giao Ích
Đường Khiêm
PhanTân Vinh 3/2 ---
Đường xuống Duy đường – Sân
08 - Lê
Xuân
Hùng. Văn DiệuHiến - -
Trạm Nguyễn
Xuân
Hoàng Diệu Tất
Sa).tế -
cầu SôngDuy HànTrinh - Trần bay Quốc và 05:30 21:00
Diệu - Trung
Nguyễn Thành tâm
- Đường
xe buýt Xuân Trạm xe buýt
Hưng
CV
An 29/3
Nông Đạo - -
Điện Nguyễn Biên ĐN
đường - Nguyễn
Xuân- -
số 5)
Xuân Diệu- Cầu - Đường Cổ 3/2 Xuân– Diệu
BX Xuân Diệu – Siêu thị Lotte - 3/2 Thế
Phủ Lộc
Cò - -Nam- Cầu - Trương
vượt ngã Hữu
Đường Thọ - xe
tránh
Trần-Kỳ Phú Khởi - Lý Xuân Diệu -Diệu Trạm -
ĐH Việt Hàn​ Hán
ba
NghĩaHuế Siêu (tầng
- ĐH- Nguyễn Nguyễn
Việt 2) - Nguyễn
nam
buýt XuânHải Tri
Vân
Tự Trọng Đường 3/2
Thị - - 05:30
Hàn.Định
Hoàng Thị - TrầnLoan- Hải - Phương
(AH1) - DT602
11 Thị Minh Khai Diệu.Thuận
Cầu 21:00
Nhân Tông
Nguyễn Sinh- Khúc Sắc Tự - -Nguyễn Đường- Văn số 5 -
Phòng
Hạo - Vân- Ngô Đồn Gia - Phước
Linh - Phan Chu
CV 29/3 – Cầu Trần Thị Lý - Tôn Đức Thắng - Đường số 3-
-Trần
Hùng Thánh Vương Tông - Lý- Huy Thanh Mân - - Hồ
Điện
Vũng Thùng (BX Bùi Dương Nguyễn Lương Khu CN Hòa
Thái
VũngTổ - Điện Biên Bùi Hán Biên Thương - CV-
Lịch) Bằng
Phủ - -Thùng
Khu CN
Nguyễn
(BX Hòa
Tri Khánh
Khúc
Phủ
Hạo (Đường -
12 Dương(đường
Khánh Lịch). số 2) số 29/3.
2) - Nguyễn 05:30 21:00
Phương - Nguyễn Dương Vân
- Đường số 3 - Lương Bằng -
Văn Linh - Cầu Rồng Nga - Bùi
Vũng Thùng - CV 29/3 - Đường
- Võ VănsốKiệt 5 - DT602- Võ Tôn Dương ĐứcLịch Thắng -
CV Biển Đông - Đường tránh
Nguyên Giáp - CV BX Bùi Dương nam - Nguyễn Sinh
TMF Hải
BiểnVân Đông. (AH1) - Khu Sắc Lịch.- Hoàng 05:30 21:00
công nghệ cao Thị Loan - Cầu
(điểm đầu đặt gần Vượt ngã ba
Công viên 29/3 – Khu Công nút giao đường Huế (tầng 2) -
nghệ cao Trung tâm và Điện Biên Phủ
R14 đường số 5) - CV 29/3. 04:30 22:10
Đường 30/4 - 30/4Vang
- Núi -
Huỳnh Ngọc Huệ - Hòa - Ông TứÍch- Ngũ
Nguyễn Hữu Thọ - Phan Thành -Xương
Quảng Tiểu
Hà Huy Tập - Thái Hành KhiêmSơn - Hải- -
Lê Đại Hành - Ông Quốc La - Đường
lộ 14BVăn2/9
-
Thị Bôi - Lê Độ - Võ Cầu Phòng Tiên- VõSơn
Ích Đường - CMT8 - Trường - Nguyễn Văn- -
Sơn
Văn
TrườngTầnChinh
- Hải Cầu Đường Tần
Linh-Vượt
-Lê 2ĐộHòa -
Cảng Sông Hàn- (bãi Cầu Ông Ích
Phòng
Bến
Đỏ xe -
- QL1A Ông
Trung Ích
Tâm
- ĐT605 - KhiêmThái
Tháng Thị 9 Bôi
- Phan
- Đống -
đỗ xe đầu đường Cầm - CMT8 -
Khiêm
Đà Nẵng
Chợ Lệ - Nguyễn
- Cao
Trạch - TrầnSơn
Hòa Núi Hà
ĐăngHuy Lưu
Đa -Thành Tập
Cảng Sông– -
Như Nguyệt) -
Hoàng- Lê
Pháo - Nguyễn
Thạch Huỳnh Ngọc
Cảng Sông Hàn – Hòa Tiến Tiến -(Khu
Phú Lý Tự đất đối- - Núi
Trọng Phan
Đại
Thành
Hànhọc(bãi
Thànhđỗ- xe
Việt
Văn
Tú MỡLinh
diện Nghĩa - -
Đinh Cầu Liệt - Huệ
Đường - Điện
30
Nguyễn Thịtrang
Minhxã Hàn đầu Đường
Tài- đườngKỳ 2/9
Rồng - Võ
Nguyễn VănTứ
Đình Kiệt Biên (Nam
- - Tháng Phủ4 - - Cầu 05:30
R4A Hòa Tiến).
Khai - Hùng Vương - Như
- BạchNguyệt.
Đằng 21:00
Hồ Nghinh
Tôn Đản - Lê - Hà Khởi
Kỳ Nguyễn
Trọng Nghĩa)
vượt ngãHữu Ba --
Trần Phú
Ngộ -- Trường - Trưng
NguyễnChinh Sáng Thọ Hùng
Trần Vương
Đại
Huế -(tầng 3) --
Nghĩa
Tấn Lê Đại
Nữ Vương
Nguyễn -
Huy -Núi Nguyễn
- Lê Văn
Tôn Đức Thị
Hiến
Thắng -
Bến xe Trung tâm - Thọ Quang -Thành
Lê Đại Hành
- Cách Mạng Ngũ
Hành
MinhHành
- Trường
Khai Sơn- Lý
Chương Hữu
Nguyễn - Hoàng ThọSa - Bến xe
- Chinh - LêTrung
Tháng
Kim
- ThọLiên 8 --Cầu Vượt Tự Trọng - - 05:30
R15 Đường 30 Nguyễn
Quang. Tháng 4 - -Trọng Ngô
tâm ĐàQuyền
Nẵng.
Tấn - 21:00
Hòa
Văn Cừ Cầm - Trường
- Cầu Nam Bạch Cầu RồngĐằng- -
Núi
Sơn Thành
- Quốc lộ - Phan
14B – BạchTôn Đản
Cảng Đằng -
Sông Hàn
Ô - Nguyễn Lương -
Cảng Sông Hàn – TTHC huyện ĐăngQuảng-Lưu
Bằng Xương
Tôn
- Đường
Đức-
Nguyễn
(bãi đỗVương
Hùng
Đình
xe đầu-
Hòa Vang 2 Tháng
TTHC 9 - Cầu
Huyện Hòa Tứ - Đinh Liệt -
đường
Thắng - Cầu vượt Lý Thái NhưTổ -
Tiên Sơn - Ngũ Tú Mỡ -
R17 Vang.
ngã 3 Huế (tầng 3) - Điện Nguyệt).
Biên Phủ 05:30 21:00
Hành Sơn - Phan Tứ Nguyễn Văn
Điện Biên Phủ - Lý - Cầu vượt ngã
- Võ Nguyên Giáp - Tạo - Cao Sơn
Bến xe Trung tâm – Khu du lịch Thái
Trường Tổ -SaHùng- Non 3 Huế-(tầng
Pháo Bến Xe 3)
Non Nước Vương - Trần
Nước - KDL Non Phú - - Tôn Đức
Trung Tâm Đà
R6A Cầu
Nước. Rồng - Ngô Thắng
Nẵng. - 05:30 21:00
Quyền - Ngũ Hành Nguyễn Lương
Sơn - Lê Văn Hiến - Bằng - Cầu
Kim Liên – Đại học Việt Hàn Trần Đại Nghĩa - Đại Nam Ô -
học Việt Hàn (Nam Nguyễn Văn
R16 Kỳ Khởi Nghĩa). Cừ - Kim Liên 05:30 21:00
Số chuyến (đi và về)
Giá vé Tần suất (phút/chuyến) Cự ly tuyến
trong ngày

14 - 15 phút/chuyến

70.000 đồng/lượt 100 km


20 phút/chuyến

18.000 đồng 36 km 76 chuyến


30 phút/chuyến

17.000 đồng 40,5 km 42 chuyến


15 phút/chuyến

28.000 đồng 70 km 112 chuyến


30 phút/chuyến

25.000 đồng 66,7 km 48 chuyến


- Cao điểm: 30
phút/chuyến
- Vé lượt: 6.000 - Bình thường: 45
đồng/lượt. phút/chuyến
33.000 đồng 70 km
- Vé tháng ưu tiên
65.000 đồng/tháng. - Giờ cao điểm (từ 06h00
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vétiên
ưu lượt: 6.000
130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt.
đồng/tháng. 18h00): 10 phút/chuyến 106 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các giờ
65.000 đồng/tháng. - Giờcòn cao lại):
điểm (từ 06h00
15-20
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vé lượt:6.000 phút/chuyến
ưu tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt.
đồng/tháng 18h00): 10 phút/chuyến 16,75 km 106 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các giờ
65.000 đồng/tháng. còn- Giờ cao điểm (từ 06h00
lại): 20 phút/chuyến.
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vé
ưu lượt:6.000
tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt.
đồng/tháng. 18h00): 10 phút/chuyến. 18,1 km 106 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các
65.000 đồng/tháng. - Giờ giờcaocònđiểm (từ2006h00
lại):
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
phút/chuyến.
- Vé
ưu lượt:6.000
tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt. 18h00): 10 phút/chuyến
đồng/tháng. 22,8 km 106 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các
65.000 đồng/tháng. - Giờ giờcaocònđiểm (từ2006h00
lại):
đến 07h30,
phút/chuyến đến
- Vé tháng không 11h30
- Vé lượt:6.000
ưu tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt. 18h00): 10 phút/chuyến
đồng/tháng. 14,75 km 106 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các
65.000 đồng/tháng. - Giờ giờcaocònđiểm (từ2006h00
lại):
- Vé tháng không - 07h30, 11h30
phút/chuyến- 12h30 và
- Vé lượt:6.000
ưu tiên 130.000 16h30 - 18h00): 10
đồng/lượt.
đồng/tháng. phút/chuyến 16,3 km 118 chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các
65.000 đồng/tháng. 45 phút/chuyến
giờ còn lại): 20
- Vé tháng không phút/chuyến
ưu tiên 130.000
đồng/tháng. 24,68km
- Vé lượt:6.000
đồng/lượt.
- Vé tháng ưu tiên
65.000 đồng/tháng. - Giờ cao điểm (từ 06h00
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vé
ưu lượt:6.000
tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt. 18h00): 10 phút/chuyến
đồng/tháng.
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các
65.000 đồng/tháng. - Giờ giờcao điểm (từ 06h00
còn lại): 20
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vé lượt:6.000 phút/chuyến
ưu tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt.
đồng/tháng. 18h00): 10 phút/chuyến
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các giờ 16,16km
65.000 đồng/tháng. -cònGiờlại):
cao20điểm (từ 06h00
phút/chuyến
- Vé tháng không đến 07h30, 11h30 đến
- Vé lượt:6.000 * (riêng Thứ 7 và Chủ
12h30 và 16h30
ưu tiên 130.000 Nhật hoạt động từ 5h30 đến
đồng/lượt. 18h00): 10 phút/chuyến
đồng/tháng. 20,10 km
- Vé tháng ưu tiên - Giờ đến 19h40)
bình thường (các
65.000 đồng/tháng. - Giờ cao điểm (từ2006h00
giờ còn lại):
- Vé tháng không đến 07h30,
phút/chuyến đến
11h30
- Vé
ưu lượt:6.000
tiên 130.000 12h30 và 16h30 đến
đồng/lượt.
đồng/tháng. 18h00): 10 phút/chuyến 21,60km
- Vé tháng ưu tiên - Giờ bình thường (các giờ
65.000 đồng/tháng. còn-lại):
Giờ 20
caophút/chuyến
điểm (từ
- Vé tháng không 06h00-07h30, 11h30-
ưu tiên 130.000 13h00 và 16h30-18h00):
đồng/tháng. 15 phút/chuyến 31,58 km
- Giờ bình thường (các
giờ còn lại): 45
phút/chuyến
Doanh nghiệp khai thác tuyến/Đơn vị vận hành

- Công ty TNHH Vận tải & Dịch vụ Hải Vân;


- Công ty Cổ phân Xe khách & Dịch vụ Thương mại Đà Nẵng;
- Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Hải Vân;
- Hợp tác xã Dịch vụ hỗ trợ Vận tải Đường bộ quận Liên Chiều;
- Hợp tác xã Ô tô Vận tải Số 1 Đà Nẵng;
-- Hợp
Côngtác
ty cổ
xã phần Xehỗ
Dịch vụ khách & tô
trợ Ô DVTM
Vận Đà Nẵng
tải và - Điện
xa Du lịchthoại: (0236)
Đà Nẵng.
3680670;
- Hợp tác xã Vận tải Thuỷ bộ & Du lịch Hội An – Điện thoại: (0235)
3861240.
- Công ty TNHH Vận tải & DVDL Hải Vân - Điện thoại: (0236)
3649375.
- Công ty cổ phần Xe khách & DVTM Đà Nẵng - Điện thoại : (0236)
3680670;
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Vận tải và Kinh doanh tổng
- Công
hợp Đại ty
Lộccổ- phần Xe khách
Điện thoại & DVTM
: (0235) Đà Nẵng
3765765 ; - Điện thoại : (0236)
3680670;
- Công ty Trách nhiệm nhiệm hữu hạn Vận tải Đại Lộc.
- Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải và Du lịch Hải Vân - Điện thoại : (0236)
3649917;
- Công ty cổ phần GTVT Quảng Nam - Điện thoại : (0235) 3820011;
--Công ty CP
xãxe
khách
tải vàvàKinh
DVTM Đà Nẵng - Điện thoại:
Kỳ -(0236)
3680:
Hợp tác Vân doanh tổng hợp Tam Điện thoại
767;
(0235) 3851406.
- Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải và Du lịch Hải Vân - Điện thoại: (0236)
3649 917;
- Công ty cổ phần GTVT Quảng Nam - Điện thoại: (0235) 3820 011;
- Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải và Du lịch Hải Vân - Điện thoại: (0236)
- Hợp tác xã Vận tải và Kinh doanh tổng hợp Tam Kỳ - Điện thoại:
3649
(0235)917;
3851 406.
- Công ty cổ phần GTVT Quảng Nam - Điện thoại: (0235) 3820 011;
- HTX Vận tải Cơ giới đường bộ huyện Quế Sơn - Điện thoại: (2035)
3885 244.
Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677


Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677

Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An 1, ĐT: 1900969677


1/4 chặng

30.000

Đồng/
lượt

Ngã 3
cảng
Chân Mây
-> Bx TT
Đà Nẵng

3/4 chặng

50.000

Đồng/
lượt

10

Lăng Cô -
> Bến xe
TT Đà
Nẵng

2/4 chặng

40.000

Đồng/
lượt

You might also like