Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

PHIẾU BÀI TẬP (9) MUỐI NITRAT

Tên học sinh:........................................................Trường: ........................................

Bài 1: Khoanh tròn câu chọn


Câu 1: Chất nào sau đây không phải là muối nitrat?
A. KNO3. B. NaNO2. C. NH4NO3. D. Ca(NO3)2.
Câu 2: Để nhận biết các muối halogenua ta dùng bạc nitrat. Công thức của bạc nitrat là
A. AgNO3. B. AgNO2. C. Ag2NO3. D. Ag(NO3)2.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối nitrat?
A. dễ tan trong nước. B. chất điện li mạnh.
C. rất bền với nhiệt. D. muối của axit nitric.
Câu 4: Muối nitrat nào khi nhiệt phân thu được khí oxi và muối nitrit?
A. NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 5: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm là
A. KNO2, NO2. B. KNO2, O2. C. K2O, NO2. D. K2O, NO2.
Câu 6: Muối nitrat nào khi nhiệt phân thu được hỗn khí và oxit kim loại?
A. KNO3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 7: Nhiệt phân Mg(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Mg(NO2)2, NO2. B. Mg(NO2)2, O2. C. MgO, NO2. D. MgO, NO2, O2.
Câu 8: Muối nitrat nào khi nhiệt phân thu được hỗn khí và kim loại?
A. NH4NO3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Zn(NO3)2.
Câu 9: Phương trình nhiệt phân nào sau đây sai?
o o
A. KNO3 
t
KNO2 + O2. B. Cu(NO3)2 
t
CuO + NO2 + O2.
o o
C. Fe(NO3)2 
t
Fe2O3 + NO2 + O2. D. AgNO3 
t
Ag2O + NO2 + O2.
Câu 10: Dãy chất nào sau đây khi bị nhiệt phân hoàn toàn thu oxit kim loại?
A. Fe(NO3)3 và KNO3. B. KNO3 và Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. KNO3 và NaNO3.
Câu 11: Cho chuỗi phản ứng: Ag   muối  rắn X. Vậy X là
o
HNO t 3

A. Ag. B. Ag2O. C. AgNO2. D. AgNO3.


Câu 12: Nung ống nghiệm đựng muối NaNO3 dạng rắn, đưa vào miệng ống nghiệm que
đóm. Hiện tượng quan sát được là
A. Que đóm tắt. B. Que đóm bùng cháy.
C. Có khí NO2 thoát ra. D. Không có hiện tượng.

Au-Trang 1
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 13: Khi nhiệt phân muối nitrat của kim loại, khối lượng chất rắn giảm là do
A. lượng muối phản ứng. B. lượng khí thoát ra.
C. lượng oxit tạo thành. D. lượng khí O2 thoát ra.
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối nitrat kim loại luôn có
A. muối dư. B. NO2. C. Oxit kim loại. D. O2.
Câu 15: Loại muối nitrat nào được trộn với 10%S và 15%C để chế tạo thuốc nổ đen?
A. KNO3. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. Ca(NO3)2.
Câu 16: Loại muối nitrat nào sau đây không được dùng làm phân đạm?
A. KNO3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Ca(NO3)2.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol NaNO3. Chất rắn sau phản ứng có khối lượng là
A. 13,8 gam. B. 6,9 gam. C. 6,2 gam. D. 12,2 gam.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol Mg(NO3)2. Chất khí thoát ra có số mol là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol Al(NO3)3. Chất khí thoát ra có khối lượng là
A. 34,2 gam. B. 21,6 gam. C. 18,4 gam. D. 32,4 gam.
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được
6,72L hỗn hợp khí (đktc). Khối lượng của NaNO3 trong X là bao nhiêu gam?
A. 4,25. B. 17,0. C. 8,5. D. 12,75.
Bài 2: 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau
O o
NH3 
(1)
 NO 2
(2)
? 
(3)
 CuO
 HNO3 
(4)
? t
(5)
 CO
 CuO 
(6)
? 
(7)
 Cu(NO3 )2

2. Nung 74 gam Mg(NO3)2, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp
chất rắn nặng 52,4 gam.
a. Tính số mol của từng khí có trong X.
b. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân trên.
3. Nhiệt phân hoàn toàn 4,26 gam muối nitrat của một kim loại R (hóa trị a, không
đổi), thu được oxit kim loại và 3,24 gam hỗn hợp khí X.
a. Tính số mol của từng khí có trong X và xác định R.
b. Sục X vào nước thu được 6L dung dịch Y. Tính giá trị pH của Y.
4. Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 gam muối nitrat của một kim loại R (hóa trị a, không
đổi), thu được 16 gam oxit của kim loại. Xác định R.

5. Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO thì cần dùng dung dịch
chứa 0,36 mol HNO3. Sau phản ứng, thu được 0,04 mol khí không màu, hóa nâu
ngoài không khí (không còn sản phẩm khử khác) và dung dịch Y.
a. Tính giá trị của m.
b. Cô cạn Y, rồi lấy lượng muối khan nung nóng ở nhiệt độ cao đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.

Au-Trang 2

You might also like