1. ĐẶC TẢ, MA TRẬN TIẾNG ANH K11 GIUA KY 2 -CB

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

MÔN: TIẾNG ANH 11 (HỆ 7 NĂM) – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

Mức độ nhận thức


Tổng
TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Câu hỏi - Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi Thời
Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian
Tỉ lệ (%) - Tỉ lệ (%) - Tỉ lệ (%) - Tỉ lệ (%) - Tỉ lệ (%) gian
1 Listening 4 câu 4 câu
6p 9p 13,4% 15p*
6.7 % 6.7 %
2 Language 11 câu 7 câu 7 câu 2 câu
6p 9p 10p 5p 45% 30p
18.3% 11.7 % 11.7 % 3.3 %

3 Reading 4 câu 4 câu 2 câu


5p 9p 6p 16,6% 20p
6.7 % 6.7 % 3.3 %

4 Writing 5 câu 3 câu 3 câu 4 câu


5p 5p 7p 8p 25% 25p
8.3 % 5% 5% 6.7 %

Tổng 24 câu 18 câu 12 câu 6 câu 60 câu


22p 32p 23p 13p
90p

Tỉ lệ % từng mức 40% 30% 20% 10%


100%
độ nhận thức
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

Page 1 of 5
ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Mức độ nhận thức


Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng
TT Kĩ năng cần kiểm tra biết hiểu dụng cao
(Units 9-12) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
I Listening 0
8
1. Nghe một đoạn hội thoại Nhận biết:
khoảng thuộc các chủ đề liên 1 chi tiết trong bài như 4
quan và điền vào chỗ trống - thời gian
những từ còn thiếu. - ngữ cảnh
- số lượng người nói 4
2. Nghe một đoạn độc thoại và - địa chỉ
trả lời câu hỏi trắc nghiệm - số điện thoại
- số tiền
- phương hướng
Thông hiểu:
- 2 hoặc 3 chi tiết trong bài nghe 4 4
- các ý chính của người nói
Vận dụng:
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ
các chi tiết sai để chọn đáp án đúng
(Lưu ý: với phần điền từ vào chỗ trống phải
nằn trong các cấu trúc ngữ pháp, phrasal verbs,
…, với câu hỏi trắc nghiệm 4 lựa chọn các
phương án nhiễu cần khác biệt rõ ràng với đáp
án về âm, số…)
II Languag 27 0
e
1. Pronunciation. Nhận biết:
Phụ âm trong 4 bài 9, 10,
11,12 - Các phụ âm đã học /sp/, /st/, /sk/, /sl/,
/sm/, /sn/, /sw/, /ʃr/, /spl/, /spr/, /str/, /skr/,
/skw/ thông qua các từ quen thuộc. 3 3
Thông hiểu:
Phát hiện và phân biệt các phụ âm trong câu. 2 2
Nhận biết: 3 3
Page 2 of 5
2. Vocabulary - Từ loại và nghĩa của từ
Từ vựng về các chủ đề trong 4
bài
- The Post Office Thông hiểu:
- Nature In Danger
- Sources Of Ểnergy - Giới từ
- The Ásian Games - từ trong ngữ cảnh quen thuộc với sgk 2 2
- Cụm từ cố định

Vận dụng:
- Dạng từ
- từ trong ngữ cảnh mới
- Cụm từ cố định 3
- Từ cùng nghĩa
- Câu giao tiếp
3
3. Grammar

Các chủ điểm ngữ pháp trong Nhận biết:


5 5
4 bài 9, 10, 11,12 - Phân loại mệnh đề quan hệ.
- Defining and No-defining - Hoàn thành câu sử dụng đại từ quan hệ
relative clauses.
- Relative pronounns with Thông hiểu:
prepositions
- Hoàn thành câu sử dụng mệnh đề quan hệ 3 3
- Relative clauses replaced by
dạng rút gọn.
participles and to infinitives
- Omission of relative pronouns

Vận dụng: Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp đã


4 2 6
học vào bài tập trắc nghiệm.

III Reading 10 0

Page 3 of 5
1. Cloze test Nhận biết:
Đọc một đoạn văn khoảng 120
từ và chọn một đáp án trong - Dạng từ
số 4 lựa chọn để điền vào chỗ
trống - Động từ
2 1 3
- Từ chỉ định
- Mạo từ
- Giới từ

Thông hiểu:
2 2
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh
Vận dụng:
- Nghĩa của liên từ cần nối 2 câu/ 2 vế câu
trong văn bản

2. Reading comprehension Nhận biết:


Đọc một đoạn văn khoảng - Danh từ mà đại từ qui chiếu ám chỉ 2 2
240-270 từ và trả lời câu hỏi
bằng cách chọn đáp án đúng - Nhận biết chi tiết Có trong văn bản
trong số 4 lựa chọn
- Nhận biết chi tiết Không Có trong văn bản

Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung của văn bản để trả lời câu hỏi 2 2
ý chính, chủ đề, tiêu đề, nguồn của văn bản.

Vận dụng:
- Chọn từ đồng nghĩa với từ trong văn bản 1 1

- Tóm tắt nội dung chính của bài đọc


- thể hiện quan điểm cá nhân về nd bài đọc

4 Writing 5 6+4
1. Error identification
Page 4 of 5
Phát hiện lỗi sai
Nhận biết:
1 lỗi sai trong câu về:
- Dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ không xác 5 5
định
- Đại từ quan hệ
Thông hiểu:
- Mệnh đề quan hệ rút gọn với hiện tại phân từ/
quá khứ phân từ/ động từ nguyên thể
Vận dụng:
- Trật tự từ
- Cấu tạo từ
2. Sentence writing Vận dụng:
Viết lại câu sao cho không
thay đổi nghĩa. - Kết hợp câu, sử dụng:
2 2 2 6
+ Mệnh đề quan hệ xác định
+ Mệnh đề quan hệ không xác định
- Rút gọn mệnh đề quan hệ, sử dụng
+ hiện tại phân từ
+ quá khứ phân từ
+ động từ nguyên thể
3. Chia động từ trong ngoặc: + hiện tại phân từ 1 1
+ quá khứ phân từ 2 4
+ động từ nguyên thể, V-ing
Tổng 24 18 12 6 5 50 6+4
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%

Page 5 of 5

You might also like