Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Cuối Kì 1 Hoa -Khối 10
Đề Ôn Cuối Kì 1 Hoa -Khối 10
Đề Ôn Cuối kì 1
Đề Số 01
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton B. electron và nơtron
C. electron và proton D. proton,nơtron, electron
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tố X là:
A. 24 B. 27 C. 13 D. 14
Câu 3: Cho nguyên tử sau: . Điện tích hạt nhân của nguyên tử trên là:
A. 19 B. 19+ C. 39 D. 39+
Câu 4: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
Đồng vị thứ hai là
A. 37X B. 36X C. 34X D. 38X
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là:
2 2 6 2 1
A. 15 B. A.13 C. 27 D. 14
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15 B. 19 C. 16 D. 14
Câu 7: Nguyên tử X có kí hiệu là: . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
C. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA D. X nằm ở ô thứ 27, chu kì 3, nhóm IA
Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính kim loại tăng dần:
A. K <Na <Mg B. Na< Mg <K C. Na < K< Mg D. Mg < Na<K
Câu 10: Nguyên tố Mg (Z=12) trong BHTHT. Hóa trị cao nhất với oxi và CT oxit cao nhất của Mg lần lượt là:
A. 3; MgO B. 5; MgO C. 2; MgO D. 4; MgO
Câu 11: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố R chiếm 75% về
khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là:
A. 24 B. 14 C. 16 D. 12
Câu 12: Số proton; notron; electron lần lượt trong ion
A. 20;40;22 B. 20; 20; 18 C. 20;20;28 D. 20;20; 22
Câu 13: Tổng số hạt cơ bản trong X là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng
3+
Liên kết trong phân tử Na2O thuộc loại liên kết nào:
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 21: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn
trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là
A. FeCl3 B. CrCl3 C. AlCl3 D. SnCl3
Câu 22: Chất khử là chất:
A. Nhận electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Nhận electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Cho electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
D. Cho electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 23: Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85ml dung dịch AgNO3 0,15M.
A. 0,64 g B. 0,5 g C. 0,408 g D. 0,32g
Câu 24: Cho phản ứng oxi hóa-khử sau: NH3 + Cl2 N2 + HCl. Hệ số của các chất trong phản ứng lần
lượt là:
A. 2;3;1;6 B. 2;3;3;6 C. 1;3;1;2 D. 4;6;2;6
Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 12 B. 8 C. 14 D. 10
Câu 26: Cho phản ứng sau: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là:
A. 1:9 B. 1:3 C. 1:2 D. 1:10
Câu 27: Cho phản ứng: KMnO4+SO2+H2O MnSO4 + K2SO4+ H2SO4. Cho 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) tác
dụng với dung dịch KMnO4 2M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng cho phản ứng trên là:
A. 50ml B. 60ml C. 500ml D. 40ml
Câu 28: Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O HCl + HClO. Cl2 là:
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
C. Chất bị khử D. Chất khử
Câu 29: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
C. Phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
Đề Hóa 10 Trang 3 2021-2022
Đề Số 02
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết nguyên tử là
A. electron và proton. B. electron, nơtron và proton.
C. nơtron và proton. D. electron và nơtron.
Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt. Số hạt electron, proton, nơtron lần lượt là:
A. 13; 13; 14. B. 12; 12; 16. C. 14; 14; 12. D. 13, 14, 13
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có ký hiệu . Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 18+ B. 17+ C. 20+ D. 35+
12 13
Câu 4: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: C chiếm 98,89% và
6 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,05 B. 12,02 C. 12,01 D. 12,03
Câu 5: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VI A có cấu hình electron là
A. B.
C. D.
Câu 6: Cấu trúc electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại:
A. B. (4)
C. (2) D. (3)
Câu 7: (5)
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 8: M có cấu hình electron . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 17; CK 3; nhóm VA. B. Ô 16; CK 3; nhóm VIA.
C. Ô 16; CK 3; nhóm IVA. D. Ô 17; CK 3; nhóm VIIA.
Câu 9: Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Sô
hiệu nguyên tử nguyên tố đó là:
A. Z = 15. B. Z = 11. C. Z = 12. D. Z = 13.
Câu 10: Cho các nguyên tố Li (Z = 3); Na (Z = 11); K (Z = 19); Be (Z = 4) được xắp xếp theo chiều tính kim
loại giảm dần là
A. B.
C. D.
Câu 11: Nguyên tố R (Z = 16) trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hidro của X là:
A. B. C. D.
Câu 12: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxit cao
nhất của R là ( C = 12, O = 16, S = 32)
A. B. C. D.
Câu 13: Cation kim loại X có ký hiệu . Số hạt electron của cation là:
A. 28. B. 24. C. 30. D. 54.
Câu 14: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
3+
A. B. C. D.
Câu 21: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: H (2,2); Cl (3,16); Ca (1,0); O (3,44). Các phân
tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. B. C. D.
Câu 22: Phân tử có tổng số hạt p, e, n là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt p, e, n trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử trong hợp chất là ? Biết K (Z =
19); Na (Z = 11); S (Z = 16); O (Z = 8)
A. B. C. D.
Câu 23: Chỉ ra câu sai.
A. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
Câu 24: Cần bao nhiêu gam sắt để khử hoàn toàn lượng đồng có trong 100ml dung dịch 0,15M.
A. 0,84 gam. B. 0,56 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng . Hệ số cân bằng tối giản của
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng . Hệ số cân
bằng tối giản của là:
A. 4 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng .Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất
khử, chất oxi hóa là:
A. 1:2 B. 3:2 C. 2:1 D. 2:3
Đề Hóa 10 Trang 5 2021-2022
Câu 28: Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch (đặc), thu được V(lít) khí màu nâu đỏ (
). Giá trị của V là:
A. 3:2 B. 2:3 C. 2:1 D. 6,72
Câu 29: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. 1 B. 3 C. 2,4 D. 4
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khử là chất nhường electron.
(2) Chất oxi hoá là chất nhường electron.
(3) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(4) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(5) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(6) Chất khử là chất nhận electron.
(7) Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Các phát biểu đúng là:
A. 2, 4, 6 B. 2, 3, 6 C. 3, 5, 7 D. 1, 3, 7
Câu 31: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa-khử của phản ứng oxi hóa- khử.
A. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không xảy ra đồng
thời.
B. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
D. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay
đổi số oxi hóa.
Đề Hóa 10 Trang 6 2021-2022
Đề Số 03
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.
C. D.
Câu 30: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối của chúng có các phản ứng hoá học sau:
Z: 1s22s22p63s23p6 ; T: 1s22s22p1. Nguyên tử nào sau đây là nguyên tử của nguyên tố kim loại?
A. Z. B. X. C. T D. Y.
Câu 8: Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M?
A. 0,816 B. 0,408 C. 1,632 D. 4,080
Câu 9: Nguyên tố có cấu hình electron đúng là?
A. 1s 2s 3s 2p 3p3.
2 2 2 6
B. 1s22s22p73s23p2.
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
2 2 6 2 6 10 2 1
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 10: Cho H (Z=1); C (Z=6); N (Z=7); O (Z=8); Cl (Z=17). Chọn phát biểu Sai
A. Phân tử H2 và HCl chỉ chứa liên kết đơn, còn phân tử N2 chứa một liên kết ba.
B. Phân tử HCl và CO2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực và phân tử cũng phân cực.
C. Trong công thức electron, phân tử H2, HCl chỉ có một cặp electron chung.
D. Phân tử N2 có 3 cặp electron chung, còn phân tử CO2 có hai liên kết đôi.
Câu 11: Cho bảng độ âm điện:
là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 6: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau
đây?
A. Nguyên tố phi kim. B. Nguyên tố khí hiếm.
C. Nguyên tố kim loại chuyển tiếp. D. Nguyên tố kim loại.
Câu 7: M có cấu hình electron . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 16; CK 2; nhóm IIIA B. Ô 17; CK 3; nhóm VA
C. Ô 17; CK 3; nhóm VIIA D. Ô 16; CK 3; nhóm VIIA
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Xác định số
khối của X?
A. 19 B. 9 C. 10 D. 20
Câu 9: Nguyên tố S (Z=16) trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hidro của X là:
A. H2S B. HS6 C. HS2 D. HS
Câu 10: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng tính phi kim: Si (Z = 14), Al (Z = 13), P (Z = 15).
A. Al, P, Si B. P, Al, Si C. P, Si, Al D. Al, Si, P
Câu 11: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hidro là XH3. X chiếm 25,92% về khối lượng trong oxit cao nhất.
Xác định nguyên tố X
A. S B. N C. P D. C
Câu 12: Ion M có số electron là 18, điện tích hạt nhân của M là:
2+