Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Đề Hóa 10 Trang 1 2021-2022

Đề Ôn Cuối kì 1
Đề Số 01
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton B. electron và nơtron
C. electron và proton D. proton,nơtron, electron
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tố X là:
A. 24 B. 27 C. 13 D. 14
Câu 3: Cho nguyên tử sau: . Điện tích hạt nhân của nguyên tử trên là:
A. 19 B. 19+ C. 39 D. 39+
Câu 4: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.
Đồng vị thứ hai là
A. 37X B. 36X C. 34X D. 38X
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là: 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là:
2 2 6 2 1

A. 15 B. A.13 C. 27 D. 14
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15 B. 19 C. 16 D. 14
Câu 7: Nguyên tử X có kí hiệu là: . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
C. X nằm ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA D. X nằm ở ô thứ 27, chu kì 3, nhóm IA
Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính kim loại tăng dần:
A. K <Na <Mg B. Na< Mg <K C. Na < K< Mg D. Mg < Na<K
Câu 10: Nguyên tố Mg (Z=12) trong BHTHT. Hóa trị cao nhất với oxi và CT oxit cao nhất của Mg lần lượt là:
A. 3; MgO B. 5; MgO C. 2; MgO D. 4; MgO
Câu 11: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố R chiếm 75% về
khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là:
A. 24 B. 14 C. 16 D. 12
Câu 12: Số proton; notron; electron lần lượt trong ion
A. 20;40;22 B. 20; 20; 18 C. 20;20;28 D. 20;20; 22
Câu 13: Tổng số hạt cơ bản trong X là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng
3+

điện là 17. Số electron của X là :


A. 21 B. 24 C. 26 D. 27
Câu 14: Số proton ; notron ; electron trong ion đa nguyên tử SO4 lần lượt là : (Biết
2-
)
A. 48 ; 50 ; 48 B. 48 ;50 ;50 C. 50 ; 48 ; 52 D. 48 ; 48 ; 50
Câu 15: : Trong các phân tử sau: N2; H2; HCl; CO2 . Phân tử nào chỉ chứa liên kết ba: ( Biết O (Z=8); H(Z=1) ;
N(Z=7)
A. H2 B. CO2 C. HCl D. N2
Câu 16: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Trong đó cặp electron chung bị lệch về phía 1 nguyên tử
B. Được tạo thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
C. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
D. Được tạo nên từ 1 kim loại và 1 phi kim
Câu 17: Trong phân tử NaCl , điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là:
A. 1+; 1- B. -1; +1 C. -1;+2. D. +1 ; -1
Câu 18: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là:
Đề Hóa 10 Trang 2 2021-2022
A. +6 B. 7+ C. +5 D. +7
Câu 19: Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Xác định cấu hình electron của M là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
Câu 20: Cho các giá trị sau:

Liên kết trong phân tử Na2O thuộc loại liên kết nào:
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 21: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn
trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là
A. FeCl3 B. CrCl3 C. AlCl3 D. SnCl3
Câu 22: Chất khử là chất:
A. Nhận electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Nhận electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Cho electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
D. Cho electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 23: Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85ml dung dịch AgNO3 0,15M.
A. 0,64 g B. 0,5 g C. 0,408 g D. 0,32g
Câu 24: Cho phản ứng oxi hóa-khử sau: NH3 + Cl2 N2 + HCl. Hệ số của các chất trong phản ứng lần
lượt là:
A. 2;3;1;6 B. 2;3;3;6 C. 1;3;1;2 D. 4;6;2;6
Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 12 B. 8 C. 14 D. 10
Câu 26: Cho phản ứng sau: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là:
A. 1:9 B. 1:3 C. 1:2 D. 1:10
Câu 27: Cho phản ứng: KMnO4+SO2+H2O MnSO4 + K2SO4+ H2SO4. Cho 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) tác
dụng với dung dịch KMnO4 2M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng cho phản ứng trên là:
A. 50ml B. 60ml C. 500ml D. 40ml
Câu 28: Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Cl2 là:
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
C. Chất bị khử D. Chất khử
Câu 29: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
C. Phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
Đề Hóa 10 Trang 3 2021-2022
Đề Số 02
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân hầu hết nguyên tử là
A. electron và proton. B. electron, nơtron và proton.
C. nơtron và proton. D. electron và nơtron.
Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt. Số hạt electron, proton, nơtron lần lượt là:
A. 13; 13; 14. B. 12; 12; 16. C. 14; 14; 12. D. 13, 14, 13
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có ký hiệu . Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 18+ B. 17+ C. 20+ D. 35+
12 13
Câu 4: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: C chiếm 98,89% và
6 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố cacbon là:
A. 12,05 B. 12,02 C. 12,01 D. 12,03
Câu 5: Nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VI A có cấu hình electron là
A. B.
C. D.
Câu 6: Cấu trúc electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại:
A. B. (4)
C. (2) D. (3)
Câu 7: (5)
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 8: M có cấu hình electron . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 17; CK 3; nhóm VA. B. Ô 16; CK 3; nhóm VIA.
C. Ô 16; CK 3; nhóm IVA. D. Ô 17; CK 3; nhóm VIIA.
Câu 9: Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Sô
hiệu nguyên tử nguyên tố đó là:
A. Z = 15. B. Z = 11. C. Z = 12. D. Z = 13.
Câu 10: Cho các nguyên tố Li (Z = 3); Na (Z = 11); K (Z = 19); Be (Z = 4) được xắp xếp theo chiều tính kim
loại giảm dần là
A. B.
C. D.
Câu 11: Nguyên tố R (Z = 16) trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hidro của X là:
A. B. C. D.
Câu 12: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxit cao
nhất của R là ( C = 12, O = 16, S = 32)
A. B. C. D.
Câu 13: Cation kim loại X có ký hiệu . Số hạt electron của cation là:
A. 28. B. 24. C. 30. D. 54.
Câu 14: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
3+

không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


A. B. C. D.
Đề Hóa 10 Trang 4 2021-2022
Câu 15: Số hạt electron có trong anion là ? Biết ;
A. 31 B. 30 C. 32 D. 33
Câu 16: Cho các phân tử sau: ; ; ; ; . Phân tử nào chỉ có liên kết đôi trong công thức cấu
tạo:
A. và B. C. D.
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất
hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 18: Điện hóa trị của nguyên tố Mg và O trong hợp chất MgO lần lượt là:
A. 1+, 2- B. +1, -1 C. +2, -2 D. 2+ ; 2-
Câu 19: Số oxi hóa của S trong là
A. -2 B. 2+ C. +2 D. 2-
Câu 20: Nguyên tử R mất đi 2 electron tạo ra cation có cấu hình electron nguyên tử của phân lớp ngoài
cùng là . Cấu hình electron của R là

A. B. C. D.
Câu 21: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: H (2,2); Cl (3,16); Ca (1,0); O (3,44). Các phân
tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. B. C. D.
Câu 22: Phân tử có tổng số hạt p, e, n là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt p, e, n trong
nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử trong hợp chất là ? Biết K (Z =
19); Na (Z = 11); S (Z = 16); O (Z = 8)
A. B. C. D.
Câu 23: Chỉ ra câu sai.
A. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
Câu 24: Cần bao nhiêu gam sắt để khử hoàn toàn lượng đồng có trong 100ml dung dịch 0,15M.
A. 0,84 gam. B. 0,56 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng . Hệ số cân bằng tối giản của
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng . Hệ số cân
bằng tối giản của là:
A. 4 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng .Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất
khử, chất oxi hóa là:
A. 1:2 B. 3:2 C. 2:1 D. 2:3
Đề Hóa 10 Trang 5 2021-2022
Câu 28: Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch (đặc), thu được V(lít) khí màu nâu đỏ (
). Giá trị của V là:
A. 3:2 B. 2:3 C. 2:1 D. 6,72
Câu 29: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?

A. 1 B. 3 C. 2,4 D. 4
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khử là chất nhường electron.
(2) Chất oxi hoá là chất nhường electron.
(3) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(4) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(5) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
(6) Chất khử là chất nhận electron.
(7) Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Các phát biểu đúng là:
A. 2, 4, 6 B. 2, 3, 6 C. 3, 5, 7 D. 1, 3, 7
Câu 31: Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa-khử của phản ứng oxi hóa- khử.
A. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không xảy ra đồng
thời.
B. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
D. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay
đổi số oxi hóa.
Đề Hóa 10 Trang 6 2021-2022
Đề Số 03
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Nguyên tử thường chứa hạt


A. electron và proton. B. proton và electron.
C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là:
A. 14 B. 14+ C. 13 D. 13+
Câu 3: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử: . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số notron của nguyên tử X là (A –Z) B. Số khối của nguyên tử X là A.
C. Số proton của X là Z. D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là Z.
Câu 4: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu, mỗi khi có 365 nguyên tử của 63Cu thì có bao nhiêu
nguyên tử của 65Cu ? Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54
A. 153 B. 142 C. 135 D. 140
Câu 5: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7. Cho
biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây:
A. Lưu huỳnh (Z=16) B. Clo (Z=17) C. Oxi (Z=8) D. Flo (Z=9)
Câu 7: Nguyên tố có Z= 11 thuộc vị trí nào trong bảng HTTH:
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm II A C. Chu kì 3,nhóm IA D. Chu kì 4 nhóm IIA
Câu 8: Hai nguyên tố A và B cùng thuộc một nhóm A và ở hai chu kỳ kế tiếp nhau (ZA <ZB) có tổng số
proton là 24.Vậy số proton của hai nguyên tố A và B lần lượt là
A. 6 và 18 B. 10 và 14 C. 9 và 15 D. 8 và 16.
Câu 9: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, E lần lượt có cấu hình electron nguyên tử như sau:
X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s23p64s2 ; Z: 1s22s22p63s23p64s1 ; T: 1s22s22p63s23p2 ;
E: 1s22s22p63s23p1.
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là
A. X, T B. X, Z C. T, Y D. Y, Z
Câu 10: Nguyên tố R (Z=11) trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hóa trị cao nhất với oxi và công thức oxit cao
nhất của R lần lượt là
A. RO B. RO2 C. R2O D. RO3
Câu 11: Oxit cao nhất của A có dạng AO3, trong hợp chất khí với hiđro A chiếm 94,12% về khối lượng. A là
nguyên tố nào:
A. Nito (M=14) B. Lưu huỳnh (M=32) C. Clo (M=35,5) D. Oxi (M=16)
Câu 12: Cho Na (Z=11). Sự tạo thành Na+ là
A. Na  Na+ + 2e B. Na +2e  Na+ C. Na + 1e  Na+ D. Na  Na+ + 1e
Câu 13: Ion M3+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 13 B. 14 C. 13+ D. 14+
Câu 14: Cho Xác định p, e, n của ion NO
A. 31, 32, 31. B. 30,32,31 C. 31, 31, 31 D. 31,32,33
Câu 15: Cho 8O (Z=8), Xác định số electron dùng cung của phân tử O2
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 16: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2S là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện
của nguyên tử H là 2,2 và S là 2,58):
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion
Câu 17: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. 3+,3- B. 4+,4- C. 1+, 1- D. 2+,2-
Câu 18: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là:
Đề Hóa 10 Trang 7 2021-2022
A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +4; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +6; -2.
Câu 19: Anion X3- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p5 .
Câu 20: Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết
trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4 ; CO2; CCl4, chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. HCl, H2S, CH4, CO2 B. H2O, HCl, H2S, CO2.
C. H2O, HCl, H2S, CH4. D. H2O, HCl, CO2, CCl4.
Câu 21: Cho hợp chất có công thức hóa học XY2. Trong 1 phân tử XY2 có tổng số hạt là 69, tổng số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 23. Số hạt mang điện trong nguyên tử X ít hơn số hạt mang điện
trong nguyên tử Y là 2. Công thức của hợp chất trên là:
A. SiO2. B. SO2. C. NO2. D. CO2.
Câu 22: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. thể hiện tính oxi hoá B. dễ nhận electron. C. dễ bị oxi hoá. D. dễ bị khử.
Câu 23: Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượn ion bạc có trong 85ml dung dịch AgNO3 0,15M?
A. 0,408 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,409
Câu 24: Cho phương trình hoá học: Hệ số cân bằng của Phương trình là
A. 1,2,3,2 B. 1,2,3,3 C. 2,1,3,2 D. 1,2,2,3
Câu 25: Trong phương trình phản ứng:
Tổng hệ số tối giản các chất tham gia gia phản ứng là:
A. 13 B. 17 C. 15 D. 19
Câu 26: Cho phản ứng sau:
Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của K2SO4 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Cho phản ứng: Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là:
A. 23x - 8y. B. 46x - 18y C. 13x - 9y. D. 23x - 9y.
Câu 28: Cho phản ứng : 2K + Cl2 → 2KCl. Trong phản ứng này, nguyên tử Kali:
A. Không bị oxi hóa, không bị khử B. Bị oxi hóa
C. Bị Oxi hóa và khử D. Bị khử
Câu 29: Cho phản phản ứng sau. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa- khử :
A. B.

C. D.
Câu 30: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối của chúng có các phản ứng hoá học sau:

Phát biểu đúng là:


A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+. B. Ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Kim loại X khử được ion Y2+.
Đề Hóa 10 Trang 8 2021-2022
Đề Số 04
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, proton và nơtron. B. Proton và nơtron.
C. Electron và proton. D. Nơtron và electron.
Câu 2: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. B. Không bị oxi hóa, không bị khử.
C. Bị khử. D. Bị oxi hóa.
Câu 3: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất lần lượt là
A. RH4 và RO2. B. RH5 và R2O5. C. RH3 và R2O5. D. RH2 và RO3.
Câu 4: Cho các nguyên tố A (Z= 16), B (Z=17) và C (Z=9). Dãy các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần
tính phi kim là
A. B < A < C. B. A < B < C. C. C < B <A. D. B < C < A.
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: NH3 + CuO Cu + N2 + H2O
Tổng tất cả các hệ số (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình trên là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố bo (B) có hai đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của bo là
10,812. Thành phần % tổng số nguyên tử của đồng vị là
A. 81,2%. B. 18,8%. C. 73,0%. D. 27,0%.
Câu 7: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau: X: 1s 2s 2p 3s 3p1 ; Y: 1s22s22p63s23p4
2 2 6 2

Z: 1s22s22p63s23p6 ; T: 1s22s22p1. Nguyên tử nào sau đây là nguyên tử của nguyên tố kim loại?
A. Z. B. X. C. T D. Y.
Câu 8: Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M?
A. 0,816 B. 0,408 C. 1,632 D. 4,080
Câu 9: Nguyên tố có cấu hình electron đúng là?
A. 1s 2s 3s 2p 3p3.
2 2 2 6
B. 1s22s22p73s23p2.
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
2 2 6 2 6 10 2 1
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 10: Cho H (Z=1); C (Z=6); N (Z=7); O (Z=8); Cl (Z=17). Chọn phát biểu Sai
A. Phân tử H2 và HCl chỉ chứa liên kết đơn, còn phân tử N2 chứa một liên kết ba.
B. Phân tử HCl và CO2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực và phân tử cũng phân cực.
C. Trong công thức electron, phân tử H2, HCl chỉ có một cặp electron chung.
D. Phân tử N2 có 3 cặp electron chung, còn phân tử CO2 có hai liên kết đôi.
Câu 11: Cho bảng độ âm điện:

Liên kết trong phân tử MgCl2 và H2O thuộc loại


A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết cộn hóa trị phân cực và liên kết ion. D. Liên kết ion và liên kết ion.
Câu 12: Cho N (Z=7) ; H (Z=1). Cộng hóa trị của nitơ trong phân tử NH 3 là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Tổng tất cả các hệ số (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình trên là
A. 14 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 14: Hợp chất A có công thức XY2, tổng số hạt cơ bản trong phân tử A là 96. Số hạt mang điện âm của
nguyên tử X gấp đôi số hạt không mang điện của nguyên tử Y. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton
bằng số nơtron. Công thức của XY2 là
A. CaCl2. B. CO2, C. Na2S. D. SO2.
Đề Hóa 10 Trang 9 2021-2022
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 40, Y thuộc
nhóm IIIA. Tính số khối của Y.
A. 27. B. 29 C. 31 D. 28.
Câu 16: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 15. C. 17. D. 23.
Câu 17: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( ) lần lượt là
A. 12 và 14. B. 13 và 15. C. 13 và 13. D. 13 và 14.
Câu 18: Chọn câu phát biểu sai. Trong phản ứng oxi hóa-khử thì
A. Chất oxi hóa là chất nhận electron, số oxi hóa giảm xuống.
B. Quá trình khử là quá trình cho electron.
C. Quá trình oxi hóa là quá trình cho electron.
D. Chất khử là chất cho electron, số oxi hóa tăng lên.
Câu 19: Cation kali có kí hiệu . Số electron của cation kali là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Câu 20: Công thức oxit cao nhất của A có dạng AO3, trong hợp chất khí với hiđro, A chiếm 94,12% về khối
lượng. Nguyên tố A là
A. S. B. Se. C. N. D. P.
Câu 21: Cấu hình electron của X+ là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electrong của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 22: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử nguyên tố đo khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 23: Cho kí hiệu nguyên tử của kali là . Vị trí của kali trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IIA. C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 24: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 25: Anion HXO có tổng số hạt mang điện là 98. Biết và . Số proton của X là
A. 16 B. 17 C. 15. D. 14
Câu 26: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HClCrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 1/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 4/7.
Câu 27: Anion X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
3-

không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử X là


A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Câu 28: Cho phản ứng: KMnO4 + SO2+H2O MnSO4 + K2SO4+ H2SO4. Cho 5,6 lít khí SO2 (ở đktc) tác
dụng với dung dịch KMnO4 2M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng cho phản ứng trên.
A. 125ml B. 100ml C. 250ml D. 50 ml
Câu 29: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. CrO. C. Cr2O3. D. Na2Cr2O7.
Câu 30: Phản ứng nào sao đây không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. NaH + H2O NaOH + H2. B. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4.
C. 2F2 + 2H2O 4HF + O2. D. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
Đề Hóa 10 Trang 10 2021-2022
Đề Số 05
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:


A. Electron và nơtron. B. Electron. C. Proton và electron. D. Proton và nơtron.
Câu 2: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là:
A. 40+ B. 20+ C. 21+ D. 19+
Câu 4: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 64,64. B. 63,45. C. 63,54. D. 64,46.
Câu 5: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 4s . Tổng số electron của nguyên tử M
2

là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 6: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau
đây?
A. Nguyên tố phi kim. B. Nguyên tố khí hiếm.
C. Nguyên tố kim loại chuyển tiếp. D. Nguyên tố kim loại.
Câu 7: M có cấu hình electron . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 16; CK 2; nhóm IIIA B. Ô 17; CK 3; nhóm VA
C. Ô 17; CK 3; nhóm VIIA D. Ô 16; CK 3; nhóm VIIA
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Xác định số
khối của X?
A. 19 B. 9 C. 10 D. 20
Câu 9: Nguyên tố S (Z=16) trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hidro của X là:
A. H2S B. HS6 C. HS2 D. HS
Câu 10: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng tính phi kim: Si (Z = 14), Al (Z = 13), P (Z = 15).
A. Al, P, Si B. P, Al, Si C. P, Si, Al D. Al, Si, P
Câu 11: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hidro là XH3. X chiếm 25,92% về khối lượng trong oxit cao nhất.
Xác định nguyên tố X
A. S B. N C. P D. C
Câu 12: Ion M có số electron là 18, điện tích hạt nhân của M là:
2+

A. 18 B. 18+ C. 16+ D. 20+


Câu 13: Ion M3+ có tổng số hạt là 37. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Số hạt electron
trong nguyên tử M là:
A. 12 B. 10 C. 14 D. 13
Câu 14: Tổng số hạt electron trong ion là: (biết C (Z = 6), O (Z = 8)
A. 30 B. 32 C. 14 D. 28
Câu 15: Cho các phân tử: H2, N2, HCl, CO2. Phân tử chứa liên kết ba là:
A. HCl B. H2 C. N2 D. CO2
Câu 16: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên
kết:
A. ion. B. cộng hoá trị có cực.
C. cho – nhận. D. cộng hoá trị không có cực.
Câu 17: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là:
A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. +2 và –1. D. 2+ và 2–
Câu 18: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là:
A. –3 và +5. B. +1 và +1. C. –3 và +6. D. –4 và +6.
Câu 19: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình electron của nguyên tử M là:
2+ 6

A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p6 3s1.


Đề Hóa 10 Trang 11 2021-2022
Câu 20: Cho các chất: CH4, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là:
(Độ âm điện của K: 0,82; S: 2,58; Cl: 3,16; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55)
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử
này là:
A. X2Y với liên kết cộng hoá trị. B. XY2 với liên kết ion.
C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D. X2Y với liên kết ion.
Câu 22: Chất khử là chất:
A. nhận điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B. nhận điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
D. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 23: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là:
A. 13,00 B. 6,50 C. 3,25 D. 9,75
Câu 24: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là: Cl2 + NH3 → N2 + HCl
A. 13 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 25: Tổng hệ số cân bằng (a + b) trong phản ứng dưới đây là:
aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
A. 32 B. 28 C. 31 D. 30
Câu 26: Trong phản ứng : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 27: Khi cho FeS vào dung dịch HNO3 sẽ xảy ra phản ứng sau:
FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O.
Biết rằng phản ứng này sinh ra 90,72 lít NO2 (đktc). Khối lượng FeS tham gia phản ứng là:
A. 39,8 B. 39,6 C. 39,5 D. 39,7
Câu 28: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+;
A. đã nhường 2 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhận 1 mol electron.
Câu 29: Phản ứng hóa hợp nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 B. Hg + S → HgS
C. CaO + CO2 → CaCO3 D. Na2O + H2O → 2NaOH
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
(b) Trong phản ứng oxi hóa – khử quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
(c) Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
(d) Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực.
(e) Phản ứng giữa kim loại và phi kim luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Đề Hóa 10 Trang 12 2021-2022
Đề Số 06
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al =27; S =32; Cl =35,5; K =39; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( ) lần lượt là


A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 13 và 13.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố M có tổng hạt là 36, trong đó hạt mang điện dương chiếm 33,33% tổng số hạt.
Xác định giá trị điện tích hạt nhân của M.
A. 13 B. 15 C. 14 D. 12
Câu 3: Các đồng vị được phân biệt bởi:
A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 4: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tử Cl (Z = 17):
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p73s23p5 D. 1s22s22p63s13p6
Câu 5: Số electron tối đa trong lớp thứ 2 là
A. 2 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 6: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là :
A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 7: Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA khi tham gia phản ứng hóa học có khuynh hướng
A. nhận 2 electron B. nhường 1 electron C. nhường 2 electron D. nhận 1 electron
Câu 8: Cho các nguyên tố 13Al, 14Si, 16S. Tính kim loại của các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tăng
dần như sau :
A. Si < S < Al. B. S < Si < Al. C. S < Al < Si. D. Al < Si < S.
Câu 9: Nguyêntố X thuộc ô số12, chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố gì?
A. Khí hiếm B. Lưỡng tính C. Kim loại D. Phi kim
Câu 10: Nguyên tắc xắp sếp các nguyên tố của bảng tuần hoàn là chiều:
A. tăng dần của điện tích hạt nhân B. giảm dần của điện tích hạt nhân
C. giảm dần của độ âm điện D. tăng dần bán kính nguyên tử
Câu 11: Có các phát biểu sau về bảng tuần hoàn:
(1) Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử tăng.
(2) Các nguyên tố khí hiếm (VIIIA) luôn có 8 electron ở lóp ngoài cùng.
(3) Liên kết ion được hình thành bằng sự góp chung electron của các nguyên tử.
(4) Phân tử NaCl được tạo thành bởi liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12: Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây là đúng?
A. Al → Al2+ + 2e B. Na + 1e → Na+ C. S + 2e → S2- D. Cl + 1e → Cl+
Câu 13: Liên kết ion được tạo nên giữa các nguyên tử bằng:
A. lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu B. một hay nhiều cặp proton chung
C. một hay nhiều cặp electron chung D. Sự cho – nhận electron
Câu 14: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl B. O2 C. NH3 D. H2O
Câu 15: Nguyên tử N (Z=7) có bao nhiêu electron độc thân:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 16: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Cl có điện hóa trị là bao nhiêu?
A. 1- B. 1+ C. 2- D. 2+
Câu 17: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là
A. -2 B. +6 C. -4 D. +2
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A. N2 B. KCl C. PH3 D. CO2
Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử NH4NO3bằng bao nhiêu?
A. +2,+3 B. -3, + 2 C. -3,+5 D. -4,+1
Câu 20: Công thức cấu tạo của phân tử CO2 có dạng:
Đề Hóa 10 Trang 13 2021-2022
A. O=C=O B. O≡C−O C. C≡O−O D. C=O=O
Câu 21: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là quá trình
A. Phân hủy B. Oxi hóa C. Khử D. Hòa tan
Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa là
A. chất nhường proton B. chất nhận electron C. chất nhường electron D. chất nhận proton
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
t0
C. Na2O + H2O → 2NaOH D. CaCO3   CaO + CO2
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi
đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là
A. chất oxi hóa B. chất khử C. chất nhận electron D. chất bị khử
Câu 25: Cần bao nhiêu gam Zn để khử hoàn toàn lượng Cu có trong 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,15M. (cho
biết Zn=65; Cu=65; N=14; O=16)
A. 0,96g B. 0,975g C. 1,35g D. 9,75g
Câu 26: Tổng hệ số cân bằng (a+b) của phản ứng sau: aKMnO4 + bHCl → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + fH2O
A. 18 B. 12 C. 16. D. 14
Câu 27: Phản ứng thuộc loại
A. phản ứng trao đổi B. phản ứng phân hủy C. phản ứng hóa hợp D. phản ứng thế
Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp và cũng là phản ứng oxi hóa khử:
A. SO3 + H2O → H2SO4 B. CaO + CO2 → CaCO3
C. P2O5 + H2O → H3PO4 D. Cl2 + Na →NaCl
Câu 29: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 3/14 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/7
Câu 30: Hợp chất khí đối với hiđro của R có dạng RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,3% oxi về khối lượng.
Tìm nguyên tử khối của R
A. 27 B. 36 C. 37 D. 28

You might also like