Blm. Bba2022. c2. Lp. Le Cong Hoa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

C2: SẢN PHẨM HẬU CẦN_LP_8

 Giới thiệu C2;


 Bản chất và phân loại sản phẩm;
 Đường cong 80/20;
 Đặc điểm của sản phẩm hậu cần;
 Bao gói bảo vệ sản phẩm;
 Định giá sản phẩm;
 Kết luận C2;
 Vấn đề thảo luận, câu hỏi ôn tập
và bài tập C2
Hình ảnh minh họa (1/3)
Hình ảnh minh họa (2/3)
Hình ảnh minh họa (3/3)
2.1. Giới thiệu C2

 Vị trí C2 (Mô hình tổng quát


môn học BLM);
 Câu châm ngôn của C2;
 Nội dung cơ bản của C2:
 Bản chất;
 Phân loại;
 Đặc điểm;
 Nguyên tắc 80/20;
 Bao gói sản phẩm; và
 Định giá sản phẩm;
2.2. Bản chất & Phân loại SPHC

 Sản phẩm nói chung? Đặc tính kỹ thuật; tính


chất hàng hóa; nhu cầu khách hàng;
 Bản chất SPHC? SP đang nằm trong các giai
đoạn hậu cần. Cấu thành SPHC gồm hai phần
hữu hình và vô hình;
 SP tiêu dùng? Phân loại dựa trên mô hình
mua sắm => Liên quan nhiều đến chiến lược
hậu cần: SP thiết yếu; Hàng hiệu; SP đặc thù;
 SP công nghiệp? Phân loại theo mức độ tham
gia vào quá trình sản xuất => Chiến lược
không định hình;
 Xuất xứ sản phẩm;
 Chu kỳ sống của sản phẩm (Hình 3.1, trang
46) => Liên quan tới hệ thống hậu cần.
2.3. Đường cong 80/20

 Đường cong tập trung của


Pareto;
 Đường cong (Nguyên tắc)
80/20 (Bảng 2.1, trang 47);
 Phân tích ABC (Hình 2.2, trang
48);
 Ước lượng mức đầu tư dự trữ
dựa vào áp dụng đường cong
80/20 và phân tích ABC (Ví dụ
2.8, Bảng 2.2, các trang từ 48-
51);
 Các ứng dụng khác của nguyên
tắc 80/20;
2.4. Đặc điểm của SPHC (1/5)

 Tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích với tỷ


lệ chi phí hậu cần trong giá bán (Hình 2.3,
trang 52);
 Tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng với tỷ lệ
chi phí hậu cần trong giá bán (Hình 2.4,
trang 53);
 Khả năng thay thế (Hình 2.5a & Hình
2.5b, trang 55);
 Đặc điểm rủi ro (Hình 2.6, trang 57);
2.4. Mối quan hệ giữa tỷ lệ khối lượng/thể tích
với tỷ lệ chi phí hậu cần/giá bán (2/5)
2.4. Mối quan hệ giữa tỷ lệ giá trị/khối lượng
với tỷ lệ chi phí hậu cần/giá bán (3/5)

Tỷ lệ giá trị / khối lượng


2.4. Khả năng thay thế (4a/5)
2.4. Khả năng thay thế (4b/5)
2.4. Đặc điểm rủi ro (5/5)
2.5. Bao gói bảo vệ sản phẩm (1/3)

 Bao gói sản phẩm?


 Bao gói bảo vệ sản phẩm? (Thùng
hàng; bình chứa hàng; bao hàng;
các hộp; túi; container)
 Lợi ích của bao gói bảo vệ sản
phẩm?
 Quản lý bao gói sản phẩm: Lên kế
hoạch, thiết kế bao gói, điều chỉnh
phương thức bao gói;
 Tình huống nghiên cứu (Case
Study, Jonhson & Jonhson
Company, Example 2.10, Page 58);
2.5. Ví dụ bao gói sản phẩm (2/3)
2.5. Ví dụ bao gói sản phẩm (3/3)
2.6. Định giá sản phẩm

 Tiếp cận (từ chi phí; từ thị trường; từ đối


thủ cạnh tranh;…);
 Định giá theo khu vực địa lý đối với sản
phẩm hậu cần:
- Định giá FOB;
- Định giá theo vùng;
- Định giá đồng nhất;
- Định giá san đều chi phí vận chuyển;
- Định giá theo điểm gốc;
 Định giá khuyến khích đối với sản phẩm
hậu cần
- Theo quy mô đơn hàng; và
- Theo từng lần giao dịch;
Ví dụ 2.13, trang 67 và Hình 2.9, trang 68;
2.7. Kết luận C2

 Những vấn đề cơ bản cần nắm


liên quan đến hoạch định chiến
lược cung ứng và phân phối sản
phẩm hậu cần: Bản chất SP, phân
loại SP, 4 giai đoạn trong chu kỳ
sống của SP, 4 đặc điểm của SP;
đường cong 80/20, bao gói bảo vệ
SP và định giá SP;
 Ứng dụng C2 vào các loại SPHC
hay dịch vụ hậu cần cụ thể;
2.8. Vấn đề thảo luận, câu hỏi ôn tập và bài tập C2

 Thảo luận 1: Phân tích các đặc


điểm SP, chu kỳ sống của SP, bao
gói sản phẩm theo các chủ đề đã xác
định ở C1;
 Thảo luận 2: SP hậu cần cho một
chuyến du xuân (Picnic), cho một kỳ
nghỉ hè ở biển, một bữa tiệc, một
chuyến công tác nước ngoài;
 Câu hỏi ôn tập C2: Dựa vào kết
luận C2;
 Bài tập C2: Bài 1, 2, 3 & 11, trang
70 đến trang 72;

You might also like