Professional Documents
Culture Documents
câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý
câu hỏi trắc nghiệm môn dược lý
HÔ HẤP
41. Histamin H1 receptor phân bố chủ yếu ở các mô sau, ngoại trừ:
a- Niêm mạc mũi, họng b- Phế quản
c- Dạ dày d- Da
42. Bên cạnh chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1 còn có những tác động sau, ngoại trừ:
a- Ức chế thần kinh trung ương b- Chẹn kênh Na+
c- Chẹn kênh Ca 2+
d- Kháng serotonin
43. Chỉ định điển hình của diphenhydramin là:
a- Ho b- Viêm kết mạc
c- Nổi mề đay d- Chống nôn do say tàu xe
44. Chỉ định điển hình của cinnarizin là:
a- Dị ứng b- Sổ mũi
c- Rối loạn tiền đình d- Nổi mề đay
45. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để điều trị mất ngủ:
a- Hydroxyzin b- Cetirizin
c- Dimenhydrinat d- Flunarizin
46. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để kích thích vị giác:
a- Promethazin b- Doxylamin
c- Cyproheptadin d- Acrivastin
47. Dưới đây là các thuốc kháng histamin H1-thế hệ 2, ngoại trừ:
a- Loratadin b- Cyclizin
c- Fexofenadin d- Cetirizin
48. Dưới đây là các đặc tính của codein, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế trung tâm ho
c- Ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
49. Dưới đây là các chống chỉ định của codein, ngoại trừ:
a- Bệnh gan b- Phụ nữ có thai
c- Hen suyễn d- Trẻ sơ sinh
50. Dưới đây là các đặc tính của dextromethorphan, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế ho tương đương codein
c- Ít gây ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
51. Dưới đây là các thuốc tiêu đàm, ngoại trừ:
a- Guaifenesin b- N-Acetylcystein
c- Mesna d- Bromhexin
52. Thuốc nào dưới đây có tác dụng long đàm:
a- Terpin b- Carbocystein
c- Ambroxol d- Bromhexin
53. Điều nào dưới đây không thuộc tác dụng hoặc chỉ định của Salbutamol:
a- Chủ vận 2 b- Đối kháng 2
c- Cắt cơn hen d- Trị COPD
54. Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Corticoid dạng ống bơm phân liều có thể bắt đầu từ:
a- Hen độ 3 b- Hen độ 1
c- Hen độ 2 d- Hen độ 4
55. Các đặc tính dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ:
a- Có khoảng trị liệu hẹp b- Gây tim nhanh và loạn nhịp
c- Làm giãn phế quản, kháng viêm d- Nên sử dụng viên phóng thích
nhanh
56. Khi bệnh nhân lên cơn hen cấp, các thuốc sau đây có thể dùng để cắt cơn, ngọai trừ:
a- Levalbuterol b- Formoterol
c- Fenoterol d- Bitolterol
57. Chọn phát biểu đúng đối với các thuốc kháng cholin dùng trong điều trị hen suyễn và COPD:
a- Oxitropium: có tác dụng kéo dài b- Tiotropium: giãn phế rất quản
mạnh
c- Ipratropium: phối hợp với albuterol d- Tác dụng phụ: kích thích tim, run
chi
58. Corticoid nào dưới đây thường được chọn lựa nếu phải uống trong điều trị hen suyễn:
a- Hydrocortison b- Triamcinolon
c- Beclomethason d- Prednisolon
59. Tìm phát biểu không đúng về Omalizumab:
a- Là 1 anti antibody b- Thường sử dụng đường tiêm dưới
da
c- Có tác dụng làm bền dưỡng bào d- Liều dùng phụ thuộc nồng độ IgE
60. Sử dụng glucocorticoid để điều trị hen suyễn trong trường hợp nào dưới đây là không hợp
lý:
a- Cắt cơn hen b- Ngừa cơn hen
c- Kiểm soát hen d- Tất cả không hợp lý
61. Để dự phòng cơn hen đêm, có thể sử dụng các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
a- Salmeterol b- Albuterol
c- Bambuterol d- Formoterol
62. Mục tiêu của việc sử dụng các thuốc kháng LTD4 là:
a- Giảm việc sử dụng Glucocorticoid b- Tăng hiệu lực của Glucocorticoid
c- Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen d- Tất cả các mục tiêu trên
63. Cặp thuốc - Tác dụng nào dưới đây là sai:
a- Tiotropium: kháng cholinergic b- Cromolyn: ổn định màng tế bào
mast
c- Ketotifen: kháng histamin H1 d- Omalizumab: hoạt tính tương tự
IgE
64. Cách sử dụng ống bơm (xịt) phân liều (metered-dose inhaler) nào sau đây là không hợp lý:
a- Lắc kỹ bình xịt trước khi sử dụng b- Thở ra chậm trước khi xịt thuốc
c- Phải xịt thuốc cùng lúc với việc hít vào d- Tất cả đều hợp lý
1. Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ giao cảm của
hệ thần kinh thực vật:
a- Acetylcholin b- Dopamin
c- Noradrenalin d- Adrenalin
2. Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ đối giao cảm
của hệ thần kinh thực vật:
a- Acetylcholin b- Dopamin
c- Noradrenalin d- Adrenalin
3. Hãy cho biết các receptor nào dưới đây thuộc hệ giao cảm của hệ thần kinh thực vật:
a- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-, D- b- Receptor N, M
c- Receptor α1-, α2- d- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-
4. Hãy cho biết các receptor nào dưới đây thuộc hệ đối giao cảm của hệ thần kinh thực vật:
a- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-, D- b- Receptor N, M
c- Receptor α1-, α2- d- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-
5. Hãy cho biết sự phân bố các receptor nào dưới đây thuộc hệ giao cảm là không hợp lý:
a- Receptor α1-: cơ trơn mạch máu b- Receptor α2-: cơ trơn phế quản
c- Receptor β1-: tim d- Receptor β2-: cơ trơn phế quản
6. Hãy cho biết sự phân bố các receptor nào dưới đây thuộc hệ đối giao cảm là không hợp lý:
a- Receptor M1-: cơ trơn b- Receptor NM-: cơ trơn phế quản
c- Receptor M2-: tim d- Receptor M3-: tuyến tiết
7. Hãy cho biết thuật ngữ Catecholamin gồm những chất nào dưới đây:
a- Acetylcholin – Adrenalin - Noradrenalin b- Dopamin – Acetylcholin -
Adrenalin
c- Dopamin – Noradrenalin - Adrenalin d- Acetylcholin – Muscarin –
Nicotin
8. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Adrenalin, ngoại trừ:
a- Suy tim b- Nâng huyết áp
c- Ngưng tim d- Sốc phản vệ
9. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Nor-adrenalin, ngoại trừ:
a- Sốc do chấn thương b- Sốc do phẩu thuật
c- Suy tim d- Sốc phản vệ
10. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Dopamin, ngoại trừ:
a- Sốc tim b- Sốc nhiễm trùng
c- Sốc kèm tiểu ít d- Sốc mất nước
11. Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa α1-receptor, ngoại trừ:
a- Clonidin b- Xylometazolin
c- Naphazolin d- Phenylephrin
12. Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa chọn lọc β 2-receptor,
ngoại trừ:
a- Salbutamol b- Terbutalin
c- Salmeterol d- Isoprenalin
13. Dưới đây có thể là chỉ định của các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa chọn
lọc β2-receptor, ngoại trừ:
a- Cắt cơn hen b- Suy tim
c- Dự phòng cơn hen d- Ngừa sinh non
14. Tại sao không còn sử dụng phenylpropanolamin trong chế phẩm phối hợp cảm, sốt, nghẹt
mũi:
a- Do gây nghiện b- Do gây loét dạ dày
c- Do gây buồn ngủ d- Do tăng nguy cơ đột quị
15. Thuốc nào dưới đây không phải là thuốc đối kháng chọn lọc trên α1-receptor:
a- Phentolamin b- Doxazosin
c- Prazosin d- Tamsulosin
16. Thuốc nào dưới đây đối kháng trên cả α1-receptor và α2-receptor:
a- Terazosin b- Alfuzosin
c- Phenoxybenzamin d- Tamsulosin
17. Prazosin có các chỉ định dưới đây, ngoại trừ:
a- Tăng hyết áp b- Đau thắt ngực
c- Phì đại tuyến tiền liệt lành tính d- Bệnh Raynaud
18. Dưới đây là các chỉ định của thuốc ức chế β-adrenergic, ngoại trừ:
a- Đau thắt ngực b- Loạn nhịp tim
c- Hen suyễn d- Tăng huyết áp
19. Thuốc nào dưới đây không thuộc nhóm liệt giao cảm gián tiếp:
a- Atropin b- Guanabenz
c- Metyldopa d- Clonidin
20. Thuốc nào dưới đây không thuộc nhóm cường đối giao cảm trực tiếp:
a- Methacholin b- Carbachol
c- Bethanechol d- Physostigmin
buổi 6
câu 1: thuốc nào dưới đây có tác dụng giải độc khi quá liều benzodiazepine:
A. Buspiron
B. Ramelteol
C. Nalorphin
D. Flumazenil
Câu 2: cơ chế tác động của barbiturate là:
A. Tăng hoạt tính GABA trên GABAA receptor
B. Hoạt hóa GABA receptor
C. ức chế kênh Cl-
D. ức chế kênh Na+
Câu 3: cơ chế tác động cơ bản của thuốc trị loạn thần là
Flag this Question
Question 31 pts
Cơ chế tác động cơ bản của các thuốc trị loạn thần là:
Group of answer choices
Mất ngủ
Giải lo âu
Ethosuximid
Carbamazepin
Topiramat
Felbamat
Flag this Question
Question 71 pts
The medications of first choice for the treatment of depression are:
Group of answer choices
TCA
MAOi
SSRI
SNRI
Flag this Question
Question 81 pts
Chlorpromazine is absorbed by oral and rectal routes
Group of answer choices
True
False
Flag this Question
Question 91 pts
The half-life of chlorpromazine is 30 hours
Group of answer choices
True
False
Flag this Question
Question 101 pts
Haloperidol is well absorbed from the gastrointestinal tract, bioavailability is 60% to
70%.
Group of answer choices
True
False
Question 11 pts
Histamin H1 receptor phân bố chủ yếu ở các mô sau, ngoại trừ:
Group of answer choices
Phế quản
Da
Dạ dày
Flag this Question
Question 21 pts
Bên cạnh chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1 còn có những tác động sau, ngoại trừ
Group of answer choices
Kháng serotonin
Ức chế thần kinh trung ương
Nổi mề đay
Ho
Flag this Question
Question 41 pts
Chỉ định điển hình của cinnarizin là
Group of answer choices
Dị ứng
Nổi mề đay
Sổ mũi
Flag this Question
Question 51 pts
Dưới đây là các thuốc kháng histamin H1-thế hệ 2, ngoại trừ:
Group of answer choices
Cetirizin
Cyclizin
Fexofenadin
Loratadin
Flag this Question
Question 61 pts
Phản ứng dị ứng tuýp I sẽ qua trung gian kháng thể nào:
Group of answer choices
IgE
IgD
IgG
IgM
Flag this Question
Question 71 pts
Viêm mũi dị ứng, hen, nổi mề đay là các biểu hiện của phản ứng tuýp nào:
Group of answer choices
Tuýp II
Tuýp IV
Tuýp I
Tuýp III
Flag this Question
Question 81 pts
Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Corticoid dạng ống bơm phân liều có thể bắt đầu
từ:
Group of answer choices
Hen độ 1
Hen độ 4
Hen độ 3
Hen độ 2
Flag this Question
Question 91 pts
Tìm phát biểu không đúng về Omalizumab
Group of answer choices
Là 1 anti antibody
Tế bào G
Tế bào ELC
Tế bào biểu mô
Tế bào vách
Flag this Question
Question 21 pts
Dưới đây là các loại receptor có trên bề mặt tế bào vách, ngoại trừ:
Group of answer choices
Adrenergic β2-receptor
Muscarinic M3 receptor
Histamin H2 receptor
30 phút
60 phút
120 phút
Flag this Question
Question 41 pts
Dưới đây là các chỉ định của thuốc kháng histamin H2, ngoại trừ:
Group of answer choices
Tiền mê
Viêm dạ dày
Flag this Question
Question 51 pts
Thuốc nào thường được thêm vào trong phát đồ bộ 4 diệt H. pylori:
Group of answer choices
Sucralfat
Rifabutin
Levofloxacin
Bismuth subsalicylat
Flag this Question
Question 61 pts
Dưới đây là các đặc tính của thuốc bảo vệ niêm mạch dạ dày, ngoại trừ:
Group of answer choices
Có độ nhầy cao
Methylcellulose
Sorbitol
Sterculia gum
Macrogol
Flag this Question
Question 81 pts
Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm kích thích thần kinh ruột, ngoại trừ:
Group of answer choices
Sennosid
Picosulfat
Docusat
Bisacodyl
Flag this Question
Question 91 pts
Hiệu quả của thuốc nhuận tràng nhóm cơ học (chất xơ) thường thể hiện sau:
Group of answer choices
1-3 giờ
30 phút
1-3 ngày
6 giờ
Flag this Question
Question 101 pts
Ngoài chỉ định trị táo bón, lactulose còn được sử dụng để:
Group of answer choices