Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Phần Dược lý Đại cương:

1. ADME có nghĩa là:


a- Dược lực học của 1 thuốc b- Dược lý học của 1 thuốc
c- Hấp thu-phân bố-chuyển hóa-thải trừ d- Cơ chế tác động của 1 thuốc
2. Vận chuyển thụ động gồm những cơ chế dưới đây, ngoại trừ:
a- Khuyếch tán qua lipid b- Bơm qua màng tế bào
c- Khuyếch tán qua lỗ (pore) d- Khuyếch tán qua khoảng gian bào
3. Định nghĩa nào dưới đây là sai:
a- Transporter: Chất vận chuyển b- Antiporter: Đối vận chuyển
c- Symporter: Đồng vận chuyển d- Uniporter: Trao đổi ion
4. Yếu tố nào dưới đây là không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc:
a- Tính hòa tan b- Receptor
c- pH d- Tuần hoàn
5. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc qua da, ngoại trừ:
a- pH b- Tính tan trong lipid
c- Diện tích tiếp xúc d- Tá dược
6. Đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng của sự hấp thu thuốc qua niêm mạc dưới lưỡi:
a- Bị biến đổi lần đầu ở gan b- Bị biến đổi lần đầu 1 phần
c- Không bị biến đổi lần đầu ở gan d- Sinh khả dụng thấp
7. Dưới đây là các đặc tính của sự hấp thu thuốc qua ruột non, ngoại trừ:
a- Diện tích hấp thu lớn b- Thời gian lưu ngắn
c- Hệ thống mao mạch phát triển d- Bị chuyển hóa lần đầu qua gan
8. Dưới đây là các đặc tính của sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng, ngoại trừ:
a- Tránh được 1 phần tác động ở gan b- Mức độ hấp thu kém hơn ruột non
c- Tiện lợi nếu bệnh nhân hôn mê, nôn mữa d- Liều thường cao gấp 2 lần liều
uống
9. Dưới đây là các đặc tính của sự hấp thu thuốc qua đường tiêm, ngoại trừ:
a- SC hấp thu kém hơn IM b- IM đau hơn SC
c- IV hấp thu gần như trọng vẹn d- IV cho tác động tức thời
10. AUC có thể được hiểu là:
a- Tốc độ hấp thu của thuốc b- Nồng độ hấp thu tối đa của 1
thuốc
c- Thời gian đạt nồng độ hấp thu tối đa d- Tổng lượng thuốc trong cơ thể
11. Đường sử dụng thuốc nào dưới đây có sinh khả dụng thay đổi nhiều nhất:
a- Qua da b- SC
c- Uống d- IV
12. Dưới đây là các đặc tính của liên kết thuốc với protein huyết tương, ngoại trừ:
a- Liên kết rất chuyên biệt b- Liên kết thuận nghịch
c- Có hiện tượng cạnh tranh d- Dạng kiên kết không có hoạt tính
13. Dưới đây là các protein tham gia vào liên kết với thuốc, ngoại trừ:
a- γ-Globulin b- Lipoprotein
c- Albumin d- b-Globulin
14. Tỷ lệ gắn của thuốc với protein cao sẽ:
a- Giúp khởi phát tác động nhanh b- Giúp đào thải nhanh
c- Làm chậm chuyển hóa và thải trừ thuốc d- Làm tăng tác động của thuốc
15. Dưới đây là ý nghĩa của sự liên kết thuốc với protein huyết tương, ngoại trừ:
a- Tăng thể tích phân bố b- Giảm khả năng tương tác thuốc
c- Tích lũy thuốc trong mô d- Kéo dài thời gian tác động của
thuốc
16. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho sự phân bố thuốc:
a- F b- AUC
c- T1/2 d- Vd
17. Một thuốc có thể tích phân bố là 6 L/kg, vậy thuốc này:
a- Phân bố chủ yếu trong máu b- Phân bố chủ yếu ở não
c- Phân bố chủ yếu ở mô mỡ d- Phân bố tốt vào tất cả các mô
18. Tỷ lệ gắn của thuốc với protein cao sẽ:
a- Giúp khởi phát tác động nhanh b- Giúp đào thải nhanh
c- Làm chậm chuyển hóa và thải trừ thuốc d- Làm tăng tác động của thuốc
19. Dưới đây là ý nghĩa của sự chuyển hóa thuốc, ngoại trừ:
a- Chấm dứt, thay đổi hoạt tính của thuốc b- Giúp tái hấp thu lại thuốc
c- Chuyển thuốc khó tan thành dễ tan trong nước d- Giúp giảm độc tính của thuốc
20. Dưới đây là các phản ứng chuyển hóa pha 1, ngoại trừ:
a- Oxy hóa b- Thủy phân
c- Khử d- Liên hợp
Phần Thần kinh trung ương:
1. Dưới đây là các đặc tính của thuốc mê, ngoại trừ:
a- Ức chế cơ tim, cơ vân b- Làm mất ý thức
c- Giữ nguyên các phản xạ d- Phục hồi hoàn toàn
2. Hãy cho biết ví trí tác động tương ứng với các giai đoạn gây mê nào là không hợp lý:
a- Giai đoạn 4: ức chế tủy sống b- Giai đoạn 3: ức chế hệ thống lưới
c- Giai đoạn 2: Mất kiểm soát ở hệ thống lưới d- Giai đoạn 1: ức chế vỏ não
3. Dưới đây là các tai biến thường gặp của thuốc mê, ngoại trừ:
a- Ngất do ngưng hô hấp b- Ngất do ngưng tim
c- Suy tim do gây mê kéo dài d- Làm tăng thân nhiệt ác tính

4. Dưới đây là các thuốc mê đường tĩnh mạch, ngoại trừ:


a- Propofol b- Isofluran
c- Ketamin d- Etomidat
5. Dưới đây là các thuốc mê đường hô hấp, ngoại trừ:
a- Sevofluran b- Thiopental
c- Enfluran d- Desfluran
6. Cơ chế tác động của thuốc mê là:
a- Hoạt hóa trực tiếp GABAA receptor b- Ức chế kênh Cl-
c- Tăng nhạy cảm của GABA lên GABAA receptor d- Ức chế GABAA receptor
7. Hãy cho biết thuốc mê nào có dạng bào chế nhũ tương dầu:
a- Etomidat b- Ketamin
c- Propofol d- Thiopental
8. Thuốc mê nào có pH rất kiềm nên dể gây kết tủa các thuốc tiền mê:
a- Thiopental b- Etomidat
c- Ketamin d- Propofol
9. Dưới đây là các đặc tính của thiopental, ngoại trừ:
a- Êm dịu, ít gây nôn mữa b- Gây co thắt phế quản
c- Giảm đau rất tốt d- Gây phóng thích histamin
10. Chống chỉ định của thiopental là:
a- Phụ nữ có thai b- Trẻ em
c- Người cao tuổi d- Bệnh porphyrin
11. Dưới đây là các đặc tính của propofol, ngoại trừ:
a- Gây tăng huyết áp b- An toàn cho phụ nữ có thai, trẻ em
c- Hồi phục nhanh d- Có thể gây co giật sau phẩu thuật
12. Chống chỉ định của propofol là:
a- Trẻ sơ sinh b- Bệnh nhân hay nôn
c- Bệnh nhân cao tuổi d- Động kinh
13. Etomidat thích hợp để gây mê cho các đối tượng dưới đây, ngoại trừ:
a- Đối tượng có nguy cơ tụt huyết áp b- Đối tượng suy tuyến thượng thận
c- Đối tượng có thiếu máu cơ tim d- Đối tượng có loạn nhịp tim
14. Etomidat thường được sử dụng để gây mê phẩu thuật nào:
a- Phẩu thuật mắt b- Phẩu thuật thần kinh
c- Duy trì mê d- a và b đúng
15. Dưới đây là các đặc tính của ketamin, ngoại trừ:
a- Gây giảm áp lực nội sọ b- Giảm đau tốt
c- Gây giãn phế quản d- Gây tăng huyết áp
16. Ketamin thích hợp để gây mê cho các đối tượng dưới đây, ngoại trừ:
a- Bệnh nhi b- Bệnh nhân có nguy cơ hạ áp
c- Bệnh nhân rối loạn tâm thần d- Bệnh nhân hen suyễn
17. Ketamin có các chống chỉ định dưới đây, ngoại trừ:
a- Tăng hyết áp b- Hen suyễn
c- Tăng áp lực nội sọ d- Tăng áp lực nhãn cầu
18. MAC của một thuốc mê đường hô hấp được hiểu là:
a- Nồng độ tối đa có tác động khởi mê b- Nồng độ hòa tan trong máu
c- Nồng độ tối thiểu có tác động khởi mê d- Nồng độ gây tác dụng phụ
19. Độc tính nào dưới đây không thuộc halothan:
a- Gây kích ứng hô hấp dữ dội b- Tăng thân nhiệt ác tính
c- Tăng áp lực nội sọ d- Viêm gan
20. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của isofluran:
a- Không phản ứng với CO2 b- Gây giãn cơ tử cung mạnh
c- Gây ho, co thắt thanh quản d- Khởi mê êm dịu

HÔ HẤP
41. Histamin H1 receptor phân bố chủ yếu ở các mô sau, ngoại trừ:
a- Niêm mạc mũi, họng b- Phế quản
c- Dạ dày d- Da
42. Bên cạnh chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1 còn có những tác động sau, ngoại trừ:
a- Ức chế thần kinh trung ương b- Chẹn kênh Na+
c- Chẹn kênh Ca 2+
d- Kháng serotonin
43. Chỉ định điển hình của diphenhydramin là:
a- Ho b- Viêm kết mạc
c- Nổi mề đay d- Chống nôn do say tàu xe
44. Chỉ định điển hình của cinnarizin là:
a- Dị ứng b- Sổ mũi
c- Rối loạn tiền đình d- Nổi mề đay
45. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để điều trị mất ngủ:
a- Hydroxyzin b- Cetirizin
c- Dimenhydrinat d- Flunarizin
46. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để kích thích vị giác:
a- Promethazin b- Doxylamin
c- Cyproheptadin d- Acrivastin
47. Dưới đây là các thuốc kháng histamin H1-thế hệ 2, ngoại trừ:
a- Loratadin b- Cyclizin
c- Fexofenadin d- Cetirizin
48. Dưới đây là các đặc tính của codein, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế trung tâm ho
c- Ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
49. Dưới đây là các chống chỉ định của codein, ngoại trừ:
a- Bệnh gan b- Phụ nữ có thai
c- Hen suyễn d- Trẻ sơ sinh
50. Dưới đây là các đặc tính của dextromethorphan, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế ho tương đương codein
c- Ít gây ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
51. Dưới đây là các thuốc tiêu đàm, ngoại trừ:
a- Guaifenesin b- N-Acetylcystein
c- Mesna d- Bromhexin
52. Thuốc nào dưới đây có tác dụng long đàm:
a- Terpin b- Carbocystein
c- Ambroxol d- Bromhexin
53. Điều nào dưới đây không thuộc tác dụng hoặc chỉ định của Salbutamol:
a- Chủ vận 2 b- Đối kháng 2
c- Cắt cơn hen d- Trị COPD
54. Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Corticoid dạng ống bơm phân liều có thể bắt đầu từ:
a- Hen độ 3 b- Hen độ 1
c- Hen độ 2 d- Hen độ 4
55. Các đặc tính dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ:
a- Có khoảng trị liệu hẹp b- Gây tim nhanh và loạn nhịp
c- Làm giãn phế quản, kháng viêm d- Nên sử dụng viên phóng thích
nhanh
56. Khi bệnh nhân lên cơn hen cấp, các thuốc sau đây có thể dùng để cắt cơn, ngọai trừ:
a- Levalbuterol b- Formoterol
c- Fenoterol d- Bitolterol
57. Chọn phát biểu đúng đối với các thuốc kháng cholin dùng trong điều trị hen suyễn và COPD:
a- Oxitropium: có tác dụng kéo dài b- Tiotropium: giãn phế rất quản
mạnh
c- Ipratropium: phối hợp với albuterol d- Tác dụng phụ: kích thích tim, run
chi
58. Corticoid nào dưới đây thường được chọn lựa nếu phải uống trong điều trị hen suyễn:
a- Hydrocortison b- Triamcinolon
c- Beclomethason d- Prednisolon
59. Tìm phát biểu không đúng về Omalizumab:
a- Là 1 anti antibody b- Thường sử dụng đường tiêm dưới
da
c- Có tác dụng làm bền dưỡng bào d- Liều dùng phụ thuộc nồng độ IgE
60. Sử dụng glucocorticoid để điều trị hen suyễn trong trường hợp nào dưới đây là không hợp
lý:
a- Cắt cơn hen b- Ngừa cơn hen
c- Kiểm soát hen d- Tất cả không hợp lý
61. Để dự phòng cơn hen đêm, có thể sử dụng các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
a- Salmeterol b- Albuterol
c- Bambuterol d- Formoterol
62. Mục tiêu của việc sử dụng các thuốc kháng LTD4 là:
a- Giảm việc sử dụng Glucocorticoid b- Tăng hiệu lực của Glucocorticoid
c- Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen d- Tất cả các mục tiêu trên
63. Cặp thuốc - Tác dụng nào dưới đây là sai:
a- Tiotropium: kháng cholinergic b- Cromolyn: ổn định màng tế bào
mast
c- Ketotifen: kháng histamin H1 d- Omalizumab: hoạt tính tương tự
IgE
64. Cách sử dụng ống bơm (xịt) phân liều (metered-dose inhaler) nào sau đây là không hợp lý:
a- Lắc kỹ bình xịt trước khi sử dụng b- Thở ra chậm trước khi xịt thuốc
c- Phải xịt thuốc cùng lúc với việc hít vào d- Tất cả đều hợp lý

Phần Thần kinh thực vật:

1. Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ giao cảm của
hệ thần kinh thực vật:
a- Acetylcholin b- Dopamin
c- Noradrenalin d- Adrenalin
2. Hãy cho biết chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây được phóng thích ra từ hệ đối giao cảm
của hệ thần kinh thực vật:
a- Acetylcholin b- Dopamin
c- Noradrenalin d- Adrenalin
3. Hãy cho biết các receptor nào dưới đây thuộc hệ giao cảm của hệ thần kinh thực vật:
a- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-, D- b- Receptor N, M
c- Receptor α1-, α2- d- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-
4. Hãy cho biết các receptor nào dưới đây thuộc hệ đối giao cảm của hệ thần kinh thực vật:
a- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-, D- b- Receptor N, M
c- Receptor α1-, α2- d- Receptor α1-, α2-, β1-, β2-
5. Hãy cho biết sự phân bố các receptor nào dưới đây thuộc hệ giao cảm là không hợp lý:
a- Receptor α1-: cơ trơn mạch máu b- Receptor α2-: cơ trơn phế quản
c- Receptor β1-: tim d- Receptor β2-: cơ trơn phế quản
6. Hãy cho biết sự phân bố các receptor nào dưới đây thuộc hệ đối giao cảm là không hợp lý:
a- Receptor M1-: cơ trơn b- Receptor NM-: cơ trơn phế quản
c- Receptor M2-: tim d- Receptor M3-: tuyến tiết
7. Hãy cho biết thuật ngữ Catecholamin gồm những chất nào dưới đây:
a- Acetylcholin – Adrenalin - Noradrenalin b- Dopamin – Acetylcholin -
Adrenalin
c- Dopamin – Noradrenalin - Adrenalin d- Acetylcholin – Muscarin –
Nicotin
8. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Adrenalin, ngoại trừ:
a- Suy tim b- Nâng huyết áp
c- Ngưng tim d- Sốc phản vệ
9. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Nor-adrenalin, ngoại trừ:
a- Sốc do chấn thương b- Sốc do phẩu thuật
c- Suy tim d- Sốc phản vệ
10. Dưới đây là các chỉ định điều trị của Dopamin, ngoại trừ:
a- Sốc tim b- Sốc nhiễm trùng
c- Sốc kèm tiểu ít d- Sốc mất nước
11. Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa α1-receptor, ngoại trừ:
a- Clonidin b- Xylometazolin
c- Naphazolin d- Phenylephrin
12. Dưới đây là các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa chọn lọc β 2-receptor,
ngoại trừ:
a- Salbutamol b- Terbutalin
c- Salmeterol d- Isoprenalin
13. Dưới đây có thể là chỉ định của các thuốc cường giao cảm trực tiếp bằng cách hoạt hóa chọn
lọc β2-receptor, ngoại trừ:
a- Cắt cơn hen b- Suy tim
c- Dự phòng cơn hen d- Ngừa sinh non
14. Tại sao không còn sử dụng phenylpropanolamin trong chế phẩm phối hợp cảm, sốt, nghẹt
mũi:
a- Do gây nghiện b- Do gây loét dạ dày
c- Do gây buồn ngủ d- Do tăng nguy cơ đột quị
15. Thuốc nào dưới đây không phải là thuốc đối kháng chọn lọc trên α1-receptor:
a- Phentolamin b- Doxazosin
c- Prazosin d- Tamsulosin
16. Thuốc nào dưới đây đối kháng trên cả α1-receptor và α2-receptor:
a- Terazosin b- Alfuzosin
c- Phenoxybenzamin d- Tamsulosin
17. Prazosin có các chỉ định dưới đây, ngoại trừ:
a- Tăng hyết áp b- Đau thắt ngực
c- Phì đại tuyến tiền liệt lành tính d- Bệnh Raynaud
18. Dưới đây là các chỉ định của thuốc ức chế β-adrenergic, ngoại trừ:
a- Đau thắt ngực b- Loạn nhịp tim
c- Hen suyễn d- Tăng huyết áp
19. Thuốc nào dưới đây không thuộc nhóm liệt giao cảm gián tiếp:
a- Atropin b- Guanabenz
c- Metyldopa d- Clonidin
20. Thuốc nào dưới đây không thuộc nhóm cường đối giao cảm trực tiếp:
a- Methacholin b- Carbachol
c- Bethanechol d- Physostigmin
buổi 6
câu 1: thuốc nào dưới đây có tác dụng giải độc khi quá liều benzodiazepine:
A. Buspiron
B. Ramelteol
C. Nalorphin
D. Flumazenil
Câu 2: cơ chế tác động của barbiturate là:
A. Tăng hoạt tính GABA trên GABAA receptor
B. Hoạt hóa GABA receptor
C. ức chế kênh Cl-
D. ức chế kênh Na+
Câu 3: cơ chế tác động cơ bản của thuốc trị loạn thần là
 
 
Flag this Question
Question 31 pts
Cơ chế tác động cơ bản của các thuốc trị loạn thần là:
 
Group of answer choices

Mất ngủ

Giải lo âu

Đối kháng trên dopamin D2 receptor

Đối kháng trên serotonin receptor


 
Flag this Question
Question 41 pts
Điều nào dưới đây là ưu điểm của aripiprazol:
 
Group of answer choices

Không gây tụt huyết áp

Tất cả đều đúng

Không gây hội chứng ngoại tháp

Không gây vú to, tăng cân


 
Flag this Question
Question 51 pts
Cơ chế bệnh sinh cơ bản của bệnh trầm cảm là:
 
Group of answer choices

Giảm dẫn truyền của NE và 5-HT

Giảm dẫn truyền của NE

Tăng dẫn truyền của NE

Tăng dẫn truyền của NE và 5-HT


 
Flag this Question
Question 61 pts
Which of the following drugs is mainly used to treat minor epileptic seizures?
 
Group of answer choices

Ethosuximid

Carbamazepin

Topiramat

Felbamat
 
Flag this Question
Question 71 pts
The medications of first choice for the treatment of depression are:
Group of answer choices

TCA

MAOi

SSRI

SNRI
 
Flag this Question
Question 81 pts
Chlorpromazine is absorbed by oral and rectal routes
Group of answer choices

True

False
 
Flag this Question
Question 91 pts
The half-life of chlorpromazine is 30 hours
Group of answer choices

True

False
 
Flag this Question
Question 101 pts
Haloperidol is well absorbed from the gastrointestinal tract, bioavailability is 60% to
70%.
Group of answer choices

True

False

Question 11 pts
Histamin H1 receptor phân bố chủ yếu ở các mô sau, ngoại trừ:
Group of answer choices

Phế quản

Niêm mạc mũi, họng

Da

Dạ dày
 
Flag this Question
Question 21 pts
Bên cạnh chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1 còn có những tác động sau, ngoại trừ
Group of answer choices

Kháng serotonin
Ức chế thần kinh trung ương

Chẹn kênh Ca2+

Chẹn kênh Na+


 
Flag this Question
Question 31 pts
Chỉ định điển hình của diphenhydramin là:
Group of answer choices

Nổi mề đay

Chống nôn do say tàu xe

Viêm kết mạc

Ho
 
Flag this Question
Question 41 pts
Chỉ định điển hình của cinnarizin là
Group of answer choices

Rối loạn tiền đình

Dị ứng

Nổi mề đay

Sổ mũi
 
Flag this Question
Question 51 pts
Dưới đây là các thuốc kháng histamin H1-thế hệ 2, ngoại trừ:
Group of answer choices

Cetirizin

Cyclizin

Fexofenadin
Loratadin
 
Flag this Question
Question 61 pts
Phản ứng dị ứng tuýp I sẽ qua trung gian kháng thể nào:
Group of answer choices

IgE

IgD

IgG

IgM
 
Flag this Question
Question 71 pts
Viêm mũi dị ứng, hen, nổi mề đay là các biểu hiện của phản ứng tuýp nào:
Group of answer choices

Tuýp II

Tuýp IV

Tuýp I

Tuýp III
 
Flag this Question
Question 81 pts
Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Corticoid dạng ống bơm phân liều có thể bắt đầu
từ:
Group of answer choices

Hen độ 1

Hen độ 4

Hen độ 3

Hen độ 2
 
Flag this Question
Question 91 pts
Tìm phát biểu không đúng về Omalizumab
Group of answer choices

Liều dùng phụ thuộc nồng độ IgE

Thường sử dụng đường tiêm dưới da

Là 1 anti antibody

Có tác dụng làm bền dưỡng bào


 
Flag this Question
Question 101 pts
Mục tiêu của việc sử dụng các thuốc kháng LTD4 là
Group of answer choices

Tăng hiệu lực của Glucocorticoid

Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen

Tất cả các mục tiêu trên

Giảm việc sử dụng Glucocorticoid


Question 11 pts
HCl dịch vị do tế bào nào dưới đây tiết ra:
 
Group of answer choices

Tế bào G

Tế bào ELC

Tế bào biểu mô

Tế bào vách
 
Flag this Question
Question 21 pts
Dưới đây là các loại receptor có trên bề mặt tế bào vách, ngoại trừ:
 
Group of answer choices

Adrenergic β2-receptor
Muscarinic M3 receptor

Histamin H2 receptor

Gastrin CCK2 receptor


 
Flag this Question
Question 31 pts
Để tránh cản trở sự hấp thu, các antacid thường uống trước hoặc sau các thuốc khác:
 
Group of answer choices

30 phút

Có thể uống cùng lúc

60 phút

120 phút
 
Flag this Question
Question 41 pts
Dưới đây là các chỉ định của thuốc kháng histamin H2, ngoại trừ:
 
Group of answer choices

Loét dạ dày ác tính

Tiền mê

Trào ngược thực quản

Viêm dạ dày
 
Flag this Question
Question 51 pts
Thuốc nào thường được thêm vào trong phát đồ bộ 4 diệt H. pylori:
 
Group of answer choices

Sucralfat
Rifabutin

Levofloxacin

Bismuth subsalicylat
 
Flag this Question
Question 61 pts
Dưới đây là các đặc tính của thuốc bảo vệ niêm mạch dạ dày, ngoại trừ:
 
Group of answer choices

Làm tăng nhu động

Hấp phụ độc tố, pepsin

Có độ nhầy cao

Có khả năng bám dính


 
Flag this Question
Question 71 pts
Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm cơ học (chất xơ), ngoại trừ:
 
Group of answer choices

Methylcellulose

Sorbitol

Sterculia gum

Macrogol
 
Flag this Question
Question 81 pts
Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm kích thích thần kinh ruột, ngoại trừ:
 
Group of answer choices

Sennosid
Picosulfat

Docusat

Bisacodyl
 
Flag this Question
Question 91 pts
Hiệu quả của thuốc nhuận tràng nhóm cơ học (chất xơ) thường thể hiện sau:
 
Group of answer choices

1-3 giờ

30 phút

1-3 ngày

6 giờ
 
Flag this Question
Question 101 pts
Ngoài chỉ định trị táo bón, lactulose còn được sử dụng để:
 
Group of answer choices

Bệnh gan-não (loại trừ NH3)

Hạn chế suy gan

Tất cả chỉ định trên

Hạn chế suy thận

You might also like