Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 66

Trình tự xử lý thôTrình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là :

Select one:

a. CPU → Bàn phím → Màn hình

b. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

c. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm

d. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là :

Select one:

a. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm

b. CPU → Bàn phím → Màn hình

c. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

d. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Biểu diễn số âm (mẫu 8 bít) theo phương pháp bù 2 của số -56 là số nào sau đây :

Select one:

a. 1101 1000

b. 1100 1001

c. 1100 1000

d. 1101 1010

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1100 1000

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Biểu diễn số âm (mẫu 8 bít) theo phương pháp bù 2 của số -29 là số nào sau đây :

Select one:

a. 1000 1111

b. 1110 0011

c. 1111 0000

d. 1000 0000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1110 0011

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép cộng 2 số nguyên không dấu sau: 1000111 + 11001
Select one:

a. 01100000

b. 10100000

c. 01010000

d. 01101000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 01100000

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép trừ 2 số nguyên không dấu sau: 1000111 - 11001

Select one:

a. 0110 1110

b. 0010 1110

c. 0101 1110

d. 0110 1000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 0010 1110

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 1100 x 1011

Select one:
a. 10001001

b. 11000100

c. 11000010

d. 10000100

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 10000100

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 1100 x 1011

Select one:

a. 10000100

b. 11000100

c. 10001001

d. 11000010

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 10000100

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm máy tính được chia thành các loại nào sau đây :

Select one:

a. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích


b. Phần mềm ứng dụng và phần mềm điểu khiển thiết bị

c. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

d. Phần mềm hệ thống và phần mềm soạn thảo văn bản

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm máy tính được chia thành các loại nào sau đây :

Select one:

a. Phần mềm ứng dụng và phần mềm điểu khiển thiết bị

b. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích

c. Phần mềm hệ thống và phần mềm soạn thảo văn bản

d. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

Select one:

a. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

b. Cộng hai số âm, cho kết quả dương


c. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

d. Tất cả đều sai

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

Select one:

a. Cộng hai số âm, cho kết quả dương

b. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

c. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

d. Tất cả đều sai

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm

Select one:

a. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ ngoài, ROM

c. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài


d. Cache, Bộ nhớ ngoài

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm

Select one:

a. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ ngoài, ROM

c. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

d. Cache, Bộ nhớ ngoài

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau

Select one:

a. Bộ nhớ chỉ đọc

b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

c. Bộ nhớ chỉ ghi

d. Mất điện không bị mất thông tin


Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu hỏi 16

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau

Select one:

a. Bộ nhớ chỉ đọc

b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

c. Bộ nhớ chỉ ghi

d. Mất điện không bị mất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện

Select one:

a. Định dạng (Format)

b. Phân vùng (Partition)

c. Cả 3 công việc trên

d. Lắp đặt vào máy tính

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cả 3 công việc trên

Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện

Select one:

a. Lắp đặt vào máy tính

b. Phân vùng (Partition)

c. Cả 3 công việc trên

d. Định dạng (Format)

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cả 3 công việc trên

Câu hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để biểu diễn 1 ký tự trong bảng mã ASCII cần bao nhiêu bit :

Select one:

a. 16 bit

b. 8 bit

c. 2 bit

d. 4 bit

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 8 bit

Câu hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để biểu diễn 1 ký tự trong bảng mã ASCII cần bao nhiêu bit :

Select one:

a. 16 bit

b. 4 bit

c. 8 bit

d. 2 bit

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 8 bit

Cái nào sau đây là một trong 2 cách để lưu trữ các thông tin phân vùng (Partition) trên một ổ đĩa

Select one:

a. GTP

b. GUI

c. MBA

d. GPT

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: GPT

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Virus máy tính là :

Select one:

a. Phần cứng

b. Phần mềm

c. Vi khuẩn lây vào máy tính

d. Máy tính bẩn sinh ra

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cách phân vùng thiết bị lưu trữ nào chỉ hỗ trợ tối đa 4 phân vùng (Partition) :

Select one:

a. FAT32

b. MBR

c. NTFS

d. GPT

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: MBR

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn trình tự khởi động hệ điều hành


Select one:

a. Bật Power -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp -> CPU nạp chương trình khởi động
từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành.

b. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ
thứ cấp -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành.

c. Bật Power -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành - > CPU
nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp.

d. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết
bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện
RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều
hành.

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhiệm vụ nào sao đây không do hệ điều hành thực hiện :

Select one:

a. Quản lý và cấp phát bộ nhớ RAM

b. Quản lý bảo mật và chia sẽ tài nguyên máy tính.

c. Soạn thảo và tính toán các bảng tính

d. Quản lý và điều khiển các thiết bị ngoại vi : máy in, máy scan

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Soạn thảo và tính toán các bảng tính

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Một tiến trình (Process) trong hệ điều hành windows là :

Select one:

a. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.

b. Một chương trình đã được cài đặt trong thiết bị lưu trữ thứ cấp.

c. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và chưa được CPU thực thi.

d. Là một công việc được lập lịch trình chạy trong bộ nhớ máy tính.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ điều hành Windows 10 hỗ trợ 64 bit thích hợp với phân vùng nào sau đây :

Select one:

a. FAT32

b. FAT16

c. NTFS

d. FAT64

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: NTFS

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nhóm quyền có quyền xử lý cao nhất trong Hệ điều hành Windows 10 là :

Select one:

a. Operator

b. User

c. Administrator

d. Manager

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Administrator

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm nào sau đây được xem là phần mềm tiện ích hệ thống

Select one:

a. MS Excel

b. MS word

c. Disk management

d. Python

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Disk management

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tên của trình duyệt mới được tích hợp vào Windows 10 là
Select one:

a. Edge

b. Cortana

c. Super Internet Explorer Pro

d. Opera

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Edge

Chọn câu sai khi nói về máy chủ

Select one:

a. Là máy tính có khả năng hỗ trợ xử lý tính toán song song cho nhiều CPU

b. Là máy lưu trữ và phân phối dữ liệu cho người dùng trên mạng

c. Là máy tính có hệ thống sao lưu dữ liệu, bảo đảm an toàn dữ liệu.

d. Là máy tính không hỗ trợ truy cập mạng Internet.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Là máy tính không hỗ trợ truy cập mạng Internet.

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu tương tư (Analog) thành tín hiệu số (Digital) và ngược lại là

Select one:

a. Modem

b. Switch

c. Hub

d. Network Card
Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Modem

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn câu tuyên bố đúng về Băng thông mạng máy tính (Bandwidth)

Select one:

a. Băng thông phụ thuộc vào số tiền thuê bao của người dùng

b. Băng thông phụ thuộc vào phần mềm hệ điều hành Windows 10

c. Băng thông phụ thuộc vào thiết bị và kỹ thuật mạng

d. Băng thông phụ thuộc vào sức mạnh của máy chủ

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Băng thông phụ thuộc vào thiết bị và kỹ thuật mạng

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cho biết giao thức được sử dụng trong việc truyền tập tin trên mạng máy tính

Select one:

a. HTTPS

b. FTP

c. HTTP

d. SMTP

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: FTP

Câu hỏi 5

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị mạng có chức năng chuyển tiếp gói dữ liệu giữa các mạng máy tính là

Select one:

a. Router

b. Switch

c. Hub

d. Đường dây mạng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Router

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trường đại học kinh tế-luật có phòng máy tính bao gồm máy chủ (Server) và các máy khách
(client) có khả năng truy cập dữ liệu ở các vùng địa lý xa nhờ Internet. Cho biết mạng trường
ĐHKTL là mạng

Select one:

a. Lan

b. Gan

c. Wan

d. Man

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lan

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Máy tính có địa chỉ IP 192.168.10.11 thuộc lớp mạng (Subnet) nào

Select one:

a. Lớp A

b. Lớp C

c. Lớp D

d. Lớp B

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lớp C

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống đặt tên miền cho cho các máy tính và các dịch vụ mạng là

Select one:

a. DNS

b. ISP

c. HTTP

d. DHCP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: DNS

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giao thức truyền dữ liệu siêu văn bản giữa máy chủ web (Web Server) và trình duyện web
(Browser) là

Select one:

a. HTTP

b. FTP

c. IP

d. SMTP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: HTTP

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau là

Select one:

a. Switch

b. Modem

c. Cáp RJ45

d. Máy chủ

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Switch

Hàm nào sai trong các hàm số sau?

Select one:

a. MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia

b. AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số

c. INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia

d. MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số : 234, 235, 236. Tại ô A4 điền công
thức =ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là :

Select one:

a. 649

b. 710

c. 578

d. 705

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 710

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

Select one:

a. #DIV/0!

b. #VALUE!

c. #NAME!

d. #N/A!

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: #NAME!

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

Select one:

a. B$1$:D$10$

b. $B$1:$D$10

c. B$1:D$10

d. $B1:$D10

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $B$1:$D$10

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có
thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?

Select one:

a. SUM

b. Một hàm khác

c. IFSUM

d. SUMIF

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: SUMIF

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công thức sau =ROUND(10/7,1) có kết quả

Select one:

a. 1.4

b. 1.3

c. 1.5

d. 1.6

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1.4

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB =9 và HK loại C , trong đó DTB: điểm trung
bình, HK: Hạnh kiểm

=IF(OR(DTB>8, HK="A"),1000,300)

Select one:

a. Cả 3 phương án đều sai

b. 300

c. 1000

d. False

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1000

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các hàm trong excel hàm nào dùng để tìm kiếm

Select one:

a. LEFT

b. SUM

c. VLOOKUP

d. IF

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: VLOOKUP

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dùng hàm nào sau đây để tìm kiếm các giá trị theo điều kiện cho trước theo dòng

Select one:

a. VLOOKUP

b. INDEX

c. LEFT

d. HLOOKUP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: HLOOKUP

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2, C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây :

Select one:

a. =SUM(C1:C3)/3

b. Tất cả đều đúng

c. =(C1+SUM(C2:C3))/3

d. =AVERAGE(C1/C3)

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Biểu diễn logic dữ liệu của một tổ chức được gọi là :

Select one:

a. Mô hình quan hệ thực thể


b. Sơ đồ thực thể cơ sở dữ liệu

c. Thiết kế hệ thống quan hệ.

d. Mô hình cơ sở dữ liệu.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Mô hình quan hệ thực thể

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong một cơ sở dữ liệu MS Access, bảng SINHVIEN có chứa một cột là MALOP, kiểu dữ liệu
nào phù hợp để lấy nguồn dữ liệu mã lớp từ bảng LOP ?

Select one:

a. Attachment

b. Lookup Wizard

c. Memo

d. OLE Object

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lookup Wizard

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống cơ sở dữ liệu?

Select one:

a. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
b. Tránh sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu

c. Dữ liệu dư thừa

d. Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Dữ liệu dư thừa

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một thuộc tính (hoặc các thuộc tính) xác định duy nhất mỗi dòng trong một mối quan hệ được
gọi là:

Select one:

a. Khóa chính.

b. Khóa phụ.

c. Khóa ngoài

d. Khóa trùng lặp.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Khóa chính.

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ được phát triển dựa trên

Select one:

a. lý thuyết hình học


b. lý thuyết đại số

c. lý thuyết tập hợp

d. lý thuyết giải tích

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: lý thuyết tập hợp

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Liên hệ nhiều nhiều giữa hai đối tượng sẽ hình thành một

Select one:

a. quan hệ

b. mối kết hợp

c. ràng buộc toàn vẹn

d. thực thể dữ liệu

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: mối kết hợp

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thuộc tính nào của field quy định ràng buộc dữ liệu nhập vào

Select one:

a. Lookup

b. Validation text
c. Validation rule

d. Required

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Validation rule

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Make - Table query dùng để làm gì?

Select one:

a. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó.

b. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau

c. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

d. Cập nhật dữ liệu cho các bảng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tùy chọn Cascade Update Related Fields để chỉ tác vụ gì khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng
dữ liệu

Select one:

a. Cập nhật dữ liệu khóa chính sẽ làm cập nhật dữ liệu khóa ngoài liên quan

b. Khi cập nhật cột khóa ngoài sẽ làm cập nhật lại nội dung cột khóa chính
c. Cập nhật dữ liệu khóa chính không làm ảnh hưởng dữ liệu khóa ngoài

d. Cập nhật dữ liệu cho khóa ngoài hay khóa chính chẳng liên quan gì nhau

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cập nhật dữ liệu khóa chính sẽ làm cập nhật dữ liệu khóa ngoài liên quan

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Access, ký hiệu U!V cho biết

Select one:

a. U và V đều là bảng

b. U là một bảng, V là một thuộc tính

c. U và V đều là thuộc tính

d. U là thuộc tính, V là một bảng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: U là một bảng, V là một thuộc tính

Câu 1. Unique index có đặc điểm


a. Phải là khóa chính c. Phải là khóa chính hoặc khóa phụ
b. Mỗi bảng chỉ có một unique index d. Dữ liệu không được trùng nhau
Câu 2. Chức năng nào không phải của tường lửa
a. Ngăn chặn xâm nhập bất hợp pháp  c. Tìm và diệt virus xâm nhập vào máy tính
b. Cho/cấm giao thức được chỉ định trong giao d. Quan sát, lưu sự kiện thông tin đi qua nó
tiếp giữa hai máy
Câu 3. Trong văn bản MS Word, trang 1 được canh theo khổ giấy thẳng đứng “Portrait”, trang
2 chọn khổ giấy ngang "Landscape”, thì thực hiện như sau:
a. Tại trong 1, chọn Portrait trong “Page Setup", tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks" -> “New
Page” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup” 
b. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup”; tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks” -> “Next Page”
để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup"
c. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup"; tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks” ->
“Continuous” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup" 
d. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup", tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks” -> “Page” để
chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup". 
Câu 4. Một máy PC chứa một tập tin có tên là danhsachsv.xls lưu trữ danh sách sinh viên của
một lớp học. Tập tin đó là:
a. Dữ kiện c. Dữ liệu
b. Thông tin  d. Tri thức 
Câu 5. Để đóng khung 1 đoạn văn bản trong MS Word thì
a. Chọn Tab “Borders” tại chức năng “Page Borders” 
b. Chọn Tab “Page Borders” tại chức năng “Borders” 
c. Chọn Tab “Borders” tại chức năng “Borders”.
d. Chọn Tab “Paragraph Borders" tại chức năng "Page Borders” 
Câu 6. Mạng nào sau đây tương đương với mạng internet 
a. LAN c. GAN
b. WAN  d. MAN 
Câu 7. Chức năng nào bên dưới để chia văn bản thành 2 cột  
a. Chọn Page Layout -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn, Page Breaks -> Column để chuyển sang cột 2
b. Chọn Page Layout -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Section Breaks -> Column để chuyển sang cột 2 
c. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Page Breaks -> Column để chuyển sang cột 2 
d. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1 chọn
Page Breaks -> Continuous để chuyển sang cột 2. 
Câu 8. Đặc điểm của khóa ngoại là 
a. Một hoặc nhiều trường trong bảng c. Một mẩu tin trong bảng
b. Không là khóa chính của bảng nào cả d. Không được trùng dữ liệu
Câu 9. Về mặt bản chất, máy tính chỉ lưu trữ các giá trị ở dạng:
a. Thập phân c. Nhị phân
b. Thập lục phân d. Tất cả đều sai
Câu 10. Đơn vị thông tin là
a. Decimal, Hexadecimal c. Byte, Char, Integer, Single
b. Bit, Byte, KB, MB, GB d. Tất cả đều sai
Câu 11. Quản lý việc sử dụng, khấu hao tài sản cố định là chức năng của hệ nào trong ERP
a. Kế toán tài chính c. Sản xuất
b. Mua hàng d. Quản lý dự án
Câu 12. Để không hiển thị slide khi trình chiếu, ta dùng:
a. Disappear Slide c. Conceal Slide
b. Hide Slide d. Ignore Slide
Câu 13. Để đánh số thứ tự tự động (dạng 1,2,3,…) trong MS Word
a. Chọn “Define New Number Format” c. Chọn “Define New Multilevel List”
b. Chọn “Define New Bullet” d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 14. iMindMap không cho phép tạo mới MindMap theo cách thức nào sau đây?
a. Tạo theo theme lấy từ Powerpoint c. Tạo MindMap mới hoàn toàn
b. Tạo theo mẫu có sẵn
d. Tạo theo hướng dẫn từng bước của
iMindMap
Câu 15. Sự khác nhau cơ bản của bảng trong table và bảng trong query select
a. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query được trích rút từ bảng theo điều kiện xác
định
b. Bảng trong table có thể xem và sửa đc còn query thì không
c. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không
d. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi, thêm bớt tùy vào người sử dụng
Câu 16. Khi chuyển đổi sang hệ thống thông tin mới thì phương pháp nào bên dưới tốn kém chi
phí do vận hành đồng thời 2 hệ thống cũ và mới
a. Direct conversion c. Phased conversion
b. Parallel conversion d. Pilot conversion
Câu 17. Bảng mã ASCII có bao nhiêu ký tự?
a. 255 c. 257
b. 256 d. 258
Câu 18. Trong Excel, để đếm số nhân viên có hệ số lương bằng 2.36, ta có thể dùng hàm
a. COUNT c. SUM
b. COUNTIF d. SUMIF
Câu 19. Thành phần mạng quan trong nhất của Internet
a. Domain name c. Firewall
b. DNS server d. Cloud computing
Câu 20. Theme được sử dụng trong MS PowerPoint có thể lấy từ nguồn nào dưới đây?
a. Các trang web cung cấp Theme c. Cả các trang web cung cấp Theme lẫn
b. Người dùng tự tạo người dùng tự tạo
d. Chỉ có thể lấy từ Microsoft
Câu 21. Công thức nào sau đây đúng cú pháp
a. =VLOOKUP(D2,$M$3:$N$9,2,FALSE,0)
b. =VLOOKUP($M$3:$N$9,D2,2,FALSE)
c. =VLOOKUP($M$3:$N$9,2,D2,FALSE)
d. =VLOOKUP(D2,$M$3:$N$9,2,FALSE)
Câu 22. Khi dùng Wizard tạo nút lệnh (Command Button) cho phép thêm mẫu tin mới, loại
hành thi nào sau đây sẽ được chọn
a. Record Operations -> Add New Record c. Record Navigation -> Add New Record
b. Record Navigation -> New Record d. Go to Record -> New
Câu 23. Torrent dùng để làm gì
a. Diễn đàn trực tuyến miễn phí c. Cung cấp dịch vụ máy chủ web
b. Chia sẽ tập tin theo phương thức P2P d. Quản lý dữ liệu tập trung
Câu 24. Dùng query có thể tạo ra một bảng mới gộp chung cột của 2 bảng Nhân Viên và Phòng
không?
a. Có, dùng select query c. Có, dùng append query
b. Có, dùng make table query d. Không thể
Câu 25. Công thức =MOD(SQRT(25),1) cho kết quả là
a. 25 c. 1
b. 5 d. 0
Câu 26. Bảng PhongBan có quan hệ 1-n với bảng NhanVien. Khi nhập dữ liệu ta phải nhập theo
thứ tự:
a. Nhập bảng PhongBan trước, NhanVien sau
b. Nhạp bảng NhanVien trước, PhongBan sau
c. Nhập bảng nào trước cũng được
d. Phải xóa hết hàng PhongBan trước khi nhập NhanVien
Câu 27. Đâu không phải là bản chất của Internet
a. Trao đổi thông tin giữa các doanh nghiệp với nhau
b. Là mạng nội bộ của một doanh nghiệp
c. Là công nghệ của Internet triển khai sau bức tường lửa tạo năng suất làm việc cho công ty
d. Mạng nội bộ sử dụng Internet và mạng riêng ảo (Virtual Private Network) để liên kết
Câu 28. Khi có nhiều hơn 2 máy tính kết nối hữu tuyến, thì trên đường dây dẫn cần có thiết bị
a. Network interface card c. DCOM
b. Switch d. UTP CAT5
Câu 29. Để tìm các từ có 4 ký tự, bắt đầu bằng chữ A, kết thúc bằng ký tục C, ta gõ vào Find
what là:
a. A*C c. A#C
b. A??C d. A?C
Câu 30. Phát biểu nào bên dưới là SAI về tiến trình trong tổ chức:
a. Là một chuỗi các hoạt động tạo ra sự thay đổi đầu vào để tạo thành kết quả tại đầu ra
b. Chịu ảnh hưởng bới các ràng buộc được quy định bởi tổ chức
c. Cần có sự tham gia của các nguồn lực trong tổ chức để hoàn thành tiến trình
d. Tiến trình của hoạt động bán hàng kết thúc khi đơn hàng được tạo thành công
Câu 31. Máy tính làm server có thể:
a. Chỉ có 1 CPU c. Không thể có nhiều hơn 4 CPU
b. Phải có từ 2 CPU trở lên d. Tất cả đều sai
Câu 32. AMD là
a. Tên của một phần mềm điều khiển mouse c. Một công ty sản xuất bộ vi xử lý
b. Một thiết bị điều khiển mouse d. Một công ty phân phối CPU
Câu 33. Với cột Hệ số lượng trong bảng NhanVien, ta cần lưu với kiểu dữ liệu nào
a. Số nguyên c. Chuỗi
b. Số thực d. Tiền tệ
Câu 34. Phát biểu nào bên dưới là SAI về bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài của máy tính:
a. Có cùng chức năng là lưu trữ dữ liệu của máy tính
b. Bộ nhớ ngoài giúp lưu trữ dữ liệu tạm thời và sẽ mất khi tắt (shutdown)
c. Bộ nhớ trong là RAM
d. Dung lượng của bộ nhớ ngoài lớn hơn dung lượng của bộ nhớ trong
Câu 35. Máy khách là gì?
a. Cung cấp các dịch vụ mạng c. Là máy người dùng tác nghiệp làm việc
b. Xử lý thông tin mạnh mẽ, vượt trội d. Điều khiển hoạt động mạng
Câu 36. Các thành phần (theo cấu trúc vật lý) của hệ thống thông tin:
a. Phần cứng, phần mềm và hệ thống mạng máy tính
b. Môi trường
c. Con người và quy trình nghiệp vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 37. Trong Google Drive, ứng với Microsoft Office Word là
a. Presentation c. Spreadsheet
b. Form d. Document
Câu 38. Trong Excel, khi gõ công thức có kết quả là #NAME? có nghĩa là
a. Sai tên ô tham chiếu c. Sai cú pháp của hàm
b. Sai kiểu giá trị d. Sai tên hàm
Câu 39. ROM là bộ nhớ gì?
a. Bộ nhớ tạm thời c. Bộ nhớ chỉ đọc
b. Bộ nhớ đọc, ghi d. Bộ nhớ ngoài
Câu 40. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
a. Lưu trữ dữ liệu c. Xử lý dữ liệu
b. Nhập dữ liệu d. Xuất dữ liệu

Kết quả Int A11 C11: 6,5

Ngoài hệ nhị phân, dùng hệ thập lục phân

N số lượng 0,1 N-1

Về mặt bản chất, giá trị số dạng nhị phân

Make Table Query: Làm 1 bảng vs những query của hệ thống

Kí hiệu trong Acess, excel chuỗi kí tự bất kỳ: *

Android : hệ điều hành

Phần mềm ko diệt viruss : Antifanviuss

…..là những số liệu rời rạc của 1 sự vật hiện tượng: Dữ liệu

Tìm Các đơn vị info: bit, byte, KB,MB,GB

ng tin của máy tính điện tử là :

Select one:

a. CPU → Bàn phím → Màn hình

b. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

c. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm

d. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là :

Select one:

a. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm

b. CPU → Bàn phím → Màn hình

c. CPU → Đĩa cứng → Màn hình

d. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Biểu diễn số âm (mẫu 8 bít) theo phương pháp bù 2 của số -56 là số nào sau đây :

Select one:

a. 1101 1000

b. 1100 1001

c. 1100 1000

d. 1101 1010

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1100 1000

Câu hỏi 4

Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Biểu diễn số âm (mẫu 8 bít) theo phương pháp bù 2 của số -29 là số nào sau đây :

Select one:

a. 1000 1111

b. 1110 0011

c. 1111 0000

d. 1000 0000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1110 0011

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép cộng 2 số nguyên không dấu sau: 1000111 + 11001

Select one:

a. 01100000

b. 10100000

c. 01010000

d. 01101000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 01100000

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép trừ 2 số nguyên không dấu sau: 1000111 - 11001

Select one:

a. 0110 1110

b. 0010 1110

c. 0101 1110

d. 0110 1000

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 0010 1110

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 1100 x 1011

Select one:

a. 10001001

b. 11000100

c. 11000010

d. 10000100

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 10000100

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 1100 x 1011

Select one:

a. 10000100

b. 11000100

c. 10001001

d. 11000010

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 10000100

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm máy tính được chia thành các loại nào sau đây :

Select one:

a. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích

b. Phần mềm ứng dụng và phần mềm điểu khiển thiết bị

c. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

d. Phần mềm hệ thống và phần mềm soạn thảo văn bản

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phần mềm máy tính được chia thành các loại nào sau đây :

Select one:

a. Phần mềm ứng dụng và phần mềm điểu khiển thiết bị

b. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích

c. Phần mềm hệ thống và phần mềm soạn thảo văn bản

d. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

Select one:

a. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

b. Cộng hai số âm, cho kết quả dương

c. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

d. Tất cả đều sai

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
Select one:

a. Cộng hai số âm, cho kết quả dương

b. Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

c. Cộng hai số dương, cho kết quả âm

d. Tất cả đều sai

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Có nhớ ra khỏi bit cao nhất

Câu hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm

Select one:

a. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ ngoài, ROM

c. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

d. Cache, Bộ nhớ ngoài

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm

Select one:
a. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ ngoài, ROM

c. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

d. Cache, Bộ nhớ ngoài

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau

Select one:

a. Bộ nhớ chỉ đọc

b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

c. Bộ nhớ chỉ ghi

d. Mất điện không bị mất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu hỏi 16

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau

Select one:

a. Bộ nhớ chỉ đọc


b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

c. Bộ nhớ chỉ ghi

d. Mất điện không bị mất thông tin

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện

Select one:

a. Định dạng (Format)

b. Phân vùng (Partition)

c. Cả 3 công việc trên

d. Lắp đặt vào máy tính

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cả 3 công việc trên

Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện

Select one:

a. Lắp đặt vào máy tính

b. Phân vùng (Partition)


c. Cả 3 công việc trên

d. Định dạng (Format)

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cả 3 công việc trên

Câu hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để biểu diễn 1 ký tự trong bảng mã ASCII cần bao nhiêu bit :

Select one:

a. 16 bit

b. 8 bit

c. 2 bit

d. 4 bit

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 8 bit

Câu hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để biểu diễn 1 ký tự trong bảng mã ASCII cần bao nhiêu bit :

Select one:

a. 16 bit

b. 4 bit

c. 8 bit
d. 2 bit

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 8 bit

Cái nào sau đây là một trong 2 cách để lưu trữ các thông tin phân vùng (Partition) trên một ổ đĩa

Select one:

a. GTP

b. GUI

c. MBA

d. GPT

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: GPT

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Virus máy tính là :

Select one:

a. Phần cứng

b. Phần mềm

c. Vi khuẩn lây vào máy tính

d. Máy tính bẩn sinh ra

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Phần mềm

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cách phân vùng thiết bị lưu trữ nào chỉ hỗ trợ tối đa 4 phân vùng (Partition) :

Select one:

a. FAT32

b. MBR

c. NTFS

d. GPT

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: MBR

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn trình tự khởi động hệ điều hành

Select one:

a. Bật Power -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp -> CPU nạp chương trình khởi động
từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành.

b. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ
thứ cấp -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành.

c. Bật Power -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành - > CPU
nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp.

d. Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Định vị hệ điều hành trên thiết
bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều hành -> Nhận diện RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Bật Power -> CPU nạp chương trình khởi động từ Bios -> Nhận diện
RAM, thiết bị lưu trữ thứ cấp -> Định vị hệ điều hành trên thiết bị lưu trữ -> Khởi chạy Hệ điều
hành.

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhiệm vụ nào sao đây không do hệ điều hành thực hiện :

Select one:

a. Quản lý và cấp phát bộ nhớ RAM

b. Quản lý bảo mật và chia sẽ tài nguyên máy tính.

c. Soạn thảo và tính toán các bảng tính

d. Quản lý và điều khiển các thiết bị ngoại vi : máy in, máy scan

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Soạn thảo và tính toán các bảng tính

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một tiến trình (Process) trong hệ điều hành windows là :

Select one:

a. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.

b. Một chương trình đã được cài đặt trong thiết bị lưu trữ thứ cấp.

c. Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và chưa được CPU thực thi.

d. Là một công việc được lập lịch trình chạy trong bộ nhớ máy tính.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Một chương trình đã được nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ điều hành Windows 10 hỗ trợ 64 bit thích hợp với phân vùng nào sau đây :

Select one:

a. FAT32

b. FAT16

c. NTFS

d. FAT64

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: NTFS

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhóm quyền có quyền xử lý cao nhất trong Hệ điều hành Windows 10 là :

Select one:

a. Operator

b. User

c. Administrator

d. Manager

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Administrator


Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phần mềm nào sau đây được xem là phần mềm tiện ích hệ thống

Select one:

a. MS Excel

b. MS word

c. Disk management

d. Python

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Disk management

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tên của trình duyệt mới được tích hợp vào Windows 10 là

Select one:

a. Edge

b. Cortana

c. Super Internet Explorer Pro

d. Opera

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Edge


Chọn câu sai khi nói về máy chủ

Select one:

a. Là máy tính có khả năng hỗ trợ xử lý tính toán song song cho nhiều CPU

b. Là máy lưu trữ và phân phối dữ liệu cho người dùng trên mạng

c. Là máy tính có hệ thống sao lưu dữ liệu, bảo đảm an toàn dữ liệu.

d. Là máy tính không hỗ trợ truy cập mạng Internet.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Là máy tính không hỗ trợ truy cập mạng Internet.

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu tương tư (Analog) thành tín hiệu số (Digital) và ngược lại là

Select one:

a. Modem

b. Switch

c. Hub

d. Network Card

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Modem

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chọn câu tuyên bố đúng về Băng thông mạng máy tính (Bandwidth)
Select one:

a. Băng thông phụ thuộc vào số tiền thuê bao của người dùng

b. Băng thông phụ thuộc vào phần mềm hệ điều hành Windows 10

c. Băng thông phụ thuộc vào thiết bị và kỹ thuật mạng

d. Băng thông phụ thuộc vào sức mạnh của máy chủ

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Băng thông phụ thuộc vào thiết bị và kỹ thuật mạng

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cho biết giao thức được sử dụng trong việc truyền tập tin trên mạng máy tính

Select one:

a. HTTPS

b. FTP

c. HTTP

d. SMTP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: FTP

Câu hỏi 5

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị mạng có chức năng chuyển tiếp gói dữ liệu giữa các mạng máy tính là

Select one:
a. Router

b. Switch

c. Hub

d. Đường dây mạng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Router

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trường đại học kinh tế-luật có phòng máy tính bao gồm máy chủ (Server) và các máy khách
(client) có khả năng truy cập dữ liệu ở các vùng địa lý xa nhờ Internet. Cho biết mạng trường
ĐHKTL là mạng

Select one:

a. Lan

b. Gan

c. Wan

d. Man

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lan

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Máy tính có địa chỉ IP 192.168.10.11 thuộc lớp mạng (Subnet) nào

Select one:
a. Lớp A

b. Lớp C

c. Lớp D

d. Lớp B

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lớp C

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống đặt tên miền cho cho các máy tính và các dịch vụ mạng là

Select one:

a. DNS

b. ISP

c. HTTP

d. DHCP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: DNS

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giao thức truyền dữ liệu siêu văn bản giữa máy chủ web (Web Server) và trình duyện web
(Browser) là

Select one:
a. HTTP

b. FTP

c. IP

d. SMTP

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: HTTP

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau là

Select one:

a. Switch

b. Modem

c. Cáp RJ45

d. Máy chủ

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Switch

Hàm nào sai trong các hàm số sau?

Select one:

a. MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia

b. AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số

c. INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia

d. MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số : 234, 235, 236. Tại ô A4 điền công
thức =ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là :

Select one:

a. 649

b. 710

c. 578

d. 705

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 710

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

Select one:

a. #DIV/0!

b. #VALUE!

c. #NAME!

d. #N/A!

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: #NAME!

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

Select one:

a. B$1$:D$10$

b. $B$1:$D$10

c. B$1:D$10

d. $B1:$D10

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $B$1:$D$10

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn, …; ta có
thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa?

Select one:

a. SUM

b. Một hàm khác

c. IFSUM

d. SUMIF

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: SUMIF

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công thức sau =ROUND(10/7,1) có kết quả

Select one:

a. 1.4

b. 1.3

c. 1.5

d. 1.6

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1.4

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB =9 và HK loại C , trong đó DTB: điểm trung
bình, HK: Hạnh kiểm

=IF(OR(DTB>8, HK="A"),1000,300)

Select one:

a. Cả 3 phương án đều sai

b. 300

c. 1000

d. False
Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1000

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các hàm trong excel hàm nào dùng để tìm kiếm

Select one:

a. LEFT

b. SUM

c. VLOOKUP

d. IF

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: VLOOKUP

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dùng hàm nào sau đây để tìm kiếm các giá trị theo điều kiện cho trước theo dòng

Select one:

a. VLOOKUP

b. INDEX

c. LEFT

d. HLOOKUP

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: HLOOKUP

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2, C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây :

Select one:

a. =SUM(C1:C3)/3

b. Tất cả đều đúng

c. =(C1+SUM(C2:C3))/3

d. =AVERAGE(C1/C3)

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Biểu diễn logic dữ liệu của một tổ chức được gọi là :

Select one:

a. Mô hình quan hệ thực thể

b. Sơ đồ thực thể cơ sở dữ liệu

c. Thiết kế hệ thống quan hệ.

d. Mô hình cơ sở dữ liệu.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Mô hình quan hệ thực thể

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trong một cơ sở dữ liệu MS Access, bảng SINHVIEN có chứa một cột là MALOP, kiểu dữ liệu
nào phù hợp để lấy nguồn dữ liệu mã lớp từ bảng LOP ?

Select one:

a. Attachment

b. Lookup Wizard

c. Memo

d. OLE Object

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Lookup Wizard

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống cơ sở dữ liệu?

Select one:

a. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu

b. Tránh sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu

c. Dữ liệu dư thừa

d. Bảo đảm tính toàn vẹn của dữ liệu

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Dữ liệu dư thừa

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Một thuộc tính (hoặc các thuộc tính) xác định duy nhất mỗi dòng trong một mối quan hệ được
gọi là:

Select one:

a. Khóa chính.

b. Khóa phụ.

c. Khóa ngoài

d. Khóa trùng lặp.

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Khóa chính.

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ được phát triển dựa trên

Select one:

a. lý thuyết hình học

b. lý thuyết đại số

c. lý thuyết tập hợp

d. lý thuyết giải tích

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: lý thuyết tập hợp

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Liên hệ nhiều nhiều giữa hai đối tượng sẽ hình thành một

Select one:

a. quan hệ

b. mối kết hợp

c. ràng buộc toàn vẹn

d. thực thể dữ liệu

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: mối kết hợp

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thuộc tính nào của field quy định ràng buộc dữ liệu nhập vào

Select one:

a. Lookup

b. Validation text

c. Validation rule

d. Required

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Validation rule

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Make - Table query dùng để làm gì?

Select one:

a. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó.

b. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau

c. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

d. Cập nhật dữ liệu cho các bảng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tùy chọn Cascade Update Related Fields để chỉ tác vụ gì khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng
dữ liệu

Select one:

a. Cập nhật dữ liệu khóa chính sẽ làm cập nhật dữ liệu khóa ngoài liên quan

b. Khi cập nhật cột khóa ngoài sẽ làm cập nhật lại nội dung cột khóa chính

c. Cập nhật dữ liệu khóa chính không làm ảnh hưởng dữ liệu khóa ngoài

d. Cập nhật dữ liệu cho khóa ngoài hay khóa chính chẳng liên quan gì nhau

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Cập nhật dữ liệu khóa chính sẽ làm cập nhật dữ liệu khóa ngoài liên quan

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong Access, ký hiệu U!V cho biết

Select one:

a. U và V đều là bảng

b. U là một bảng, V là một thuộc tính

c. U và V đều là thuộc tính

d. U là thuộc tính, V là một bảng

Phản hồi

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: U là một bảng, V là một thuộc tính

Câu 1. Unique index có đặc điểm


a. Phải là khóa chính c. Phải là khóa chính hoặc khóa phụ
b. Mỗi bảng chỉ có một unique index d. Dữ liệu không được trùng nhau
Câu 2. Chức năng nào không phải của tường lửa
a. Ngăn chặn xâm nhập bất hợp pháp  c. Tìm và diệt virus xâm nhập vào máy tính
b. Cho/cấm giao thức được chỉ định trong giao d. Quan sát, lưu sự kiện thông tin đi qua nó
tiếp giữa hai máy
Câu 3. Trong văn bản MS Word, trang 1 được canh theo khổ giấy thẳng đứng “Portrait”, trang
2 chọn khổ giấy ngang "Landscape”, thì thực hiện như sau:
a. Tại trong 1, chọn Portrait trong “Page Setup", tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks" -> “New
Page” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup” 
b. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup”; tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks” -> “Next Page”
để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup"
c. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup"; tại cuối trang 1 chọn “Section Breaks” ->
“Continuous” để chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup" 
d. Tại trang 1, chọn Portrait trong “Page Setup", tại cuối trang 1 chọn “Page Breaks” -> “Page” để
chuyển sang trang 2; tại trang 2, chọn Landscape trong “Page Setup". 
Câu 4. Một máy PC chứa một tập tin có tên là danhsachsv.xls lưu trữ danh sách sinh viên của
một lớp học. Tập tin đó là:
a. Dữ kiện c. Dữ liệu
b. Thông tin  d. Tri thức 
Câu 5. Để đóng khung 1 đoạn văn bản trong MS Word thì
a. Chọn Tab “Borders” tại chức năng “Page Borders” 
b. Chọn Tab “Page Borders” tại chức năng “Borders” 
c. Chọn Tab “Borders” tại chức năng “Borders”.
d. Chọn Tab “Paragraph Borders" tại chức năng "Page Borders” 
Câu 6. Mạng nào sau đây tương đương với mạng internet 
a. LAN c. GAN
b. WAN  d. MAN 
Câu 7. Chức năng nào bên dưới để chia văn bản thành 2 cột  
a. Chọn Page Layout -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn, Page Breaks -> Column để chuyển sang cột 2
b. Chọn Page Layout -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Section Breaks -> Column để chuyển sang cột 2 
c. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1
chọn Page Breaks -> Column để chuyển sang cột 2 
d. Chọn Insert -> Columns -> Two để định dạng văn bản thành 2 cột, tại dòng cuối của cột 1 chọn
Page Breaks -> Continuous để chuyển sang cột 2. 
Câu 8. Đặc điểm của khóa ngoại là 
a. Một hoặc nhiều trường trong bảng c. Một mẩu tin trong bảng
b. Không là khóa chính của bảng nào cả d. Không được trùng dữ liệu
Câu 9. Về mặt bản chất, máy tính chỉ lưu trữ các giá trị ở dạng:
a. Thập phân c. Nhị phân
b. Thập lục phân d. Tất cả đều sai
Câu 10. Đơn vị thông tin là
a. Decimal, Hexadecimal c. Byte, Char, Integer, Single
b. Bit, Byte, KB, MB, GB d. Tất cả đều sai
Câu 11. Quản lý việc sử dụng, khấu hao tài sản cố định là chức năng của hệ nào trong ERP
a. Kế toán tài chính c. Sản xuất
b. Mua hàng d. Quản lý dự án
Câu 12. Để không hiển thị slide khi trình chiếu, ta dùng:
a. Disappear Slide c. Conceal Slide
b. Hide Slide d. Ignore Slide
Câu 13. Để đánh số thứ tự tự động (dạng 1,2,3,…) trong MS Word
a. Chọn “Define New Number Format” c. Chọn “Define New Multilevel List”
b. Chọn “Define New Bullet” d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 14. iMindMap không cho phép tạo mới MindMap theo cách thức nào sau đây?
a. Tạo theo theme lấy từ Powerpoint d. Tạo theo hướng dẫn từng bước của
b. Tạo theo mẫu có sẵn iMindMap
c. Tạo MindMap mới hoàn toàn
Câu 15. Sự khác nhau cơ bản của bảng trong table và bảng trong query select
a. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query được trích rút từ bảng theo điều kiện xác
định
b. Bảng trong table có thể xem và sửa đc còn query thì không
c. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không
d. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi, thêm bớt tùy vào người sử dụng
Câu 16. Khi chuyển đổi sang hệ thống thông tin mới thì phương pháp nào bên dưới tốn kém chi
phí do vận hành đồng thời 2 hệ thống cũ và mới
a. Direct conversion c. Phased conversion
b. Parallel conversion d. Pilot conversion
Câu 17. Bảng mã ASCII có bao nhiêu ký tự?
a. 255 c. 257
b. 256 d. 258
Câu 18. Trong Excel, để đếm số nhân viên có hệ số lương bằng 2.36, ta có thể dùng hàm
a. COUNT c. SUM
b. COUNTIF d. SUMIF
Câu 19. Thành phần mạng quan trong nhất của Internet
a. Domain name c. Firewall
b. DNS server d. Cloud computing
Câu 20. Theme được sử dụng trong MS PowerPoint có thể lấy từ nguồn nào dưới đây?
a. Các trang web cung cấp Theme c. Cả các trang web cung cấp Theme lẫn
b. Người dùng tự tạo người dùng tự tạo
d. Chỉ có thể lấy từ Microsoft
Câu 21. Công thức nào sau đây đúng cú pháp
a. =VLOOKUP(D2,$M$3:$N$9,2,FALSE,0)
b. =VLOOKUP($M$3:$N$9,D2,2,FALSE)
c. =VLOOKUP($M$3:$N$9,2,D2,FALSE)
d. =VLOOKUP(D2,$M$3:$N$9,2,FALSE)
Câu 22. Khi dùng Wizard tạo nút lệnh (Command Button) cho phép thêm mẫu tin mới, loại
hành thi nào sau đây sẽ được chọn
a. Record Operations -> Add New Record c. Record Navigation -> Add New Record
b. Record Navigation -> New Record d. Go to Record -> New
Câu 23. Torrent dùng để làm gì
a. Diễn đàn trực tuyến miễn phí c. Cung cấp dịch vụ máy chủ web
b. Chia sẽ tập tin theo phương thức P2P d. Quản lý dữ liệu tập trung
Câu 24. Dùng query có thể tạo ra một bảng mới gộp chung cột của 2 bảng Nhân Viên và Phòng
không?
a. Có, dùng select query c. Có, dùng append query
b. Có, dùng make table query d. Không thể
Câu 25. Công thức =MOD(SQRT(25),1) cho kết quả là
a. 25 c. 1
b. 5 d. 0
Câu 26. Bảng PhongBan có quan hệ 1-n với bảng NhanVien. Khi nhập dữ liệu ta phải nhập theo
thứ tự:
a. Nhập bảng PhongBan trước, NhanVien sau
b. Nhạp bảng NhanVien trước, PhongBan sau
c. Nhập bảng nào trước cũng được
d. Phải xóa hết hàng PhongBan trước khi nhập NhanVien
Câu 27. Đâu không phải là bản chất của Internet
a. Trao đổi thông tin giữa các doanh nghiệp với nhau
b. Là mạng nội bộ của một doanh nghiệp
c. Là công nghệ của Internet triển khai sau bức tường lửa tạo năng suất làm việc cho công ty
d. Mạng nội bộ sử dụng Internet và mạng riêng ảo (Virtual Private Network) để liên kết
Câu 28. Khi có nhiều hơn 2 máy tính kết nối hữu tuyến, thì trên đường dây dẫn cần có thiết bị
a. Network interface card c. DCOM
b. Switch d. UTP CAT5
Câu 29. Để tìm các từ có 4 ký tự, bắt đầu bằng chữ A, kết thúc bằng ký tục C, ta gõ vào Find
what là:
a. A*C c. A#C
b. A??C d. A?C
Câu 30. Phát biểu nào bên dưới là SAI về tiến trình trong tổ chức:
a. Là một chuỗi các hoạt động tạo ra sự thay đổi đầu vào để tạo thành kết quả tại đầu ra
b. Chịu ảnh hưởng bới các ràng buộc được quy định bởi tổ chức
c. Cần có sự tham gia của các nguồn lực trong tổ chức để hoàn thành tiến trình
d. Tiến trình của hoạt động bán hàng kết thúc khi đơn hàng được tạo thành công
Câu 31. Máy tính làm server có thể:
a. Chỉ có 1 CPU c. Không thể có nhiều hơn 4 CPU
b. Phải có từ 2 CPU trở lên d. Tất cả đều sai
Câu 32. AMD là
a. Tên của một phần mềm điều khiển mouse c. Một công ty sản xuất bộ vi xử lý
b. Một thiết bị điều khiển mouse d. Một công ty phân phối CPU
Câu 33. Với cột Hệ số lượng trong bảng NhanVien, ta cần lưu với kiểu dữ liệu nào
a. Số nguyên c. Chuỗi
b. Số thực d. Tiền tệ
Câu 34. Phát biểu nào bên dưới là SAI về bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài của máy tính:
a. Có cùng chức năng là lưu trữ dữ liệu của máy tính
b. Bộ nhớ ngoài giúp lưu trữ dữ liệu tạm thời và sẽ mất khi tắt (shutdown)
c. Bộ nhớ trong là RAM
d. Dung lượng của bộ nhớ ngoài lớn hơn dung lượng của bộ nhớ trong
Câu 35. Máy khách là gì?
a. Cung cấp các dịch vụ mạng c. Là máy người dùng tác nghiệp làm việc
b. Xử lý thông tin mạnh mẽ, vượt trội d. Điều khiển hoạt động mạng
Câu 36. Các thành phần (theo cấu trúc vật lý) của hệ thống thông tin:
a. Phần cứng, phần mềm và hệ thống mạng máy tính
b. Môi trường
c. Con người và quy trình nghiệp vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 37. Trong Google Drive, ứng với Microsoft Office Word là
a. Presentation c. Spreadsheet
b. Form d. Document
Câu 38. Trong Excel, khi gõ công thức có kết quả là #NAME? có nghĩa là
a. Sai tên ô tham chiếu c. Sai cú pháp của hàm
b. Sai kiểu giá trị d. Sai tên hàm
Câu 39. ROM là bộ nhớ gì?
a. Bộ nhớ tạm thời c. Bộ nhớ chỉ đọc
b. Bộ nhớ đọc, ghi d. Bộ nhớ ngoài
Câu 40. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
a. Lưu trữ dữ liệu c. Xử lý dữ liệu
b. Nhập dữ liệu d. Xuất dữ liệu

Kết quả Int A11 C11: 6,5

Ngoài hệ nhị phân, dùng hệ thập lục phân

N số lượng 0,1 N-1

Về mặt bản chất, giá trị số dạng nhị phân

Make Table Query: Làm 1 bảng vs những query của hệ thống

Kí hiệu trong Acess, excel chuỗi kí tự bất kỳ: *


Android : hệ điều hành

Phần mềm ko diệt viruss : Antifanviuss

…..là những số liệu rời rạc của 1 sự vật hiện tượng: Dữ liệu

Tìm Các đơn vị info: bit, byte, KB,MB,GB

You might also like