100 cấu trúc ngữ pháp (sơ cấp 1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CẤU TRÚC Ý NGHĨA VÍ DỤ

1./ N 입니까?/ Là N phải không? + 학생입니까?( bạn là học sinh phải không
N 예요?/N 이에요? + 학생이에요?
+남 씨예요? (bạn là Nam phải không?)
2./ N 입니다./ Là N … +학생입니다.(tôi là học sinh)
N 예요/N 이에요. +학생이에요.
+저는 N 예요.(tôi là N)
3./N 이/가 아닙니다. Không phải là N +저는 한국 사람이 아닙니다.
(Tôi không phải là người Hàn Quốc)
+남 씨가 의사가 아닙니다.
(bạn Nam không phải là bác sĩ)
4./ V 지 않다/ 안 V Không làm V +저는 영어를 좋아하지 않아요.
(Tôi không thích tiếng anh)
+제 아버지는 사과를 안 좋아해요.
(Ba tôi không thích táo)
5./ N 하고 N N và N +저하고 친구는 한국말을 배워요.
(Tôi và bạn tôi đang học tiếng Hàn)
6./ N 와/과 N và N +저와 동생도 사과를 좋아해요.
(N có patchim + 과 (tôi và em tôi cũng thích táo)
N không có +생선과 돼지 고기를 싫어해요.
patchim+와) (tôi không thích cá và thịt heo)
7./ V ㅂ/습니다. Đang làm V +한국어를 공부합니다.
(tôi đang học tiếng Hàn)
+밥과 생선을 먹습니다.
(tôi đang ăn cơm với cá)
8./ V ㅂ/습니까? Đang làm V phải + 한국어를 공부합니까?
không? (Bạn đang học tiếng hàn phải không?
+밥과 생선을 먹습니까?
(bạn đang ăn cơm với cá phải không?)
9./ N 주세요. Làm ơn cho tôi N + 커피 주세요. (Làm ơn cho tôi cà phê)
10./ N 에 가다/오다 Đi / đến N +제 아버지는 회사에 갑니다.
(ba tôi đang đi đến công ty)
11./ N 에서 V Làm việc V ở N + 저는 가나다 어학당에서 한국어를 배웁니다.
(tôi học tiếng Hàn ở trường Kanata)
12./ V 지 못하다./ 못 V Không thể làm V +저는 수영을 못 해요.
(tôi không thể bơi lội được)
+제 친구는 생선을 먹지 못해요.
(bạn tôi không thể ăn cá được).
13./ V-았/었- Đã làm V( thì quá +어제 숙제를 했어요.
khứ) (hôm qua tôi đã làm bài tập rồi)
+작년에 한국에 갔습니까?
(năm ngoái bạn đã đi Hàn Quốc rồi phải không?)
14./ V-아/어 주다 Làm V cho + 한국말을 좀 가르쳐 주세요.
(làm ơn hãy dạy tiếng Hàn cho tôi)
+도와 주세요.
(xin hãy giúp đỡ tôi)
15./ V(으)세요. Hãy làm V đi. + 열심히 공부하세요.
(hãy học hành chăm chỉ đi)
+ 한국말을 읽으세요.
(hãy đọc tiếng Hàn đi)
16./ N(으)로 * phương hướng N *+오른쪽으로 가세요.
*nơi chốn N (hãy đi về hướng bên phải)
*+어디로 가요?
(bạn đi đâu thế?)
+학교로 가요.
(tôi đang đến trường)
17./ V 고 싶다. Muốn làm V +멜로 영화를 보고 싶어요.
(tôi muốn xem phim tình cảm)
18./ V 을/ㄹ 까요? làm V nhé +내일 같이 점심 먹을까요?
(hỏi kiến người (Mai cùng ăn trưa nhé?)
nghe cùng làm V ,
rủ rê)
19./ V(으)ㄹ래요? Hỏi ý kiến ai đó làm +뭐 먹을래요?(bạn muốn ăn gì?)
V -저는 비빔밥을 먹을래요.
(hỏi thân mật) (tôi muốn ăn cơm trộn)
Đuôi câu cảm +오늘 날씨가 덥네요.
20./ V 네요. thán , ngạc nhiên (hôm nay thời tiết nóng quá !)
về V

*vì V nên… +어제 바빠서 숙제를 안 했어요.


21./ V 아/어서 *làm V rồi thì …. (vì hôm qua tôi bận quá nên tôi đã không làm bài tập)
( V không dùng thì
quá khứ, mệnh đề
sau V không dùng
mệnh lệnh , rủ rê).

Vì làm V nên +그 영화가 재미있으니까 한 번 보세요.


22./V(으)니까 (vì bộ phim đó hay nên hãy thử một lần đi)

23./ V 을/ㄹ 때 Khi làm V +시간이 있을 때 보통 뭐 해요?


(khi rảnh rỗi thì bạn thường làm gì?)
24./ V(으)러 가다/ 오다 Đi / đến để làm V +돈을 벌러 한국에 와요.
(tôi đến Hàn Quốc để kiếm tiền)
25./ V 는 것 *Biến động từ V thành +한국어 배우는 것은 어때요?
danh từ N (việc học tiếng Hàn của bạn thế nào
* (cái) việc V rồi?)

26./ V(으)십시오 Hãy làm V đi +잠깐만 기다리십시오.


( giống với V(으)세요 (xin hãy đợi một lát)
nhưng mang tính chất +여기에 이름을 쓰십시오.
trang trọng hơn) ( xin hãy viết tên vào đây)
27./ V(으)시 – Đuôi câu kính ngữ của +무엇을 하세요?
(-> V(으)십니다/까? động từ (bạn đang làm gì thế?)
-> V(으)세요) +제 아버지는 한국 회사에서
일하세요.
(ba tôi làm việc ở công ty Hàn Quốc)

28./ V 아/어 보다 Thử làm V +지민 씨가 한국으로 여행을 가


봤어요?
(bạn Jimin đã thử đi du lịch Hàn Quốc
chưa?)
+열심히 공부해 보세요.
(hãy thử học hành chăm chỉ đi)
29./N 마다 Mỗi , cứ mỗi +저는 일요일마다 성당에 가요.
(tôi đến Nhà Thờ mỗi chủ nhật)
+매일 한국어를 공부합니다.
(tôi học tiếng Hàn mỗi ngày)

30./ V(으)면 Nếu V thì…. +열심히 공부하면 합격할 거예요.


(nếu học hành chăm chỉ thì sẽ thi đậu)
+지금 바쁘면 내일 만납시다.
(nếu hôm nay bận thì mai gặp đi)

31. N(이)나 Hoặc là N, hay là N +보통 아침에 저는 빵이나 퍼를 먹어요


(bình thường vào buổi sáng tôi ăn bánh mì
hoặc là phở)
32./ V(으)ㄴ 후에 Sau khi làm V +졸업한 후에 한국으로 유학하려고 해요
(sau khi tốt nghiệp tôi định đi du học Hàn
Quốc)
+돈을 많이 번 후에 결혼할 거예요
(tôi sẽ kết hôn sau khi kiếm thật nhiều tiền)
33./ V 지 마세요 Đừng làm V +밖에 눈이 와서 나가지 마세요
V 지 말다 (đừng đi ra ngoài vì tuyết đang rơi đấy)
+열이 많이 나니까 밖에 나가지 마세요
(vì bạn đang sốt cao nên đừng ra ngoài)
34./ V 았/었(으)면 좋겠다 Nếu đã làm V thì tốt +더 열심히 공부했으면 좋겠어요.
biết mấy (nếu tôi đã học hành chăm chỉ thì tốt biết
(ước gì đã V)( giá mấy)
như mà đã V thì tốt +거짓말을 하지 않았으면 좋겠습니다.
biết mấy) (ước gì tôi đã không nói dối)
35./ V(으)려고 Để là V +한국말을 배우려고 가나다 어학당에
가요. (tôi đến trường Kanata để học tiếng
Hàn)
+뭘 하려고 한국어를 배워요?
(bạn học tiếng Hàn để làm gì thế?)
36./ V 아/어야 되다 Phải làm V thì mới +열심히 공부해야 돼요.
được (phải học hành chăm chỉ mới được)
+김밥을 만들어 봐야 됩니다
(phải làm thử món cơm cuộn mới được)
37./ V(으)면 안 되다 Nếu làm V thì không +교실에서 사진 촬영을 하면 안 됩니다.
được (không được quay phim chụp hình trong lớp
Không được làm V học
+공부를 게으르면 안 돼요
(không được học hành lười biếng)
38./ V(으)면 되다 (Nếu) làm V là được +이 약은 하루 두 번 먹으면 돼요.
(thuốc này ngày uống 2 lần là được rồi)
39./ V(으)려고 하다 Định làm V +내년에 저는 한국에서 살려고 합니다.
(năm sau tôi định sống ở Hàn Quốc)
+다음 달에 한국 회사에 취직하려고
해요. (tháng sau tôi định xin việc ở công ty
Hàn Quốc)
40./ V(으)ㄹ 수 있다/ 없다 Có thể / không thể +비빔밥을 만들 수 있어요?
làm V (bạn có thể làm được món cơm trộn
(chỉ khả năng) không?)
+들을 수있어요?
(bạn có thể nghe được không?)
+지금 좀 바빠서 전화 받을 수 없어요.
(vì bây giờ tôi hơi bận nên không thể nghe
máy được)
41./ V(으)려면 Nếu định, nếu muốn +EPS 시험에 합격하려면 열심히 공부해
làm V thì… 보세요.
(nếu muốn thi đậu kỳ thi EPS thì hãy học
hành chăm chỉ đi)
+김밥을 만들려면 김과 밤이 필요합니다.
(nếu muốn làm món Kimbap thì cần rong
biển và cơm)
+한국어가 재미있지만 어려워요.
(tiếng Hàn thú vị nhưng khó)
42./ V 지만 V nhưng mà +한국어를 배우지만 이해하지 못 해요.
(tôi học tiếng Hàn nhưng không thể hiểu
được)
43./ N 보다 Hơn N +저는 제 친구보다 한국어 공부를 더
잘해요.
(tôi học tiếng Hàn giỏi hơn bạn tôi)
+제 오빠는 저보다 키가 커요
(anh trai tôi thì cao hơn tôi)
44./ V(으)면서 Vừa làm V vừa… +한국어를 공부하면서 음악을 들어요.
(tôi vừa học tiếng Hàn vừa nghe nhạc)
+한국에서 살면서 돈을 벌었어요.
(tôi vừa sống ở Hàn Quốc vừa kiếm tiền)
45./ V ㄴ/는다고 하다 Nói rằng V/A + 지민 씨가 한국에서 혼자 산다고
A 다고 하다 Gọi là , rằng là N 했어요.
N(이)라고 하다 (Jimin nói rằng Jimin sống một mình ở Hàn
Quốc)
+수빈 씨가 김치가 맛있지만 냉면이
맛없다고 말했어요.
(bạn Subin nói rằng Kimchi ngon nhưng mì
lạnh không ngon)
+이 사람은 제 친구라고 베트남
사람이라고 합니다.
(người này là bạn tôi và là người Việt Nam )

46./ V(으)라고 하다 Bảo rằng hãy làm V + 쌤은 합격하고 싶으면 열심히


đi 공부하라고 말씀하셨어요.
(cô bảo rằng nếu muốn thi đậu thì hãy học
hành chăm chỉ đi)
47./ V 자고 하다 Đề nghị làm V đi + Trà 씨가 오늘 점심을 같이 먹자고
했어요
(bạn Trà đã rủ hôm nay cùng ăn trưa đi)
+ 선생님은 수업 마칠 때는 사무실에서
만나자고 하셨어요
( thầy/ cô đã đề nghị là gặp nhau ở văn
phòng khi buổi học kết thúc)
48./ V 냐고 하다 Hỏi rằng V +Duy 씨가 어디에서 한국어 사전을 싸게
N(이)냐고 하다 살 수 있냐고 물어봤어요.
(bạn Duy đã hỏi rằng có thể mua sách từ
điển tiếng Hàn rẻ ở đâu)
+ Ân 씨가 시험은 언제냐고 물었어요.
(bạn Ân hỏi là khi nào thi)
49./ V ㄴ/는대요 Ai đó nói là… / nghe + 냉면이 맛없대요.
A 대요 nói là… (nghe nói là mì lạnh không ngon)
N(이)래요 +사장님은 오늘 추석이래요.
(giám nói rằng hôm nay là trung thu)
50/ V(으)래요 Bảo rằng hãy làm V + 민수 씨가 이 파일을 저장하래요.
(Min soo bảo là lưu file này vào đi)
51./ V 냬요 Hỏi rằng N/V + 반장이 언제 시험을 보냬요.
N(이)냬요 (lớp trưởng hỏi khi nào thi)
52./ V 재요 Bảo rằng hãy cùng + Chiến 씨는 내일 방학이라서
làm V đi 소풍하재요.
(bạm Chiến nói rằng ngày mai là nghỉ hè
cùng đi dã ngoại đi)
53./ V 고 있다 Đang làm V +뭐 하고 있어요?
(bạn đang làm j thế?)
+어디에서 살고 있어요?
(bạn đang sống ở đâu?)
54./ A 은/ㄴ N Định ngữ tính từ A +지민 씨는 좋은 사람이 아닌 것
같은데요.
(hình như bạn Jimin không phải là người tốt
đâu!)
+베트남 음식은 맛있는 음식이에요.
(đồ ăn Việt Nam là đồ ăn ngon)

+ 열심히 공부하겠습니다.
55./ V 겠다 Sẽ làm V (tôi sẽ học hành chăm chỉ.)
+ 제가 다음 달에 이 프로제트를
착공하겠습니다.
(tháng sau tôi sẽ khởi công dự án này)
56./ V 는 게 어때요? Làm việc V thì thế + 영화를 본 후에 밥을 먹는 게 어때요?
nào , thì sao (xem phim xong rồi ăn cơm được không?)
+우리 오늘 저녁에 김치찌개를 만드는
게 어때요?
(hôm nay chúng ta làm món canh Kim chi ,
bạn thấy thế nào?)
57./ V 고 나서 Làm V xong rồi thì … + 물을 끓이고 나서 채소를 넣으세요.
( V kết thúc rồi thì..) (đun nước sôi rồi thì hãy bỏ rau vào)
+숙제를 하고 나서 영화를 보러 갑시다.
(làm bài tập xong rồi thì cùng đi xem phim
đi)
58./ V(으)ㅂ시다 Cùng làm V đi +시간이 있으니까 등산합시다.
(vì rảnh nên đi leo núi đi)
+늦어서 빨리 갑시다.
(trễ rồi nên đi nhanh lên đi)
59./ A 게 Một cách +맛있게 드세요.
Biến trạng từ A (chúc ăn ngon miệng)
thành N + 방을 깨끗하게 유지하세요.
(hãy duy trì phòng sạch sẽ)
N 인 것 같다 Hình như , có vẻ là N + Trà 씨는 일본 사람인 것 같아요.
V 는 것 같다 thì phải. Hình như là (hình như bạn Trà là người Nhật Bổn)
đang làm V + N 씨는 지금 공부하고 있는 것
A-(으)ㄴ 것 같다 Hình như , có vẻ là A 같은데요.
Chắc là sẽ A/V (bạn N hình như là đang học bài á)
A/V-(으)ㄹ 것 같다 +내일 추울 것 같아요.
( chắc là ngày mai sẽ lạnh đấy)
61./ V-지 말다 Đừng làm V + 잡담하지 말고 집중해 보세요.
(đừng nói chuyện riêng và hãy tập trung đi)
62./ S-(으)면 좋겠다 Nếu như mà được S + 이번 시험에 합격하면 좋겠어요
thì tốt biết mấy ( ước (nếu đậu kỳ thi lần này thì tốt biết mấy)
gì được S) /mong
ước thỉnh cầu.
63./ N 동안 + 한국에서 3 년 동안 살았어요.
V 는 동안 Trong suốt thời gian (tôi đã sống ở Hàn Quốc trong 3 năm)
N/V

64./ V/ A/N 잖아요 V /A /N cơ mà, mà + 내가 왜 불합격했어? 왜? 내가


열공했잖아..
(tại sao tôi thi rớt? tại sao? Tôi đã học chăm
chỉ rồi cơ mà…)
65./ A 아/어 보이다 Trông như, có vẻ A + Yến 씨 무슨 일이 있어요? 피곤해
보여요!
(Yến bạn có chuyện gì thế? Trông bạn miệt
mỏi đấy!)
66./ V 는지 알다/ 모르다 Biết / không biết + 사장님께서 어디에 가셨는지 아세요?
rằng là V (bạn có biết giám đốc đã đi đâu rồi không?)
67./ A/V 거든요 Bởi vì A/V / N mà + 이 프로젝트가 시작했거든요.
N 거든요 (tại vì dự án này đã bắt đầu rồi mà)
68./ A 은/ㄴ /V 는 편이다 Thuôc loại, vào dạng + 저는 활발한 편이에요.
A/V (tôi thì khá là hoạt bát)
69./ V 는 중이다 Đang trong quá trình +저는 일하는 중이에요.
N 중이다 V/ N (tôi đang làm việc)
70./ V 는데요. + 저 분이 베트남 사람인 것 같은데요.
(vị kia hình như là người Việt Nam thì phải!)
71./ V 기 전에 Trước khi làm V + 약을 먹기 전에 밥을 드세요.
(hãy ăn cơm trước khi uống thuốc)
72./ V 도록 하다 Cố gắng để V + 합격하도록 하겠습니다.
( tôi sẽ cố gắng để thi đậu)
73./ V 지 않도록 조심하다 Cẩn thận để không +다치지 않도록 조심하세요.
(bị) V (hãy cẩn thận để không bị thương nhé!)
+ 한국 회사에서 일하게 됐어요.
74./ V 게 되다 Được , bị, trở nên V (tôi đã được làm việc ở công ty Hàn Quốc)
75./ V 는 것이 중요하다 Việc V quan trọng +이제 외국어 아는 것이 너무 중요한 것
같아요.(bây giờ thì việc biết ngoại ngữ hình
như rất quan trọng thì phải)
76./ V(으)ㄴ 적이 있다/없다 Đã từng / chưa từng +저는 한국에 가 본 적이 없었어요.
làm V (tôi chưa từng đến Hàn Quốc)
77./ V 기 때문에 Tại vì V + 비가 오기 때문에 학교에 오는 길
힘들어요.(vì trời mưa nên đường đến
trường thật khó khăn)
78./ A/ V(으)ㄴ 덕분에 Nhờ vào V/A/N + 사장님께서 가르쳐 주신 덕분에 저는
N 덕분에 이제 잘 하게 되었어요.
( cũng nhờ vào giám đốc đã chỉ dạy mà bây
giờ tôi đã làm việc tốt hơn rồi)
79./ V 기로 하다 Quyết định làm V +사장님, 그 프로젝트는 언제
착공하기로 하셨나요?
(giám đốc đã quyết định khi nào khởi công
dự án đó chưa ạ?)
80./ V(으)ㄹ 수 있다/없다 Có thể/ không thể + 저는 멀미 하기 때문에 버스를 탈 수가
làm V 없어요.
(tại vì tôi bị say xe nên không thể đi xe buýt
được)
81./ V 아/어 놓다/ 두다 Làm V sẵn trước +한국으로 가기 전에 미리 한국말 배워
( làm V trước để đó) 둬 보세요.
(trước khi đi Hàn Quốc hãy học tiếng Hàn
sẵn trước đi)
82./ V 는 줄 알다 Nghĩ là V/A/N + 당신과 처음 얘기 했을 때는 당신이
A(으)ㄴ 줄 알다 한국 사람인 줄 알았어요.
N 인 줄 알다 (lúc đầu nói chuyện với bạn, tôi đã nghĩ bạn
là người Hàn Quốc đấy)
83./ V 자마자 Ngay sau khi làm V + 졸업하자마자 한국으로 일하러
thì 갈거예요.(ngay sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi
Hàn Quốc làm việc)

+ 현대 사회에서 젊은이들의 취업난


84./ A 아/어지다 Trở nên A 문제가 점점 심각해졌어요.
(nạn khó xin việc của người trẻ trong xã hội
hiện đại ngày càng trở nên nghiêm trọng)
85./ V 는 바람에 Tại vì V nên + 비가 오는 바람에 회사에 가는 길이
미끄러워요. (vì trời mưa nên đường đến
công ty trơn trượt hơn)
86./ V 다가 Đang làm V thì.. + 오늘 점심을 먹다가 비가 왔어요.
(hôm nay tôi đang ăn trưa thì trời mưa)
87./ N 한테/ 에게 / 께 Cho, đối với N +저한테 그 일은 별거 아니에요.
(đối với tôi thì việc đó chẳng có gì to tát cả!)
88./ N 한테서/ 에게서 Từ N + 이게 팀장님에게서 받았습니다.
(tôi đã nhận cái này từ đội trưởng)
89./ V 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng + 한국 생활을 어서 익숙해지기를
rằng 바래요.
(hy vọng rằng bạn sẽ mau chóng thích nghi
với sinh hoạt Hàn Quốc)
90./ V 기 위한/ 위해 Để cho ,dành cho V + 나라를 발전시키기 위한 사람마다
노력이 필요합니다.
(để làm cho đất nước phát triển thì cần sự
nỗ lực của từng người)
91./ N 중에서 Trong số N + 좋아하는 것들 중에서 저는 가장
좋아하는 것은 한글입니다.
(trong số những cái mà tôi thích thì cái mà
tôi thích nhất là Hanguel (chữ Hàn).
92./ N 별로 /대로 Theo N +마음대로 하세요.
(hãy làm theo ý bạn đi)
+ 분야별로 책이 있으세요?
(có sách theo từng lĩnh vực không ạ?)
93./ V(으)ㄹ 뻔하다 Suýt nữa thì V + 망할 뻔했어!
(suýt nữa thì tiêu đời!)
94./ 별로 A /V 지 않다 Không A/ V lắm + 요즘 한국에서 별로 춥지 않아요.
(dạo này ở Hàn Quốc không lạnh lắm)
95./ A/V (으)ㄹ 테니까 Bởi vì là sẽ A/ V + 저는 빨리 갈 테니까 좀 더 기다려
주세요.
(bởi vì tôi sẽ đến nhanh thôi nên xin hãy đợi
tôi một lát nữa)
96./ A/ V (으)ㄹ 텐데 Chắc là sẽ A/ V nên +내일 비가 올텐데 우산 가지고 가세요.
(chắc là ngày mai trời sẽ mưa đấy nên hãy
mang dù theo nhé)
97./ (아무리 ) A/V 아/어도 Cho dù A/ V thì + 얼마나 먹어도 부르지 않아요.
cũng… ( ăn bao nhiêu cũng không thấy no)
98./ N 처럼 Giống như N + 저희 선생님처럼 되고 싶습니다.
조금만이라도 돼요.
(tôi muốn được giống như cô của tôi. Cho dù
chỉ là một ít thôi cũng được)
99./ V 아/어야 겠다 Chắc là phải V + 처음부터 다시 공부해야겠다.
(chắc là phải học lại từ đầu thôi)
100./ V 다(가 ) 보면 Nếu cứ tiếp tục làm + 늦게 자다 보면 건강이 나빠질 거예요.
V thì … (nếu cứ tiếp tục ngủ trễ thì sức khỏe sẽ trở
nên xấu đi)

You might also like