第二课

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

第二课

复习
!" #$ %& '( )*

1.我爸爸、妈妈都喜欢西方的_____音乐。
2.这个城市现在有很多____了,越来越现代。
3. _____上最爱你的人只就是你爸爸妈妈。
4.快到_____了,我和小!想去中国旅行。
5.我不喜欢_____因为很冷。
复习

+, -. /0 12 34

6.爸爸,今天天气的_____是多少度?
7.中国有很多古老的_____ 。
8.他女朋友又_____又聪明。
9.我奶奶说她_____的时候,因为家里没有
钱所以她没上大学。
10.我觉得音乐可以_____人"人#$的感情。
!"#$

夜 /yè/ Ban đêm 冷 热


/lěng/ /rè/
Lạnh Nóng
季/ jì/ Mùa, quý
刮 /guā/ Thổi, 雪 /xuě/ 雨 /yǔ/
nổi (gió) Tuyết Mưa

而 /ér/ Mà, nhưng


且 /qiě/ Mà, lại %&'()*+,&'-
末 /mò/ Cuối, cuối cùng
历 lì Lịch
史 shǐ Sử, lịch sử
产 chǎn Sinh, sản
册 cè Sổ, quyển, tập
研 yán Nghiên cứu
究 jiū Cứu, nghiên cứu
改 gǎi Thay đổi, đổi
革 gé Cải cách, thay đổi
放 fàng Đặt, để
切 qiè
二、字—词
.&'/0123
季—节 季节 jìjié Mùa, vụ, mùa vụ
春—天 春天 chūntiān Mùa xuân
夏—天 夏天 xiàtiān Mùa hè
秋—天 秋天 qiūtiān Muà thu
刮—风 刮风 guā fēng Nổi gió
下—雪 下雪 xià xuě Tuyết rơi
下—雨 下雨 xià yǔ Mưa
而—且 而且 érqiě Mà còn, với lại
周—末 周末 zhōumò Cuối tuần
历—史 历史 lìshǐ Lịch sử
产—生 产生 chǎnshēng Nảy sinh, sản xuất
画—册 画册 huàcè Tập tranh, tập tranh vẽ
研—究 研究 yánjiū Nghiên cứu
改—革 改革 gǎigé Cải cách
开—放 开放 kāifàng Mở cửa, Cởi mở
一—切 一切 yīqiè Tất cả, hết thảy, toàn bộ
不但……而且
/Bú dàn……érqiě/
Không những…mà còn

1.他不但!"学习好,而且还能#$别
的同学。
2.他女朋友不但会%&,而且会'(。
3.北京的冬天不但很冷而且也很)*。
三、课文 北京的四季
北京是中国的!"。它是中国北方的一个大城市。
北京四季#$。3月到5月是春季,6月到8月是夏
季,9月、10月是秋季,11月到第二年的3月%是冬
季。
北京的春天常常&',气候(),很少下雨。四、
五月份是花儿的季节,*+都可以看到鲜花,红的、
黄的、白的、,的,非常好看。北京的春天是美丽
的。
1.首都 /shǒudū/ Thủ đô
2.北方 /běifāng/ Phương Bắc
3.分明 /fēnmíng/ Rõ ràng, phân minh
4.初 /chū/ Đầu
5.干燥 /gānzào/ Khô, hanh, khô hanh
6.到处 /dàochù/ Khắp nơi
7.粉 /fěn / Màu trắng, màu hồng nhạt
8.美丽 /měilì/ Đẹp, mỹ lệ
!"➤#"➤$"

北京的夏天!"热,7月#$到8月%$最热,
日&'()*+在二十五六,,8月&'最高)
,-.30度。
北京的秋天天气很好,不冷也不热,很少刮
风,也很少下雨。这时候常常能看到//的天
上0着白白的1,空气也很23。秋天是北京
最好的季节。
9.比较 /bǐjiào/ Tương đối
10.平均气温 /píngjūn qìwēn/ Nhiệt độ trung bình
11.度 /dù/ Độ
12.将近 /jiāngjìn/ Sắp tới, gần tới, gần,
sấp sỉ
13.蓝 /lán/ Xanh dương
14.飘 /piāo/ Tung bay, lay động
15.清新 /qīngxīn/ Tươi mát, trong lành
北京的冬天很4,56很78,常常9
西北风,:;6<()。下雪的时候,人
们=>高兴,在)?里@A、B)C、D
)E。
北京的四季F:=G。HI在北京,能
JK到4LMLNLO四种气候。你最喜
欢它的哪个季节呢?
16.特点/Tèdiǎn/ Đặc điểm
17.生活/shēnghuó/ Cuộc sống
18.感受/gǎnshòu/ Cảm nhận
19.特别/tèbié/ Đặc biệt
21.照相 22.堆雪人
/zhàoxiàng/ /duīxuěrén/
Chụp hình Nặn người
tuyết

23.打雪仗
20.雪地/xuědì/ /dǎxuězhàng/
Bãi tuyết Ném tuyết
根据课文判断正误
Gēnjù kèwén pànduàn zhèngwù
练习
课外练习
4567(
4567(89:;<=>?@ABCD
;EFGHIJKLIMN*OPQRST
UVWXYZ[QRST\TUT]6WX
^Y[_`abTcdJefghijkkOl
mXnofpq>rsI456t7(fJ
456t7(>gu;Ivwxy_z{
*+%|O>}t~I•€Tj•€X#|O>
}t~I‚€jƒ€XoMNvw„…*V†J
PQR025STUV:WXYZ25
STU[C\]^_`abc12Yd
e<abcfSg5-hijklLk
mLknLkoYpkqarstuS
WXYv^wR025x>yzlgL
mgLng{og|}tu~-
%&'()*+,*-.*/012345-
6789:;<=>)?+,?@A12BC'(
D;+E;-.;/FG;345-H67?-
I?+JKLMNOPB.Q/3450R-S
T.UQ/.VQ/WXYZN[#\R3]^
1_B.`/3450a-.U`/.V`/W
XYZN[#\a3]^2_Bbc-d.e
f/.gh/.Ui/.Vi/j9:12]-
YZklmnopqrsO3?:_B
怎么样,想知道二十四节气都是什么吗?
告诉你吧,他们是:

kl •€ •‚ lx ƒ„ …•
km †‡ ˆ‰ mŠ †‹ d‹
kn Œ‹ •Ž nx •Ž •‘
ko †) d) oŠ †• d•
新生词:
节气 /Jiéqì/ Tiết khí
古代 /gǔdài/ Cổ đại
农业 /nóngyè/ Nông nghiệp
实践 /shíjiàn/ Thực tiễn
逐渐/zhújiàn/ Dần dần, từng bước
创立 /chuànglì/ Sáng lập, thành lập
又 /yòu/ Lại
不断/búduàn/ Không ngừng
完善 /wánshàn/ Hoàn thiện
公元前 /gōngyuánqián/ Trước công nguyên
左右 /zuǒyòu/ Khoảng
像 /xiàng/ Như, giống như
公历/gōnglì/ Dương lịch, công lịch
名称 /míngchēng/ Danh xưng, tên gọi
大概 /dàgài/ Đại khái
即将 /jíjiāng/ Gần, sắp, sẽ
表示 /biǎoshì/ Biểu thị
立春/Lìchūn/ Lập xuân Bắt đầu mùa xuân 4 tháng 2
雨水/yǔshuǐ/ Vũ thuỷ Mưa ẩm 19 tháng 2
惊蛰/jīngzhé/ Kinh trập Sâu nở 5 tháng 3
春分/chūnfēn/ Xuân phân Giữa xuân 21 tháng 3
清明/qīngmíng/ Thanh minh Trời trong sáng 5 tháng 4
谷雨/gǔyǔ/ Cốc vũ Mưa rào 20 tháng 4
立夏/lìxià/ Lập hạ Bắt đầu mùa hè 6 tháng 5
小满xiǎomǎn/ Tiểu mãn Lũ nhỏ, duối vàng 21 tháng 5
Chòm sao Tua Rua
忙种/mángzhōng/ Mang chủng 6 tháng 6
mọc
夏至/Xiàzhì/ Hạ chí Giữa hè 21 Tháng 6
小暑/xiǎoshǔ/ Tiểu thử Nóng nhẹ 7 tháng 7
大暑/dàshǔ/ Đại thử Nóng oi 23 tháng 7
立秋/lìqiū Lập thu Bắt đầu mùa thu 7 tháng 8
处暑chùshǔ/ Xử thử Mưa ngâu 23 tháng 8
白露/báilù/ Bạch lộ Nắng nhạt 8 tháng 9
秋分/qiūfēn/ Thu phân Giữa thu 23 tháng 9
寒露/hánlù/ Hàn lộ Mát mẻ 8 tháng 10
霜降/shuāngjiàng/ Sương giáng Sương mù xuất hiện 23 tháng 10
立冬/lìdōng/ Lập đông Bắt đầu mùa đông 7 tháng 11
小雪/xiǎoxuě/ Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện 22 tháng 11
大雪/dàxuě/ Đại tuyết Tuyết dày 7 tháng 12
冬至/dōngzhì/ Đông chí Giữa đông 22 tháng 12
小寒/xiǎohán/ Tiểu hàn Rét nhẹ 6 tháng 1
大寒/dàhán/ Đại hàn Rét đậm 21 tháng 1

You might also like