Professional Documents
Culture Documents
Giải 139 câu kỹ thuật điện
Giải 139 câu kỹ thuật điện
Câu 3:
a/ U sớm pha hơn i => Tải có tính điện cảm => Đúng
b/ U chậm pha hơn i => Tải có tính điện dung => Đúng
π
c/ U̇ = 50 + 50j = 50√2∠
4
̇I = 5 − 5j = 5√2∠ − π
4
π
=> U sớm pha hơn i => Tải phải có tính thuần cảm => Sai
2
d/ U̇ = 40 − 30j = 50∠ − 0,64
İ = 12 + 16j = 20∠0,93
π
=> U chậm pha hơn i => Tải có tính thuần dung => Đúng
2
3.2.2202 . 0,245
= = 57,23 (Nm)
2π. 50. [(0,36 + 0,245)2 + (0,955 + 0,94)2 ]
Câu 9: c/
Câu 10: c/
=======>
Câu 17: c/
Câu 18:
U1
Imở =
√(R1 + R′2 + rm )2 + (X1 + X2′ )2
I > Imở3
Im giảm; M tăng → { mở2 → b/ đúng
rmở2 < rmở3
Câu 19: c/
Câu 20:
Ta có:
Rư
n = n0 − .I
K ư
0,15
→ n = 1000 − . 40 = 900 → K = 0,06
K
Tương tự:
0,15 + R
600 = 1000 − . 40 → R = 0,45(Ω)
0,06
Câu 21:
Pđm = 1KW; Uđm = 200V; R kt = 200Ω; R ư = 1,5Ω
E = Uđm + R ư . Iư
Ta có { ư
Iư = Iđm + Ikt
Pđm 1000
Iđm = = =5A
Uđm 200
Uđm 200
Ikt = = =1A
R kt 200
→ Iư = 6
→ Eư = 200 + 1,5.6 = 209 V → a/
Câu 22:
- Tại thời điểm t: Xét hình a) u>0; i>0 và u,i cùng chiều → P > 0 →
Nhận công suất → c/
Câu 28:
π
- Dễ dàng ta nhận thấy I1̇ sớm pha hơn I2̇ một góc
6
→ Chọn c/
Câu 29:
Đầu tiên ta xét chiều từ I đến E
+ Nếu thuận chiều kim đồng hồ => phản ứng phần ứng trợ từ
+ Nếu ngược chiều kim đồng hồ => phản ứng phần ứng khử từ
Xét phương của I
+ Nếu I vuông góc với E => phản ứng phần ứng dọc trục
+ Nếu I trùng với E => phản ứng phần ứng ngang trục
Dễ thấy câu này là phản ứng phần ứng dọc trục khử từ => chọn c/
Câu 30: d/
Câu 31:
Pđm 1000
I= = = 6,25A → Chọn b/
Uđm . ηđm 200.0,8
====>
=> dọc trục và ngang trục, chiều của I so với E là cùng chiều => Trợ từ
Vậy phản ứng phần ứng gồm TP ngang trục và TP dọc trục trợ từ => chọn c/
Câu 41:
Ta xét góc φ là góc U̇ so với İ
+ Nếu góc φ > 0 → chế độ thiếu kích từ
+ Nếu góc φ < 0 → chế độ quá kích từ
Xét vecto E và vecto U
+ Nếu vecto E nhanh pha hơn vecto U (Vecto E phía
trên vecto U) => Chế độ máy phát
+ Nếu vecto E chậm pha hơn vecto U (Vecto E phía dưới vecto U) => Chế độ
động cơ
Dễ thấy, trong câu này góc φ < 0 (U chậm pha hơn I), vecto E chậm hơn vecto
U => Chế độ động cơ quá kích từ => chọn b/
Câu 43:
Dễ thấy, E chậm pha hơn U => Chế độ động cơ
I trùng với U => cos φ = 1
=> Chọn b/
Câu 44: b/
Câu 45:
U 220
Ta có: İ = = = 3,18 − 3,18j → I = 4,49(A)
√3Z √3(20+20j)
P = 3RI 2 = 3. 4,49 . 20 = 1210(W) → chọn b/
2
Câu 46:
o
Ta có Ztổng = 10. e−j36,9
→ Góc pha − 36,9o nên chắc chắn có R và C hoặc R và L, C → chọn c/
Câu 47: c/
Câu 48: c/
Câu 49: Áp dụng định luật Krechhoff 2 => chọn c/
Câu 50: b/
Câu 51:
cos φ = 1 → S = P → P = √P 2 + (Q L − Q C )2 → |Q C | = Q L
Mà Q L = UI sin φ = 380.24. sin 0,52 = 4560,4 VAr
U2
|Q C | = = U 2 2πfC = 4560,4 → C ≈ 100μF → chọn c/
XC
Câu 53:
Khi đóng khóa K => IB , IC không đổi
IA giảm do có thêm tụ bù
→ chọn a/
Câu 54:
Pđm 8
Pđộng cơ = = = 10KW
ηđm 0,8
1500.2π
nđm = 1500 vòng/phút → ω = = 50π (rad/s)
60
𝑃đ𝑚 8
→ Mđm = 9550. = 9550. = 51Nm → chọn a/
𝑛đ𝑚 1500
Câu 55:
Có Imở = 1,5Iđm = 1,5.25 = 37,5A
Uđm
→ R mở + R kt = R mở + 0,15 = = 5,87 → R mở = 5,7Ω → chọn b/
Imở
Câu 56:
Pđm 10.103
Có Ipha = = = 24,11A → chọn c/
η√3Ud cos φ 0,75. √3. 380.0,84
Câu 57:
u = 220√2 sin(ωt) ; i1 = 22√2 sin(ωt − 45o )
→ U = 220V; I1 = 22Ω; φ = 45o
P = UI1 cos φ = 220.22. cos 45o = 3422W
Q L = UI1 sin φ = 3422VAr
cos φtm = 1 → |Q C | = Q L = 3422VAr
S P 3422
I= = = = 15,5A → chọn d/
U U 220
Câu 59:
Khi thêm điện trở thì đường (n,M) sẽ thấp hơn đường đặc tính cơ
tự nhiên => chọn b/
Câu 60:
cos φ càng cao thì tổn hao càng ít → hiệu suất cao
→ η càng cao → chọn c/
Câu 61:
Ud 220
Xét đoạn nối Y: IY = Ipha = =
√3R √3R
√3Ud 220√3
Xét đoạn nối Δ: IΔ = √3Ipha = =
R R
220 220√3
Id = IY + IΔ = + → chọn c/
√3R R
Câu 62:
Khi ngắt khóa K → IB , IC không đổi
Lúc này IA tăng → IN tăng → chọn c/
======>
Câu 77:
Sử dụng định luật Krechhoff 2 ta có:
4 + 3j
I2̇ (R 2 + X2 ) = I1̇ R1 → I1̇ = I2̇ .
5
Sử dụng định luật Krechhoff 1 ta có:
9 + 3j
İ = I1̇ + I2̇ = I2̇ .
5
100
Lại có: U̇ = I1̇ R1 → I1̇ = = 20(A) → I2̇ = 16 − 12j → I2 = 20A
5
P = I12 R1 + I22 R 2 = 3600W
Q = I22 X2 = 1200VAr
→ chọn c/
Câu 78:
Q = I 2 XL + I12 XL1 − I22 XC = 1485,8VAr → chọn a/
Câu 79: a/
Câu 80: b/
Câu 81:
Pn 800 Un 20
rn = 2 = = 0,08 (Ω); zn = = = 0,2 (Ω)
I1n 1002 I1n 100
→ xn = √zn2 − rn2 = √0,22 − 0,082 = 0,183Ω → chọn d/
Câu 82: c/
Câu 83:
U = UC
Dễ thấy khi U,I cùng pha → { L → chọn a/
U = UR
Câu 85:
Pđm 40.103
cos φ = = = 0,78 → chọn a/
Uđm Iđm ηđm 380.157.0,86
Câu 86: a/
Câu 87:
U 200
Ztổng = = = 50A
I 4
2
R = √Ztổng − XL2 = √502 − 302 = 40Ω
P = I 2 R = 42 . 40 = 640W → chọn a/
Câu 88:
pn1 60
Ta có: f = → n1 = f. → nđm = n1 (1 − sđm )
60 p
a) n1 = 750; nđm = 720
b) n1 = 30000; nđm = 29100
=>{ → chọn b/
c) n1 = 30000; nđm = 29100
d) n1 = 24000; nđm = 23040
Câu 89: c/
Câu 90:
Y hệt câu 54 → chọn a/
Câu 91:
Dễ dàng ta có cuộn dây chứa L và R
U 200
− Khi nối vào nguồn điện 1 chiều: R = = = 40 (Ω)
I 5
U
− Khi nối vào nguồn điện xoay chiều: Z = = 50 (Ω)
I
Câu 95:
=========>
Sau khi biến đổi tam giác thành hình sao ta có:
XC3 + XL = −3j + 9j = 6j
XC2 . 6j −3j. 6j
→ Z// = = = −6j → XC1 + Z// = −3j
XC2 + 6j −3j + 6j
Áp dụng các định luật Krechhoff:
İ = I1̇ + I2̇
İ = I1̇ + I2̇ İ = 20j
I2̇ (−3j + 9j)
{I1̇ XC2 = I2̇ (XC3 + XL ) → I1̇ = = −2I2̇ → { I1̇ = 40j
−3j
U = İXC1 + I1̇ XC2 I2̇ = −20j
{ 180 = −3jİ − 3jI1̇
→ I = 20A → chọn a/
Câu 96: c/
Câu 97:
Có:
ΔPst = P0 = 220W
ΔPđ = β2 . Pn = 0,52 . 1000 = 250W → chọn d/
Câu 98: b/
Câu 106:
u(t) = 100√2 sin(314t + 80o ) V
i(t) = 10√2 sin(314t + 20o ) A
→ φ = 60o
P = UI cos φ = 100.10. cos 60 = 500W
Q = UI sin φ = 866 VAr
S = UI = 1000VA → chọn b/
Câu 107:
- Khi K mở:
UR2 802
R= = = 10Ω
P 640
U = √(UR2 + UC2 ) = √602 + 802 = 100V
UR 80
I= = = 8A
R 10
UC 60
XC = = = 7,5
I 8
XC
− Khi K đóng: XC′ = = 3,75 → Z = 10 − 3.75j
2
U̇ 100
İ = = → I = |İ| = 9,36 (A)
Z 10 − 3,85j
Chọn c/
4
Q = 3I22 Xđ + 3I22 X1 = 3.131,62 . 2 + 3.131,62 . − = 34637VAr
3
Q 1
tan φ = = → cos φ = 0,95 → chọn d/
P 3
Câu 127:
Áp dụng các định luật Krechhoff:
19j 1
I2̇ = I1̇ − = − I1̇
38j 2
I2̇ XL = I1̇ XC
İ
İ = I1̇ + I2̇ → ̇I = 1
2
İR + I2̇ XL = U̇ ̇ ̇
I1 I1
{ { R − X2 = U̇
2 2
380
→ I1̇ = = 10 + 10j → I1 = 14,14A
19 − 19j
I1̇
İ = = 5 + 5j → I = 7,07A
2
I1̇
I2̇ = − = −5 − 5j → I2 = 7,07A
2
UR = I. R = 7,07.38 = 268,66V → chọn a/
Câu 128: Dùng quy tắc bàn tay trái => Chọn a/
Câu 129: b/
Câu 130: c/
Câu 131: b/
Câu 132: d/