Professional Documents
Culture Documents
Tranhuuminhtuan Cs201ik
Tranhuuminhtuan Cs201ik
1. (0.200 Point)
Với công thức = MAX(50,MIN(150,100)) cho kết quả là:
A. 100
B. 50
C. 150
D. Không có đáp án nào đúng
2. (0.200 Point)
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:
A. FALSE
B. #NAME
C. #VALUE
D. #N/A
3. (0.200 Point)
Trong dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. $B$2:$D5
B. $B$2:$D$5
C. $B$2:D$5
D. $B2:D$5
4. (0.200 Point)
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “ĐẠI HỌC DUY TÂN”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi
ký tự “DUY TÂN” từ ô A2?
A. MID(A2,9,7)
B. LEFT(A2,7)
C. RIGHT(A2,7)
D. Cả đáp án A và B đều đúng
5. (0.200 Point)
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, E2= “Trưởng Phòng”, 600000,
400000)
B. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, E2= “Trưởng Phòng”, 600000, E2
= “Nhân viên”, 400000)
C. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, IF(E2= “Trưởng Phòng”,
600000, 400000)))
D. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, IF(E2= “Trưởng Phòng”,
600000, 400000)
6. (0.200 Point)
Cho trước cột “XẾP LOẠI” có địa chỉ E1:E10. Để đểm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại
“Xuất Sắc” thì sử dụng công thức nào sau đây:
A. =COUNT(E1:E10)
B. =COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C. =COUNTA(E1:E10, “Xuất Sắc”)
D. =COUNTIF(E1:E10, “Xuất Sắc”)
7. (0.200 Point)
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời
gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức
xếp vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
A. =RANK(D2,D2:D12)
B. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
D. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
8. (0.200 Point)
Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D. A,B, C đều sai
8. (0.200 Point)
Trong bảng tính Excel, hàm nào dưới đây dùng để tra cứu tìm kiếm
A. IF
B. SUMIF
C. MOD
D. VLOOKUP
9. (0.200 Point)
Chức năng hàm SUMIF():
A. Đếm số thứ thứ trong vùng thỏa mãn điều kiện
B. Tính tổng các số trong vùng
C. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện cho trước
D. Tính tổng các giá trị
10. (0.200 Point)
Trong số các hàm dưới đây, hàm nào không thuộc hàm xử lý chuỗi
A. ROUND()
B. LEFT()
C. RIGHT()
D. MID()
11. (0.200 Point)
Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính tổng số
lượng từng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. SUM
D. COUNTIF
12. (0.200 Point)
MS Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn
A. Data Filter
*B. Data Sort
C. Data Data Validation
D. Tất cả các đáp an đều sai
13. (0.200 Point)
MS Excel: Các phương pháp tổng hợp dữ liệu trong Excel?
A. Sub Total, Goal Seek, Pivot Table
B. Sub Total, Goal Seek, Solver
C. Sub Total, Pivot Table, Consolidate
D. Sub Total, Goal Seek, Pivot Table, Consolidate
14. (0.200 Point)
Trong MS Excel, giả sử vùng giá trị từ A4 đến A10 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài
toán "Thống kê số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì?
A. =COUNTA(A4:A10)
B. =COUNT(A4:A10)
C. =COUNTIF(A4:A10)
D. = SUM(A4:A10)
15. (0.200 Point)
Trong MS Excel, đâu là các hàm điều kiện đơn giản?
A. Dsum, Dmax, Dcount
B. Countif, Sumif
C. Sumif, Dsum
D. Dcount, Countif, Sumif
16. (0.200 Point)
Trong MS Excel, các hàm cơ sở dữ liệu có cú pháp đúng là?
A. Dfuncton(Database, Field, Criteria)
B. Dfuncton(Field, Database, Criteria)
C. Dfuncton(Criteria, Database, Field)
D. Dfuncton(Database, Criteria, Field)
17. (0.200 Point)
Trong MS Excel, “Để tính tổng số ngày lưu trú cho khách hàng họ “Nguyễn” ở trong tháng 10.
Hàm cơ sở dữ liệu Daverage phải có điều kiện dạng nào sau đây?
A. Điều kiện đơn chính xác
B. Điều kiện đơn không chính xác
C. Điều kiện kết hợp dạng AND
D. Điều kiện kết hợp dạng OR
18. (0.200 Point)
Trong MS Access, để tạo báo cáo ta sử dụng mục nào sao đây?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
19. (0.200 Point)
Trong MS Access, khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
A. Giá trị không được trùng nhau
B. Giá trị có thể trùng nhau
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số
20. (0.200 Point)
Phần nào sau đây trong cửa sổ thiết kế bảng không cần nhập nội dung
A. Field name
B. Data type
C. Description
D. Table name
21. (0.200 Point)
Để tạo giá trị mặc định cho các trường trong bảng, ta chọn mục nào ở field properties
A. Field size
B. Format
C. Default value
D. Index