Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Trường Đại học Duy Tân ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Đề số:

Khoa: CNTT Môn: Tin Ứng Dụng 1


Bộ môn: HTTT Học kỳ ……2….. Năm học: 2020-2021………
Thời gian làm bài: …………………60……..phút

1. (0.200 Point)
Với công thức = MAX(50,MIN(150,100)) cho kết quả là:
A. 100
B. 50
C. 150
D. Không có đáp án nào đúng
2. (0.200 Point)
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là:
A. FALSE
B. #NAME
C. #VALUE
D. #N/A
3. (0.200 Point)
Trong dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. $B$2:$D5
B. $B$2:$D$5
C. $B$2:D$5
D. $B2:D$5
4. (0.200 Point)
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “ĐẠI HỌC DUY TÂN”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi
ký tự “DUY TÂN” từ ô A2?
A. MID(A2,9,7)
B. LEFT(A2,7)
C. RIGHT(A2,7)
D. Cả đáp án A và B đều đúng
5. (0.200 Point)
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
A. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, E2= “Trưởng Phòng”, 600000,
400000)
B. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, E2= “Trưởng Phòng”, 600000, E2
= “Nhân viên”, 400000)
C. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, IF(E2= “Trưởng Phòng”,
600000, 400000)))
D. =IF(E2= “Giám Đốc”, 1000000, IF(E2= “Phó Giám Đốc”, 800000, IF(E2= “Trưởng Phòng”,
600000, 400000)
6. (0.200 Point)
Cho trước cột “XẾP LOẠI” có địa chỉ E1:E10. Để đểm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại
“Xuất Sắc” thì sử dụng công thức nào sau đây:
A. =COUNT(E1:E10)
B. =COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C. =COUNTA(E1:E10, “Xuất Sắc”)
D. =COUNTIF(E1:E10, “Xuất Sắc”)
7. (0.200 Point)
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời
gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức
xếp vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
A. =RANK(D2,D2:D12)
B. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
C. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
D. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
8. (0.200 Point)
Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D. A,B, C đều sai
8. (0.200 Point)
Trong bảng tính Excel, hàm nào dưới đây dùng để tra cứu tìm kiếm
A. IF
B. SUMIF
C. MOD
D. VLOOKUP
9. (0.200 Point)
Chức năng hàm SUMIF():
A. Đếm số thứ thứ trong vùng thỏa mãn điều kiện
B. Tính tổng các số trong vùng
C. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện cho trước
D. Tính tổng các giá trị
10. (0.200 Point)
Trong số các hàm dưới đây, hàm nào không thuộc hàm xử lý chuỗi
A. ROUND()
B. LEFT()
C. RIGHT()
D. MID()
11. (0.200 Point)
Cửa hàng gạo có bán các loại gạo như: gạo Lài, gạo Nàng Hương, gạo ST26,…. Để tính tổng số
lượng từng mặt hàng gạo, sử dụng hàm nào sau đây:
A. SUMIF
B. COUNTIF
C. SUM
D. COUNTIF
12. (0.200 Point)
MS Excel, để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn
A. Data  Filter
*B. Data  Sort
C. Data  Data Validation
D. Tất cả các đáp an đều sai
13. (0.200 Point)
MS Excel: Các phương pháp tổng hợp dữ liệu trong Excel?
A. Sub Total, Goal Seek, Pivot Table
B. Sub Total, Goal Seek, Solver
C. Sub Total, Pivot Table, Consolidate
D. Sub Total, Goal Seek, Pivot Table, Consolidate
14. (0.200 Point)
Trong MS Excel, giả sử vùng giá trị từ A4 đến A10 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài
toán "Thống kê số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì?
A. =COUNTA(A4:A10)
B. =COUNT(A4:A10)
C. =COUNTIF(A4:A10)
D. = SUM(A4:A10)
15. (0.200 Point)
Trong MS Excel, đâu là các hàm điều kiện đơn giản?
A. Dsum, Dmax, Dcount
B. Countif, Sumif
C. Sumif, Dsum
D. Dcount, Countif, Sumif
16. (0.200 Point)
Trong MS Excel, các hàm cơ sở dữ liệu có cú pháp đúng là?
A. Dfuncton(Database, Field, Criteria)
B. Dfuncton(Field, Database, Criteria)
C. Dfuncton(Criteria, Database, Field)
D. Dfuncton(Database, Criteria, Field)
17. (0.200 Point)
Trong MS Excel, “Để tính tổng số ngày lưu trú cho khách hàng họ “Nguyễn” ở trong tháng 10.
Hàm cơ sở dữ liệu Daverage phải có điều kiện dạng nào sau đây?
A. Điều kiện đơn chính xác
B. Điều kiện đơn không chính xác
C. Điều kiện kết hợp dạng AND
D. Điều kiện kết hợp dạng OR
18. (0.200 Point)
Trong MS Access, để tạo báo cáo ta sử dụng mục nào sao đây?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
19. (0.200 Point)
Trong MS Access, khi nhập dữ liệu trong bảng, trường khóa chính phải thỏa mãn yêu cầu
A. Giá trị không được trùng nhau
B. Giá trị có thể trùng nhau
C. Nhập kiểu dữ liệu bất kỳ
D. Nhập dữ liệu kiểu số
20. (0.200 Point)
Phần nào sau đây trong cửa sổ thiết kế bảng không cần nhập nội dung
A. Field name
B. Data type
C. Description
D. Table name
21. (0.200 Point)
Để tạo giá trị mặc định cho các trường trong bảng, ta chọn mục nào ở field properties
A. Field size
B. Format
C. Default value
D. Index

13. (0.200 Point)


Trong MS Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, ta thao tác trong mục nào
của properties
A. Field size
B. Format
C. Input mask
D. Caption
14. (0.200 Point)
Trong MS Access, khi kết nối 2 bảng dữ liệu, đâu là nguyên nhân làm hai bảng không thể kết
nối với nhau?
A. Kiểu dữ liệu của 2 trường kết nối không giống nhau
B. Chỉ một trong hai trường kết nối là trường khóa
C. Tất cả các bảng đều đóng lại.
D. Cả hai trường kết nối đều là trường khóa
15. (0.200 Point)
Trong MS Access, để thiết kế kiểu dữ liệu cho trường NgaySinh có kiểu ngày, ta chọn kiểu dữ
liệu nào sau đây?
A. Text
B. Number
C. Datetime
D. YesNo
16. (0.200 Point)
Trong MS Access, để lấy các mặt hàng có số lượng từ 5 đến 10, cách ghi điều kiện nào trong
dòng criteria tương ứng với cột số lượng là đúng?
A. Between 5 and 10
B. >=5 và <=10
C. (soluong>=5 and <=10)
D. Soluong from 5 to 10
17. (0.200 Point)
Trong MS Access, để thiết lập mặt nạ nhập liệu cho một trường ta thực hiện ở mục nào sau đây
trong mục Field Properties?
A. Field Size
B. Format
C. Input Mask
D. Valdation Rule
18. (0.200 Point)
Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để thiết lập các thuộc tính tùy chọn
cho các cột?
A. Field Name
B. Data Type
C. Description
D. Field Properties
19. (0.200 Point)
Trong MS Access, để thiết lập trường namsinh được lấy từ trường ngaysinh trong cửa sổ Query,
cách viết nào sau đây là đúng?
A. Namsinh: year(ngaysinh)
B. Year(ngaysinh) as ngaysinh
C. Namsinh= year(ngaysinh)
D. Namsinh: year(date())
20. (0.200 Point)
Trong MS Access, truy vấn nào được gọi là truy vấn tham biến
A. Select Query
B. Select Total Query
C. Parameter Query
D. Update Query
21. (0.200 Point)
Trong MS Access, truy vấn nào không thuộc nhóm truy vấn hành động?
A. Select Query
B. Delete Query
C. Append Query
D. Update Query
22. (0.200 Point)
Trong MS Access, truy vấn nào còn được gọi là truy vấn hành động?
A. Select Query
B. Select Total Query
C. Crosstab Query
D. Update Query
23. (0.200 Point)
Trong MS Access, truy vấn nào dùng để tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng hai chiều (truy vấn
chéo)?
A. Select Query
B. Select Total Query
C. Crosstab Query
D. Update Query
24. (0.200 Point)
Trong MS Access, ở của sổ Properties khi tạo bảng, thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì?
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Giải thích ràng buộc nhập dữ liệu
25. (0.200 Point)
Trong MS Access, truy vấn nào gọi là truy vấn nối thêm dữ liệu
A. Select Query
B. Parameter Query
C. Append Query
D. Update Query
26. (0.200 Point)
Trong MS Access, trình tự các bước đề tạo Form Wizard là?
A. Create\ Form Wizard\ Chọn nguồn dữ liệu\ Chọn kiểu form\ Đặt tên Form\ Finish
B. Create\ Form Wizard\ Chọn kiểu form \Chọn nguồn dữ liệu\ Đặt tên Form\ Finish
C. Create\ Form Wizard\ Đặt tên Form \Chọn kiểu form \Chọn nguồn dữ liệu \ Finish
D. Chọn kiểu form \Create\ Form Wizard\ Đặt tên Form\Chọn nguồn dữ liệu \ Finish
27. (0.200 Point)
Trong MS Access, trên thanh công cụ thiết kế Form. Công cụ nào dùng để tạo nút lệnh
A. Label
B. Text Box
C. Button
D. Tab control
28. (0.200 Point)
Trong MS Access, trên thanh công cụ thiết kế Form. Công cụ nào dùng để tạo chú thích hoặc
nhãn hiển thị văn bản?
A. Label
B. Text Box
C. Button
D. Tab control
29. (0.200 Point)
Trong MS Access, khi thiết kế Form, nút lệnh Print Record nằm trong mục nào?
A. Record Operations
B. Form Operations
C. Report Operations
D. Record Navigation
30. (0.200 Point)
Trong MS Access, để tạo nút lệnh có chức năng lưu mẫu tin, ta chọn mục nào?
A. Print record
B. Delete record
C. Add new record
D. Save record
31. (0.400 Point)
Cho mối quan hệ giữa các bảng và bảng dữ liệu tương ứng cho CSDL quản lý băng đĩa như hình
sau. Nêu cách thiết kế bảng LOAIDIA
Thiết kế bảng LOAIDIA
Vào Create và chọn Table Design
Bước 1 Khai báo tên trường
TENLOAI short text
MALOAI short text
SOTIEN number
Bước 2 Đặt khóa chính
Tại trường MALOAI sau đó clik chuột phải chọn Primary key
32. (0.400 Point)
Xem hình ở câu 1, nêu cách thiết kế thuộc tính MALOAI trong bảng DANHMUCDIA có kiểu
LOOKUP lấy từ trường MALOAI trong bảng LOAIDIA
33. (0.400 Point)
Nêu thứ tự nhập dữ liệu cho các bảng trong cơ sở dữ liệu ở câu 1.
34. (0.400 Point)
Nêu cách thiết kế cho trường SOLUONG trong bảng BANDIA với giá trị mặc định là 0
35. (0.400 Point)
Với cơ sở dữ liệu cho ở câu 1, nêu cách (các bước) thiết kế query liệt kê tất cả những loại đĩa
hiện có, sắp xếp tăng dần trên trường SOLUONG với các thông tin
sauMADIATENDIASOLUONG THANHTIENTrong đó trường THANH TIEN : SOLUONG *
SOTIEN
36. (0.400 Point)
Với cơ sở dữ liệu cho ở câu 1, nêu cách (các bước) thiết kế query cập nhật SOTIEN lên 10% cho
loại đĩa có MALOAI =”L01”
37. (0.400 Point)
Cho Form “CAP NHAT DIA’ như hình sau. Nêu các bước để tạo ra được các trường dữ liệu
trên Form đó?

38. (0.400 Point)


Nêu cách để thiết kế được nút lệnh THEMMOI (thêm mới mấu tin) như trong Form của câu 7.
Vào mục form design chọn button rồi di chuột tạo ô -> phần categories chọn record operations phần
actions chọn add new record rồi next, chỗ phần text ghi THEMMOI rồi next -> finish

39. (0.400 Point)


Nêu cách thiết kế được Report như hình đã cho?

40. (0.400 Point)


Đưa ra công thức để hiển thị được Ngày tháng năm trên Report của câu 9 là ngày tháng năm
hiện tại?

Tổ trường BM duyệt Giảng viê ra đề

ThS Nguyễn Minh Nhật Trần Huệ Chi

You might also like