1 tabQuanLySach TabPage 2 btnSua_qls Button Dùng để sửa thông tin sách (Chọn 1 loại sách ở dgvQuanLySach rồi nhấn button “Sửa” để sửa thông tin sách, người dùng phải chọn ít nhất 1 loại sách trước khi sửa) 3 btnXoa_qls Button Dùng để xóa sách (Chọn loại sách ở dgvQuanLySach rồi nhấn button “Xóa” để xóa sách, người dùng phải chọn ít nhất 1 loại sách trước khi xóa) 4 btnLuu_qls Button Dùng để lưu lại thông tin sách sau khi sửa hoặc xóa. 5 btnHuyBo_qls Button Dùng để hủy bỏ các thao tác vừa làm. 6 btnNhapSach_qls Button Dùng để nhập thêm sách (Sau khi nhấn vào button “Nhập Sách” sẽ hiện ra form “Nhập thông tin sách” cho phép người dùng thêm sách vào) 7 dgvQuanLySach DataGridView Hiển thị thông tin sách hiện có trong cơ sở dữ liệu. 8 picQuanLySach PictureBox 9 txtMaSach_qls TextBox Mã sách (Tăng tự động) 10 txtTenSach_qls TextBox Tên sách 11 txtTacGia_qls TextBox Tác giả 12 txtNamXuatBan_qls TextBox Năm xuất bản 13 cboTheLoai_qls ComboBox Thể loại 14 txtSoLuong_qls TextBox Số lượng 15 txtDonGia_qls TextBox Đơn giá
Bảng mô tả các control trên form NHẬP THÔNG TIN SÁCH:
STT Name Control Mô tả
1 txtMaSach_ns TextBox Mã sách (Tăng tự động) 2 txtTenSach_ns TextBox Tên sách 3 txtTacGia_ns TextBox Tác giả 4 txtNamXuatBan_ns TextBox Năm xuất bản 5 cboTheLoai_ns ComboBox Thể loại 6 txtSoLuong_ns TextBox Số lượng 7 txtDonGia_ns TextBox Đơn giá 8 dtpNgayNhap_ns DataTimePicker Ngày nhập 9 btnThem_ns Button Dùng để thêm vào thông tin sách vừa nhập trên các textbox (Sau khi nhấn vào button “Thêm” thì thông tin sách vừa nhập vào sẽ hiện lên dgvNhapSach) 10 btnSua_ns Button Dùng để sửa thông tin sách vừa thêm (Chọn 1 loại sách ở dgvNhapSach rồi nhấn button “Sửa” để sửa thông tin sách, người dùng phải chọn ít nhất 1 loại sách trước khi sửa) 11 btnXoa_ns Button Dùng để xóa thông tin sách vừa thêm (Chọn loại sách ở dgvNhapSach rồi nhấn button “Xóa” để xóa thông tin sách, người dùng phải chọn ít nhất 1 loại sách trước khi xóa) 12 btnNhapSach_ns Button Dùng để lưu các thông tin sách vừa thêm ở dgvNhapSach vào cơ sở dữ liệu. 13 btnHuyBo_ns Button Dùng để hủy bỏ các thao tác vừa làm. 14 dgvNhapSach DataGridView Hiển thị thông tin sách vừa thêm vào.
Bảng mô tả các control trên form TRA CỨU:
STT Name Control Mô tả
1 tabTraCuu TabPage 2 txtTuKhoa TextBox Dùng để nhập thông tin sách cần tìm (Người dùng có thể nhập chữ cái hoặc số có liên quan đến thông tin sách cần tìm. Sau khi nhập thông tin sách sẽ hiển thị trên dgvTraCuu. Người dùng phải nhập ít nhất 1 chữ cái hoặc 1 số) 3 picTraCuu PictureBox 4 dgvTraCuu DataGridView Hiển thị thông tin sách cần tìm. 5 grpSach_tc GroupBox 6 grpHoaDon_tc GroupBox 7 grpKhachHang_tc GroupBox 8 chkSach CheckBox Tìm kiếm sách 9 chkConHang CheckBox Tìm kiếm sách còn hàng 10 chkHoaDon CheckBox Tìm kiếm hóa đơn 11 chkKhachHang CheckBox Tìm kiếm khách hàng 12 chkKhachNo CheckBox Tìm kiếm khách nợ
Bảng mô tả các control trên form HÓA ĐƠN:
STT Name Control Mô tả
1 tabHoaDon TabPage 2 grpNhapHoaDon GroupBox 3 grpThanhToan GroupBox 4 cboTenSach_hd ComboBox Lựa sách cần thanh toán (Sau khi chọn sách thì thông tin sách cần thanh toán sẽ hiển thị trên dgvHoaDon) 5 numSoLuong_hd NumericUpDown Điều chỉnh số lượng cần thanh toán (Số lượng phải lớn hơn 0) 6 dtpNgayThang_hd DataTimePicker Ngày tháng thanh toán 7 picNhapHoaDon PictureBox 8 txtTongCong_hd TextBox Tổng số tiền khách cần phải thanh toán (Lúc này chương trình sẽ tự tính tổng số tiền dựa vào loại sách và số lượng sách khách cần mua, nhân viên không cần nhập vào) 9 txtTienNhan_hd TextBox Dùng để nhập vào số tiền nhận từ khách (Chỉ được nhập số không được nhập chữ hoặc các kí tự khác. Số tiền nhận vào phải lớn hơn hoặc bằng 0) 10 txtTienThoi_hd TextBox Dùng để hiển thị số tiền cần hoàn trả lại cho khách (Sau khi nhập vào số tiền nhận từ khách thì chương trình sẽ tự tính ra số tiền cần hoàn trả lại cho khách. Nhân viên không cần nhập vào) 11 btnDangKyNo Button Dùng để đăng ký nợ cho khách 12 picThanhToan PictureBox 13 btnThem_hd Button Dùng để thêm sách cần thanh toán 14 btnXoa_hd Button Xóa đi sách không cần thanh toán (Người dùng phải chọn ít nhất 1 loại sách ở dgvHoaDon) 15 btnXoaSach_hd Button Xóa sạch các sách cần thanh toán hiển thị ở dgvHoaDon 16 btnTinhTien_hd Button Dùng để tính tiền cho khách (Lúc chưa có sách nào được chọn thì nút “Tính tiền” sẽ bị làm mờ cho đến khi có ít nhất 1 quyển sách được chọn) 17 btnXuatHoaDon_h Button Dùng để xuất hóa đơn cho khách (Sau khi d click vào nút xuất hóa đơn sẽ hiện ra form Hóa đơn bán hàng. Lúc chưa có sách nào được chọn thì nút “Xuất hóa đơn” sẽ bị làm mờ cho đến khi có ít nhất 1 quyển sách được chọn) 18 dgvHoaDon DataGridView Hiển thị thông tin sách cần thanh toán
Bảng mô tả các control trên form TRUY VẤN DỮ LIỆU:
STT Name Control Mô tả
1 tabTruyVanDuLieu TabPage 2 picTruyVanDuLieu PictureBox 3 txtThang_tvdl TextBox Nhập tháng cần truy vấn dữ liệu 4 txtNam_tvdl TextBox Nhập năm cần truy vấn dữ liệu 5 btnBaoCaoTon Button Xuất ra báo cáo tồn (Sau khi nhấn vào nút “Báo cáo tồn” sẽ hiện ra form Báo cáo tồn) 6 btnBaoCaoNo Button Xuất ra báo cáo nợ (Sau khi nhấn vào nút “Báo cáo nợ” sẽ hiện ra form Báo cáo nợ) Bảng mô tả các control trên form HÓA ĐƠN BÁN HÀNG:
STT Name Control Mô tả
1 picHoaDon_xhd PictureBox 2 dtpThoiGian_xhd DataTimePicker Ngày tháng thanh toán 3 btnDkkh_xhd Button Dùng để đăng ký khách hàng thân thiết (Nếu khách muốn nợ thì phải đăng ký làm khách hàng thân thiết. Sau khi nhấn vào nút “Đăng ký khách hàng” sẽ hiện ra form “Đăng ký khách hàng thân thiết”) 4 dgvHoaDon_xhd DataGridView Hiển thị thông tin sách, số lượng khách hàng mua 5 txtTongCong_xhd TextBox Hiển thị tổng số tiền cần thanh toán 6 txtTienNhan_xhd TextBox Hiển thị số tiền nhận từ khách 7 txtTienThoi_xhd TextBox Hiện thị số tiền cần thối cho khách 8 txtTienNo_xhd TextBox Hiển thị số tiền khách nợ
Bảng mô tả các control trên form ĐĂNG KÝ KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT:
STT Name Control Mô tả
1 picDkkhtt PictureBox 2 txtMaKhachHang TextBox Nhập mã khách hàng 3 txtHoTen TextBox Nhập tên khách hàng 4 txtDiaChi TextBox Nhập địa chỉ khách hàng 5 txtDienThoai TextBox Nhập số điện thoại khách hàng (Chỉ cho phép nhập số không được nhập chữ hoặc các ký tự khác) 6 txtEmail TextBox Nhập Email khách hàng 7 btnDangKy_kh Button Đăng ký khách hàng thân thiết 8 btnHuyBo_kh Button Hủy bỏ các thao tác vừa làm
Bảng mô tả các control trên form ĐĂNG NHẬP:
STT Name Control Mô tả
1 picDangNhap PictureBox 2 txtTenDangNhap TextBox Nhập vào tên đăng nhập 3 txtMatKhau TextBox Nhập vào mật khẩu 4 btnDangNhap Button Đăng nhập (Nếu nhập sai tên đăng nhập hoặc mật khẩu sẽ báo lỗi) 5 btnThoat Button Thoát khỏi form “Đăng nhập”
Bảng mô tả các control trên form BÁO CÁO NỢ:
STT Name Control Mô tả 1 picBaoCaoNo PictureBox 2 txtThang_bcn TextBox Hiển thị tháng cần báo cáo 3 txtNam_bcn TextBox Hiển thị năm cần báo cáo 4 btnThoat_bcn Button Thoát khỏi form “Báo cáo nợ” 5 dgvBaoCaoNo DataGridView Hiển thị thông tin khách nợ
Bảng mô tả các control trên form BÁO CÁO TỒN:
STT Name Control Mô tả
1 picBaoCaoTon PictureBox 2 txtThang_bct TextBox Hiển thị tháng cần báo cáo 3 txtNam_bct TextBox Hiển thị năm cần báo cáo 4 btnThoat_bct Button Thoát khỏi form “Báo cáo tồn” 5 dgvBaoCaoTon DataGridView Hiển thị thông tin sách tồn kho
Bảng mô tả các control trên thẻ QUY ĐỊNH:
STT Name Control Mô tả
1 tabQuyDinh TabPage 2 lvQuyDinh ListView Hiển thị các quy định của nhà sách 3 btnApDung_qd Button Lưu lại các quy định đã thêm hoặc sửa 4 btnSua_qd Button Sửa các quy định cần sửa (Người dùng phải chọn ít nhất 1 quy định trên lvQuyDinh) 5 btnHuyBo_qd Button Hủy bỏ các thao tác vừa làm
Bảng mô tả các control trên form QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG NỢ:
STT Name Control Mô tả
1 picKhNo PictureBox 2 dtpThoiGian_khn DataTimePicker Thời gian lập nợ 3 dgvKhNo DataGridView Hiện thị thông tin khách hàng nợ 4 btnNoTiep Button Nợ tiếp 5 btnXoaNo Button Xóa nợ (Người dùng phải chọn ít nhất 1 khách hàng nợ trên dgvKhNo)
Bảng mô tả các control trên form PHIẾU THU TIỀN:
STT Name Control Mô tả
1 picPhieuThuTien PictureBox 2 dtpThoiGian_ptt DataTimePicker Thời gian thu tiền 3 dgvPhieuThuTien DataGridView Hiển thị thông tin thu tiền