TMTT L'avenir Quy Nhon

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG RICONS

236/6 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Tel: (08) 3514 0349 – Fax: (08) 3514 0348 – Website: www.ricons.vn

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


BIỆN PHÁP THI CÔNG HẦM

Dự án: L’AVENIR QUY NHƠN


Địa điểm: NGUYỄN HUỆ - QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01/2020.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG RICONS
236/6 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Tel: (08) 3514 0349 – Fax: (08) 3514 0348 – Website: www.ricons.vn

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


BIỆN PHÁP THI CÔNG HẦM

Dự án: L’AVENIR QUY NHƠN


Địa điểm: NGUYỄN HUỆ - QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH

Thiết kế: KS. Trịnh Quốc Thái

Kiểm tra: KS. Bùi Quang Thái

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01/2020.


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN .................................................................................................................4

1. Giới thiệu ....................................................................................................... 4


2. Biện pháp thi công ......................................................................................... 4
3. Tóm lược nội dung bảng thuyết minh ........................................................... 4

II. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA CỪ LARSEN,
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC HỆ SHORING ...........................................................................5

1. Kết quả nội lực .............................................................................................. 5


2. Tính toán khả năng chịu lực cọc nhồi biện pháp, hệ chống shoring ........... 11
2.1. Cọc nhồi biện pháp ...................................................................................... 11
2.2. Kiểm tra hệ shoring ..................................................................................... 14
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

I. TỔNG QUAN

1. Giới thiệu

Bản thuyết minh này trình bày những tính toán phục vụ công tác thiết kế Biện pháp thi
công đào đất phần hầm của dự án “ L’Avenir Quy Nhon Hotel”
Chiều dày lớp đất (m)

Hệ số
Hệ số Góc ma

Phân tích/ Plaxis


thấm Modul Modul Lực dính

γ_unsat
Phương pháp

thấm sát Modul


phân tích

phương Lực dính,


phương đàn hồi
Lớp đất ngang SPT ν góc ma sát
đứng k_y E50ref Eur ref c_ref φ xác định
k_x lấy từ TN:
theo :
kN/m3 m/day m/day kN/m2 kN/m2 kN/m2 °

Lớp 1- Lớp đất đắp 0,8 PP A Drain 18 0,01 0,01 4 5.600 16.800 4,0 20 0,2 N_SPT TN_ DST

Lớp 2-Lớp cát thô vừa màu


xám vàng, sám xanh trạng 7,3 PP A Drain 19,1 1 1 25 35.000 105.000 3,3 29,3 0,2 N_SPT TN_ DST
thái xốp - chặt vừa
Lớp 3- Á sét màu xám xanh,
20,5 PP A Undrain 17,7 0,001 0,001 5 11.000 33.000 10,0 18 0,2 N_SPT TN_ DST
trạng thái dẻo nhão
Lớp 4- Sét màu xám xanh
trạng thái dẻo mềm - dẻo 30 PP A Undrain 17,7 0,001 0,001 5 12.000 36.000 12,5 20 0,2 N_SPT TN_ DST
nhão
Lớp 5- Cát thô màu xám
vàng đến xám xanhtrangj
9,5 PP A Drain 19,1 1 1 60 90.000 270.000 3,3 29,3 0,2 N_SPT TN_ DST
thái chặt vừa, chặt đến rất
chặt

2. Biện pháp thi công

Các bước thi công hầm:

BƯỚC 1 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HẠ TẢI CODE -1,75M


BƯỚC 2 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT CODE -3,25M
BƯỚC 3 THI CÔNG HỆ SHORING LỚP 1 CODE -2,75M
BƯỚC 4 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ĐẾN CAO ĐỘ BÊ TÔNG LÓT SÀN HẦM -4,65M.
BƯỚC 5 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT CỤC BỘ PÍT, MÓNG CAO ĐỘ -5,75M.
BƯỚC 6 THI CÔNG HỆ SHORING LỚP 2 CODE -5,25M
BƯỚC 7 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT CỤC BỘ ĐẾN CAO ĐỘ THIẾT KẾ THI CÔNG PÍT -8,15M
BƯỚC 8 THI CÔNG BÊ TÔNG ĐÁY PÍT, THÁO HỆ SHORING LỚP 2.
BƯỚC 9 THI CÔNG BÊ TÔNG PÍT CÒN LẠI VÀ MÓNG ĐẾN ĐÁY SÀN HẦM
BƯỚC 10 THI CÔNG BÊ TÔNG SÀN HẦM
BƯỚC 11 THI CÔNG VÁCH HẦM ĐẾN DƯỚI ĐỘ ĐÁY SHORING LỚP 1 CAO ĐỘ -2,25M
BƯỚC 12 THÁO HỆ SHORING LỚP 1, THI CÔNG VÁCH HẦM PHẦN CÒN LẠI VÀ SÀN TẦNG 1

3. Tóm lược nội dung bảng thuyết minh

Kiểm tra khả năng chịu lực và chuyển vị của tường cừ Larsen, kiểm tra hệ số an toàn và
khả năng chịu lực của hệ Shoring ứng với tải trọng thi công và công trình lân cận khi thực
hiện các bước đào.
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

II. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA CỪ LARSEN, KHẢ
NĂNG CHỊU LỰC HỆ SHORING

1. Kết quả nội lực

Từ chương trình Plaxis mô phỏng tường cừ, hệ shoring ứng với các giai đoạn đào khác
nhau, chịu tải trọng thi công và công trình lân cận.

MẶT CẮT 2 HỆ CHỐNG (QUA VỊ TRÍ PÍT):

Mô hình tính toán


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Kiểm tra B4: ĐÀO CODE -5.75 B5: CAO ĐỘ ĐÁY PÍT Ghi chú

Chuyển
vị
Cọc vây

Moment
Cọc vây

Lực cắt
Cọc vây
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Lực dọc
Cọc vây

Chuyển vị
ngang lớn 36mm 49mm
nhất (mm)
Giá trị M
lớn nhất -93 -109
(KNm/m)
Giá trị Lực
cắt lớn nhất 128 165
(KN/m)

Lực
Fmax lớp 1 = 167 T
Shoring
(KN) Fmax lớp 2 = 212 T

MẶT CẮT 1 HỆ CHỐNG (QUA VỊ TRÍ ĐẠI TRÀ):

Mô hình tính toán


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Kiểm tra B3: ĐÀO CODE -3.0 B4: CAO ĐỘ -5.25 Ghi chú

Chuyển vị
Cọc vây

Moment
Cọc vây

Lực cắt
Cọc vây

Lực dọc
Cọc vây
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Chuyển vị
ngang lớn 17mm 46mm
nhất (mm)
Giá trị M lớn
nhất -34 -113
(KNm/m)
Giá trị Lực
cắt lớn nhất -22 158
(KN/m)

Lực Shoring Fmax lớp 1 = 205 T


(KN)

2. Tính toán khả năng chịu lực cọc nhồi biện pháp, hệ chống shoring

2.1.Cọc nhồi biện pháp


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Hệ shoring vị trí 1 lớp

Thông số vật liệu Nội lực Kích thước cột


B30 Rb = 17,0M pa N= 52,5kN Loại cột: Cọc nhồi
Eb = 32500M pa M= 112,7kNm D = 0,40m
CB500-V Rs = 429M pa 16f 16
γb = 0,595 Ast = 32,17cm2
μ = 2,56%
Tính toán
a= 40,0mm L= 6,50m Liên kết Khớp-Ngàm
r= 0,20m ψ= 0,70m
A= 0,13m2 Lo = 4,55m η= 1,01
ac = 0,05m A= 635,54 e1 = 2,15m
ω1 = 1,00 B= 3802,850 ea = 0,01m
dc=w2 = 1,757 C= 4334,777 eo = 2,15m
Asin2j-jB + C= 0,00 xc = 0,40
j= 1,24 j1 = 0,96
js = 0,31 [Ne]gh = 154,56 Kiểm tra
Zs = 0,11 Nηeo = 113,91 Đủ khả năng chịu lực
FS = 1,36

4000,0

3500,0

3000,0

2500,0
Ngh (kN)

2000,0

1500,0

1000,0

500,0

0,0
0,0 50,0 100,0 150,0 200,0 250,0
Mgh (kN.m)

 Đảm bảo khả năng chịu lực.


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

Hệ shoring vị trí 2 lớp

Thông số vật liệu Nội lực Kích thước cột


B30 Rb = 17,0M pa N= 105,0kN Loại cột: Cọc nhồi
Eb = 32500M pa M= 109,0kNm D = 0,40m
CB500-V Rs = 429M pa 16f 16
γb = 0,595 Ast = 32,17cm2
μ = 2,56%
Tính toán
a= 40,0mm L= 7,65m Liên kết Khớp-Ngàm
r= 0,20m ψ= 0,70m
A= 0,13m2 Lo = 5,36m η= 1,03
ac = 0,05m A= 635,54 e1 = 1,04m
ω1 = 1,00 B= 3802,850 ea = 0,01m
dc=w2 = 1,757 C= 4334,777 eo = 1,04m
Asin2j-jB + C= 0,00 xc = 0,40
j= 1,24 j1 = 0,96
js = 0,31 [Ne]gh = 154,56 Kiểm tra
Zs = 0,11 Nηeo = 112,31 Đủ khả năng chịu lực
FS = 1,38

4000,0

3500,0

3000,0

2500,0
Ngh (kN)

2000,0

1500,0

1000,0

500,0

0,0
0,0 50,0 100,0 150,0 200,0 250,0
Mgh (kN.m)

 Đảm bảo khả năng chịu lực.


L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

2.2. Kiểm tra hệ shoring

Hệ shoring vị trí 1 lớp


Khoảng cách shoring biên theo bản vẽ L = 7m, áp lực tường cừ tác dụng lên shoring biên
là q = 2045/7 = 292 kN/m.
Lực dọc tác dụng lên cây chống:
N = 2045 kN = 205 T
Lực tác dụng lên shoring biên – xem như dầm liên lục với nhịp tính toán L =4m
M = 1/10* (q*L^2) = 1/10 * (292 * 4^2) = 467 kN.m = 46 T.m
N = 4 * 292 * cos(45o) = 825 kN = 82.5T
Q = q*l/2 = 4 * 292 * 0.5 = 584 kN = 58 T
 Kiểm tra hệ shoring H400 với Nmax = 205 T
N Mx L0x L0y Lx Ly ix iy s fgc
STT Tiết diện Af/Aw lx ly lx ly mx h me je Kiểm tra Kết luận
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 205 25 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 1,449 2,475 0,801 1,669 1,336 0,539 1.772 2100 OK OK

2. Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn ( tính toán đối với trục y-y)
N Mx L0x L0y Lx Ly ix iy s fgc
STT Tiết diện Af/Aw lx ly lC lx ly mx jy jC jb C Kiểm tra
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 205 25 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 99,30 1,45 2,48 0,801 0,737 0,594 1,000 0,641 2.022 2100 OK

3. Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng, bản cánh


N Mx Lx Ly ix iy KT bản bụng KT bản cánh
STT Tiết diện lx ly lx ly mx
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) hw/tw [hw/tw] Kết luận bo/tf [bo/tf] Kiểm tra
1 H-400x400x13x21 205 25 800 800 17,45 10,22 45,83 78,28 1,45 2,48 0,80 27,54 51,07 OK 9,21 15,97 OK

N Mx My
 y x  fg c
4. Kiểm tra độ bền khi độ lệch tâm tính đỗi me > 20 An I nx I ny
N Mx h b tw tf Ix Wx Sc A s 1.15fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 205 25 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,08 1592 214,54 1720,5 2415 OK

5. Kiểm tra bền tại tiết diện chịu đồng thời M, N, Q (cùng lớn)
N Mx Q h b tw tf Ix Wx Sc A s t std 1.15fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (Tm) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 205 25 4 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 1720,5 74,9 1725,40 2415 OK

6. Kiểm tra bền tại tiết diện có lực cắt Qmax


N Mx Q h b tw tf Ix Wx Sc A s t std 0.58xfgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (Tm) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 83 1 4 40 40 1 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 415,1 74,9 74,93 1218 OK

 Shoring H400 đảm bảo khả năng chịu lực.

 Kiểm tra hệ dầm shoring biên 2H400 với Mmax = 46 T.m


Mmax h b tw tf Ix Wx Sf/Sc A s 1xfgc
STT Tiết diện Kiểm tra Kết luận
(Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 2H-400x400x13x21 46,00 40 40 1,3 2,1 130.723 6.536 3184 429,08 703,8 2100 OK OK

2. Kiểm tra ứng suất tại vị trí có lực cắt max ( vị trí trên bản cánh)
Vmax h b tw tf Ix Wx Sf/Sc A Sx t 0.58 x fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (cm3) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 2H-400x400x13x21 58,00 40 40 1,3 2,1 130723 6536 3184 429,08 3.391,9 1157,6 1218 OK

 Shoring biên 2H400 đảm bảo khả năng chịu lực.

Hệ shoring vị trí 2 lớp


Khoảng cách shoring biên theo bản vẽ L = 7m, áp lực tường cừ tác dụng lên shoring biên
là q = 2122/7 = 303 kN/m.
Lực dọc tác dụng lên cây chống:
N = 2122 kN = 212 T
Lực tác dụng lên shoring biên – xem như dầm liên lục với nhịp tính toán L =4m
L’AVENIR QUY NHƠN HOTEL

M = 1/10* (q*L^2) = 1/10 * (303 * 4^2) = 485 kN.m = 48 T.m


N = 4 * 303 * cos(45o) = 857 kN = 85.7T
Q = q*l/2 = 4 * 303 * 0.5 = 606 kN = 61 T
 Kiểm tra hệ shoring H400 với Nmax = 212 T
1. Kiểm tra ổn định trong mặt phẳng uốn ( tính toán đối với trục x-x)
N Mx L0x L0y Lx Ly ix iy s fgc
STT Tiết diện Af/Aw lx ly lx ly mx h me je Kiểm tra Kết luận
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 167 25 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 1,449 2,475 0,983 1,656 1,628 0,493 1.577 2100 OK OK

2 H-400x400x13x21 212 20 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 1,449 2,475 0,619 1,682 1,042 0,591 1.671 2100 OK OK

2. Kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng uốn ( tính toán đối với trục y-y)
N Mx L0x L0y Lx Ly ix iy s fgc
STT Tiết diện Af/Aw lx ly lC lx ly mx jy jC jb C Kiểm tra
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 167 25 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 99,30 1,45 2,48 0,983 0,737 0,594 1,000 0,592 1.782 2100 OK

2 H-400x400x13x21 212 20 800 800 800 800 17,45 10,22 1,80 45,83 78,28 99,30 1,45 2,48 0,619 0,737 0,594 1,000 0,698 1.921 2100 OK

3. Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng, bản cánh


N Mx Lx Ly ix iy KT bản bụng KT bản cánh
STT Tiết diện lx ly lx ly mx
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) hw/tw [hw/tw] Kết luận bo/tf [bo/tf] Kiểm tra
1 H-400x400x13x21 167 25 800 800 17,45 10,22 45,83 78,28 1,45 2,48 0,98 27,54 51,07 OK 9,21 15,97 OK

2 H-400x400x13x21 212 20 800 800 17,45 10,22 45,83 78,28 1,45 2,48 0,62 27,54 51,07 OK 9,21 15,97 OK

N Mx My
 y x  fg c
4. Kiểm tra độ bền khi độ lệch tâm tính đỗi me > 20 An I nx I ny
N Mx h b tw tf Ix Wx Sc A s 1.15fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 167 25 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,08 1592 214,54 1543,4 2415 OK

2 H-400x400x13x21 212 20 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,08 1592 214,54 1600,1 2415 OK

5. Kiểm tra bền tại tiết diện chịu đồng thời M, N, Q (cùng lớn)
N Mx Q h b tw tf Ix Wx Sc A s t std 1.15fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (Tm) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 H-400x400x13x21 167 25 4 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 1543,4 74,9 1548,83 2415 OK

2 H-400x400x13x21 212 20 10 40 40 1,3 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 1600,1 187,3 1632,71 2415 OK

6. Kiểm tra bền tại tiết diện có lực cắt Qmax


N Mx Q h b tw tf Ix Wx Sc A s t std 0.58xfgc
STT Tiết diện 4 3 3 2 2 2 2 2 Kiểm tra
(T) (Tm) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm ) (kG/cm )
1 H-400x400x13x21 1 1 4 40 40 1 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 35,3 74,9 74,93 1218 OK

2 H-400x400x13x21 212 20 10 40 40 1 2,1 65361,6 3268,079 1592 214,54 1600,1 187,3 187,34 1218 OK

 Shoring H400 đảm bảo khả năng chịu lực.

 Kiểm tra hệ dầm shoring biên 2H400 với Mmax = 48 T.m


1. Kiểm tra ứng suất tại vị trí có Moment max :
Mmax h b tw tf Ix Wx Sf/Sc A s 1xfgc
STT Tiết diện 4 3 3 2 2 2
Kiểm tra Kết luận
(Tm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (kG/cm ) (kG/cm )
1 2H-400x400x13x21 48,00 40 40 1,3 2,1 130.723 6.536 3184 429,08 734,4 2100 OK OK

2. Kiểm tra ứng suất tại vị trí có lực cắt max ( vị trí trên bản cánh)
Vmax h b tw tf Ix Wx Sf/Sc A Sx t 0.58 x fgc
STT Tiết diện Kiểm tra
(T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm3) (cm3) (cm2) (cm3) (kG/cm2) (kG/cm2)
1 2H-400x400x13x21 60,60 40 40 1,3 2,1 130723 6536 3184 429,08 3.391,9 1209,5 1218 OK

 Shoring biên 2H400 đảm bảo khả năng chịu lực.

You might also like