Professional Documents
Culture Documents
ChUONG 6 - CHI PHI SU DUNG VON
ChUONG 6 - CHI PHI SU DUNG VON
ChUONG 6 - CHI PHI SU DUNG VON
CHƯƠNG 6
Nội dung của chương này cung cấp các kiến thức sau:
• Khái niệm cơ bản về nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn
• Cách xác định chi phí nợ dài hạn, chi phí vốn cổ phần ưu
đãi, chi phí vốn cổ phần phát hành mới, chi phí vốn từ lợi
nhuận giữ lại
• Cách xác định chi phí vốn bình quân
CỔ PHIẾU
LỢI NHUẬN
THƯỜNG
GIỮ LẠI
MỚI
1
11/11/2016
Chi phí sử dụng vốn là suất sinh lợi yêu cầu đối
với các nguồn vốn khác nhau. Tổng chi phí sử
dụng vốn là trung bình có trọng số của các suất
sinh lợi thành phần
2
11/11/2016
𝐹𝑉 − 𝑁𝑑
𝐼+
𝑟𝑑 = 𝑛
𝑁𝑑 + 𝐹𝑉
2
ri = rd ( 1 - T )
3
11/11/2016
rP = DP / P0
Trong đó:
𝐷𝑝 : cổ tức nhận hàng năm
𝑁𝑝 : thu thu thuần của cổ phần ưu đãi
Mặc dù vốn từ lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn sẵn có của
công ty nhưng xét về mặt kế toán, nguồn vốn này được
sử dụng và trả chi phí như vốn cổ phần phát hành mới.
Tuy nhiên, nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại không có chi phí
phát hành vì nguồn vốn này không tốn chi phí để huy động.
D1
rs = Po + g
4
11/11/2016
𝐷1
𝑟𝑛 = 𝑔 + 𝑁𝑛
VÍ DỤ
Sử dụng dữ liệu trong bảng sau, tính toán chi phí của
lợi nhuận giữa lại và chi phí của cổ phiếu phát hành
mới
VÍ DỤ
5
11/11/2016
𝐷1
𝑃0 = (1)
𝑟𝑠 − 𝑔
Trong đó:
𝑃0 : giá trị cổ phần thường
𝐷1 : cổ tức kỳ vọng của mỗi cổ phần vào cuối năm 1
𝑟𝑠 : tỷ suất sinh lợi của cổ phần thường
G: tốc độ tăng trưởng của cổ tức
=> rs = ( D1 / P0 ) + g
6
11/11/2016
VÍ DỤ
Gỉa sử cổ phiếu thường của BW đang lưu hành có
giá thị trường là $64.80 mỗi cổ phiếu, cổ tức hiện
hành là $3 một cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là
8%, kéo dài đến mãi mãi.
rs = ( D 1 / P0 ) + g
𝑟𝑠 = 𝑅𝐹 + 𝑏 × 𝑟𝑚 − 𝑅𝐹
Trong đó:
𝑅𝐹 : lãi suất phi rủi ro
𝑟𝑚 : lãi suất thị trường
b: hệ số bê ta
VÍ DỤ
7
11/11/2016
𝐫𝐝 = 𝐰𝐢 × 𝐫𝐢 + 𝐰𝐩 × 𝐫𝐩 + (𝐰𝐬 × 𝐫𝐫 𝐡𝐨ặ𝐜 𝐧 )
Trong đó:
𝑤𝑖 : tỷ trọng nợ dài hạn trong cấu trúc vốn
𝑤𝑝 : tỷ trọng vốn cổ phần ưu đãi trong cấu trúc vốn
𝑤𝑠 : tỷ trọng vốn cổ phần thường trong cấu trúc vốn
𝐰𝐢 + 𝐰𝐩 + 𝐰𝐬 = 𝟏, 𝟎