19. MẶT CẦU NGOẠI TIẾP - HS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia

HỌC TOÁN CÙNG THẦY TUẤN


LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – LỚP 12
−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Phone: 0977.144.193 MẶT CẦU
Facebook: Phạm Tuấn MẶT CẦU NGOẠI TIẾP
Địa chỉ: số 7 ngõ 161 đường Ngọc Hồi

Câu 1. Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 48 . C. 288 . D. 144 .

8 a 2
Câu 2. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Câu 3. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng:

A. R  6  cm  . B. R  6  cm  . C. R  3  cm  . D. R  3 2  cm  .

Câu 4. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V  4 R 3 B. V   R3 . C. V   R3 . D. V   R 2 .
3 3 3

Câu 5. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P  cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng  P  .
a a 10
A. a . B. . C. a 10 . D. .
2 2

Câu 6. Cho mặt cầu  S  tâm I . Một mặt phẳng  P  cách I một khoảng bằng 3  cm  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn đi qua ba điểm A , B , C biết AB  6  cm  , BC  8  cm  , CA  10  cm  .
Diện tích của mặt cầu  S  bằng
A. 68 cm 2 . B. 20 cm 2 . C. 136 cm 2 . D. 300 cm 2 .

Câu 7. Cho mặt cầu  S  tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu  S  sao cho AB  3 , AC  4
, BC  5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng 1 . Thể tích của khối cầu  S  bằng
7 21 20 5 29 29
A. . B. ABD . C. . D. .
2 3 6

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có SC  2a , SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC đều
cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
2 3
A. R  a . B. R  2a . C. R  a. D. R  a 3 .
3

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
SA  5 , AB  3 , BC  4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 1|6


Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia

5 2 5 2 5 3 5 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 2

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2a , AB  a ,
BC  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2 a 2 .

Câu 11. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3
3a
A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a .
2
Câu 12. Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của
mặt cầu.
a 2  b2  c 2
2  a 2  b 2  c 2  . C.
1 2
A. a 2  b2  c2 . B. . D. a  b2  c2 .
3 2

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có ABC  ADC  90 , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , góc tạo

SC ABCD 60 CD  a ADC a2 3


bởi và đáy bằng , và tam giác có diện tích bằng . Diện tích
2
mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. S mc  16 a 2 . B. Smc  4 a 2 . C. S mc  32 a 2 . D. Smc  8 a 2 .

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 3 và AD  a . Đường thẳng SA vuông
góc với đáy và SA  a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . BCD bằng
5 a 3 5 5 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5
A. . B. . C. . D. .
6 24 25 8

Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng a 2 . Khi đó
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 15 3a a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
Câu 16. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C. 2 a 2 . D. 2 a 2 .

Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  4a 3 và SC  5a.. Tính bán kính R mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
25a 5a 25a 25a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
4 3 6 3
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
2a 4a 2 3a 4 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 2|6


Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia

4πa 2 16πa 2
A. . B. . C. 6πa 2 . D. 4πa 2 .
3 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 500 3 50 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 27 27
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
9 3 12
A. a . B. 2a . C. a . D. a.
4 2 5
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 4 3 5 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 3 27 54

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  3 , AD  2 . Mặt bên  SAB  là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
32 20 16 10
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD
a 21 a 11 a 3 a 7
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S và
mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC .
4 3 3 4 3 3
A. V  96 3 a 3 . B. V  32 3 a 3 . C. V  a . D. V  a .
27 9

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 2 . Hình chiếu của S lên
a 2
mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của BC , SH  . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
2
hình chóp S.BHD .
a 2 a 5 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 3|6


Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho biết ASB  120 .
5 15 4 3 5 13 78
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
54 27 3 27

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA   ABCD  ,
AB  BC  a , AD  2a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm S , A , B , C , E .
a 30 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a .
6 3 2
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  AC  a ,
AA  2 a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
4 a 3  a3
A.  a 3 . B. . C. . D. 4 a 3 .
3 3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a
, AD  2a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Kẻ EK  SD tại K .
Bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K là:
1 3 6
A. R  a. B. R  a. C. R  a . D. R  a.
2 2 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB  AA  a ,
AC  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .
4
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là các tam giác đều cạnh a , AD  a . Tính bán kính
3
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
55 57 59 61
A. a. B. a. C. a. D. a.
11 11 11 11
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA  a ,
AD  5a, AB  2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE  a . Tính theo a bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SAED .
26a 26a 26a 2 26a
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy  ABCD  và SA  a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A ,
B , E có bán kính là
a 41 a 41 a 41 a 2
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 16

Câu 36. Cho tứ diện ABCD có AB  4a , CD  6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 4|6


Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia

a 79 5a a 85
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  3a .
3 2 3

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên  SBC  vuông góc với mặt
phẳng  ABC  và SA  SB  AB  AC  a ; SC  a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng:
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 8 a 2 . D. 4 a 2 .

Câu 38. Cho tứ diện ABCD có BC  3, CD  4 , BCD  ABC  ADC  90 . Góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
127 127 52 13 28 7
A. . B. . C. . D. 32 3 .
6 3 3
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
 BCD  và I là trung điểm của AH . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IBCD .
a 6 a 3 a 6 a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
4 4 2 2

Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB  4a , CD  6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 79 5a a 85
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  3a .
3 2 3
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AB  2, CD  4 các cạnh còn lại đều bằng 6 . Tính diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
1156 1156 1280 1280
A. . B. . C. . D. .
31 93 31 93

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông gócvới mặt
phẳng đáy và SA  3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt
tại các điểm M , N , P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP ?
64 2 125 32 108
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB
và SC . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là:
 a3 2 a 3  a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
2 3 6

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB  BC  a 3 ,
SAB  SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 5|6


Phạm Tuấn – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình
vẽ bên). Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN .
S

A B

D C
N

a 93 a 37 a 29 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
12 6 8 12

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 6|6

You might also like