Professional Documents
Culture Documents
19. MẶT CẦU NGOẠI TIẾP - HS
19. MẶT CẦU NGOẠI TIẾP - HS
19. MẶT CẦU NGOẠI TIẾP - HS
Câu 1. Khối cầu có bán kính R 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 48 . C. 288 . D. 144 .
8 a 2
Câu 2. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 3. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 cm 2 . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R 6 cm . B. R 6 cm . C. R 3 cm . D. R 3 2 cm .
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là
4 1 4
A. V 4 R 3 B. V R3 . C. V R3 . D. V R 2 .
3 3 3
Câu 5. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P .
a a 10
A. a . B. . C. a 10 . D. .
2 2
Câu 6. Cho mặt cầu S tâm I . Một mặt phẳng P cách I một khoảng bằng 3 cm cắt mặt cầu S
theo một đường tròn đi qua ba điểm A , B , C biết AB 6 cm , BC 8 cm , CA 10 cm .
Diện tích của mặt cầu S bằng
A. 68 cm 2 . B. 20 cm 2 . C. 136 cm 2 . D. 300 cm 2 .
Câu 7. Cho mặt cầu S tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu S sao cho AB 3 , AC 4
, BC 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 1 . Thể tích của khối cầu S bằng
7 21 20 5 29 29
A. . B. ABD . C. . D. .
2 3 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có SC 2a , SC vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC đều
cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
2 3
A. R a . B. R 2a . C. R a. D. R a 3 .
3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ABC .
SA 5 , AB 3 , BC 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
5 2 5 2 5 3 5 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 3 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA 2a , AB a ,
BC a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 11. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3
3a
A. 6a . B. . C. a 3 . D. 3a .
2
Câu 12. Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a , b , c . Tính bán kính của
mặt cầu.
a 2 b2 c 2
2 a 2 b 2 c 2 . C.
1 2
A. a 2 b2 c2 . B. . D. a b2 c2 .
3 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có ABC ADC 90 , cạnh bên SA vuông góc với ABCD , góc tạo
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 3 và AD a . Đường thẳng SA vuông
góc với đáy và SA a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . BCD bằng
5 a 3 5 5 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 5
A. . B. . C. . D. .
6 24 25 8
Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng a 2 . Khi đó
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 15 3a a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
Câu 16. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 4 a 2 . B. a 2 . C. 2 a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB 4a 3 và SC 5a.. Tính bán kính R mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
25a 5a 25a 25a
A. R . B. R . C. R . D. R .
4 3 6 3
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
2a 4a 2 3a 4 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45o .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
4πa 2 16πa 2
A. . B. . C. 6πa 2 . D. 4πa 2 .
3 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 , AD 4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 500 3 50 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 27 27
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
9 3 12
A. a . B. 2a . C. a . D. a.
4 2 5
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 4 3 5 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 3 27 54
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
32 20 16 10
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD
a 21 a 11 a 3 a 7
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S và
mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC .
4 3 3 4 3 3
A. V 96 3 a 3 . B. V 32 3 a 3 . C. V a . D. V a .
27 9
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 2 . Hình chiếu của S lên
a 2
mặt phẳng ABCD là trung điểm H của BC , SH . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
2
hình chóp S.BHD .
a 2 a 5 a 17 a 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . Biết SA ABCD ,
AB BC a , AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính mặt cầu đi
qua các điểm S , A , B , C , E .
a 30 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a .
6 3 2
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC a ,
AA 2 a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABAC là
4 a 3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. 4 a 3 .
3 3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a
, AD 2a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Kẻ EK SD tại K .
Bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K là:
1 3 6
A. R a. B. R a. C. R a . D. R a.
2 2 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB AA a ,
AC 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .
4
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là các tam giác đều cạnh a , AD a . Tính bán kính
3
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
55 57 59 61
A. a. B. a. C. a. D. a.
11 11 11 11
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA a ,
AD 5a, AB 2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE a . Tính theo a bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SAED .
26a 26a 26a 2 26a
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy ABCD và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A ,
B , E có bán kính là
a 41 a 41 a 41 a 2
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 16
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có AB 4a , CD 6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 79 5a a 85
A. R . B. R . C. R . D. R 3a .
3 2 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt bên SBC vuông góc với mặt
phẳng ABC và SA SB AB AC a ; SC a 2 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng:
A. 2 a 2 . B. a 2 . C. 8 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có BC 3, CD 4 , BCD ABC ADC 90 . Góc giữa hai đường thẳng
AD và BC bằng 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
127 127 52 13 28 7
A. . B. . C. . D. 32 3 .
6 3 3
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
BCD và I là trung điểm của AH . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IBCD .
a 6 a 3 a 6 a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
4 4 2 2
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB 4a , CD 6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 79 5a a 85
A. R . B. R . C. R . D. R 3a .
3 2 3
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AB 2, CD 4 các cạnh còn lại đều bằng 6 . Tính diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
1156 1156 1280 1280
A. . B. . C. . D. .
31 93 31 93
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông gócvới mặt
phẳng đáy và SA 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt
tại các điểm M , N , P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP ?
64 2 125 32 108
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB
và SC . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là:
a3 2 a 3 a3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
2 3 6
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB BC a 3 ,
SAB SCB 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. 16 a 2 . B. 12 a 2 . C. 8 a 2 . D. 2 a 2 .
A B
D C
N
a 93 a 37 a 29 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
12 6 8 12