04 Wohnen

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

4.

WOHNEN
4. SỐNG

1. Wo wohnen Sie? Wie heißt der Ort? Sind Sie dort geboren?
1. Bạn sống ở đâu? Nơi được gọi là gì? bạn đã được sinh ra ở đó phải không?

a. Ich wohne auf dem Lande. Der Ort heißt Jánoshida und liegt in der Nähe von
Jászberény. Hier bin ich auch geboren, ebenso wie mein Vater und mein
Großvater. Wir wohnen schon seit Generationen hier.
a. Tôi sống ở nông thôn. Nơi này được gọi là Jánoshida và nằm gần Jászberény.
Tôi cũng được sinh ra ở đây, cũng như cha và ông của tôi. Chúng tôi đã sống ở
đây qua nhiều thế hệ.

b. Ich wohne in einer Kleinstadt im Süden von Ungarn, in Makó. Hier wohne ich
gern, weil es mein Heimatort ist.
b. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ ở miền nam Hungary, ở Makó. Tôi thích sống ở
đây vì đó là quê hương của tôi.

c. Ich komme aus Békéscsaba, ich wohne aber seit einem Jahr zur Untermiete in
Budapest, weil ich dort studiere.
c. Tôi đến từ Békéscsaba, nhưng tôi đã thuê phòng ở Budapest được một năm vì
tôi đang học ở đó.

2. Wie viele Einwohner hat Ihr Wohnort?


2. Nơi ở của bạn có bao nhiêu dân?

a. In unserer Stadt / In unserem Ort / In unserer Gemeinde wohnen etwa 20


Tausend Einwohneli
a. Khoảng 20 nghìn cư dân sống trong thành phố / thị trấn /xã của chúng tôi

3. Wohnst du gern auf dem Lande?


3. Bạn có thích sống ở nông thôn không?

a. Ja, ich wohne gern mit meiner Familie und unseren Haustieren auf dem
Lande. Wir haben einen Bauernhof.
a. Vâng, tôi thích sống ở đồng quê với gia đình và vật nuôi của chúng tôi.
Chúng tôi có một trang trại.
Vater arbeitet als Landwirt. Unser Hof beschäftigt sich mit Schweinezucht. Das
ist eine schmutzige Arbeit, aber mir gefällt es hier. Ich möchte nicht in eine Stadt
ziehen!
Cha làm nông. Trang trại của chúng tôi hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi lợn.
Đó là công việc bẩn thỉu, nhưng tôi thích ở đây. Tôi không muốn chuyển đến
thành phố!

4. Was für Vorteile hat das Landleben für Sie?


4. Những lợi thế của cuộc sống đồng quê đối với bạn là gì?

a. Ich liebe unser Dorf, es hat eine malerische Umgebung. Berge, Wälder, alles
ist praktisch vor der Haustür.
a. Tôi yêu ngôi làng của chúng tôi, nó có một khung cảnh đẹp như tranh vẽ.
Núi, rừng, mọi thứ thực tế đều ở ngay trước cửa nhà.

Wir haben in der Wohnung auch allen Komfort: Zentralheizung, elegante Möbel
und ein großes Bad. Es gibt auch einige kleine Geschäfte im Dorf, wo man das
Nötigste kaufen kann. Hier finde ich Ruhe und Harmonie. Kein Stress, keine
Hektik.
Chúng tôi cũng có tất cả các tiện nghi trong căn hộ: hệ thống sưởi trung tâm, đồ
nội thất trang nhã và phòng tắm lớn. Ngoài ra còn có một số cửa hàng nhỏ trong
làng, nơi bạn có thể mua những thứ cần thiết. Ở đây tôi tìm thấy sự bình yên và
hài hòa. Không căng thẳng, không phức tạp.

5. Wie ist die Umgebung auf dem Lande?


5. Môi trường nông thôn như thế nào?

a. In unserer Nachbarschaft halten viele Leute Nutztiere. Sie züchten Schweine,


Ziegen, und natürlich Hühner. Wir haben nur einen Hund und zwei Kaninchen.
a. Trong khu phố của chúng tôi, nhiều người nuôi gia súc. Họ nuôi lợn, dê và
tất nhiên là gà. Chúng tôi chỉ có một con chó và hai con thỏ.

b. In unserem Dorf beschäftigen sich viele Menschen mit Weinbau. Die Hügel in
unserer Umgebung sind ideal für Trauben. Hier kann man auch tolle
Wanderungen machen.
b. Trong làng của chúng tôi, nhiều người làm nghề trồng nho. Những ngọn đồi
xung quanh chúng tôi là nơi lý tưởng cho nho. Tại đây bạn cũng có thể thực
hiện những chuyến đi bộ đường dài tuyệt vời.
6. Welche Nachteile hat das Landleben?
6. Cuộc sống ở quê có những bất lợi gì?

a. Ich finde das Landleben langweilig. Es gibt keine


Unterhaltungsmöglichkeiten: kein Kino, kein Theater, keine Disco. Die Straßen
sind schmutzig, die Häuser klein und unmodern.
a. Tôi thấy cuộc sống ở quê thật buồn tẻ. Không có lựa chọn giải trí nào: không
có rạp chiếu phim, không có rạp hát, không có vũ trường. Đường phố bẩn thỉu,
những ngôi nhà nhỏ và không hợp thời.

7. Warum leben Sie gern in der Stadt?


7. Tại sao bạn thích sống ở thành phố?

a. Ich mag unsere Stadtwohnung, denn Geschäfte, Straßenbahn und Bus sind nur
wenige Minuten von hier. Alles ist in der Nähe. Das ist sehr bequem.
a. Tôi thích căn hộ trong thành phố của chúng tôi vì các cửa hàng, xe điện và xe
buýt chỉ cách đây vài phút. Mọi thứ rất gần. Điều này rất thuận tiện.

b. Ich wohne in einem Hochhaus in einer Wohnsiedlung. Ich wohne gern hier
oben im 8. Stock! Die Aussicht ist sehr schön.
b. Tôi sống trong một tòa nhà cao tầng trong một khu nhà ở. Tôi thích sống ở
đây trên tầng 8! Khung cảnh rất đẹp.

c. Die alten Häuser des Marktplatzes, die engen Gassen, die Kirchen, Museen
und Baudenkmäler zeugen von vergangenen Zeiten. Das ist sehr romantisch.
c. Những ngôi nhà cổ kính của quảng trường chợ, những con đường nhỏ hẹp,
những nhà thờ, viện bảo tàng và đài tưởng niệm là chứng tích của thời gian trôi
qua. Thật là lãng mạn.

8. Was für Unterhaltungsmöglichkeiten bietet eine Stadt?


8. Những loại hình giải trí nào mà thành phố cung cấp?

a. In einer Stadt ist immer etwas los. Es gibt genügend


Unterhaltungsmöglichkeiten, Kino, Disco oder eine tolle Kneipe.
a. Luôn luôn có một cái gì đó xảy ra trong một thành phố. Có đủ loại hình giải
trí, rạp chiếu phim, vũ trường hoặc một quán rượu tuyệt vời.

b. Wir haben in unserer Stadt 2 Theater, eine große Konzerthalle, ein


Schwimmbad und viele Parkanlagen. Neben Geschäften ist das auch wichtig.
b. Trong thành phố của chúng tôi, chúng tôi có 2 nhà hát, một phòng hòa nhạc
lớn, một hồ bơi và nhiều công viên. Nằm kế các cửa hàng, điều này cũng rất
quan trọng.

c. Unsere kleine Stadt hat viele schöne alte Gebäude, 2 Kirchen und auch eine
Burg. Die Burg stammt aus dem 15. Jahrhundert und viele Touristen besuchen
sie.
c. Thị trấn nhỏ của chúng tôi có nhiều tòa nhà cổ đẹp, 2 nhà thờ và cả một lâu
đài. Lâu đài có từ thế kỷ 15 và rất nhiều khách du lịch đến thăm.

In meiner Heimatstadt gibt es auch einen Markt, eine Post, eine Bank, Schulen
und Kindergärten.
Ở quê tôi cũng có chợ, bưu điện, ngân hàng, trường học và nhà trẻ.

9. Welche Nachteile hat eine Stadtwohnung?


9. Nhược điểm của căn hộ thành phố là gì?

a. Unsere Wohnung ist eine Altbauwohnung und liegt in der Stadtmitte. Meine
Eltern sind der Meinung, das ist sehr günstig.
a. Căn hộ của chúng tôi nằm trong một tòa nhà cũ và nằm ở trung tâm thành
phố. Bố mẹ tôi nghĩ rằng nó rất rẻ.

Aber sie ist klein und eng, laut und immer staubig. Ich wohne nicht gern hieli
Aber meine Eltern können sich kein Eigenheim leisten.
Nhưng nó nhỏ và chật chội, ồn ào và luôn bụi bặm. Tôi không thích sống ở đây,
nhưng bố mẹ tôi không thể mua nhà riêng.

b. Ich wohne nicht gern in der Stadt, denn die Luft ist schlecht!
b. Tôi không thích sống ở thành phố vì không khí tồi tệ!

Man muss stundenlang zur Arbeit und von der Arbeit nach Hause pendeln, auf
irgendwelche Verkehrsmittel warten. Oder man muss in überfüllten Bussen
stehen.
Bạn phải đi và đến nơi làm việc hàng giờ, chờ đợi bất kỳ phương tiện giao thông
nào. Hoặc bạn phải đứng trong những chuyến xe đông đúc.

Man ärgert sich über eine verpasste Straßenbahn. Während des Berufsverkehrs
steht man oft im Stau.
Bạn khó chịu về một chuyến tàu điện bị nhỡ. Vào giờ cao điểm bạn thường
xuyên bị kẹt xe.
10. Wie sieht die Umgebung Ihrer Stadtwohnung aus?
10. Khu vực xung quanh căn hộ thành phố của bạn trông như thế nào?

a. In unserer Straße gibt es viele Geschäfte. In jeder Ecke liegt Müll, aber
niemanden stört das. Wir wohnen gleich an der Hauptstraße, das ist sehr
verkehrsgünstig aber laut. Und die Luft wird von den Abgasen auch sehr
verschmutzt.
a. Có rất nhiều cửa hàng trên đường phố của chúng tôi. Mọi ngóc ngách đều có
rác, nhưng điều đó không làm phiền ai, chúng tôi sống ngay trên trục đường
chính, rất thuận tiện nhưng ồn ào. Và không khí cũng rất ô nhiễm bởi các loại
khí thải.

Wenn ich aus dem Fenster unserer Wohnung des Hochhauses schaue, sehe ich
nur Häuserblocks, Autos, Parkplätze und einen winzigen Spielplatz.
Nhìn ra cửa sổ của căn hộ cao tầng của chúng tôi, tất cả những gì tôi thấy là dãy
nhà, ô tô, bãi đậu xe và một sân chơi nhỏ.

b. Wir wohnen in einem Vorort einer Großstadt in einem Reihenhaus. Hier ist
alles toll: schmucke Häuschen, gepflegte Gärten, nette Nachbarn und viele
Geschäfte in der Nähe. Nach 20 Minuten Fußweg sind wir in dem nahe
gelegenen Wald.
b. Chúng tôi sống ở một vùng ngoại ô của một thành phố lớn trong một nhà
phố. Mọi thứ đều tuyệt vời ở đây: những ngôi nhà nhỏ xinh, những khu vườn
được chăm sóc cẩn thận, những người hàng xóm tốt bụng và rất nhiều cửa hàng
gần đó. Sau 20 phút đi bộ, chúng tôi sẽ đến được khu rừng gần đó.

11. Liegt Ihre Wohnung verkehrsgünstig?


11. Căn hộ của bạn có vị trí thuận tiện không?

a. Ja, die nächste Bushaltestelle liegt fast vor unserer Haustür.


a. Vâng, trạm xe buýt gần nhất gần như nằm ngay trước cửa nhà chúng tôi.

b. Nein. Unser Wohnhaus liegt am Stadtrand, wo es schön ruhig ist. Wir haben
viele Zimmer, eine Garage, eine Terrasse und einen kleinen Garten.
b. không Nhà của chúng tôi ở ngoại ô thị trấn, nơi đó rất đẹp và yên tĩnh.
Chúng tôi có nhiều phòng, một nhà để xe, một sân thượng và một khu vườn nhỏ.

Aber wir müssen immer unser Auto benutzen, wenn wir ins Zentrum wollen,
denn die Verkehrsverbindungen sind schlecht. Und in der City findet man keinen
Parkplatz.
Nhưng chúng tôi luôn phải sử dụng ô tô của mình nếu chúng tôi muốn đến trung
tâm vì kết nối giao thông rất tệ. Và không có chỗ đậu xe trong thành phố.

12. Wie groß ist die Wohnung, in der du wohnst?


12. Căn hộ bạn đang ở rộng bao nhiêu?

a. Unsere Mietwohnung ist groß, sie hat 180 Quadratmeter. Wir haben 5
Zimmer, Küche und 2 Bäder. Leider ist auch die Miete sehr hoch.
a. Căn hộ cho thuê của chúng tôi rất lớn, nó có 180 mét vuông. Chúng tôi có 5
phòng, nhà bếp và 2 phòng tắm. Thật không may, giá thuê cũng rất cao.

b. Wir haben ein kleines Einfamilienhaus geerbt. Es hat nur 2 Zimmer: ein
Schlafzimmer für meine Eltern und das Wohnzimmer. Dort schlafe ich. Jetzt
wollen wir das Dach ausbauen, damit ich ein eigenes Zimmer bekomme.
b. Chúng tôi được thừa kế một ngôi nhà nhỏ của gia đình. Nó chỉ có 2 phòng:
một phòng ngủ cho bố mẹ tôi và phòng khách. Tôi ngủ ở đó. Bây giờ chúng tôi
muốn dỡ bỏ mái nhà để tôi có thể có phòng riêng của mình.

c. Meine Eltern haben ein Grundstück gekauft, etwas außerhalb der Stadt. Dort
wollen wir ein Haus bauen. Zurzeit wohnen wir alle bei den Großeltern, 3
Generationen unter einem Dach. Das ist gut, aber sehr eng. Mein Zimmer ist nur
8 Quadratmeter groß.
c. Bố mẹ tôi mua một mảnh đất ngay bên ngoài thị trấn. Chúng tôi muốn xây
một ngôi nhà ở đó. Hiện tại chúng tôi đều sống với ông bà nội, 3 thế hệ dưới
một mái nhà. Điều đó tốt, nhưng rất chật. Phòng của tôi chỉ có 8 mét vuông.

13. Hast du ein eigenes Zimmer?


13. Bạn có phòng riêng không?

a. Ja. Ich wohne mit meinen Eltern in einer Wohnsiedlung im 6. Stock. Ich habe
zwar ein eigenes, kleines Zimmer, aber die Wohnung ist alt, die Wände dünn.
Wenn ich Musik hören will, gibt es immer Krach mit den Nachbarn. Außerdem
ist unser Fahrstuhl oft kaputt.
a. Có. Tôi sống với bố mẹ trong một khu nhà ở tầng 6. Tôi có căn phòng nhỏ
của riêng mình, nhưng căn hộ đã cũ và tường mỏng. Khi tôi muốn nghe nhạc,
luôn có một cuộc tranh cãi với những người hàng xóm. Ngoài ra, thang máy của
chúng tôi thường xuyên bị hỏng.

b. Ja. Ich bin Einzelkind und habe ein eigenes Zimmer. Ich habe alles, was ich
mir wünsche. Wenn ich mich allein fühle, lade ich Freunde ein, Platz ist da.
b. Có. Tôi là con một và có phòng riêng. Tôi có tất cả những gì tôi mong ước.
Khi tôi cảm thấy một mình, tôi mời bạn bè đến, luôn có không gian.
c. Nein. Ich muss mein Zimmer mit meinem älteren Bruder teilen. Zum Glück
ist er nicht so oft zuhause, er schläft oft bei seiner Freundin
c. không Tôi phải ở chung phòng với anh trai tôi. May mắn là anh ấy không ở
nhà thường xuyên, anh ấy thường ngủ với bạn gái của mình

d. Wir haben zu dritt ein Zimmer und es gibt ewig Streit. Keiner von uns will
Ordnung machen.
d. Ba người chúng tôi có một phòng và chúng tôi đánh nhau mãi mãi. Không ai
trong chúng tôi muốn dọn dẹp.

14. Wie ist dein Zimmer eingerichtet?


14. Phòng của bạn được trang hoàng như thế nào?

a. Ich wohne allein in meinem Zimmer. Es gibt da nur ein Bett, einen kleinen
Schrank, einen Schreibtisch und einen Stuhl. Der ist sehr unbequem. Mein
Zimmer ist klein. Weil mein Zimmer in einer Dachwohnung liegt, habe ich
keinen Platz für Bücherregale.
a. Tôi sống một mình trong phòng của tôi. Chỉ có một cái giường, một cái tủ
nhỏ, một cái bàn và một cái ghế. Nó rất khó chịu. phòng của tôi nhỏ Vì phòng
tôi ở trên gác xép nên không có chỗ cho giá sách.

15. Hat Ihre Wohnung / Ihr Haus einen Garten oder Balkon?
15. Căn hộ / ngôi nhà của bạn có sân vườn hoặc ban công không?

a. Ja, unser Haus hat einen Vorgarten mit Blumen. Hinter dem Haus ist ein
Gemüsegarten und dort stehen auch viele Obstbäume.
a. Có, nhà chúng tôi có sân trước trồng hoa. Phía sau nhà là vườn rau và cũng
có nhiều cây ăn trái.

b. Wir wohnen in einer modernen Wohnsiedlung mit wunderschönem Ausblick


auf die Stadt. Die Wohnung hat eine große Sonnenterrasse. Hier kann man sich
sonnen oder einfach nur das schöne Wetter genießen.
b. Chúng tôi đang sống trong một khu nhà ở hiện đại với tầm nhìn tuyệt đẹp ra
thành phố. Căn hộ có sân hiên tắm nắng lớn. Ở đây bạn có thể tắm nắng hoặc
chỉ là tận hưởng thời tiết đẹp.

c. Leider haben wir keinen Garten, aber in einer Großstadtistdas schwer


möglich. Unsere Wohnung hat aber einen kleinen Balkon.
c. Thật không may, chúng tôi không có một khu vườn, nhưng ở một thành phố
lớn thì điều đó khó có thể làm được. Nhưng căn hộ của chúng tôi có một ban
công nhỏ.
16. Besitzt Ihre Wohnung Garage und Keller?
16. Căn hộ của bạn có nhà để xe và hầm không?

a. Wir haben keine Garage, unser Auto muss auf der Straße stehen. Aber wir
wollen eine Garage bauen. Platz ist da. Wir sind nämlich gerade erst eingezogen.
a. Chúng tôi không có nhà để xe, ô tô của chúng tôi phải ở trên đường phố.
Nhưng chúng tôi muốn xây một nhà để xe. có không gian ở đó. Chúng tôi mới
chuyển đến.

b. Unseren Keller habe ich zum Hobbyraum umgebaut.


b. Tôi đã sửa tầng hầm của chúng tôi thành một phòng sở thích.

17. Was für Möbel stehen bei Ihnen im Wohnzimmer?


17. Bạn có những loại đồ nội thất nào trong phòng khách của bạn?

a. Unsere Altbauwohnung hat ein großes Wohnzimmer. So hat eine große


Sitzecke mit bequemen Sesseln in der Mitte Platz. Das gefällt mir. Die
altmodische Schrankwand ist voll mit Büchern und Akten, denn hier arbeitet
mein Vater. Das ist nicht so schön.
a. Tòa nhà cũ của chúng tôi có một phòng khách lớn. Có không gian cho khu
vực tiếp khách lớn với ghế bành thoải mái ở giữa. Tôi thích điều đó. Căn phòng
tường kiểu cũ đầy sách và hồ sơ do bố tôi làm việc ở đây. Điều đó không tốt cho
lắm.

b. In unserem Wohnzimmer stehen überall Blumen. Die Blumen stehen nicht nur
vor den großen Fenstern sondern auch auf dem Tisch, dem Regal und neben dem
Schrank.
b. Có hoa ở khắp mọi nơi trong phòng khách của chúng tôi. Hoa không chỉ có
trước cửa sổ lớn mà còn ở trên bàn, trên kệ và cạnh tủ.

c. An der Wand hängen Gemälde, die sind schon alt und gefallen mir nicht.
Auch unser Teppich ist ebenfalls altmodisch.
c. Những bức tranh treo trên tường, chúng đã cũ và tôi không thích chúng.
Thảm của chúng tôi cũng là kiểu cũ.

18. Wie ist Ihre Küche eingerichtet?


18. Nhà bếp của bạn được trang hoàng như thế nào?

a. Wir haben eine moderne Wohnküche. In der Mitte steht der Gasherd. Wir
haben einen Kühlschrank, Spüle, Mikrowelle, Küchenschränke und natürlich
eine gemütliche Essecke. An unserem Küchentisch können 12 Personen sitzen.
a. Chúng tôi có một nhà bếp ăn hiện đại. Bếp ga ở giữa. Chúng tôi có tủ lạnh,
bồn rửa, lò vi sóng, tủ bếp và tất nhiên là khu vực ăn uống ấm cúng. 12 người
có thể ngồi tại bàn bếp của chúng tôi.

b. Meine Küche ist ganz hübsch, aber es fehlen noch Gardinen und ein paar
Haken für die Wischtücher. Ich hätte auch gern einen modernen Herd, eine
Kühltruhe und ein Regal für Gewürze.
b. Nhà bếp của tôi rất đẹp, nhưng tôi vẫn cần rèm và một số móc cho khăn tắm.
Tôi cũng muốn có một bếp nấu hiện đại, tủ đông và giá đựng gia vị.

19. Was für Haushaltsgeräte haben Sie? Wozu benutzen Sie die?
19. Bạn có những thiết bị gia dụng nào? Bạn đang sử dụng chúng để làm gì?

a. Wir haben natürlich einen modernen Staubsauger, den braucht man praktisch
jeden Tag.
a. Tất nhiên chúng tôi có một máy hút bụi hiện đại, mà bạn cần thiết thực hàng
ngày.

b. Im Bad steht unsere Waschmaschine, die auch trocknen kann. Rasierapparat,


Haartrockner und elektrische Zahnbürste haben wir auch.
b. Trong phòng tắm là máy giặt của chúng tôi, cũng có thể giặt khô. Chúng tôi
cũng có dao cạo râu, máy sấy tóc và bàn chải đánh răng điện.

c. Für die Pflege unseres Gartens haben wir natürlich einen Rasenmäher.
c. Tất nhiên, chúng tôi có một máy cắt cỏ để chăm sóc khu vườn của chúng tôi.

20. Was alles befindet sich in Ihrem Badezimmer?


20. Có gì trong phòng tắm của bạn?

a. Unser Badezimmer ist nur ganz klein. Wir haben keine Badewanne, nur eine
Dusche. Auch die Waschmaschine muss im Keller stehen. Unser WC ist in
einem kleinen Raum nebenan.
a. Phòng tắm của chúng tôi rất nhỏ. Chúng tôi không có bồn tắm, chỉ có vòi
hoa sen. Máy giặt cũng phải để dưới tầng hầm. Nhà vệ sinh của chúng tôi ở
một căn phòng nhỏ bên cạnh.

b. In unserem Bad stehen die Badewanne, das WC, eine moderne


Waschmaschine, ein Schrank mit Handtüchern und viele Regale. Es gibt noch
Schränke mit den Putzmitteln, Besen, Wischlappen und Eimer. Schmutzige
Wäsche sammeln wir in einem Korb. Der steht in der Ecke.
b. Phòng tắm của chúng tôi có bồn tắm, toilet, máy giặt hiện đại, tủ đựng khăn
tắm và rất nhiều kệ. Vẫn có tủ đựng đồ dùng làm vệ sinh, chổi, giẻ lau và xô.
Chúng tôi gom đồ bẩn vào một cái giỏ. Nó đang ở trong góc.
21. Wo steht Ihr Schminkzeug?
21. Đồ trang điểm của bạn ở đâu?

a. Vor unserem Spiegel im Badezimmer ist ein breites Regal. Hier stehen
verschiedene Kosmetikartikel: Puder, Rasiercreme, Öle, Rouge und Duschgel.
a. Trước gương của chúng tôi trong phòng tắm là một kệ rộng. Nhiều loại mỹ
phẩm có sẵn ở đây: bột, kem cạo râu, dầu, sữa tắm và gel tắm.

b. Die Zahnputzbecher mit Zahnbürste und Zahnkreme stehen daneben. Auf


dem Waschbecken liegen Seife, Schwamm und eine Handbürste.
Haarwaschmittel und Kämme hängen in der Dusche.
b. Bên cạnh những chiếc cốc với bàn chải và kem đánh răng. Xà phòng, miếng
bọt biển và bàn chải tay nằm trên bồn rửa tay. Dầu gội và lược treo trong phòng
tắm.

You might also like