Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CẬP NHẬT ĐỀ THI THỬ SỚM NHẤT

Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 40 câu/50 phút

ĐỀ THI SỞ NAM ĐỊNH

Họ, tên thí sinh: .......................................................SBD: .................................................................

Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2 . Gọi A là biên độ tổng hợp của hai dao động này. Công thức nào sau đây là đúng?

A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 − A2 . D. A = A1 + A2 .
Câu 2: Hạt nhân 235
92U “bắt” một notron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn kèm theo vài notron. Đây là
A. phản ứng phân hạch. B. hiện tượng phóng xạ. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng quang điện.
Câu 3: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t +  ) V (   0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L . Cảm kháng của cuộn dây bằng
 1
A. L . B. . C. . D. 2L .
L L
Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong điện môi.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như sóng ánh sáng.
Câu 7: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Gọi h là hằng số Plack, c là tốc độ của
ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon tương ứng với ánh sáng đơn sắc này là
 c h hc
A. . B. . C. . D. .
hc h c 
Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều
hòa với chu kì

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
k k m m
A. . B. 2m . C. 2m . D. .
m m k k

Câu 10: Máy biến áp là thiết bị


A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng làm biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 11: Trong một từ trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường
sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
d qE
A. 2qEd . B. . C. . D. qEd .
qE d
Câu 12: Một vòng dây dẫn kín được đặt tỏng một từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng
 trong khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
 t 2t 2
A. ec = − . B. ec = − . C. ec = − . D. ec = − .
t   t
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điều kiện để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện là
A. 2 2 LC = 1 . B.  LC = 1. C.  2 LC = 1 . D. 2 LC = 1 .
Câu 14: Trong chân không, ánh sáng màu đỏ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 640 mm đến 760 mm. B. từ 640 cm đến 760 cm.
C. từ 640 pm đến 760 pm. D. từ 640 nm đến 760 nm.
Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 16: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia X làm ion hóa không khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng  . Khoảng cách giữa hai nút liền kề là
 
A. . B. 2 . C. . D.  .
2 4
Câu 18: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua , đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ B . Biết đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có
độ lớn là F . Công thức nào sau đây đúng?
Il B
A. F = BI 2l . B. F = . C. F = BIl . D. F = .
B Il
Câu 19: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ i = I 0 cos (t +  ) A (  0) . Đại lượng
 được gọi là
A. chu kì của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện.
C. pha của dòng điện. D. cường độ cực đại của dòng điện.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
197
Câu 20: Số nuclon có trong hạt nhân 79 Au là
A. 79. B. 197. C. 276. D. 118.
Câu 21: Một con lắc đơn có dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ ở
mg
nơi có gia tốc trọng trường g . Tại thời điểm, li độ cong của con lắc là s . Đại lượng F = − s được gọi là
l
A. lực căng dây của con lắc. B. lực kéo về của con lắc.
C. trọng lực của con lắc. D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và một tụ điện có điện dung
10 pF. Lấy  2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này bằng
A. 4.10−6 s. B. 2.10−6 s. C. 2.10−8 s. D. 4.10−8 s.
Câu 23: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh
sáng
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. chàm.
Câu 24: Hạt nhân 40
18 Ar có khối lượng 39,9525 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u
và 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 40
18 Ar bằng
A. 344,9 MeV. B. 939,6 MeV. C. 938,3 MeV. D. 339,7 MeV.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L = 20 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 60 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 110 Ω. B. 30 Ω. C. 50 Ω. D. 70 Ω.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kì, thời gian li độ của chất điểm luôn dương là
0,2 s. Chu kì dao động của chất điểm là
A. 0,2 s. B. 0,3 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s.
Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 Ω được nối với một điện trở
R = 19 Ω tạo thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R bằng
A. 5 W. B. 1 W. C. 4,75 W. D. 5,26 W.
Câu 28: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và quả nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động riêng
của con lắc này có tần số góc bằng
A. 400 rad/s. B. 20 rad/s. C. 0, 2 rad/s. D. 0,1 rad/s.
Câu 29: Gọi h là hằng số Planck, c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng
 vào mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi
4hc hc 3hc 2hc
A.   . B.   . C.  = . D.  = .
A A A A
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố
định các điều kiện khác, di chuyển dàn màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng hai khe
ra xa cho đến khi vân gioa thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch chuyển là 0,4 m. Bước
sóng  có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,645 µm. B. 0,556 µm. C. 0,456 µm. D. 0,754 µm.
Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S 2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ của sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên S1S 2 là

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 8. B. 11. C. 9. D. 5.
Câu 32: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm treo thẳng đứng dao động với phương trình
 2 
x = 10cos  20t −  cm, t được tính bằng giây. Chọn trục Ox có chiều dương hướng lên và lấy g = 10 m/s .
2
 3 
Chiều dài của lò xo ở thời điểm t = 0, 2 s là
A. 45,8 cm. B. 29,2 cm. C. 39,2 cm. D. 35,8 cm.
Câu 33: Chất phóng xạ Poloni 210
84 Po phát ra tia  biến đổi thành Chì 206
82 Po . Chu kì bán rã của 210
84 Po là
138 ngày. Ban đầu ( t = 0 ) có một mẫu Poloni nguyên chất. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa khối lượng của hạt
210
nhân Poloni và khối lượng của hạt nhân chì có trong mẫu là . Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị
206
u bằng số khối của hạt nhân nguyên tử đó. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa khối lượng của hạt nhân
Poloni và khối lượng hạt nhân chì trong mẫu là
103 15 103 35
A. . B. . C. . D. .
735 103 315 103
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng En về trạng thái có bản có năng lượng – 13,6 eV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có
bước sóng 0,128 µm. Giá trị của En là
A. – 0,85 eV. B. – 1,52 eV. C. – 3,4 eV. D. – 0,54 eV.
Câu 35: Đặt điện áp u = 200cos (100 t ) V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 1 A. Biết ở
1
thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu AB có giá trị bằng 0 và đang giảm, ở thời điểm t + s cường độ
400
dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng − 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X bằng
A. 100 W. B. 200 W. C. 150 W. D. 50 W.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100 t +  ) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L , điện trở thuần R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi
M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở, N là điểm giữa
điện trở và tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc u (V )
+184
của u AN và u MB theo thời gian t . Công suất tiêu thụ của đoạn
+106
mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 85 W. O t (s)
B. 97 W.
−106
C. 165 W.
−184
D. 50 W.
Câu 37: Hạt nhân U đang đứng yên, phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân X . Biết năng lượng liên
234
92

kết riêng của hạt nhân U là 7,60 MeV/nuclon; hạt  là 7,10 MeV/nuclon và của hạt nhân X là 7,76
234
92

MeV/nuclon. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt
nhân X bằng
A. 7,04 MeV. B. 13,81 MeV. C. 0,121 MeV. D. 0,241 MeV.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 390 nm đến 760
nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 5 bức xạ cho vân sáng, trong đó có 2 vân sáng của hai
bức xạ bước sóng 704 nm và 528 nm. M cũng là vị trí vân tối của một số bức xạ trong đó bức xạ có bước
sóng ngắn nhất là min . Giá trị min gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 402 nm. B. 391 nm. C. 400 nm. D. 496 nm.
Câu 39: Hai điểm M và N cùng nằm trên trục Ox và cùng một phía so với O . Một sóng cơ hình sin lan

truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng  và biên độ sóng không đổi. Biết MN = và
12
phương trình dao động của phần tử M là uM = 5cos (10 t ) cm, t được tính bằng giây. Tốc độ của phần tử
1
N tại thời điểm t = s là
3
A. 25 3 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 3 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 40: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ,
không dẫn điện dài 8 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C. Vật A không nhiễm điện được gắn vào một lò xo
nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, cách điện trong điện trường đều
có cường độ 2.105 V/m và hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy g = 10 m/s2. Cắt
dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng bằng
A. 22 cm. B. 15 cm. C. 17 cm. D. 20 cm.

 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like