Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

SINH 8 - 2021-2022
HÌNH THỨC KIỂM TRA : 100% TNKQ
*Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong tế bào bộ phận nào là quan trọng nhất:
A.Nhân B.Màng sinh chất
C.Chất tế bào D.Các bào quan.
Câu 2: Xương dài ra là nhờ:
A.Sự phân chia ở tủy xương B.Sự phân chia ở mô xương cứng
C.Sự phân chia tế bào lớp sụn tăng trưởng D.Sự phân chia tế bào đầu xương
Câu 3: Nơron thần kinh có chức năng
A.Cảm ứng B.Dẫn truyền
C. Co và dãn D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 4: Loại khoáng chất chủ yếu trong xương là:
A.Natri. B.Kali
C.Photpho C.Canxi
Câu 5: Trong máu thể tích huyết tương chiếm tỷ lệ:
A.55%. B.65%.
C.75%. D.85%.
Câu 6: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể xuất phát từ ngăn nào của
tim?
A.Tâm nhĩ phải B.Tâm thất phải
C.Tâm nhĩ trái D.Tâm thất trái.
Câu 7: Cách truyền máu nào sau đây sẽ không gây hiện tượng kết dính hồng cầu:
A.Máu A → B. B.Máu AB → B.
C.Máu O → A . D.Máu A B → A.
Câu 8: Cấu tạo của tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể. B.Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C.Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy gôngi. D. Màng sinh chất, ti thế, nhân.
Câu 9: Hoạt động sống của tế bào gồm:
A.Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.
B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.
C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng.
D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.
Câu 10: Xương to ra về bề ngang là nhờ:
A. Sự phân chia của mô xương cứng.
B. Tấm sụn ở hai đầu xương.
C. Mô xương xốp.
D. Sự phân chia tế bào ở màng xương.
Câu 11: Trong máu thể tích các tế bào máu chiếm tỷ lệ:
A. 65%. B. 35%.
C. 45%. D. 55%.
Câu 12: Cách truyền máu nào sau đây sẽ gây hiện tượng kết dính hồng cầu:
A. Máu O → AB. B. Máu O → B.
C. Máu A → A . D. Máu AB → A.
Câu 13: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu B. Tơ máu và hồng cầu
C. Bạch cầu và tơ máu D.Tơ máu và các tế bào máu.
Câu 14: Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động
là:
A. Riboxom B. Bộ máy gôngi
C. Ti thể D. Lưới nội chất.
Câu 15: Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim , phổi và các cơ quan phía trên khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn, xương ức tạo thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng
Câu 16:Trong mỗi chu kì tâm thất làm việc nhiêu giây?Nghỉ bao nhiêu giây?
A.0,1giây và 0,7 giây B.0,3 giây và 0,5 giây
C. 0,4 giây và 0,4 giây D. 0,7 giây và 0,1 giây
Câu 17: Xương nào dưới đây là xương dài:
A. Xương cột sống B. Xương cánh tay
C. Xương mặt D. Xương sọ
Câu 18: Môi trường trong cơ thể bao gồm:
A. Máu và nước mô B. Nước mô và bạch huyết
C. Máu và bạch huyết D. Máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 19: Vai trò của bạch cầu bao gồm:
A. Thực bào
B. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy các tế bào nhiễm bệnh
D.Thực bào, tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên, Phá hủy các tế bào
nhiễm bệnh
Câu 20: Do đâu khi cơ co tế bào cơ co ngắn lại:
A. Do các tơ cơ mãnh co ngắn làm cho các đĩa sáng ngắn lại
B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối ngắn
C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ
D. Do tơ cơ mãnh xuyên xâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng
ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn.
Câu 21: Loại mạch máu làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi:
A. Động mạch phổi B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 22: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có dạng hình đĩa:
A. Tế bào trứng B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào xương D. Tế bào cơ.
Câu 23: Tế bào có kích thước lớn nhất là:
A. Tế bào trứng B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ D. Tế bào thần kinh.
Câu 24: Bao mielin nằm ở bộ phận nào của nơron:
A. Thân nơron B. Sợi nhánh
C. Sợi trục D. Nhân
Câu 25: Xương đốt sống, xương cổ tay, xương cổ chân là ví dụ về xương:
A.Xương dài B. Xương ngắn
C. Xương dẹt D. Xương ngắn và xương dẹt
Câu 26: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo và cũng là đơn vị chức năng của cơ
thể:
A. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sờ cho hoạt động sóng của cơ thể
C. khi các tế bào chết thì cơ thể chết
D. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào, Các hoạt động sống của tế
bào là cơ sở cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 27: Sự khác nhau cơ bản nhất giữa noron với các tế bào khác là gì ?
A. Nơron là loại tế bào đã biệt hóa rất cao không sinh sản được, có khả năng cảm
ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Chỉ có noron mới tạo nên hệ thần kinh
C. Nơron không có ở các hệ tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp
D. Mọi hoạt động có ở các hệ tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp
Câu 28: Cơ co sinh ra loại năng lượng nào là chủ yếu:
A. Điện B. Nhiệt
C. Công D. Nhiệt và Công
Câu 29: Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được oxi và khí cacbonic?
A. Hồng cầu có chứa Hb là chất có khả năng kết hợp với oxi và khí cacbonic
B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ
C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt
D. Nhờ hồng cầu không có nhân
Câu 30: Máu sau khi lấy oxi và thải khí cacbonic ở phổi vận chuyển về ngăn nào
của tim?
A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái
Câu 31: loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ phổi về tâm nhĩ trái?
A. Động mạch phổi B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ D.Tĩnh mạch chủ
Câu 32: Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
A.0,8 giây B. 0,5 giây
C. 0,3 giây D. 0,1 giây
Câu 33: Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất trái đến các phần
của cơ thể?
A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch chủ
C. Tĩnh mạch phổi D. Động mạch phổi
Câu 34:Trong mỗi chu kì tâm nhĩ làm việc nhiêu giây?Nghỉ bao nhiêu giây?
A.0,1giây và 0,7 giây B.0,3 giây và 0,5 giây
C. 0,4 giây và 0,4 giây D. 0,7 giây và 0,1 giây
Câu 35: …… là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung
ương thần kinh đến cơ quan phản ứng?
A.Phản xạ B.Vòng phản xạ
C. Cung phản xạ D. phản xạ và cung phản xạ
Câu 36: Những người bị bệnh thiếu máu thường là do thiếu:
A.Số lượng hồng cầu/đơn vị thể tích máu
B. Số lượng bạch cầu /đơn vị thể tích máu
C. Số lượng tiểu cầu/ đơn vị thể tích máu
D. Số lượng máu
Câu 37:Chức năng co dãn tạo nên sự vận động là chức năng của loại mô nào?
A.Mô cơ B.Mô liên kết
C. Mô biểu bì D. Mô thần kinh
Câu 38: Khả năng người nào đã từng 1 lần bị bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau lần đó
không bị mắc bệnh đó nữa gọi là:
A. Miễn dịch bẫm sinh B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bị động
Câu 39:Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên:
A.Ngồi học không đúng tư thế B.Đi giày, dép cao gót
C. Thiếu canxi D.Thiếu vitamin
Câu 40:Mỏi cơ xuất hiện do chất…… tích tụ gây đầu độc cơ:
A.Oxi B.Cacbonic
C. Oxi và Cacbonic D. Axit lactic
Câu 41:Có 3 loại xương đó là:
A. Xương sọ, xương chi và xương sườn
B.Xương đầu, xương thân và xương chi
C. Xương dài , xương ngắn và xương sọ
D. Xương dài , xương ngắn và xương dẹt
Câu 42: Trong tế bào, bào quan có vai trò tổng hợp protein là:
A.Ti thể B. Ribôxôm C.Bộ máy gôngi D.Lưới nội chất
Câu 43: Chức năng của nhân tế bào:
A.Thực hiện trao đổi chất
B. Chứa rARN cấu tạo nên riboxôm
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Câu 44: Động mạch có cấu tạo gồm :
A. mô liên kết,cơ trơn,lớp bì
B. Lớp biểu bì, cơ trơn, mô liên kết
C. Thành mạch có một lớp biểu bì
D. mô liên kết,cơ trơn,lớp biểu bì, có van 1 chiều
Câu 45: Cấu tạo tim gồm 4 ngăn: 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
A. Có 2 tâm nhĩ ở đỉnh tim (quay xuống dưới) B. 2 tâm thất ở đáy tim (trên)
C. Có thành tâm thất phải dày nhất D. thành tâm thất trái dày nhất
Câu 46: Bạch cầu tham gia hoạt động thực bào là
A. Bạch cầu lim phô B, lim phô T. B.Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa axit D. Bạch cầu mônô,bạch cầu trung tính
Câu 47: Bộ xương có tính chất là
A. Gồm màng xương, mô xương cứng , mô xương xốp
B. Chịu lực
C. Rắn chắc, mềm dẻo
D. Có chất cốt giao và muối khoáng
Câu 48: Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ các phần của cơ thể về tâm
nhĩ phải?
A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi
Câu 49: Ở người, tế bào thần kinh gồm :
A. Nơron hướng tâm , nơ ron li tâm
B. Nơron li tâm , nơ ron vận động, nơ ron trung gian
C. Nơron cảm giác , nơ ron liên lạc , nơron vận động
D. Nơron hướng tâm , nơ ron vận động, Nơron cảm giác
Câu 50: Chức năng của Mô biểu bì :
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan . B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết
C. Co dãn D. Tiếp nhận kích thích,xử lí thông tin

………………….HẾT……………….

You might also like