Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

DN nào mất cân đối về kết cấu Tài sản - Nguồn vốn?

Doanh nghiệp A
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 200 A. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 150
II. Nợ dài hạn 150 50
B. Tài sản dài hạn 300 B. Vốn chủ sở hữu 200
Tổng tài sản 500 Tổng nguồn vốn 500
Doanh nghiệp B
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 200 A. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 250
II. Nợ dài hạn 50 -50
B. Tài sản dài hạn 300 B. Vốn chủ sở hữu 200
Tổng tài sản 500 Tổng nguồn vốn 500

Doanh nghiệp A, có nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu, đủ để chi trả cho tài sản dài hạn
Doanh nghiệp B, có nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu âm so với tài sản dài hạn, như vậy đang phả
n dài hạn
ạn, như vậy đang phải lấy nợ ngắn hạn tài trợ cho tài sản dài hạn, như vậy là mất cân đối
1/ Kỳ hạn trả, chuyển nợ
TÀI SẢN 01/10/2018 31/12/2018 NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 200 200 I. Nợ ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn 300 300 II. Nợ vay dài hạn
III. Vốn chủ sở hữu

Tổng tài sản 500 500 Tổng nguồn vốn


Vốn LĐ ròng 20 -24 Thời gian trả nợ dài hạn:
Gốc trả đều mỗi 12 tháng, lãi tính trên dư nợ
--> Số tiền trả gốc mỗi lần:
Lần trả gốc đầu tiên:

2/ Chủ động sử dụng nợ ngắn hạn tài trợ dài hạn


TÀI SẢN FDI Vietnam NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn 200 200 I. Nợ ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn 300 300 II. Nợ vay dài hạn
III. Vốn chủ sở hữu

Tổng tài sản 500 500 Tổng nguồn vốn


-50
- Thời gian trích khấu hao TSCĐ: 6 năm
- Số tiền trích khấu hao: 50 10
- Thời gian trả nợ dài hạn: 5 năm
Lợi nhuận sau thuế 10
01/10/2018 31/12/2018 01/10/2019
180 224
220 176
100 100
0 0
500
ả nợ dài hạn: 5 năm
mỗi 12 tháng, lãi tính trên dư nợ còn lại
rả gốc mỗi lần: 44 tỷ đồng
01/10/2019

FDI Vietnam
250 250 50
0 100 20
250 150
0
500 500
Chỉ tiêu 2018 2019 2019'
Lãi suất tiền vay 14% 14% 17%
Thuế suất thuế TNDN 25% 25% 25%
Tổng Tài sản (nguồn vốn) 100 100 100
Vay ngân hàng 0 100 90
Vốn Chủ sở hữu 100 0 10
LN trước lãi vay và thuế (EBIT) 16 16 16
Chi phí lãi vay 0 14 15.3
LN trước thuế 16 2 0.7
Thuế TNDN 4 0.5 0.175
LN sau thuế 12 1.5 0.525
LN trên vốn chủ sở hữu (ROE) 12.0% 5.25%
Tỷ số sinh lời cơ sở (BEP) 16%
Basic Earning Power
1.5
1.5
1.500%
BEP > chi phí sử dụng nợ vay, DN sử dụng nợ quả
Sử dụng nợ càng nhiều ROE càng cao. (Trạng thái đòn bẩy tài chính dương)
Ngược lại.

Chỉ tiêu PA 1 PA 2 PA 3
Lãi suất tiền vay 10% 10% 10%
Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
Tổng Tài sản (nguồn vốn) 100 100 100
Vay ngân hàng (D) 0 30 50
Vốn Chủ sở hữu (E) 100 70 50
Tổng doanh thu (Net Sales) 121 121 121
Giá vốn hàng bán (COG) 84.7 84.7 84.7
Chi phí bán hàng (Selling Exp.) 12 12 12
Chi phí QLDN (Adm. Exp.) 8 8 8
LN trước lãi vay, thuế và KH (EBITDA) 16.3 16.3 16.3
Khấu hao TSCĐ (DA) 6 6 6
LN trước lãi vay và thuế (EBIT) 10.3 10.3 10.3
Chi phí lãi vay (I) 0 3 5
LN trước thuế (EBT) 10 7 5
Thuế TNDN (T) 2.06 1.46 1.06
LN sau thuế (EAT_NI_Net Profit) 8.2 5.8 4.2
LN trên vốn chủ sở hữu (ROE) 8.2% 8.3% 8.5%
Tỷ số sinh lời cơ sở (BEP) 10.30%
Basic Earning Power

BEP = EBIT/Tổng nguồn vốn (TS)


BEP > Lãi suất vay vốn ngân hàng --> DN dùng nợ hiệu quả --> Vay càng nhiều thì ROE sẽ cà
Ngược lại

Tổng doanh thu 100 100


Giá vốn hàng bán (COG) 60 60
Chi phí bán hàng (Selling Exp.) 10 10
Chi phí QLDN (Adm. Exp.) 10 10
LN trước lãi vay, thuế và KH (EBITDA) 20 20
Khấu hao TSCĐ (DA) 10 5
LN trước lãi vay và thuế (EBIT) 10 15
2019'

SL
Tăng doanh thu Giá
Giảm chi phí Giảm CP

PA 4
10%
20%
100
70
30
121
84.7 >= 5% Dùng nợ tối ta
12 3-5% <=75%
8 1-3% <=50%
16.3 <=1 <=30%
6
10.3
7
3
0.66
2.6
8.8%

y càng nhiều thì ROE sẽ càng lớn.


Giả thiết tiền và tương đương tiền ban đầu 2 DN như nhau:
Chỉ tiêu DN A DN B
1. Tổng doanh thu 100 80 -123
2. Tổng chi phí 80 90 280
3. Lợi nhuận sau thuế 20 -10 -123
-180

CÔNG TY DOBANA
CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH THÁNG 1/2019
1. Mua lô hàng 800 triệu, nợ lại người bán 300 triệu
2. Bán 1/2 lô hàng với giá trị 900 triệu, khách hàng nợ 300 triệu
3. Thu tiền từ khách hàng nợ mua hàng tháng 11 và 12 năm trước là: 400 triệu
4. Chi phí bán hàng trong tháng 1 là 100 triệu, trong đó vẫn đang nợ 30 triệu lương nhân viên bá
5. Chi phí QLDN và chi phí khác trong tháng: 50 triệu (đã thanh toán trong tháng)
6. Mua bảo hiểm tài sản 12 tháng, giá trị 240 triệu, đã thanh toán trong tháng.
7. Thanh toán tiền thuê văn phòng 1 năm (cho 12 tháng từ 1/1/2019-31/12/2019), số tiền 600 tri
8. Trả tiền nợ thuế tháng trước 60 triệu đồng.
9. Vay ngắn hạn ngân hàng: 300 triệu, thời gian 3 tháng, lãi suất 12%/năm, trả lãi theo tháng.
Yêu cầu: a. Xác định kết quả kinh doanh (Lãi, Lỗ) của tháng 1/2019
Tổng doanh thu 900
Tổng chi phí 623
LN trước thuế 277
221.6

BÁO CÁO NGÂN SÁCH TIỀN MẶT


Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
I. Thu tiền mặt
1. Thu từ bán hàng trong kỳ 600
2. Thu tiền bán hàng kỳ trước 400
3. Vay ngân hàng 300
Tổng thu tiền mặt 1300
II. Tổng chi
1. Chi mua hàng trong kỳ 500
2. Chi cho hoạt động bán hàng 70
3. Chi QLDN 50
4. Chi mua bảo hiểm 240
5. Chi tiền thuê VP 600
6. Chi nộp thuế 60
7. Trả lãi vay ngân hàng 3
Tổng chi 1523
III. Chênh lệch (Thu - Chi) -223
Tiền mặt đầu kỳ 230
Cân đối TM trong kỳ 7

Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10


I. Tổng thu tiền
1. Bán hàng trong kỳ 500 400 500 1600
2. Phải thu nợ kỳ trước 1200 600 900
3. Người mua trả tiền trước 500 300 0
4. Tạm ứng chủ đầu tư 0 200 250
5. Đặt cọc đối tác 50 0 0%
6. Lãi tiền gửi ngân hàng 20 20 10
7. Thanh lý tài sản 0 0 60.00
8. Khác 10 0 0
Tổng thu 2280 1520 1720
II. Tổng chi
1. Chi NVL 700 1200 1000
2. Chi mua hàng 300 400 540
3. Trả lương lao động 350 360 320
4. Nhân viên bán hàng 125 143 165
5. Nhân viên quản lý 254 256 280
6. Công cụ dụng cụ quản lý 20 24 15
7. Văn phòng phẩm 6 7 6
8. Dịch vụ ngoài 12 13 14
…......
Khác 35 54 65
Tổng chi 1802 2457 2405
III. Chênh lệch (Thu - Chi) 478 -937 -685
Tiền và tương đương đầu kỳ 300 778 -159
Cân đối cuối kỳ 778 -159 -844 +
IV. Nguồn tài trợ
1. Vốn chủ sở hữu tăng thêm 0 0
2. Vay dài hạn TCTD 0 0
3. Khác 0 0
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 160 850
220
8
-102
82 7

à: 400 triệu
ợ 30 triệu lương nhân viên bán hàng
án trong tháng)
ong tháng.
9-31/12/2019), số tiền 600 triệu đồng.

2%/năm, trả lãi theo tháng.

N MẶT
Tháng 4 Tháng 11 Tháng 5
Tháng 11 Tháng 12

700 0
200 300 2500

+
Có thông tin về tài chính và kết quả kinh doanh
của hai doanh nghiệp A và B có cùng đặc trưng,
ngành kinh doanh và thời gian đầu tư như sau:
Chỉ tiêu DN A DN B
Tài sản lưu động 50 50
Tài sản cố định 100 100
Nợ phải trả 60 60
Vốn chủ sở hữu 90 90
Doanh thu BH&CCDV 200 200
Giá vốn hàng bán 120 120
Khấu hao TSCĐ 30 20
Chi phí bán hàng 15 15
Chi phí QLDN 10 10
Chi phí tài chính 5 5
Lợi nhuận trước thuế 20 30
Thuế TNDN 4 6 -2
Lợi nhuận sau thuế 16 24
Dòng tiền thuần (Net Cash 46 44 -2
Câu hỏi thảo luận: Theo Anh/Chị, doanh nghiệp
nào có kết quả hoạt động kinh doanh tốt hơn?
154.0
Công ty điều chỉnh trích KH tăng thêm 10 tỷ?
--> Dòng tiền trả nợ dài hạn tăng, giảm hay không đổi?
TSCĐ 100 tỷ
1 2 3 4
Doanh thu 100 100 100 100
Tổng chi phí 40 40 40 40
DN A KH bình quân 25 25 25 25
LN trước thuế 35 35 35 35
Thuế TNDN 7 7 7 7
LN sau thuế 28 28 28 28
Dòng tiền thuần (NCF) 53 53 53 53
53

DN B KH Nhanh 40 30 20 10
LN trước thuế 20 30 40 50
Thuế TNDN 4 6 8 10
LN sau thuế 16 24 32 40
Dòng tiền thuần (NCF) 56
3
ay không đổi?

100

28
112

53

100
28
112

3
Tình huống trích lập dự phòng
1/1/2018 31/12/2018
III. Phải thu ngắn hạn 100 74
1. Phải thu khách hàng 100 80
2. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 0 -6
3. Phải thu khác 0 0

2018 2019
Chỉ tiêu
Không trích Có trích
1. Tổng doanh thu 100 100
2. Giá vốn hàng bán 60 60
3. Chi phí bán hàng 10 10
4. Chi phí QLDN 10 16
5. Chi phí tài chính 10 10
6. Chi phí khác 0 0
7. Lợi nhuận trước thuê 10 4
8. Thuế TNDN 2.00 0.80
9. Lợi nhuận sau thuế 8.00 3.20
Dòng tiền thuần (NCF) 8.00 9.20 1.20

TT89/2013/BTC điều chỉnh TT228/2009/BTC


Phải thu ngắn hạn khó đòi 6 t đến 1 năm 30%
từ 1 - 2 năm 50%
từ 2 - 3 năm 70%
trên 3 năm 100%

KH
Dự phòng
Phân bổ
Trích trước

Chuwngs khoán kinh doanh --> Chi phí tài chính


Hàng tồn kho --> Giá vốn hàng bán
Phai thu khó đòi --> Chi phí QLDN
Đầu tư TCDN --> Chi phí tài chính
20
Cách tính vòng quay VLĐ
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018
Doanh thu thuần BH&CCDV 300 600 1000
Tài sản lưu động 100 200 400
Vòng quay vốn lưu động #1 3.33
--> Chu kỳ kinh doanh #1 (ngày) 109.50
Vòng quay vốn lưu động #2 3.0 3.0 2.5 2.8
--> Chu kỳ kinh doanh #2 (ngày) 128.8

Số ngày lưu kho bình quân =365/Vòng quay hàng tồn kho
cộng (+) Kỳ thu tiền bình quân =365/Vòng quay khoản phải thu
= Chu kỳ kinh doanh (ngày)
trừ (-) Kỳ trả tiền bình quân =365/Vòng quay khoản phải trả
= Chu kỳ tiền mặt (ngày)
110
Phương án tài trợ vốn kế hoạch kinh doanh và Hiệu quả hoạt động tài chính 2019
Lãi suất vay vốn 10% 10% 10%
Lãi vay dài hạn 12% 6.3%
P. án 1 P. án 2 P. án 3
A. Nguồn tài trợ 180 180 180
1. Nợ phải trả 160 150 140
Nợ không trả lãi 80 60 60
Nợ vay ngân hàng ngắn hạn 60 70 60
Nợ vay dài hạn 20 20 20
2. Vốn chủ sở hữu 20 30 40
B. Kết quả kinh doanh 5.3%
Tổng doanh thu 240 240 240
Giá vốn hàng bán chưa KH (65% Doanh thu) 156.0 156.0 156.0
Chi phí bán hàng (1.5% Doanh thu) 4 4 4
Chi phí quản lý DN 9 9 9
LN trước lãi vay thuế và KH (EBITDA) 71.4 71.4 71.4
Khấu hao tài sản cố định (DA) 60 60 60
L. nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 11.4 11.4 11.4
Chi phí lãi vay (I) 8.4 9.4 8.4
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 3.0 2.0 3.0
Thuế TNDN (T) 0.6 0.4 0.6
Lợi nhuận sau thuế (EAT-NI) 2.4 1.6 2.4
C. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản
Lợi nhuận biên (ROS)
Vòng quay tổng tài sản (AT)
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn (DAR)
Tỷ số sinh lời cơ sở (BEP) 6.3% 6.3% 6.3%
Tỷ suất thu hồi tài sản (ROA)
Tỷ suất thu hồi vốn chủ sở hữu (ROE) 12.0% 5.3% 6.0%
t động tài chính 2019
10% 10%

P. án 4 P. án 5
180 180
130 180
60 60
50 100
20 20
50 -

240 240
156.0 156.0
4 4
9 9
71.4 71.4
60 60
11.4 11.4
7.4 12.4
4.0 (1.0)
0.8 (0.2)
3.2 (0.8)

6.3% 6.3%

6.4% #DIV/0!
Năm 2015 Thời gian hoạt động 10 tính từ 2016
Đầu tư tổng vốn 3500 tỷ 3000 Vốn cố định
500 Vốn lưu động
Nguồn tài trợ 62.9% 2200 Vay dài hạn ngân hàng 9%
37.1% 1300 Vốn chủ sở hữu 2200 Lãi
1 Lợi nhuận sau thuế 2016 0 đồng 220 1980 198
2 Lợi nhuận sau thuế 2017 26 tỷ 220 1760 178.2
3 Lợi nhuận sau thuế 2018 -20 220 1540 158.4
4 Lợi nhuận sau thuế 2019 -50 220 1320 138.6
5 Lợi nhuận sau thuế 2020 -60 220 1100 118.8
6 Lợi nhuận sau thuế 2021 -60 220 880 99
7 Lợi nhuận sau thuế 2022 -60 220 660 79.2
8 Lợi nhuận sau thuế 2023 -60 220 440 59.4
9 Lợi nhuận sau thuế 2024 -60 220 220 39.6
10 Lợi nhuận sau thuế 2025 -60 220 0 19.8
Lỗ luỹ kế -404 896 2200 1089
Giá thanh lý sau 10 năm 500 Giá bán ước tính
Lỗ ước tính

2013 NK 12000
SX 14000 6000
4000
4000
456

KH KH luỹ kế Dòng tiền ròng


300 300 300
300 600 326
300 900 280
300 1200 250
300 1500 240
300 1800 240
300 2100 240
300 2400 240
300 2700 240
300 3000 240
3289 2596 396 -404
-404 96
Tháng 1
I. Tổng doanh thu 4,250,667
II. Tổng chi phí 3,775,667
1. Chi phí biến đổi (VC) 82.0% 3,485,547
- NVL trực tiếp 42.0% 1,785,280
- Nhiên liệu 12.0% 510,080
- Nhân công trực tiếp 25.0% 1,062,667
- Vận chuyển 1.0% 42,507
- Lưu kho 0.5% 21,253
- Chi phí bán hàng 0.5% 21,253
- Khác 1.0% 42,507
2. Chi phí cố định (FC) 200,120
- Nhân viên quản lý 100,000
- Nhân viên hàng 10,000
- Khấu hao TSCĐ 70,000
- VPP 120
- Thuê VP 6,000
- Dịch mua ngoài 4,000
- Chi phí bằng tiền 10,000
3. Chi phí tài chính 90,000
- Lãi vay 90,000
- Chi phí tài chính -
III. Lợi nhuận trước thuế 475,000
Thuế TNDN 95,000
IV. Lợi nhuận sau thuế 380,000
Lợi nhuận biên (ROS) 8.9% 8.5%

Chi phí cố định (FC) 290,120


Tỷ lệ chi phí biến đổi 82.0%
Doanh thu hoà vốn 1,611,778

Lợi nhuận sau thuế mục tiêu 380,000


Lợi nhuận trước thuế mục tiêu 475,000
Doanh thu đạt lợi nhuận mục tiêu 4,250,666.7
Tháng 2 Tháng 3
Năm 2015, công ty xi măng CT thành lập Tổng vốn đầu tư 6300 tỷ
31/12/2016 hoàn thiện xây dựng, lắp đặt TSCĐ 6000
2017 bắt đầu sản xuất Vốn lưu động 300
Vay ngắn hạn 300
Vay dài hạn 4000
Vốn chủ sở hữu 2000
LN sau thuế Khấu hao Nguồn trả nợNợ dài hạn Nợ ngắn hạn
2017 -200 300 100.0 3,900
2018 -150 300 150.0 3,750
2019 -120 300 180.0 3,570 300
2020 -103.8 300 196.2 3,374
2021 -86.142 300 213.9 3,160
2022 -66.89478 300 233.1 2,927
2023 -45.91531 300 254.1 2,673
2024 -23.047688 300 277.0 2,396
2025 1.87801995 300 301.9 2,094
2026 29.0470417 300 329.0 1,765
2027 58.6612755 300 358.7 1,406
2028 90.9407903 300 390.9 1,015
2029 126.125461 300 426.1 589
2030 164.476753 300 464.5 125
2031 206.279661 300 506.3 (382)
2032 251.84483 300 551.8 1,224
2033 301.510865 300 601.5 737
2034 355.646843 300 655.6 751
2035 414.655059 300 714.7 765
2036 478.974014 300 779.0 779
3,684.2 1,684 0.84212042
4,254.7 2,255 1.12737476
20 năm
tỷ
tỷ

tỷ 10 năm 9%
400 Trả gốc 400
ngắn hạn

6300 900
3870 300 300
5100 3570
LTTM 470 2000 1530
-470
5870 5400 5400

4.2%
5.6%
5870 2450.086 450.086
Giá mua 800 7 năm
Chi phí khác 200
Nguyên giá 1000
1. Phương pháp khấu hao bình quân 142.8571429
1. Phương pháp khấu hao nhanh
Tỷ lệ KH KH Giá trị còn lại 4,5
1000
1 28.6% 285.7142857 714.2857143 142.8571429 6,7
2 28.6% 204.0816327 510.2040816 119.047619 >7 năm
3 28.6% 145.7725948 364.4314869 102.0408163
4 28.6% 104.123282 260.3082049 91.10787172
5 28.6% 86.76940164 173.5388033 86.76940164
6 28.6% 86.76940164 86.76940164
7 28.6% 86.76940164 0
1.5

2
2.5

You might also like