Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHỤ LỤC 1

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa/Viện: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế 
Lớp: Kinh doanh quốc tế 62A


BIÊN BẢN HỌP


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN HỆ CHÍNH QUY
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
(Dành cho Hội nghị đánh giá cấp Lớp)

I.Thời gian, địa điểm:


- Thời gian: 22h00 phút, ngày 21 tháng 03 năm 2022.
- Địa điểm: Lớp họp Teams, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
II. Thành phần tham gia gồm: (ghi rõ họ tên và chức vụ)
- Cố vấn học tập: thầy Trần Hoàng Kiên
- Ban cán sự lớp có mặt: 05 /05 người.
- Chủ tọa (Lớp trưởng): Trần Bảo Quốc
- Thư ký (chỉ định): Lê Ngọc Hồng Hà
- Số SV tham dự: 58 người trên tổng số SV của lớp: 59 người, đạt tỷ lệ: 98,3 %
III. Nội dung cuộc họp:
1. Phần mở đầu:
Chủ toạ thay mặt lớp báo cáo tổng hợp về tình hình tự đánh giá Điểm rèn luyện
của sinh viên trong Lớp, cụ thể:
Bảng 1.
Số SV được Số SV được
Xếp loại Tỷ lệ (%) Xếp loại Tỷ lệ (%)
xếp loại xếp loại
Xuất sắc 12 20.68% Trung bình 0 0
Tốt 39 67.24% Yếu 2 3,46
Khá 5 8.62% Kém 0 0

Chủ toạ trình bày một số nội dung xin ý kiến của tập thể lớp về kết quả đánh giá
chung và các trường hợp đặc biệt cụ thể cần thảo luận để thống nhất.
2. Phần nội dung:
Trên cơ sở những nội dung báo cáo của chủ tọa; Cố vấn học tập, Ban cán sự lớp
căn cứ vào các tiêu chí đánh giá kết quả rèn luyện theo Quy chế đánh giá kết quả rèn
luyện của sinh viên hệ chính quy đối chiếu, kiểm tra, đưa ra ý kiến từng sinh viên, cụ thể:

1
- Đối với những trường hợp không có sự thay đổi về điểm (thống nhất, biểu
quyết);
- Đối với những trường hợp có sự thay đổi về điểm: trao đổi, thảo luận và thống
nhất biểu quyết kết quả theo mẫu tại bảng 2:
Bảng 2.
MSV ĐRL SV ĐRL lớp
ST Lý do thay
Họ và tên tự đánh đánh giá
T đổi
giá

1 Phạm Thị Thuý An 90


11200023 92
2 Chu Thị Lan Anh 93
11204249 100
3 Đỗ Phương Anh 91
11200075 81
4 Hoàng Anh 90
11200108 79
5 Nguyễn Diệp Anh 86
11200194 81
6 Phan Nguyễn Thảo Anh 90
11200351 83
7 Trần Thị Ngọc Anh 89
11200397 89
8 Lục Thị Cầu 86
11200545 82
Lê Thuỳ Dương 11200957 84 86
9

10 Lê Ngọc Hồng Hà 95
11205074 91
11 Trịnh Thị Thu Hà 95
11201238 91
12 Nguyễn Hoàng Hải 92
11201267 90
13 Hồ Văn Hậu 87
11201392 85
14 Ngô Minh Hiếu 77
11201480 45
15 Vũ Thị Quỳnh Hoa 89
11201542 87
16 Bùi Thị Mai Hồng 88
11201625 83
17 Quàng Bích Huệ 88
11201653 85
18 Phạm Thế Huy 89
11201807 91
19 Trần Nam Khánh 77
11201949 49
20 Nguyễn Thị Phương Lam 90
11202000 85
21 Chu Thị Mỹ Linh 89
11202085 85
Lê Thị Linh 86
22
11202145 83
2
23 Lý Thuỳ Linh 86
11202157 75
24 Phan Bích Loan 86
11202331 83
25 Nguyễn Thành Long 90
11202357 78
26 Nội Thế Lộc 86
11202338 83
27 Đào Mai Ly 80
11205971 70
28 Phạm Ngọc Mai 95
11206027 90
29 Nguyễn Cao Thuý Nga 86
11202711 82
30 Hoàng Thuý Ngân 86
11202739 83
31 Phạm Thị Bảo Ngọc 85
11202874 80
32 Hoàng Hưng Phát 85
11203087 83
33 Phạm Quang Phúc 83
11203129 80
34 Nguyễn Thảo Phương 89
11206606 81
35 Nguyễn Nhật Quang 83
11203296 81
36 Nguyễn Thị Diễm Quỳnh 86
11203393 83
37 Lê Đức Thành 82
11206869 84
38 Hà Thị Thảo 88
11203629 73
39 Nông Phương Thảo 88
11207720 85
40 Vũ Thị Thu Thảo 97
11207012 93
41 Nguyễn Văn Tiến 95
11207125 91
42 Nguyễn Cao Toàn 86
11203941 83
43 Bùi Thị Thuỳ Trang 90
11207165 88
44 Nguyễn Hà Trang 88
11208065 80
45 Phạm Văn Trí 85
11208190 80
46 Phan Bảo Trung 92
11208238 90
47 Bùi Thị Thu Uyên 86
11208367 83
48 Hoàng Vũ 85
11208490 95
49 Lưu Hải Yến 86
11208558 82

3
- Đối với những trường hợp đặc biệt chưa thống nhất được ở cấp lớp, cần đề nghị
đưa lên Hội đồng cấp Khoa xem xét: nêu cụ thể từng trường hợp và nội dung cần xin ý
kiến theo mẫu tại bảng 3:
Bảng 3.
ST ĐRL SV tự Nội dung xin ý kiến HĐ
Họ và tên MSV
T đánh giá Khoa/Viện
1
2
.....
- Đối với trường hợp sinh viên chưa tham gia đánh giá ĐRL, đề nghị tổng hợp
danh sách theo mẫu tại bảng 4:
Bảng 4.
STT Họ và tên MSV Lý do chưa đánh giá ĐRL
1
2
3
4
5
6

3. Phần kết luận:


Tập thể lớp đã thảo luận và biểu quyết thông qua kết quả đánh giá ĐRL sinh viên
theo bảng tổng hợp sau:
Bảng 5.
TT Xếp loại Khung điểm Số lượng Tỷ lệ %
Tổng số sinh viên được đánh giá 58 100%
1 Xuất sắc Từ 90 đến 100 điểm 16 27.59%
2 Tốt Từ 80 đến dưới 90 điểm 40 68.97%
3 Khá Từ 65 đến dưới 80 điểm 2 3.45%
4 Trung bình Từ 50 đến dưới 65 điểm 0 0
5 Yếu Từ 35 đến dưới 50 điểm 0 0
6 Kém Dưới 35 điểm 0 0
(Bảng chi tiết theo Danh sách đính kèm).
Kết quả biểu quyết:
- Đồng ý: 58 / 58 người có mặt, đạt tỷ lệ: 100 % số người có mặt;
- Không đồng ý: 0 /58 người có mặt, đạt tỷ lệ: 0 % số người có mặt;
- Ý kiến khác: 0 người.
Các ý kiến khác cụ thể là:
4
.....Không……............................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Cuộc họp kết thúc hồi 23 giờ 00 phút, ngày 21 tháng 03 năm 2022.
Biên bản gồm 5 trang, được hoàn thành hồi 23 giờ 00 phút, ngày 21 tháng 03 năm
2023, đã được các thành viên tham gia cuộc họp lắng nghe và nhất trí./.

THƯ KÝ CUỘC HỌP CHỦ TRÌ CUỘC HỌP


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hà Quốc
Lê Ngọc Hồng Hà Trần Bảo Quốc

You might also like