Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng tóm tắt - Lý thuyết độ đo và tích phân - 987342
Bài giảng tóm tắt - Lý thuyết độ đo và tích phân - 987342
Bài giảng tóm tắt - Lý thuyết độ đo và tích phân - 987342
LÝ THUYẾT ĐỘ ĐOsit l ìn
VÀ om
er ai h
iv gm T
y .c
Un 1@ ích
TÍCH PHÂN
on n14 - B
i G oa ng
Sa pt Tra
1
CHƯƠNG I
ĐỘ ĐO DƯƠNG - HÀM SỐ ĐO ĐƯỢC
∗Nhắc lại về cơ sở
B⊂P(X)
S nói B là một cơ sở tôpô trên X
Ta
B=X
B∈B
Nếu B1 , B2 ∈B , B1 ∩ B2 6=∅
∀x∈ B1 ∩ B2 , ∃ B3 ∈ B
x∈ B3 ⊂ B1 ∩ B2
Hợp của các tập vô hạn đếm được là tập vô hạn đếm được.
Hai tập vô hạn đếm được nhân với nhau là tập vô hạn đếm được.
Q,Z,N là tập đếm được.
i G oa ng
FĐỊNH NGHĨA:
lo u
[-∞,∞]=R∪{-∞,∞}
Th
(-∞,∞]=R∪{∞}
[-∞,∞)=R∪{-∞}
a+∞=∞+a=∞ ∀a∈(-∞,∞)
a-∞=-∞+a=-∞ ∀a∈(-∞,∞)
a.(-∞)=-∞ ∀a∈(0,∞)
a.(∞)=∞ ∀a∈(0,∞)
a.(-∞)=∞ ∀a∈(-∞,0)
a.(∞)=-∞ ∀a∈(-∞,0)
FĐỊNH NGHĨA:Cho M⊂P(X),với X6=0,ta nói M là một σ- đại số trong X nếu: i)X∈M
ii)XA∈M ∀A∈M(với XA=Ac :phần bù của M)
∞
S
iii) An ∈M ∀{An }n∈N ⊂M
n=1
∗Ví
n dụ:X={a,b,c,d}
o
M= ∅,X,{a},{b,c,d}
2
♣BÀI TẬP:
1.Cho 1 họ M,kiểm tra xem có phải là σ- đại số không ?
cm: 3 điều kiện
2Cho M là σ- đại số,hãy chứng minh một số tính chất liên quan.
cm:{An }n∈N ⊂M
∞
S
→ An ∈M
n=1
∞
S
X An ∈M
n=1
∞
Ac n ∈M
T
n=1
B1 ,...,Bn ,...∈M
Bc 1 ,Bc 2 ,...,Bc n ,...∈M
∞
(Bc n )c ∈M
T
n=1
∞
T
Bn ∈M
n=1
FĐỊNH NGHĨA: Cho X là một tập hợp.Nếu tồn tại một σ- đại số M trên X ta nói X là
một không gian đo được.Với mọi A ∈M,A được gọi là các tập đo được.
sit l ìn
om
FĐỊNH NGHĨA: Cho M là một σ- đại số trên X và µ là một ánh xạ đi từ M→[0,∞].Ta
er ai h
n=1
∗∃B∈M, µ(B)<∞
on n14 - B
FĐỊNH NGHĨA: Cho M là một σ- đại số trên X và ánh xạ µ:M→C.Ta nói µ là một độ đo
phức nếu:∀{An }n∈N ⊂M sao cho Ai ∩Aj =∅ ∀i6=j
∞
i G oa ng
S
Ta có µ( An )=Σµ(An )
n=1
Sa pt Tra
Cho X là một không gian đo được với σ- đại số M và µ là một độ đo trên M,ta nói (X,M,µ) là
một không gian đo được với độ đo µ
lo u
♣BÀI TẬP:
Th
2.1
Cho X6=∅.CM:{X,∅} và P(X) là các σ- đại số trong X,còn có các σ đại số khác trong X hay không?
Giải:
∗ M={∅,X} là σ- đại số trong X ta kiểm tra 3 tính chất:
i) X∈{∅,X} hiển nhiên
ii) A∈{∅,X}
A = ∅ =⇒ XA = X ∈ {∅, X}
=⇒
A = X =⇒ XA = ∅ ∈ {∅, X}
⇒XA∈{∅,X}
iii)∀{An }⊂M={∅,X}
∞
S
Ta chứng minh: An ∈M={∅,X}
n=1
TH1 :∃i0 ∈N:Ai0 =X
∞
S
An =X∈{∅,X}
n=1
TH2 :An =∅ ∀n∈N
3
∞
S
=⇒ An =∅∈{∅,X}
n=1
∗M=P(X)={A:A⊂X} là σ- đại số trong X
i)X∈P(X)(Vì X⊂X)
ii)A∈P(X) Ta chứng minh XA∈ P(X)
A∈P(X)=⇒A⊂X=⇒XA⊂X=⇒XA∈P(X)
∞
S
iii)∀{An }⊂P(X) Ta chứng minh An ∈P(X)
n=1
Ta có:An ⊂X , ∀n ∈N
∞
S ∞
S
=⇒ An ⊂X=⇒ An ∈P(X)
n=1 n=1
∗X6=∅=⇒∃a∈X
n o
Xét M= ∅,{a},X{a},X
i)X∈M(hiển nhiên)
ii)A∈M
A = ∅ ⇒ XA = X ∈ M
A = {a} =⇒ XA = X{a} ∈ M
=⇒ A = X{a} =⇒ XA = {a} ∈ M
A = X =⇒ XA = ∅ ∈ M
Vậy XA∈ M
sit l ìn
iii)∀{An }n∈N ⊂ M om
er ai h
∞
A1 = {a}
iv gm T
S
y .c
An = X nếu ∃Ai0 = X hay
n=1 A2 = X = {a}
∞
Un 1@ ích
S
An = ∅ nếu An = ∅ ∀n ∈ N
n=1
∞
An 6= X∀Ai0 = {a}
on n14 - B
S
An = ∅ nếu
n=1 An6= X{an }
∞
S An 6= X
An = X{a} nếu
i G oa ng
n=1 An 6= {a}
∃Ai0 = X{a}
Sa pt Tra
2.2
Cho B là một họ các tập con trong một tập hợp X khác rỗng .Tìm một σ-đại số nhỏ nhất M
lo u
Gọi F là họ
T tất cả các σ- đại số trên X chứa B
Đặt T = F ⊂ P (X)
F ∈F
Cần chứng minh T là σ đại số.
∗ Kiểm tra X ∈ T :
T ,∀F ∈ F
Ta có: X∈F
=⇒X ∈ F=T
F ∈F
∗ Kiểm tra ∀A ∈ T ,Ac ∈ T
Lấy A ∈ T tùy ý
Ta có A ∈ F,∀F ∈ F
Vì F là một σ- đại số nên Ac ∈ F ,∀F ∈ F
=⇒ Ac ∈
T
F= T
F ∈F
∗ Kiểm traTý thứ 3:
∀{An } ⊂ F (F là σ đại số chứa B)
F ∈F
=⇒ {An } ⊂ F, ∀F ∈ F
4
∞
S
=⇒ An ∈ F (vì F là σ đại số trong X) ∀F ∈ F
n=1
∗ Tìm một σ- đại số nhỏ nhất .
Lấy G là σ- đại số bất kì chứa B
=⇒ GT∈ F
=⇒ F ⊂G
F ∈F
Vậy T ∈ G
Vậy T là σ- đại số nhỏ nhất.
2.3
giống câu 2.2 chỉ thay X bằng R
2.4
Xác định các σ- đại số M trong tập hợp các số nguyên dương N sao cho {n} ∈ M với mọi n∈ N.
Giải:
Ta chứng minh : M = P (N) = 2N
∗M ⊂ P (N), ∀B ∈ M =⇒ B ⊂ N =⇒ B ∈ P (N)
∗ lấy A∈ P (N) =⇒ A ⊂ N
TH1 :A= {n1 , n2 , ..., nk }
sit l ìn
k
S
om
A= {ni } ∈ M(Mlà σ- đại số và {ni } ∈ M, ∀i = 1, k)
er ai h
i=1
TH2 : A = {n1 , n2 , ..., nk , ..}
iv gm T
y .c
∞
S
A= {nk } ∈ M (vì M là σ- đại số và {nk } ∈ M, ∀k ∈ N)
Un 1@ ích
k=1
2.5
on n14 - B
Cho X là một không gian đo được với một σ- đại số M,và cho {Bi }i∈I là một họ quá lắm đếm
được trong M.Chứng minh ∩i∈I Bi và ∪i∈I Bi đều thuộc về M.
Giải:
i G oa ng
{B1 }i∈I ⊂ M
∞
Sa pt Tra
S
CM: Bi ∈ M
i=1
∞
T
Bi ∈ M
lo u
i∈I
Th
5
T
=⇒ X Bi ∈ M
T i∈I
=⇒ Bi ∈ M
i∈I
Thí dụ2.1.1
tchsccphnttrongA, A 6= ∅
iv) ∅ (A)=
1, A = ∅
Cho A={1},B={2}
∅(A ∪ B) = 2
∅(A) + ∅(B) = 3
=⇒ ∅(A ∪ B) 6= ∅(A) + ∅(B)
nên ∅(A)không là độ đo
Định nghĩa 2.1.6: Cho (X,M, µ) là một không gian đo được .Cho M∗ là tập tất cả các tập
con E của X sao cho có hai tập A và B trong M sao cho A⊂ E ⊂ B và µ(BA) = 0.Lúc đó ta
đặt µ∗ (E) = µ(A).
=⇒ ∃ A,B ∈ M, A ⊂ E ⊂ B, µ(BA)=0
iv gm T
y .c
Ac , B c ∈ M : B c ⊂ E c ⊂ Ac
Un 1@ ích
µ(Ac B c ) = µ(BA) = 0
=⇒ E c ∈ M∗
∞
on n14 - B
En ∈ M∗ (En ∈ M∗ )
S
iii)
n=1
Với mỗi En ∈ M∗ , ∃An , Bn ∈ M
i G oa ng
An ⊂ En ⊂ Bn và µ(Bn An ) = 0
∞
S ∞
S ∞
S S∞ ∞
S
An ⊂ En ⊂ Bn , An ∈ M, Bn ∈ M
Sa pt Tra
∞
S ∞
S ∞
S ∞
S ∞
S
An ) ⊂
Th
6
∞
S ∞
S
µ( Bn An ) = 0
n=1 n=1
∞ ∞
µ∗ ( An ) = Σ∞ ∞ ∗
S S
En ) = µ( n=1 µ(An ) = Σn=1 µ (En )
n=1 n=1
Chứng minh :∃B ∈ M∗ sao cho µ∗ (B) < ∞ vì µ là độ đo dương
B ∈ M =⇒ B ∈ M∗ (M ⊂ M∗ )
nên µ∗ (B) = µ(B) < ∞
i)M(∅) = 0
iv gm T
y .c
ii)M(A ∪ C) = M(A) + M(C), A ∩ C 6= ∅
Chứng minh:i) chọn A1 = B, Ak = ∅, ∀k > 2 ta được
Un 1@ ích
∞
An ) = Σ∞
S
µ( n=1 µ(An )
on n14 - B
n=1
=⇒ Σ∞ n=1 µ(An )
do µ(B) < ∞
i G oa ng
=⇒ µ(An ) = 0, ∀n ∈ N{1}
=⇒ µ(∅) = 0
Sa pt Tra
BÀI TẬP:
2.6 Cho X là một tập khác trống , cho M là P(X).Đặt µ(A) =| A |(bản số của A,cardinal of A
).Lúc đó µ có là một độ đo dương trên M hay không?
Chứng minh: i)Lấy {An } ⊂ M, Ai ∩ Aj = ∅∀i 6= j
∞
An ) = Σ ∞
S
M( n=1 M(An )
n=1
∞
An |= Σ∞
S
| n=1 | An |
n=1
∞
S ∞
S
TH1 :Nếu | An |< ∞ =⇒ µ( An ) < +∞
n=1 n=1
∞
S ∞
P ∞
P
?∃Ai :| Ai |= ∞ =⇒ µ( An ) = µ(Ai ) + µ(An ) = µ(An )
n=1 n=1 n=1
? | Ai |< ∞, ∀i ∈ N
P∞ ∞
P
=⇒ | An |= ∞ vì nếu | An |< ∞
n=1 n=1
7
∞
P ∞
P
=⇒ | Ak |< | Ak |< ∞
k=1 k=1
Sn
=⇒| Ak |< ∞, ∀n
k=1
→∞
cho n ∞ ∞
S P
=⇒| Ak |≤ | Ak |< ∞
k=1 k=1
∞
S
TH2 :Nếu | An |< ∞ → ∃n1 , n2 , ..., nk
n=1
| Ai |= 0, ∀i ∈ N{n1 , ..., nk }
∞
S k
S k
P ∞
P
=⇒ M( An ) =| Ani |= | Ani |= | An |
n=1 i=1 n=1 n=1
ii) ∅ ∈ M
µ(∅) =| ∅ |= 0 < ∞
n=1 n=1
∞
S P∞
Vậy η( An ) = η(An )
on n14 - B
n=1 n=1
ii) Ta chứng minh :∃B ∈ N
η(B) < ∞
i G oa ng
Ta có :µ là độ đo dương(gt)
=⇒ ∃B T ∈ M : µ(B) < ∞
Sa pt Tra
T T
=⇒ (B E) ∈ N : η(B E) = µ(B E) 6 µ(B) < ∞
Chứng minhT N là σ đại số trên E
i)E = E E ∈ N vì T (E ∈ M
lo u
ii)A ∈ N =⇒ A T = B E, B ∈ M
Th
S
EA = E(B E) T = (EB) (EE)
= (EB) = EB E (Vì EB ⊂ E) =⇒ EA ∈ N
iii) Lấy {An } ⊂ N
∞
S
Ta chứng minh: An ∈ N
n=1 T
Ta có:{An } ⊂ N =⇒ An = Bn E, Bn ∈ M, ∀n ∈ N
∞
S ∞
S T ∞
S T
An = (Bn E) = ( Bn ) E
n=1 n=1 n=1
∞
S
Bn ∈ M vì M là σ-đại số
n=1
Vậy (A, N, η) là một không gian đo được .
2.8 Cho X là một không gian đo được với một σ-đại số M, µ là một độ đo trên M, và f là một
song ánh từ X vào một tập hợp Y .Đặt
N = {f (E) : E ∈ M} và ν(D) = µ(f −1 (D)), ∀D ∈ N
Chứng minh:(Y, N, ν) là một không gian đo được .
F Chứng minh N là σ-đại số trên Y
8
i)Y=f(X) ∈ N(do f là song ánh)X ∈ M
ii) A ∈ N =⇒ A = f (B), B ∈ M
Y A = Y f (B) = f (XB)doXB ∈ M
=⇒ Y A ∈ N
∞
S
iii) Lấy {An } ⊂ N ta chứng minh An ∈ N
n=1
{An } ⊂ N =⇒ ∃B ∈ M: An = f(Bn ), ∀n ∈ N
∞
S ∞
S ∞
S
An = f (Bn ) = f Bn ∈ N
n=1 n=1 n=1
∞
S
do Bn ∈ M
n=1
Vậy N là σ-đại số.
F Cứng minh ν T là độ đo trên N
i)∀{Ai } ⊂ N, Ai Aj 6= ∅, ∀i 6= j
∞
S P∞
Ta chứng minh:ν( An ) = ν(An )
n=1 n=1
∞
∞
∞ ∞
−1 −1
µ (f −1 (An )) =
S S P P
VT=µ f ( An ) = µ f (An ) = ν(An )
n=1 n=1 n=1 n=1
ii)µ là độ đo
=⇒ ∃B ∈ M, µ(B) < ∞
sit l ìn
do f song ánh =⇒ ∃A ∈ N
om
er ai h
A=f(B)
iv gm T
y .c
=⇒ B = f −1 (A)
=⇒ ν(A) = µ (f −1 (A)) = µ(B) < ∞
Un 1@ ích
2.13 Cho X là một không gian đo được với một σ đại số M và cho µ là độ đo dương trên M
on n14 - B
∞
S
.Cho {Bm } là dãy tăng các phần tử trong M.Chứng minh µ( Bk ) = limm→∞ µ(Bm )
k=1
Đặt A 1 , A2 = B2 B1 , ..., Ak+1 = Bk+1 Bk , ∀k ∈ N{0}
1 = BT
i G oa ng
Ai Aj = ∅, ∀i 6= j
n n
Sa pt Tra
Ta có: S T
Ak = Bk = Bn
k=1 k=1
S∞ P∞
Ta có :µ( An ) = µ(An )
lo u
n=1 n=1
Th
2.16
∀a ∈ R, f −1 ((a, +∞)) ∈ M
=⇒ Xf −1 ((a, +∞)) ∈ M
f −1 (R(a, +∞)) ∈ M
f −1 ((−∞, a]) ∈ M, ∀a ∈ R
∞
S 1
Ta có:(−∞, a) = −∞, a −
n=1 ∞ n
−1 −1
S 1
=⇒ f ((−∞, a)) = f −∞, a −
n=1 n
∞
1
f −1
S
= −∞, a − ∈M
n=1 n
9
2.17 f(X) hữu hạn trong R
f(X)={a1 , a2 , ..., an }
f (A1 ) = {a1 }
f (A2 ) = {a2 }
...
f(AnT) = {an }
Ai Aj = ∅, ∀i 6= j
∞
S
Ak = X
k=1
f (x) = a1 XA1 (x) + a2 f A2 (x)
∞
iv gm T
y .c
R P
f dµ =
N n=1
Un 1@ ích
E X
R
VT=sup Sdµ/S hàm đơn : 0 6 S 6 f }
i G oa ng
nE n
P T P
= sup Ckµ (Ak E/S = Ck .XAK , 0 6 S 6 f
Sa pt Tra
R k=1 R k=1
(S.XE )dµ = (S.XE dµ sao cho 0 6 s.XE 6 XE .f
X E
n
lo u
R P T
= Ck X (Ak E)
Th
E k=1
R
VP=sup tdµ/tlahamdon; 0 6 t 6 XE .f
mX m
P P
= sup dl µ(Bl )/t = dl .XBl ; 0 6 t 6 XE .f
l=1
m
l=1
m
P T P
= sup dl µ(Bl E)/t = dl .XBl ; 0 6 t 6 XE .f
l=1 m
l=1
R P
= sup t.dµ/t = dl .XBl ; 0 6 t 6 XE .f
E l=1
ĐỊNH LÍ 3.1.1
Chứng minh định lí 3.1.1
R R
iv) (Cf )dµ = sup Sdµ/shamdon; 0 6 S 6 cf
E n E
P T P n
= sup Ck .µ(Ak E)/Shamdon; S = Ck .X (Ak ); 0 6 S 6 C.f
k=1 k=1
n C S n C s
P k P k
= sup C. µ(Ak )/ = .X (Ak ); 0 6 6 f
k=1 c c k=1 c c
10
R
= sup C tdµ/thamdon; 0 6 t 6 f
E
R
=c.sup tdµ/thamdon; 0 6 t 6 f
E
ĐỊNH LÍ 3.1.2
ĐỊNH LÍ 3.1.3
BÀI TẬP 3.3 TRANG 47
Ta có:∀n ∈ N,
R fn (X) 6Rf (x)∀X
=⇒ ∀n ∈ N, fn dµ 6 f dµ
X X
∀m, n
R ∈ N, m >R n : fm > fn
=⇒ fm dµ > fn dµ
X RX
Đặt a= lim fn dµ
n−→∞ X
R R
Ta chứng minh:a > f dµ , đặt b = f dµ
X X
Nếu a > r.b, ∀r ∈ (0, 1) thì a > b
S hàmRđơn:0 6 S 6 f
a > r. Sdµ
X
sit l ìn
n
S=
P
Ck .X (Ak ) om
er ai h
k=1
iv gm T
y .c
∀m ∈ N đặt Em = {x ∈ X/fm (X) > r.S}
∞
S
E1 ⊂ E2 ⊂ ... ⊂ En ,
Un 1@ ích
En = X
R R m=1 R R R
a = lim fn dµ > fn dµ > fn dµ > X Sdµ = r. Sdµ
on n14 - B
X R X R En En En
a > lim r. sdµ > r. sdµ
n−→∞ En X
i G oa ng
BÀI TẬP:
1)Cho hàm f đo được ,cm | f |là hàm đo được
2)Cho f là hàm phức đo được cmr:|| f || đo được
lo u
Th
BÀI TẬP CÓ THI: Cho fn (x) = xn , X = [0, 1] .Hỏi fn (x) hội tụ điểm về đâu ?
giải: Lấy x1 = 0 =⇒ fn (0) = 0, fn (0) → 0
1 1 1 1
x2 = =⇒ fn ( ) = n , fn ( ) → 0khin → ∞
2 2 2 2
x3 = r, 0 < r < 1 =⇒ fn (r) = rn ;fn (r) → 0 khi n → ∞
0, voix = 1
x4 = 1 =⇒ fn (1) = 1 f(x)=
1, voi0 6 x 6 1
LÝ THUYẾT:
1)f∼ g ⇐⇒ µ ({x/f (x) 6= g(x)}) = 0
2)f=u+i.v
u = u+ − u−
u+ (x) = sup {u(x), 0}
u(x) = sup {0, −u(x)}
3){x/f (x) 6= h(x)} ⊂ {x/f (x) 6= g(x)} ∪ {x/g(x) 6= h(x)}
4)f,
R g≥0 R R
(f + g)dµ = f dµ + gdµ
A=B+C
11
B+C ⊂ A
sup B + C ≤ sup A
sup B + sup C ≤ sup A
BÀI
R 3.9 TRANG 49
α = f dµ ∈ C R R
R∃c ∈ C, | c R|= 1 : c f dµ =| f dµ |
cf dµ =| f dµ |
cf=u+iv
sit l ìn
R R
(cf )dµ = udµ + √
√
R
om
i vdµ
er ai h
| cf |= u2 + v 2 > u2 =| u |
iv gm T
y .c
| f |=| cf
R |>| u | R R R R
Ta có:| f dµ |= cf dµ = udµ 6 | u | dµ 6 | f | dµ
Un 1@ ích
X X X X X
fm −→ f
| fm |6 g
i G oa ng
gm = 2g− | fm − f
∗ R| f |6 g R
Sa pt Tra
| f dµ |6 | f | dµ
| fn − f |6| fn | + | f |6 2g
gRn = 2g− | fn − f | R
lo u
R n−→∞ R
= 2gdµ + lim inf (− | fn − f | dµ)
R X R X
2gdµ − lim sup | fn − f | dµ
R n−→∞ R R
2gdµ − lim sup | fn − f | dµ. lim sup | fn − f | dµ 6 0
R n−→∞ n−→∞
lim | fn − f | dµ = 0
n−→∞
12
·x 6= 0
f (x) < a(x 6= 0)
1
⇐⇒ 2 < a
x
1
x> √
⇐⇒
a
−1
x< √
a
·x = 0
∞ < a( vô lí )
−1 −1 1
Vậy f ((−∞, a)) = −∞, √ ∪ √ , +∞ ∈ B
a a
Vậy f đo được trên (R, B)
BÀI 2.21 TRANG 39
−1
x , x ∈ R{0}
f (x) =
−∞, x = 0
∀a ∈ R
Xét f (x) < a
·x = 0
−∞ < a luôn đúng
·x 6= 0
sit l ìn
1
f (x) < a ⇒ < a ⇐⇒ om
1 − ax
< a(1)
er ai h
x x
iv gm T
y .c
Với a=0
(1) ⇐⇒ x < a
Un 1@ ích
W 1
(1) ⇐⇒ x < 0 x >
a
−1 1
f ((−∞, a)) = (−∞, 0] ∪ , +∞ ∈ B
i G oa ng
a
Với a < 0
Sa pt Tra
1W
(1) ⇐⇒ x < x>0
a
1
f −1 ((−∞, a)) = −∞, ∪ (0, +∞) ∈ B
lo u
a
Th
Vậy f đo được
BÀI2.22 TRANG 39
x−1 , x ∈ R{0}
f (x) =
0, x = 0
ánh xạ f có là một ánh xạ đo được trên (R, B) không?
Giải:
∀a ∈ R
+a > 0
Nếu x=0
f(x)< a ⇐⇒ 0 < a (luôn đúng)
Nếu x 6= 0
1 W 1
f (x) < a ⇐⇒ < a ⇐⇒ x < 0 x >
x a
1
f −1 ((−∞, a)) = (−∞, 0] ∪ , +∞ ∈ B
a
+ a=0
13
Nếu x=0
f (x) < a ⇐⇒ 0 < 0 (vô lí)
Nếu x 6= 0
1
f (x) < a ⇐⇒ < 0 ⇐⇒ x < 0
x
f −1 ((−∞, a)) = (−∞, 0] ∈ B
+a < 0
−1 1
f ((−∞, a)) = −∞, ∪ (0, +∞) ∈ B
a
Vậy f đo được trên (R, B
m>1
Lấy x ∈ g −1 ((a, +∞))
on n14 - B
⇐⇒ g(x) > a
=⇒ ∃no ∈ N : fn0 (x) > a
=⇒ x ∈ fn−1 ((a, +∞))
i G oa ng
0
∞
fn−1 (a, +∞)
S
=⇒ x ∈
Sa pt Tra
n=1
ii)h(x) = inf fm (x), ∀x ∈ X
m>1
CM: g đo được
lo u
∀a ∈ R Ta chứng minh:
Th
∞
h−1 ((a, +∞]) = f −1 ((a, +∞])
T
m=1
+Lấy x ∈ h−1 ((a, +∞)) =⇒ h(x) > a mà fn (x) > h(x), ∀x ∈ N
=⇒ fn (x) > a, ∀a ∈ N
=⇒ x ∈ f −1 ((a, +∞)) , ∀n ∈ N
∞
f −1 ((a, +∞))
T
=⇒ x ∈
n=1
+Lấy x ∈ f −1 ((a, +∞))
T
=⇒ x ∈ f −1 ((a, +∞)) , ∀n ∈ N
=⇒ fn (x) > a, ∀n ∈ N
=⇒ inf fm (x) > a =⇒ h(x) > a =⇒ x ∈ f −1 ((a, +∞))
m>1
ĐỊNH LÍ 3:Nếu F là một họ các tập con của X thì tồn tại σ-đại số nhỏ nhất M∗ trong X sao
cho F ⊂ M∗
Nhận xét:σ-đại số M∗ này còn được gọi là σ đại số sinh bởi F
Chứng minh: Gọi ΩTlà tập hợp tất cả σ-đại số M trên X sao cho F ⊂ M∗ .Vì P(X) ∈ Ω nên
Ω 6= 0 .Đặt M∗ := M Ta sẽ cm:M∗ là một σ-đại số nhỏ nhất chứa F
M∈Ω
14
Th
lo u
Sa pt Tra
i G oa ng
on n14 - B
Un 1@ ích
iv gm T
15
er ai h
sit l ìn
y .c
om