Professional Documents
Culture Documents
Slides KTXNK SV
Slides KTXNK SV
Slides KTXNK SV
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
HĐ mua, bán
HĐ ủy thác
ngoại thương
Tái xuất
Có làm thủ tục XNK
Hàng
Chuyển khẩu
Tiền
Nước xuất khẩu
Bắt Nhiều
phiên
buộc bản
Các nội
LƯU Không
dung
Ý khác đề cập
Bảo hiểm
Incoterms
Trách nhiệm
Chi phí
Giao Vận
Rủi ro
hàng chuyển
Incoterms® 2020
Nhóm 1 Nhóm 2
Áp dụng mọi PTVT Áp dụng cho PTVT
• EXW đường biển và
• FCA đường thủy nội địa
• CIP • FAS
• CPT • FOB
• DPU • CFR
• DAP • CIF
• DDP
Cước phí
CFR
FOB
NB NM
TQ NK
TQ XK
FAS
EXW FCA DAP DPU DDP
(Theo ULB)
Drawer Drawee
Beneficiary
Clean Collection
Documentary Collection
6
Remitting Bank Collecting Bank/
(Sending Bank) Presenting Bank
3
Lệnh Nhờ
thu + HP 2 7 5 4
Hàng +
Principal chứng từ
Drawee (Importer)
(Exporter) 1
6
Remitting Bank Collecting Bank/
(Sending Bank) Presenting Bank
3
Lệnh Nhờ Chứng
thu + HP + 2 7 5b từ 5a T/toán 4 HP
Chứng từ
Principal Hàng
Drawee (Importer)
(Exporter) 1
8
Advising Bank 7 Issuing Bank
3
Mở
9 6 Doc 4 2 10 11 Doc
L/C
1
Beneficiary Appplicant
(Exporter) (Importer)
5
Hàng
Thuế
nhập
khẩu
Thuế
bảo hộ, Thuế
chống xuất
bán phá khẩu
giá
THUẾ
Thuế
Thuế
GTGT
hàng tiêu thụ
đặc biệt
nhập
Thuế
bảo vệ
môi
trường
Số Trị giá
Thuế
lượng tính
Số thuế = x x suất
hàng thuế
XK, NK thuế
hóa XK, trên mỗi
XK, NK
NK đơn vị
Trị giá hải quan Hàng xuất khẩu: là giá bán của
hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất không bao gồm phí
bảo hiểm quốc tế (I), phí vận tải quốc tế (F),
Điều 4 (Luật hải quan)
Trị giá hải quan Hàng nhập khẩu: là giá thực tế phải
trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên, được xác định
theo các phương pháp:
a) Phương pháp trị giá giao dịch;
b) Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập
khẩu giống hệt;
c) Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập
khẩu tương tự;
d) Phương pháp trị giá khấu trừ;
đ) Phương pháp trị giá tính toán;
e) Phương pháp suy luận.
(Điều 5 Luật hải quan, các Phương pháp trên tham khảo Điều 6, Điều
8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12 Luật hải quan)
Mức thuế
Số Số lượng
= x tuyệt đối
thuế hàng hóa
trên một đơn
XK, NK XK, NK
vị
Số Tiền thuế
= Tiền thuế x
thuế theo tuyệt
theo tỷ lệ %
XK, NK đối
Thuế
GTGT Giá tính thuế + Thuế nhập Thuế
hàng = x
khẩu + thuế TTĐB… suất
nhập
khẩu
CHƯƠNG 2
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ XỬ
LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
TG giao dịch
thực tế
(3) Mua tài sản (riêng giá trị tài sản tương ứng với
số tiền trả trước được áp dụng TG giao dịch thực
tế tại thời điểm trả trước)
(4) Tài khoản loại vốn chủ sở hữu;
TG • Mua bán
HỢP
ĐỒNG ngoại tệ
• Góp vốn/
• Nhận vốn góp
TG • Nợ phải thu
MUA • Mua TS thanh
toán ngay
TG
BÁN • Nợ phải trả
Lưu ý:
Trường hợp khách nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá
thực tế đích danh được xác định là tỷ giá bình
quân gia quyền di động các giao dịch của khách
nợ đó
Điều 18, Thông tư 200
Trường hợp chủ nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá
thực tế đích danh được xác định trên cơ sở bình
quân gia quyền di động các giao dịch của chủ nợ
đó
Điều 51, Thông tư 200
TG TG
mua bán
Thuế TNDN
Phần trích
Thuế
Thu nhập lập quỹ Thuế
TNDN = tính thuế
- KH&CN
X suất
phải nộp
(nếu có)
Thu Các
Thu Thu nhập
nhập khoản lỗ
nhập = chịu
- được - được kết
tính thuế miễn thuế
thuế chuyển
Thuế TNDN
Thu
Các
nhập Doanh Chi phí
chịu
= thu
- được trừ
+ khoản thu
nhập khác
thuế
KHÔNG KHÔNG
Liên quan Liên quan
Liên quan Liên quan
HĐ SXKD HĐ SXKD
HĐ SXKD HĐ SXKD
Tất
toán
khoản
phải KHÁC ? ?
thu,
cho
?
vay
Lỗ Lãi
? ?
Lỗ Lãi
? ?
CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN NHẬP KHẨU VÀ TIÊU
THỤ HÀNG NHẬP KHẨU
Khái niệm
Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa
vào lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu
vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi
là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp
luật.
(Luật thương mại 2005)
Phân loại
- Nhập khẩu trực tiếp
- Nhập khẩu gián tiếp
Thủ tục
Hải quan
Thanh
Nhận ủy
Hợp đồng toán tiền
quyền NK
ủy thác hàng
nhập khẩu
Bên nhận
ủy thác
Giá
Giá Thuế Chi phí
mua Các
gốc không mua
ghi khoản
hàng = trên
+ được + hàng - giảm
nhập hoàn phát
hóa trừ
khẩu lại sinh
đơn
Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn thương mại
(Commercial Invoice) .
Phiếu đóng gói
• Chứng (Packing List) .
từ Bảng kê chi tiết hàng hóa
hàng (Specification)
hóa
Giấy chứng nhận phẩm chất
(Certificate of quality)
Giấy chứng nhận số lượng
(Certificate of quantity)
Giấy chứng nhận trọng lượng
(Certificate of weight)
Chứng từ sử dụng
Vận đơn đường biển
• Chứng (Bill of Lading) .
từ vận Vận đơn đường sắt
tải (Waybill, Railroadbill of
Lading) .
Vận đơn đường không
(Air Waybill)
Chứng từ sử dụng
Bảo hiểm đơn
• Chứng (Insurance Policy) .
từ bảo Giấy chứng nhận bảo hiểm
hiểm (Insurance Certificate)
TK 3332/3333
3
5
TK 33312
4b
TK 1331
4a
TK 152/156/211/632 TK 331
TK 3333/3332
TK 133 TK 3331
TK 811 TK 711
Chứng từ sử dụng:
- Bộ chứng từ nhập khẩu.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Hóa đơn GTGT về hàng nhập.
- Hóa đơn thuế GTGT đối với hoa hồng ủy thác
Nhận hàng
TK 3333/3332
TK 11-, 338
3 2a
2
TK 33312 TK 133
2b
Ký quỹ mở L/C
7 3
1 2
4
TK 511 TK 131
6 5
TK 3331
Chứng từ kế toán
• Hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn GTGT
• Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
• Phiếu xuất kho
• Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi
TK 3331
TK 151 TK 632
KH mua tại
cửa khẩu
TK 157 TK 632
Chuyển hàng KH chấp nhận
đến KH mua mua
TK 156
CHƯƠNG 4:
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA
HÀNG VÀ XUẤT KHẨU
HÀNG HÓA
Khái niệm
Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa
ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực
đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là
khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp
luật.
(Luật Thương mại 2005)
1 2
Xuất Xuất
khẩu khẩu ủy
trực tiếp thác
2
Xuất khẩu ủy thác
Nhận thanh
Nhận ủy
Hợp đồng toán tiền
quyền XK
ủy thác hàng
xuất khẩu
Bên nhận
ủy thác
TK 133
VAT
Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn thương mại
(Commercial Invoice) .
• Chứng
Phiếu đóng gói
từ
hàng (Packing List) .
hóa Bảng kê chi tiết hàng hóa
(Specification)
Giấy chứng nhận số lượng
(Certificate of quantity) .
Chứng từ sử dụng
Vận đơn đường biển
• Chứng (Bill of Lading) .
từ vận Vận đơn đường sắt
tải (Waybill, Railroadbill of
Lading) .
Vận đơn đường không
(Air Waybill)
Chứng từ sử dụng
Bảo hiểm đơn
• Chứng (Insurance Policy) .
từ bảo Giấy chứng nhận bảo hiểm
hiểm (Insurance Certificate)
DT hàng XK
Các khoản giảm
trừ doanh thu
TK 11- TK 3333
Chứng từ sử dụng
- Bộ chứng từ xuất khẩu
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Hóa đơn GTGT về hàng xuất khẩu.
- Hóa đơn thuế GTGT đối với hoa hồng ủy thác
3 2d 2b 5
TK 641 TK 333
4
2c
TK 133
TK 511 TK 131
TK 333
VAT
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU
Cơ chế
Giá cả
quản lý
Tỷ giá
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG
TÀI
KHÁC
CHÍNH
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
SX KD
TK 635 TK 515
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển chi phí tài chính hoạt động tài chính
TK 811 TK 711
Kết chuyển chi phí khác Kết chuyển thu nhập khác
TK 821 TK 821
Chi phí thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN
TK421
Lãi Hoặc lỗ