Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

08/2022

 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH


DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
 Chương 2: NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ XỬ LÝ
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
 Chương 3: KẾ TOÁN NHẬP KHẨU VÀ TIÊU THỤ
HÀNG NHẬP KHẨU
 Chương 4: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
VÀ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
 Chương 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU

 Luật kế toán, 2015


 Chuẩn mực kế toán số 10 (VAS 10) - Ảnh
hưởng của việc thay đổi tỷ giá
 Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp
 Luật thuế xuất nhập khẩu
 Thông tư 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 về
Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối
với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại
Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
 Các nghị định, thông tư có liên quan

Kế toán xuất nhập khẩu 1


08/2022

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

1.1. Tổng quan về hoạt động kinh doanh XNK


1.2. Các điều kiện cơ sở giao hàng theo
Incoterms
1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế
1.4. Thuế trong hoạt động kinh doanh XNK

1.1.1 Các khái niệm


1.1.2 Đặc điểm của hoạt động XNK
1.1.3 Các phương thức kinh doanh XNK

Kế toán xuất nhập khẩu 2


08/2022

1.1.1 Các khái niệm


 Nhập khẩu: Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng
hoá được đưa vào lãnh thổ Việt Nam từ nước
ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh
thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng
theo quy định của pháp luật.
 Xuất khẩu: Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng
hoá được đưa ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc
đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt
Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo
quy định của pháp luật.
(Luật Thương mại năm 2005)

1.1.2 Đặc điểm của hoạt động XNK


- Tính phức tạp hơn trao đổi hàng hóa và dịch vụ
trong nước
- Sự khác nhau về đồng tiền tính toán và đồng
tiền thanh toán
- Phương thức thanh toán, phương tiện thanh
toán phức tạp
- Sự khác nhau về hệ thống tài chính các nước,
chính sách kinh tế và luật pháp

1.1.3. Các phương thức kinh doanh XNK


 Giao dịch trực tiếp
 Giao dịch qua trung gian
 Giao dịch tái xuất

Kế toán xuất nhập khẩu 3


08/2022

1.1.3. Các phương thức kinh doanh XNK


Giao dịch trực tiếp

Nhà xuất, Đối tác nước


nhập khẩu ngoài

HĐ mua, bán ngoại thương

1.1.3. Các phương thức kinh doanh XNK


Giao dịch qua trung gian
(Xuất nhập khẩu ủy thác)

Nhà xuất, Bên nhận Đối tác


nhập khẩu ủy thác nước ngoài

HĐ mua, bán
HĐ ủy thác
ngoại thương

1.1.3. Các phương thức kinh doanh XNK


Giao dịch tái xuất
- Giao dịch tái xuất khẩu là việc bán lại hàng hóa
đã nhập khẩu trước đây nhằm mục đích kiếm lời
- Hàng hóa chưa qua gia công, chế biến
- Giao dịch có sự tham gia của 3 bên (Triangular
transaction)

Kế toán xuất nhập khẩu 4


08/2022

Tái xuất đúng thực nghĩa


Hàng
Nước xuất khẩu
Tiền
Tạm nhập

Nước tái xuất Nước nhập khẩu

Tái xuất
Có làm thủ tục XNK

Hàng
Chuyển khẩu
Tiền
Nước xuất khẩu

(3) (2) (1)

Cửa khẩu trung chuyển


(2) Nước nhập
khẩu
Kho ngoại quan hoặc Khu
vực trung chuyển hàng (3)

Không làm thủ tục XNK

 HỢP ĐỒNG TRONG  HỢP ĐỒNG NGOẠI


NƯỚC THƯƠNG

Kế toán xuất nhập khẩu 5


08/2022

 Incoterms (International commercial terms) là bộ


quy tắc quy định các điều khoản về giao nhận
hàng hoá, trách nhiệm của các bên trong hoạt
động thương mại quốc tế.
 Incoterms được ICC (International Chamber of
Commerce) soạn thảo năm 1936.
 8 lần sửa đổi: 1953, 1967, 1976, 1980, 1990,
2000, 2010, 2020

Bắt Nhiều
phiên
buộc bản

Các nội
LƯU Không
dung
Ý khác đề cập

Giữ Mất hiệu


nguyên luật
bản chất
khi
trước
thương Luật Địa
thảo phương

Bảo hiểm

Incoterms
Trách nhiệm
Chi phí
Giao Vận
Rủi ro
hàng chuyển

Kế toán xuất nhập khẩu 6


08/2022

Điều kiện thương mại: Incoterms® 2020


Hiệu lực 01/01/2020 – 11 điều kiện giao hàng
 Nhóm E
◦ EXW (EX WORKS): Giao tại xưởng
 Nhóm F (Phí vận chuyển chưa trả)
◦ FCA (FREE CARRIER): Giao cho người chuyên chở
◦ FAS (FREE ALONGSIDE SHIP): Giao dọc mạn tàu
◦ FOB (FREE ON BOARD): Giao trên tàu
 Nhóm C (Phí vận chuyển đã trả)
◦ CFR (COST AND FREIGHT): Tiền hàng và cước phí
◦ CIF (COST INSURANCE AND FREIGHT): Tiền hàng, bảo hiểm và
cước phí
◦ CPT (CARRIAGE PAID TO): Cước phí trả tới
◦ CIP (CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO): Cước phí và phí bảo
hiểm trả tới
 Nhóm D
◦ DPU (DELIVERED AT PLACE UNLOADED): Giao hàng đã dỡ
◦ DAP (DELIVERED AT PLACE): Giao hàng chưa dỡ
◦ DDP (DELIVERED DUTY PAID): Giao hàng đã thông quan

A. THE SELLER’S OBLIGATIONS B. THE BUYER’S OBLIGATIONS


A1 General obligations B1 General obligations
A2 Delivery B2 Taking delivery
A3 Transfer of risks B3 Transfer of risks
A4 Carriage B4 Carriage
A5 Insurance B5 Insurance
A6 Delivery/transport document B6 Proof of delivery
A7 Export/import clearance B7 Export/import clearance
A8 Cheking/packaging/ marking B8 Cheking/packaging/ marking
A9 Allocation of costs B9 Allocation of costs
A10 Notices B10 Notices

Incoterms® 2020

Nhóm 1 Nhóm 2
Áp dụng mọi PTVT Áp dụng cho PTVT
• EXW đường biển và
• FCA đường thủy nội địa
• CIP • FAS
• CPT • FOB
• DPU • CFR
• DAP • CIF
• DDP

Kế toán xuất nhập khẩu 7


08/2022

Cước phí + Bảo hiểm


CIF

Cước phí
CFR

FOB

NB NM
TQ NK
TQ XK

FAS
EXW FCA DAP DPU DDP

CPT Cước phí

CIP Cước phí + Bảo hiểm

 1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 1.3.2 Các phương thức thanh toán quốc tế
phổ biến

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế

Kế toán xuất nhập khẩu 8


08/2022

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 Hối phiếu (Bill of Exchange)
Hối phiếu đòi nợ là giấy tờ có giá do người ký
phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán
không điều kiện một số tiền xác định khi có yêu
cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương
lai cho người thụ hưởng.
(Điều 4, Khoản 2, Luật các công cụ chuyển nhượng 2005)

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 Hối phiếu (Bill of Exchange)

(Theo ULB)

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 Kỳ phiếu (Promissory Note)
Kỳ phiếu là một cam kết trả tiền vô điều kiện do
người lập phiếu phát ra hứa trả một số tiền nhất
định cho người thụ hưởng trên kỳ phiếu hoặc
theo lệnh của người này để trả cho người khác.

Kế toán xuất nhập khẩu 9


08/2022

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 Séc
Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh
cho người bị ký phát là ngân hàng hoặc tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán được phép của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trích một số tiền
nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán
cho người thụ hưởng.
(Điều 4, Khoản 4, Luật các công cụ chuyển nhượng 2005)

1.3.1 Các phương tiện thanh toán quốc tế


 Séc
Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh
cho người bị ký phát là ngân hàng hoặc tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán được phép của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trích một số tiền
nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán
cho người thụ hưởng.
Luật các công cụ chuyển nhượng Việt Nam 2005

Drawer Drawee

Beneficiary

Kế toán xuất nhập khẩu 10


08/2022

1.3.2. Các phương thức thanh toán quốc tế

• Remittance • Collection • Documentary


(Phương (Phương Credit
thức chuyển thức nhờ (Phương
tiền) thu) thức Tín
dụng chứng
từ)

 Clean Collection
 Documentary Collection

Kế toán xuất nhập khẩu 11


08/2022

6
Remitting Bank Collecting Bank/
(Sending Bank) Presenting Bank
3
Lệnh Nhờ
thu + HP 2 7 5 4

Hàng +
Principal chứng từ
Drawee (Importer)
(Exporter) 1

6
Remitting Bank Collecting Bank/
(Sending Bank) Presenting Bank
3
Lệnh Nhờ Chứng
thu + HP + 2 7 5b từ 5a T/toán 4 HP
Chứng từ

Principal Hàng
Drawee (Importer)
(Exporter) 1

8
Advising Bank 7 Issuing Bank

3
Mở
9 6 Doc 4 2 10 11 Doc
L/C

1
Beneficiary Appplicant
(Exporter) (Importer)
5
Hàng

Kế toán xuất nhập khẩu 12


08/2022

Thuế
nhập
khẩu
Thuế
bảo hộ, Thuế
chống xuất
bán phá khẩu
giá

THUẾ

Thuế
Thuế
GTGT
hàng tiêu thụ
đặc biệt
nhập
Thuế
bảo vệ
môi
trường

 Thuế xuất nhập khẩu:


Là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa
được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam

 Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm
- Phương pháp tính thuế tuyệt đối
- Phương pháp tính thuế hỗn hợp

Kế toán xuất nhập khẩu 13


08/2022

 Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm

Số Trị giá
Thuế
lượng tính
Số thuế = x x suất
hàng thuế
XK, NK thuế
hóa XK, trên mỗi
XK, NK
NK đơn vị

Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm
Xác định trị giá tính thuế:

Trị giá tính


thuế xuất = Trị giá hải
khẩu, thuế quan
nhập khẩu

(Điều 8 Luật thuế xuất nhập khẩu)

Trị giá hải quan Hàng xuất khẩu: là giá bán của
hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất không bao gồm phí
bảo hiểm quốc tế (I), phí vận tải quốc tế (F),
Điều 4 (Luật hải quan)
Trị giá hải quan Hàng nhập khẩu: là giá thực tế phải
trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên, được xác định
theo các phương pháp:
a) Phương pháp trị giá giao dịch;
b) Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập
khẩu giống hệt;
c) Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập
khẩu tương tự;
d) Phương pháp trị giá khấu trừ;
đ) Phương pháp trị giá tính toán;
e) Phương pháp suy luận.
(Điều 5 Luật hải quan, các Phương pháp trên tham khảo Điều 6, Điều
8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12 Luật hải quan)

Kế toán xuất nhập khẩu 14


08/2022

Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm
Xác định thuế suất: căn cứ Biểu thuế XNK
- Thuế suất thông thường
- Thuế suất ưu đãi
- Thuế suất ưu đãi đặc biệt

 Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế tuyệt đối

Mức thuế
Số Số lượng
= x tuyệt đối
thuế hàng hóa
trên một đơn
XK, NK XK, NK
vị

 Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu


- Phương pháp tính thuế hỗn hợp

Số Tiền thuế
= Tiền thuế x
thuế theo tuyệt
theo tỷ lệ %
XK, NK đối

Kế toán xuất nhập khẩu 15


08/2022

 Tỷ giá tính thuế

Tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản


của Hội sở chính Ngân hàng VCB tại thời điểm cuối
ngày của ngày thứ năm tuần trước liền kề.

 Thời điểm tính thuế (ghi nhận thuế phải nộp):

Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan

 Thời hạn nộp thuế


Trước khi thông quan hàng hóa

 Thuế tiêu thụ đặc biệt


Là một loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng
hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế theo qui
định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế được
cấu thành trong giá cả hàng hóa, dịch vụ và do
người tiêu dùng chịu khi mua hàng hóa, sử dụng
dịch vụ.

Số thuế Giá tính thuế


= TTĐB
x Thuế suất
TTĐB

 Ðối với hàng hoá nhập khẩu, đối tượng chịu


thuế giá trị gia tăng là hàng hoá nhập khẩu dùng
cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt
Nam được phép nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam hoặc từ khu chế xuất nhập khẩu vào thị
trường nội địa, trừ các đối tượng không thuộc
diện chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định cuả
pháp luật .

Kế toán xuất nhập khẩu 16


08/2022

Thuế
GTGT Giá tính thuế + Thuế nhập Thuế
hàng = x
khẩu + thuế TTĐB… suất
nhập
khẩu

CHƯƠNG 2
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ XỬ
LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ

 2.1 Các khái niệm cơ bản


 2.2 Nguyên tắc ghi nhận giao dịch phát sinh
bằng ngoại tệ
 2.3 Nguyên tắc xử lý chênh lệch tỷ giá
 2.4 Chênh lệch tỷ giá và thuế TNDN

Kế toán xuất nhập khẩu 17


08/2022

 Khái niệm Tỷ giá Hối đoái

Tỷ giá hối đoái là quan


hệ so sánh giữa hai tiền
tệ của hai nước với
nhau

 Phân loại Tỷ giá hối đoái

TG giao dịch
thực tế

Các loại TGHĐ


Thực tế
đích danh
TG ghi sổ kế
toán
BQGQ di
động

 Khái niệm các khoản mục tiền tệ có gốc


ngoại tệ
a) Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi
có kỳ hạn bằng ngoại tệ;
b) Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc
ngoại tệ, ngoại trừ:
- Các khoản trả trước cho người bán
- Các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ
- Các khoản người mua trả tiền trước
- Các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ.

Kế toán xuất nhập khẩu 18


08/2022

 Khái niệm các khoản mục tiền tệ có gốc


ngoại tệ
c) Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình thức
được quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn trả
bằng ngoại tệ.
d) Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được
quyền nhận lại bằng ngoại tệ; Các khoản nhận ký
cược, ký quỹ phải hoàn trả bằng ngoại tệ.

 Khái niệm chênh lệch tỷ giá hối đoái


Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh
từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi cùng một số
lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ
giá hối đoái khác nhau

 Khái niệm chênh lệch tỷ giá hối đoái


Chênh lệch tỷ giá hối đoái chủ yếu phát sinh trong
các trường hợp:
- Thực tế mua bán, trao đổi, thanh toán các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ trong
kỳ;
- Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính;
- Chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng
ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

Kế toán xuất nhập khẩu 19


08/2022

 2.2.1 Ghi nhận các giao dịch bằng ngoại tệ


trong kỳ kế toán
 2.2.2 Đánh giá lại các khoản mục cuối kỳ kế
toán

Khi nào áp dụng TG giao dịch thực tế?


Khi nào áp dụng TG ghi sổ kế toán?

 Áp dụng TG giao dịch thực tế khi:


(1) Phát sinh doanh thu, thu nhập khác (riêng
doanh thu tương ứng với số tiền nhận trước được
áp dụng TG giao dịch thực tế tại thời điểm nhận
trước)
(2) Phát sinh chi phí sản xuất, kinh doanh, chi phí
khác (riêng trường hợp phân bổ chi phí trả trước
vào chi phí sx kd trong kỳ thì áp dụng TG giao
dịch thực tế tại thời điểm trả trước)

Kế toán xuất nhập khẩu 20


08/2022

(3) Mua tài sản (riêng giá trị tài sản tương ứng với
số tiền trả trước được áp dụng TG giao dịch thực
tế tại thời điểm trả trước)
(4) Tài khoản loại vốn chủ sở hữu;

(5) Bên Nợ các TK phải thu;


Bên Nợ các TK vốn bằng tiền;
Bên Nợ các TK phải trả khi phát sinh giao dịch trả
trước tiền cho người bán (vì bản chất là khoản
Phải thu)
(6) Bên Có các TK phải trả;
Bên Có các TK phải thu khi phát sinh giao dịch
nhận trước tiền của người mua (vì bản chất là Nợ
Phải trả)

Tỷ giá thực tế:


Khi nào áp dụng Tỷ giá mua?
Khi nào áp dụng Tỷ giá bán?

Kế toán xuất nhập khẩu 21


08/2022

TG • Mua bán
HỢP
ĐỒNG ngoại tệ

• Góp vốn/
• Nhận vốn góp
TG • Nợ phải thu
MUA • Mua TS thanh
toán ngay

TG
BÁN • Nợ phải trả

 Ngoài tỷ giá giao dịch thực tế nêu trên, doanh nghiệp có


thể lựa chọn tỷ giá giao dịch thực tế là tỷ giá xấp xỉ với
tỷ giá mua bán chuyển khoản trung bình của ngân hàng
thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao
dịch. Tỷ giá xấp xỉ phải đảm bảo chênh lệch không vượt
quá +/-1% so với tỷ giá mua bán chuyển khoản trung
bình. Tỷ giá mua bán chuyển khoản trung bình được xác
định hàng ngày hoặc hàng tuần hoặc hàng tháng trên cơ
sở trung bình cộng giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán chuyển
khoản hàng ngày của ngân hàng thương mại.
 Việc sử dụng tỷ giá xấp xỉ phải đảm bảo không làm ảnh
hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của kỳ kế toán
Điều 1 Thông tư số 53/2016/TT-BTCSửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Áp dụng tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh khi:


(1) Bên Có các TK phải thu (ngoại trừ giao dịch
nhận trước tiền của người mua);
Bên Nợ TK phải thu khi tất toán khoản tiền nhận
trước của người mua do đã chuyển giao sản
phẩm, hàng hóa, TSCĐ, cung cấp dịch vụ, khối
lượng được nghiệm thu; Bên Có các TK khoản ký
cược, ký quỹ, chi phí trả trước;

Kế toán xuất nhập khẩu 22


08/2022

Áp dụng tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh khi:


(2) Bên Nợ các TK phải trả (ngoại trừ giao dịch trả
trước tiền cho người bán);
Bên Có TK phải trả khi tất toán khoản tiền ứng
trước cho người bán do đã nhận được sản phẩm,
hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, nghiệm thu khối lượng.

 Lưu ý:
Trường hợp khách nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá
thực tế đích danh được xác định là tỷ giá bình
quân gia quyền di động các giao dịch của khách
nợ đó
Điều 18, Thông tư 200
Trường hợp chủ nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá
thực tế đích danh được xác định trên cơ sở bình
quân gia quyền di động các giao dịch của chủ nợ
đó
Điều 51, Thông tư 200

Áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di


động khi:
Khi thực hiện thanh toán bằng ngoại tệ, tỷ giá ghi
sổ bình quân gia quyền di động được sử dụng để
quy đổi ra đồng tiền ghi sổ kế toán ở bên Có các
TK tiền.

Kế toán xuất nhập khẩu 23


08/2022

Chênh lệch tỷ giá phát sinh liên quan đến các


giao dịch trong kỳ (chênh lệch tỷ giá đã thực hiện)
=> ghi nhận vào DT tài chính (TK 515) hoặc CP
tài chính (635)

• Xác định số dư nguyên tệ của các khoản mục


1 tiền tệ có gốc ngoại tệ

• Xác định tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm


2 lập BCTC

• Xác định tỷ giá ghi sổ kế toán của các khoản


3 mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

• Xác định chênh lệch tỷ giá


4

• Xác định tỷ giá giao dịch thực tế tại thời


2 điểm lập BCTC

Tài sản Nợ phải trả

TG TG
mua bán

Kế toán xuất nhập khẩu 24


08/2022

• Xác định chênh lệch tỷ giá


4

Chênh lệch tỷ giá đánh giá các khoản mục tiền tệ


có gốc ngoại tệ vào lúc lập BCTC (chênh lệch tỷ
giá chưa thực hiện) => ghi nhận vào Chênh lệch
tỷ giá (TK 4132) => DT tài chính (TK 515) hoặc
CP tài chính (635) phần lãi lỗ thuần

 Thuế TNDN
Phần trích
Thuế
Thu nhập lập quỹ Thuế
TNDN = tính thuế
- KH&CN
X suất
phải nộp
(nếu có)

Thu Các
Thu Thu nhập
nhập khoản lỗ
nhập = chịu
- được - được kết
tính thuế miễn thuế
thuế chuyển

Kế toán xuất nhập khẩu 25


08/2022

 Thuế TNDN

Thu
Các
nhập Doanh Chi phí
chịu
= thu
- được trừ
+ khoản thu
nhập khác
thuế

 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế:


Toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền gia công, tiền
cung cấp dịch vụ không phân biệt đã thu được
tiền hay chưa thu được tiền
Thời điểm
+ Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng,
+ Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc lập hóa
đơn cung ứng dịch vụ

 Chi phí được trừ


Tham khảo
- TT 96/2015/TT-BTC
- Thông tư số 78/2014/TT-BTC, Sửa đổi, bổ sung
TT 96/2015/TT-BTC

Kế toán xuất nhập khẩu 26


08/2022

 Chi phí được trừ


a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp
theo quy định của pháp luật.
c) Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch
vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá
đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có
chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt

 Chi phí được trừ (Liên quan CLTG)


- Khoản chênh lệch giữa tỷ giá tại thời điểm phát
sinh thu hồi nợ hoặc thu hồi khoản cho vay với tỷ
giá tại thời điểm ghi nhận khoản nợ phải thu hoặc
khoản cho vay ban đầu.
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính
thuế
Khoản 2.21 điều 6 Thông tư số 96/2015/TT-BTC

 Chi phí không được trừ (Liên quan CLTG)


Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính
thuế bao gồm chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền
đang chuyển, các khoản nợ phải thu có gốc ngoại
tệ.
Khoản 2.21 điều 6 Thông tư số 96/2015/TT-BTC

Kế toán xuất nhập khẩu 27


08/2022

 Thu nhập khác (Liên quan CLTG)


CLTG phát sinh trong kỳ
Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ không liên
quan trực tiếp đến doanh thu, chi phí của hoạt
động SXKD chính.

Điều 5 Thông tư số 96/2015/TT-BTC

 Thu nhập khác (Liên quan CLTG)


Đánh giá lại khoản mục TT gốc ngoại tệ:
Lãi chênh lệch tỷ giá (sau khi bù trừ) do đánh giá
lại khoản mục nợ phải trả không liên quan trực
tiếp đến doanh thu, chi phí của hoạt động SXKD
chính.
 Các khoản CLLTG nêu trên không bao gồm
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư
cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang
chuyển, các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ.
Điều 5 Thông tư số 96/2015/TT-BTC

CLTG phát sinh trong kỳ


Lỗ Lãi

KHÔNG KHÔNG
Liên quan Liên quan
Liên quan Liên quan
HĐ SXKD HĐ SXKD
HĐ SXKD HĐ SXKD
Tất
toán
khoản
phải KHÁC ? ?
thu,
cho
?
vay

Kế toán xuất nhập khẩu 28


08/2022

Đánh giá lại


Tiền
Nợ phải thu

Lỗ Lãi

? ?

Đánh giá lại


Nợ phải trả

Lỗ Lãi

? ?

 Thu nhập được miễn thuế


Tham khảo điều 8 Thông tư 78/2014/TT-BTC, sửa
đổi bổ sung theo điều 6 Thông tư 96/2015/TT-
BTC
 Các khoản lỗ được kết chuyển
Tham khảo điều 9 Thông tư 78/2014/TT-BTC, sửa
đổi bổ sung theo điều 7 Thông tư 96/2015/TT-
BTC

Kế toán xuất nhập khẩu 29


08/2022

CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN NHẬP KHẨU VÀ TIÊU
THỤ HÀNG NHẬP KHẨU

 3.1 Một số đặc điểm của hoạt động nhập


khẩu ảnh hưởng đến công tác kế toán
 3.2 Kế toán các nghiệp vụ nhập khẩu
 3.3 Kế toán tiêu thụ hàng nhập khẩu

 3.1.1 Khái niệm, phân loại hoạt động nhập khẩu


 3.1.2 Nguyên tắc xác định giá gốc hàng nhập
khẩu
 3.1.3 Nhiệm vụ và yêu cầu đối với kế toán nhập
khẩu

Kế toán xuất nhập khẩu 30


08/2022

 Khái niệm
Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa
vào lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu
vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi
là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp
luật.
(Luật thương mại 2005)

 Phân loại
- Nhập khẩu trực tiếp
- Nhập khẩu gián tiếp

 Nhập khẩu trực tiếp


Là hoạt động của 1 doanh nghiệp có tư cách
pháp nhân Việt Nam (nhà nhập khẩu) với các cá
nhân ở nước ngoài (nhà xuất khẩu) thông qua
mua bán

Kế toán xuất nhập khẩu 31


08/2022

Tìm hiểu quy định về hàng nhập khẩu và


xin giấy phép nhập khẩu

Ký kết hợp đồng ngoại thương

Vận chuyển hàng hóa quốc tế

Làm thủ tục hải quan cho hàng nhập khẩu

Nhận hàng và chuyển hàng về kho

Thanh toán tiền hàng và thanh lý hợp đồng

 Nhập khẩu ủy thác


Đơn vị tham gia nhập khẩu không đứng ra trực
tiếp đàm phán, ký kết hợp đồng ngoại thương với
đối tác nước ngoài mà thông qua 1 đơn vị nhập
khẩu có kinh nghiệm trong lĩnh vực này ký kết và
thực hiện hợp đồng ngoại thương thay cho mình.

 Nhập khẩu ủy thác

Bên giao ủy Bên nhận Đối tác


thác (nhà ủy thác nước ngoài
nhập khẩu)

HĐ ủy thác nhập khẩu HĐ mua, bán


ngoại thương

Kế toán xuất nhập khẩu 32


08/2022

Thủ tục
Hải quan

Thanh
Nhận ủy
Hợp đồng toán tiền
quyền NK
ủy thác hàng
nhập khẩu
Bên nhận
ủy thác

Kê khai Hoa hồng


nộp thuế ủy thác

Giá
Giá Thuế Chi phí
mua Các
gốc không mua
ghi khoản
hàng = trên
+ được + hàng - giảm
nhập hoàn phát
hóa trừ
khẩu lại sinh
đơn

 Ghi chép, phản ánh và giám sát quá trình nhập


khẩu hàng hóa
 Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết nghiệp vụ
nhập khẩu
 Giám sát tình hình thanh toán
 Kiểm tra, giám sát chi phí nhập khẩu
 Cung cấp thông tin liên quan đến vấn đề nhập
khẩu

Kế toán xuất nhập khẩu 33


08/2022

 3.2.1 Nhập khẩu trực tiếp


 3.2.2 Nhập khẩu ủy thác

 Chứng từ sử dụng

• Chứng • Chứng • Chứng


từ từ vận từ bảo
hàng tải hiểm
hóa

 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn thương mại
(Commercial Invoice) .
 Phiếu đóng gói
• Chứng (Packing List) .
từ  Bảng kê chi tiết hàng hóa
hàng (Specification)
hóa
 Giấy chứng nhận phẩm chất
(Certificate of quality)
Giấy chứng nhận số lượng
(Certificate of quantity)
Giấy chứng nhận trọng lượng
(Certificate of weight)

Kế toán xuất nhập khẩu 34


08/2022

 Chứng từ sử dụng
 Vận đơn đường biển
• Chứng (Bill of Lading) .
từ vận  Vận đơn đường sắt
tải (Waybill, Railroadbill of
Lading) .
Vận đơn đường không
(Air Waybill)

 Chứng từ sử dụng
 Bảo hiểm đơn
• Chứng (Insurance Policy) .
từ bảo  Giấy chứng nhận bảo hiểm
hiểm (Insurance Certificate)

 Tài khoản sử dụng


+ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
+ TK 156 (1561) – Giá mua hàng hóa
+ TK 156 (1562) – Chi phí mua hàng hóa
+ TK 244 – Ký quỹ, ký cược
+ TK 331 – Phải trả người bán

Kế toán xuất nhập khẩu 35


08/2022

 Phương pháp kế toán


TK 11- TK 244 TK 331 TK 152/156/211
1 7 2

TK 3332/3333
3
5

TK 33312
4b

TK 1331
4a

 Phương pháp kế toán

TK 152/156/211/632 TK 331

Khoản giảm trừ

Hàng xk trả lại

TK 3333/3332

TK 133 TK 3331

VAT Hàng xk trả


lại

 Phương pháp kế toán

TK 3333/3332/3331 TK 152/156/211/632 TK 3333/3332/3331

Nộp bổ sung thuế Được hoàn thuế

TK 811 TK 711

Kế toán xuất nhập khẩu 36


08/2022

 Chứng từ sử dụng:
- Bộ chứng từ nhập khẩu.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Hóa đơn GTGT về hàng nhập.
- Hóa đơn thuế GTGT đối với hoa hồng ủy thác

 Tài khoản sử dụng


+ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
+ TK 156 (1561) – Giá mua hàng hóa
+ TK 156 (1562) – Chi phí mua hàng hóa
+ TK 244 – Ký quỹ, ký cược
+ TK 331 – Phải trả người bán
+ TK 641 – CP bán hàng

 Phương pháp kế toán


- Bên giao ủy thác (Nhà nhập khẩu)

Ứng trước tiền cho bên nhận ủy thác

Ghi nhận thuế phải nộp

Nhận hàng

Thanh toán tiền cho bên nhận ủy thác

Kế toán xuất nhập khẩu 37


08/2022

TK 11- TK 331 TK 15-/211


1 4

TK 3333/3332
TK 11-, 338
3 2a
2
TK 33312 TK 133
2b

TK 11-, 141, 331…

 Phương pháp kế toán


- Bên nhận ủy thác
Nhận tiền từ bên giao ủy thác

Ký quỹ mở L/C

Nộp hộ thuế cho bên giao ủy thác

Thanh toán tiền cho nhà cung cấp

Nhận phí ủy thác

TK 138 TK 338 TK 11- TK 244 TK 138, 338

7 3
1 2

4
TK 511 TK 131

6 5

TK 3331

Kế toán xuất nhập khẩu 38


08/2022

 Chứng từ kế toán
• Hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn GTGT
• Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
• Phiếu xuất kho
• Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gởi

 Tài khoản sử dụng


• TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV
• TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
• TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
• TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp NN
• TK 131 – Phải thu khách hàng

 Phương pháp kế toán


- Trường hợp hàng NK bán thẳng không qua kho

TK 1-/131 TK 521 TK 511 TK 11-, 131

Các khoản giảm Cuối kỳ k/c


các khoản Ghi
trừ doanh thu
giảm trừ nhận
doanh
thu

TK 3331

Kế toán xuất nhập khẩu 39


08/2022

TK 151 TK 632
KH mua tại
cửa khẩu

TK 157 TK 632
Chuyển hàng KH chấp nhận
đến KH mua mua

TK 156

Bán hàng qua


kho

 Phương pháp kế toán


- Trường hợp bán hàng nhập khẩu qua kho ?

CHƯƠNG 4:
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG MUA
HÀNG VÀ XUẤT KHẨU
HÀNG HÓA

Kế toán xuất nhập khẩu 40


08/2022

 4.1 Đặc điểm của hoạt động xuất khẩu ảnh


hưởng đến công tác kế toán
 4.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong nước
 4.3 Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu

 4.1.1 Khái niệm, thời điểm ghi nhận doanh thu


hàng xuất khẩu
 4.1.2 Hình thức xuất khẩu
 4.1.3 Nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán xuất khẩu

 Khái niệm
Xuất khẩu hàng hóa là việc hàng hoá được đưa
ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc đưa vào khu vực
đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là
khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp
luật.
(Luật Thương mại 2005)

Kế toán xuất nhập khẩu 41


08/2022

 Thời điểm ghi nhận doanh thu hàng XK


Điều kiện giao Thời điểm ghi nhận doanh thu theo kế toán
hàng
FOB Hàng đã được giao trên tàu tại cảng bốc; đã thông
quan xuất khẩu
CIF Hàng đã được giao trên tàu tại cảng bốc; đã thông
quan xuất khẩu
DDP Hàng đã được giao trên phương tiện vận tải, sẵn
sàng dỡ; đã thông quan nhập khẩu
CPT Hàng đã được giao cho người chuyên chở; đã
CIP thông quan xuất khẩu

EXW Hàng đã được giao tại cơ sở người bán/ chưa


được bốc/ chưa thông quan xuất khẩu
Tham chiếu Incoterms® 2020

1 2
Xuất Xuất
khẩu khẩu ủy
trực tiếp thác

Doanh nghiệp tự thực hiện


1 Xuất hoạt động mua bán với đối
khẩu tác nước ngoài.
trực => DN nghiên cứu thị
tiếp trường, tìm kiếm đối tác, ký
kết hợp đồng ngoại thương
=> Chịu mọi chi phí, rủi ro

Kế toán xuất nhập khẩu 42


08/2022

Tìm hiểu quy định về hàng xuất khẩu

Ký kết hợp đồng ngoại thương


1 Xuất
khẩu Thuê phương tiện vận tải
trực
tiếp Chuẩn bị hàng hóa, chứng từ

Làm thủ tục hải quan cho hàng xuất khẩu

Giao hàng và nhận tiền

Doanh nghiệp không trực


2 tiếp thực hiện hoạt động
Xuất mua bán với đối tác nước
khẩu ủy ngoài mà thông qua một
thác đơn vị xuất khẩu để ký kết
hợp đồng ngoại thương.

2
Xuất khẩu ủy thác

Bên giao ủy Đối tác


Bên nhận
thác (nhà nước ngoài
ủy thác
xuất khẩu)

HĐ ủy thác nhập khẩu HĐ mua, bán


ngoại thương

Kế toán xuất nhập khẩu 43


08/2022

Thủ tục Hải


quan

Nhận thanh
Nhận ủy
Hợp đồng toán tiền
quyền XK
ủy thác hàng
xuất khẩu
Bên nhận
ủy thác

Kê khai nộp Hoa hồng ủy


thuế thác

 Ghi chép, phản ánh và giám sát quá trình xuất


khẩu hàng hóa
 Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết nghiệp vụ
xuất khẩu
 Giám sát tình hình thanh toán
 Kiểm tra, giám sát chi phí xuất khẩu
 Cung cấp thông tin liên quan đến vấn đề xuất
khẩu

 4.2.1 Chứng từ kế toán


 4.2.2 Tài khoản sử dụng
 4.2.3 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong nước

Kế toán xuất nhập khẩu 44


08/2022

4.2.1 Chứng từ kế toán


 Hóa đơn GTGT
 Phiếu nhập kho
 Biên bản kiểm nghiệm hàng hóa

4.2.2 Tài khoản sử dụng


TK 151 - Hàng đi đường
TK 1561- Giá mua hàng hóa
TK 1562- Chi phí thu mua hàng hoá
TK 151- Hàng mua đang đi đường

4.2.3 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong nước

Kế toán xuất nhập khẩu 45


08/2022

TK 111,112,331… TK 156 (1561) TK 111,112,331…

Giá mua, chi phí thu mua


TK 133
VAT
Các khoản
giảm trừ
TK 151

Cuối kỳ, hàng Nhận được


chưa về hàng

TK 133

VAT

 4.3.1 Xuất khẩu trực tiếp


 4.3.2 Xuất khẩu ủy thác

 Chứng từ sử dụng

• Chứng • Chứng • Chứng


từ từ vận từ bảo
hàng tải hiểm
hóa

Kế toán xuất nhập khẩu 46


08/2022

 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn thương mại
(Commercial Invoice) .
• Chứng
 Phiếu đóng gói
từ
hàng (Packing List) .
hóa  Bảng kê chi tiết hàng hóa
(Specification)
 Giấy chứng nhận số lượng
(Certificate of quantity) .

 Chứng từ sử dụng
 Vận đơn đường biển
• Chứng (Bill of Lading) .
từ vận  Vận đơn đường sắt
tải (Waybill, Railroadbill of
Lading) .
 Vận đơn đường không
(Air Waybill)

 Chứng từ sử dụng
 Bảo hiểm đơn
• Chứng (Insurance Policy) .
từ bảo  Giấy chứng nhận bảo hiểm
hiểm (Insurance Certificate)

Kế toán xuất nhập khẩu 47


08/2022

 Tài khoản sử dụng


+ TK 511 – DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ TK 515 – DT tài chính
+ TK 632 – Giá vốn hàng bán
+ TK 635 – CP tài chính
+ TK 331– Phải trả người bán

 Phương pháp kế toán

TK 156 TK 157 TK 632


1- Hàng chờ làm thủ tục hải quan
1a- Xuất hàng từ kho

TK 11-, 331 2- Hàng đã tiêu thụ


1b- Mua hàng => xuất khẩu
không qua kho
TK 133

TK 511 TK 131, 112 TK 521

DT hàng XK
Các khoản giảm
trừ doanh thu

TK 11- TK 3333

Nộp thuế Thuế xk

Kế toán xuất nhập khẩu 48


08/2022

 Chứng từ sử dụng
- Bộ chứng từ xuất khẩu
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Hóa đơn GTGT về hàng xuất khẩu.
- Hóa đơn thuế GTGT đối với hoa hồng ủy thác

 Tài khoản sử dụng


Đơn vị ủy thác xuất khẩu
TK 131 – Phải thu khách hàng
TK 338 – Phải trả khác: phản ánh số tiền phải trả
cho đơn vị nhận ủy thác về các khoản sau:
- Các khoản thuế xuất khẩu, thuế TTĐB mà đơn
vị nhận ủy thác đã nộp hộ
- Các khoản phí liên quan đến hoạt động ủy thác
xuất khẩu mà đơn vị nhận ủy thác đã chi hộ
- Phí ủy thác xuất khẩu

 Tài khoản sử dụng


Đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
+ TK 131 – Phải thu khách hàng: phản ánh số phí
ủy thác xuất khẩu phải thu của đơn vị ủy thác xuất
khẩu
+ TK 138 - Phải thu khác: phản ánh các khoản phí
liên quan đến hoạt động ủy thác xuất khẩu đã chi
hộ cho đơn vị ủy thác xuất khẩu
+ TK 338 – Phải trả khác

Kế toán xuất nhập khẩu 49


08/2022

 Phương pháp kế toán


- Bên giao ủy thác
- Bên nhận ủy thác

Bên giao ủy thác


TK 156 TK 157 TK 632
1 2a

TK 338 TK 333 TK 511 TK 131 TK 11-

3 2d 2b 5

TK 641 TK 333

4
2c
TK 133

Bù trừ khoản phải thu và khoản phải trả với


bên nhận ủy thác

Bên nhận ủy thác

TK 338 TK 11- TK 138

TK 511 TK 131

TK 333
VAT

Kế toán xuất nhập khẩu 50


08/2022

CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU

 5.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh XNK


ảnh hưởng đến việc xác định kết quả
 5.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động xuất
nhập khẩu

 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh


doanh xuất nhập khẩu
Mức lưu
chuyển HH

Các nhân Kết cấu


tố khác HH

Cơ chế
Giá cả
quản lý

Chi phí lưu


Thuế thông

Tỷ giá

Kế toán xuất nhập khẩu 51


08/2022

 Quy trình xuất khẩu


QUY (1) Nghiên cứu thị trường tìm kiếm đối tác.
TRÌNH
(tham (2) Nắm vững thị trường nước ngoài.
khảo)
(3) Nhận biết mặt hàng kinh doanh trước và lựa
chọn mặt hàng kinh doanh.

(4) Tìm kiếm thương nhân giao dịch.

(5) Lập phương án kinh doanh.

(6) Đàm phán và kí kết hợp đồng.

(7) Thực hiện hợp đồng xuất khẩu

 Thực hiện hợp đồng xuất khẩu

(1) Đàm phán và ký kết hợp đồng

(2) Xin giấy phép xuất khẩu.

(3) Đặt booking và lấy container rỗng

(4) Chuẩn bị hàng xuất và kiểm tra hàng xuất

(5) Đóng gói hàng, ký hiệu chuyên chở.

(6) Mua bảo hiểm lô hàng

(7) Làm thủ tục hải quan

(8) Giao hàng cho tàu

(9) Thanh toán tiền hàng

 Thực hiện hợp đồng nhập khẩu

(1) Ký kết hợp đồng ngoại thương

(2) Đặt lịch tàu .

(3) Xin giấy phép nhập khẩu nếu có

(4) Theo dõi tiến độ đóng hàng đầu xuất khẩu

(5) Nhận chứng từ và kiểm tra chứng từ

(6) Đợi hàng về để làm thủ tục nhận hàng

(7) Làm thủ tục hải quan và nhận hàng

(8) Sau khi nhận hàng

Kế toán xuất nhập khẩu 52


08/2022

KẾT QUẢ
KẾT QUẢ
HOẠT
HOẠT
ĐỘNG
ĐỘNG
TÀI
KHÁC
CHÍNH

KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
SX KD

TK 632 TK911 TK 511


Kết chuyển giá vốn Kết chuyển doanh thu
hàng bán thuần của hoạt động
SXKD chính
TK 641, 642
Kết chuyển CPBH, CP
QLDN

TK 635 TK 515
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển chi phí tài chính hoạt động tài chính

TK 811 TK 711
Kết chuyển chi phí khác Kết chuyển thu nhập khác

TK 821 TK 821
Chi phí thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN

TK421
Lãi Hoặc lỗ

Kế toán xuất nhập khẩu 53

You might also like