Professional Documents
Culture Documents
FILE 20211208 200844 Phân-tích-biểu-đồ
FILE 20211208 200844 Phân-tích-biểu-đồ
%
100
20
2 10 20 30 fL
Tiểu cầu được đếm
ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
nằm giữa 2 và 20 fL
Yếu tố nhiễu 2 fL
% 2 20 - Bụi
100
- EDTA (hạt/mãnh)
- Bọt khí
Yếu tố nhiễu 20 fL
- Mãnh vỡ HC
- Mãnh vỡ BC
20
2 10 20 30 fL
ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
2 – 6 fL 12 - 30 fL
2 đường phân biệt linh động:
% LD = PL 12 fL PU = UD LD (Lower Discriminator): đường phân biệt thấp
100
- PL: Platelet LD
- Dao động trong khoảng giữa 2-6 fL
UD (Upper Discriminator): đường phân biệt cao
-PU: Platelet UD
20 Lệch
trái
Đường cong tiểu cầu bắt đầu và kết thúc trên
2 10 20 30 fL đường nền
Thông số cơ bản dòng tiểu cầu
• MPV
• PDW
• P-LCR
ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
MPV: Mean Platelet Volume
MPV: trung bình thể tích các tiểu cầu đo được
% LD UD Trị số bình thường: 8 - 12 fL
100
𝑷𝑪𝑻 (%)
𝑴𝑷𝑽 fL =
𝑷𝑳𝑻 (x10! /𝜇L
20
2 10 20 30 fL
ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
MPV: Mean Platelet Volume
MPV: độ rộng (phân bố) của kích thước tiểu cầu
% LD UD thay đổi theo số lượng tiểu cầu
100
Bình thường, MPV tỷ lệ nghich với PLT
%
100
LD UD
↑ MPV ↓ MPV
- Cắt lách - Cường lách
- CML - Hóa trị
- Xơ tủy - TM nguồn gốc tủy
- ITP - TM hồng cầu
- TM hồng cầu khổng lồ
hình liềm
20
2 10 20 30 fL
ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
PDW: Platelet Distribution Width
PDW: đo lường sự thay đổi của kích thước TC
% LD UD Cách tính: CV% = (SD/MPVx100)
100
Trị số bình thường: 9-14%
PDW cũng được xác định bằng cách vẽ một
đường tùy ý ngay tại ngưỡng 20%
20
↑ P-LCR
- PLT kết cụm
P − LCC
P − LCR (%) = - TC khổng lồ
PLT - Hồng cầu nhỏ
2 10 20 30 fL
P-LCC: Platelet large cell concentration (12 fL < Platelets <30 fL)
Autoimmune thrombocytopenic purpura (ITP)
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
% LD UD
100
Normal
Curve
20 Thrombocytopenia
Curve
2 10 20 30 fL
Thrombocytosis ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
% LD UD
100
Normal
Curve
20 Thrombocytosis
Curve
2 10 20 30 fL
LD Flag ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
Xuất hiện bất thường ở đường phân biệt thấp
% LD UD >10%
100
Nguyên nhân:
- Giá trị blank cao
- Mãnh vỡ tế bào
- Thuốc thử nhiễm bẩn
- Nhiều vi khuẩn
20
Không nằm trên
đường nền
2 10 20 30 fL
UD Flag ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
Xuất hiện bất thường ở đường phân biệt trên
% LD UD >40%
100
Nguyên nhân:
- PLT kết cụm
- Tiểu cầu khổng lồ
Không nằm trên
đường nền - Hồng cầu nhỏ
20
2 10 20 30 fL
MP Flag (multiple peaks) ĐỒ THỊ TIỂU CẦU
% LD UD Nguyên nhân:
100
- Truyền tiểu cầu
- Phục hồi sau hóa trị
- Kết cụm tiểu cầu
20
2 10 20 30 fL
Đường phân biệt hồng cầu
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
• Hồng cầu được đếm nằm trong
khoảng 25 – 250 fL
%
100
20
25 250 fL
Đường phân biệt hồng cầu
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
2 đường phân biệt di động :
• RL (RBC LD): dao động trong khoảng 25
% LD = RL RU = UD
100 – 75 fL
• RU (RBC UD): dao động trong khoảng
25 75 200 250 200 – 250 fL
20
25 250 fL
Đường phân biệt hồng cầu
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Đồ thị phân bố thể tích hồng cầu cso
dạng hình chuôngm hoặc phân phối
% LD = RL RU = UD
Gaussian
100
Diện tích vùng đỉnh của phân phối
thường được dùng để tích MCV và
RDW, nằm trong khoảng 60 – 125 fL
20
25 60 125 250 fL
Microcytic - Macrocytic
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
% LD = RL RU = UD % LD = RL RU = UD
100 100
Normal
Curve
Left - shift
Curve
20 RIght - shift 20
Curve
% LD = RL RU = UD
100
Normal
Curve
20
Extension
Curve
25 60 125 250 fL
RDW ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
RDW: đo lường phần trăm thay đổi
kích thước của RBC.
% LD = RL RU = UD
100
RDW có 2 dạng:
1. RDW-CV %
RDW-CV
- = SD/MCV *100
- TSBT: 11.5% - 14.5%
2. RDW – SD fL
RDW-SD
20 - Độ lệch chuẩn
- Một đường thẳng tùy ý tại vị
25 60 125 250 fL
trí 20% trên trục y
- TSBT: 35 – 45 fL
Liên quan RDW - MCV ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
RL Flag
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Bất thường về độ cao của LD/RL
>10%
LD
% UD
100
Nguyên nhân:
- PLT kết cụm
- Mãnh vỡ hồng cầu
- TC khổng lồ
20 - HC nhỏ
- Nhiễu
25 250 fL
RU Flag
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Bất thường về độ cao của UD/RU
LD >5%
% UD
100
Nguyên nhân:
- HC ngưng kết
- Ngưng kết lạnh (ủ 37 độ)
- HC nhân
20
- CLL (Lympho nhỏ hiện diện nhiều)
25 250 fL
RDW Flag
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Bất thường về RDW: gấp 3 lần bình
thường độ dài đường thẳng ở 20%
Nguyên nhân:
- Tương tự RU Flag và RL Flag
MP Flag
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
↑ RDW
LD UD
%
100 Nguyên nhân:
- Thiếu máu thiếu sắt đang phục hồi
- Sau truyền máu
- Đáp ứng điều trị thiếu máu
20
RDW-SD
25 250 fL
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
1. Thiếu sắt – Early
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Đường cong thường có dạng:
%
LD
UD - Rộng hơn = RDW ↑
100 Quần thể - Mở rộng về bên trái
bình thường
Quần thể
Microcytic
RDW-SD
20
25 250 fL
2. Thiếu sắt – Advanced
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Đường cong thường có dạng:
%
LD
UD - Rộng nhiều hơn = RDW ↑ ↑
100 Quần thể - Lệch về bên trái = MCV ↓
bình thường
RDW-SD
20
25 250 fL
2. Thiếu sắt – Hồi phục
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
%
LD
UD - RBC ↑ ↑
100 - MCV bình thường hoặc không
- 2 quần thể tế bào:
HC mới được tạo thành,
hình dạng bình thường
+ các tế bào cũ vẫn còn tồn tại
+ Các tế bào mới tạo thành, bình thường
20
25 250 fL
4. Thiếu máu hồng cầu to – Early
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
RBC, HGB: giảm nhẹ
%
LD
UD Đường cong thường có dạng:
100 Quần thể - Rộng hơn = RDW ↑
bình thường
RDW-SD
20
25 250 fL
5. Thiếu máu hồng cầu to – Advanced
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
RBC, HGB: giảm
%
LD
UD Đường cong thường có dạng:
100 Quần thể - Rộng nhiều hơn = RDW ↑ ↑
bình thường
RDW-SD
20
25 250 fL
5. 2 quần thể hồng cầu
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
%
LD
UD Nguyên nhân:
100 - BN đang điều trị bệnh huyết học
- Truyền máu
- Điều trị thiếu máu (Sắt và Vita B12/Folic)
20
25 250 fL
6. Mãnh vỡ HC
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Nguyên nhân:
LD - DIC
% UD
100 - TTP
Quần thể
bình thường
- HUS
- Bỏng
- TMCT
- K di căn
20 - TM HC hình liềm
- TM Hồng cầu to
25 250 fL - Hóa trị gây độc tế bào
7. HC ngưng kết
ĐỒ THỊ HỒNG CẦU
Đồ thị dòng bạch cầu
Ảnh hưởng của chất ly giải BC ĐỒ THỊ BẠCH CẦU
Trước khi thêm chất ly giải
Ảnh hưởng của chất ly giải BC ĐỒ THỊ BẠCH CẦU
SAU khi thêm chất ly giải
ĐỒ THỊ BẠCH CẦU