Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 - TCDN
Chương 6 - TCDN
CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mục tiêu
Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản
phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.
Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định
quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt
Biết được các mô hình quản trị hàng tồn kho và
tiền mặt .
Nội dung
6.1 Quản trị khoản phải thu
6.2 Quản trị hàng tồn kho
6.3 Quản trị tiền mặt
1
Đánh giá chính sách tín dụng bằng chỉ tiêu NPV
Ngày xuất
Ngày nhập kho Ngày nhận
kho Chu kỳ hoạt động tiền
Số ngày
BQ phải trả Chu kỳ tiền
Ngày nhập Ngày nhận
kho tiền
Ngày trả
tiền hàng
7
10
Ví dụ:
DN ABC có giá bán là 20 đ, biến phí đơn vị là
16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệu đồng,
chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20 %.
Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu
chuẩn bán chịu), doanh thu kỳ vọng sẽ tăng
25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân tăng lên 2
tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu hay không?
Note: Từ ngày xuất hoá đơn giao bán sản phẩm cho
khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ
khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable
period) 12
Ví dụ: Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng ròng là
20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày.
13
Ví dụ
DN ABC có giá bán 20đ/ DDVSP, biến phí
đơn vị là 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu
đồng, chi phí cơ hội là 20%. Nếu mở rộng
thời hạn bán chịu từ 30 lên 60 ngày. Doanh
thu kỳ vọng tăng 720.000đ, khi đó kỳ thu
tiền tăng từ 1 tháng thành 2 tháng. Công ty
có nên mở rộng thời hạn bán chịu hay
không?
16
17
19
20
21
0 1 2 3 n
0 1 2 3 n
Dòng tiền tăng thêm: (2) – (1)
-(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v)
0 1 2 n 23
0 1 2 n
(Q'Q)( P v)
NPV PQ (Q'Q)v
r
Trong đó:
PQ + ( Q’ –Q ) v : Chi phí chuyển đổi
24
Công ty ABC có nên thay đổi chính sách tín dụng net 30
hay không bằng cách áp dụng NPV. Với dữ liệu như
sau
P = 49 đồng
Q = 100
Q’= 110
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng
25
( P v)(Q'Q)
NPV PQ (Q'Q)v
r
(49 20) (110 100)
NPV 49 100 (110 100) 20
2%
NPV 9400 0
Kết luận: nên thực hiện thay thế chính sách tín dụng
26
( P v )(Q'Q )
NPV PQ (Q 'Q)v 0
r
Q 'Q
PQ
Pv
v
r
27
-v P
1-a 0 1
NPV
a -v 0
0 1
(1 a ) P
NPV v
(1 r ) 29
(1 a ) P
NPV v
(1 r )
(1 20%) 49
NPV 20
(1 2%)
NPV 18,43 0
Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng vãng lai trên
31
1-a 0 1 2 n
NPV
a -v 0
0 1
(1 a )( P v)
NPV v
r
32
33
(1 a )( P v)
NPV v
r
(1 50%)(49 20)
NPV 20
2%
NPV 705 0
Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng thường xuyên trên. Ngoại trừ trường
hợp không có căn cứ chứng minh KH sẽ không thanh
toán 34
36
Bước 1:
Thu thập các thông tin
liên quan: Báo cáo tài Bước 2:
chính, báo cáo công Xác định mức độ tín
nợ, ngân hàng, lịch sử nhiệm
thanh toán công nợ
của khách hàng
37
39
41
Phân loại :
42
Vai trò:
43
→ Nhiệm vụ của quản trị tồn kho là tính lượng tồn kho
tối ưu sao cho phí tổn tồn kho là nhỏ nhất .
46
Hệ thống Hệ thống
tồn kho tồn kho
một thời nhiều
kỳ thời kỳ
47
48
0 L L L L Thời gian
50
Ta có :
52
Chi
phí
53
Ta có :
TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c
TC tối thiểu khi :
Suy ra =>
Lượng đặt hàng tối ưu:
54
Nhược điểm:
• Tính toán đơn giản
cho KQ chính xác
trong ĐK giả định. • Không áp dụng
• Xác định được Q max được cho tất cả các
với CPmin loại hàng tồn kho.
• Chưa tính đến các
CP làm giảm DT
bán hàng : CP chiết
khấu thương mại…
Ưu điểm:
55
Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Nhu cầu TB hàng ngày (d): 1.000/365
Chi phí đặt hàng (F): 5 đ/ đơn đặt hàng
Chi phí tồn trữ (c): 1,25 đ/ mỗi đv mỗi năm
Thời gian chờ hàng (L): 5 ngày
Giá mua mỗi đơn vị (C): 12,5 đ
Yêu cầu:
1. Tính Số lượng đặt hàng tối ưu theo EOQ?
2. Điểm đặt hàng trở lại
56
Ví dụ:
2 DF 2 1.000 5
Q 89,443
c 1,25
1000
R L d 5 13.7
365
57
Giả sử n= 30 ngày :
59
60
Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Lượng đặt hàng tối ưu: 200 đv
Xác suất mong muốn không hết hàng (P): 95%
(z(95%) = 1,64)
Độ lệch chuẩn trong thời gian chờ: 25 đv
Thời gian chờ hàng: 15 ngày
Một năm làm việc 250 ngày
Xác định điểm đăt hàng trở lại:
R= d L + z б L
R= 1.000/250 x 15 +1,64 x 25 = 101
61
Ví dụ
Nhu cầu hàng ngày TB: 60 đv
Độ lệch chuẩn: 7 đv
Thời gian chờ hàng: 6 ngày
F: $ 10
c: $ 0,5
Thời gian có DS bán trong năm 365 ngày
Yêu cầu:
Tìm số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt
hàng trở lại với P không hết hàng trong thời
gian chờ 95%
62
Ví dụ:
Lượng đặt hàng tối ưu:
= 936 (đvSP)
Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ hàng
Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất không hết hàng
là: 95%: Z (0,95) = 1,64
Điểm đặt hàng trở lại: R= d L + z б L
R = 60 x 6 + 1,64 x 17,15
R = 388
63
-Trong đó:
d: dự báo nhu cầu trung bình một ngày
T: Số ngày giữa 2 lần nhập hàng
L: Thời gian chờ hàng
I: Mức tồn kho hiện tại
64
q d (T L) z (T L) I
65
(Xem ví dụ 10.2.13)
68
Xem ví dụ 10.2.13
6.2.5 Kiểm kê
69
70
Theo VAS 24: tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền
đang chuyển và các khoản tiền gửi không kỳ hạn
72
73
74
75
77
Dòng thu
• Doanh số tiêu thụ hàng hóa
• Khoản thu được từ tiền bán hàng
• Khoản đầu tư khác trong kỳ
Dòng chi
• Nhu cầu chi tiền mặt trong kỳ
để đảm bảo hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp
78
79
80
Doanh thu 500 500 600 850 950 800 1000 1250 1100
Thu trong vòng 30
ngày 100 100 120 170 190 160 200 250 220
Thu trong vòng 60
ngày 325 325 390 552,5 617,5 520 650 812,5
Thu trong vòng 90
ngày 75 75 90 127,5 142,5 120 150
Thu tiền bán
hàng 520 635 832,5 905 862,5 1020 1182,5
81
82
84
Chênh lệch
Dòng thu Dòng chi
thu chi
Thu tiền bán hàng 520,000 635,000 832,500 905,000 862,500 1.020,000
Chênh lệch thu chi 22,000 30,000 (340,500) 204,000 140,500 117,000
87
90
91
Mô hình Mô hình
Baumol Miller-Orr
93
94
95
Tình hình
Tỷ lệ bù dắp
thu, chi tiền
tiền mặt
ổn định và Giả không đổi
đều đặn. thuyết
Mô hình
Baumol
96
98
2 T F
C*
i
99
• Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm 2013 của
DN là 12.000 triệu đồng hay là 1000 triệu đồng
một tháng. Giã sử lãi suất TP kho bạc là 4%/năm.
Mỗi lần bán chứng khoán để gia tăng quỹ tiền
mặt, DN phải tốn CP giao dịch là 0,5 triệu đồng.
100
Ví dụ
T=12.000
F=0,5
i=4%/năm
C* là giá trị TPKB tối ưu bán mỗi lần để
gia tăng quỹ tiền mặt.
2T F 2 12.000 0,5
C* 547,723
i 4%
101
Làm nổi bật được sự đánh đổi cơ bản giữa các chi
phí giao dịch và chi phí cơ hội
-Nếu chi phí phải trả cho mỗi lần bán trái phiếu ( F)
cao => nên nắm giữ một số dư tiền mặt lớn hơn.
102
103
Giôùi haïn
treân (H)
Khoaûng caùch (d)
Muïc tieâu
(Z)
Giôùi haïn
döôùi (L)
Thôøi gian
105
3 2 F
d 3 3
4 i
106
d 3 2F
Z* L L3
3 4 i
2 3 2F
Z * H d H 23
3 4 i
107
H = L + d = 3Z* - 2L
109
Ví dụ
3 2F 3 0,82 0,6
d 3 3 3 3 33,877
4 i 4 0,02%
111
112