Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mục tiêu
 Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản
phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.
 Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định
quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt
 Biết được các mô hình quản trị hàng tồn kho và
tiền mặt .
Nội dung
6.1 Quản trị khoản phải thu
6.2 Quản trị hàng tồn kho
6.3 Quản trị tiền mặt
1

6.1 QUẢN TRỊ


KHOẢN PHẢI THU

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tín dụng thương mại

Mục đích quản trị khoản phải thu

Điều kiện hình thành chính sách tín dụng

Tác động của chính sách tín dụng

Đánh giá chính sách tín dụng bằng chỉ tiêu NPV

Đường cong tổng chi phí tín dụng

Thông tin tín dụng


3

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 1


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tín dụng thương mại
 K/niệm Tín dụng thương mại : Hình thức cấp tín
dụng cho khách hàng thông qua hoạt động thanh
toán chậm – bán chịu.

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tín dụng thương mại

Lợi ích Hạn chế


• Kích thích bán hàng. • chi phí tài trợ
• Thắt chặt mối quan • chi phí quản lý và
hệ với khách hàng. thu hồi các khoản nợ
• Doanh nghiệp có thể
sử dụng nó như một
vũ khí cạnh tranh.

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tín dụng thương mại
Những vấn đề cần lưu ý
khi cấp Tín dụng thương
mại

Điều kiện Phân tích Chính sách


bán chịu tín dụng thu tiền
6

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 2


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

Ngày xuất
Ngày nhập kho Ngày nhận
kho Chu kỳ hoạt động tiền

Số ngày BQ HTK Số ngày BQ KPT

Số ngày
BQ phải trả Chu kỳ tiền
Ngày nhập Ngày nhận
kho tiền
Ngày trả
tiền hàng
7

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Mục đích quản trị khoản phải thu

Lợi ích tăng Chi phí cấp tín


doanh số bán dụng cho
hàng khách hàng.

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Điều kiện hình thành chính sách tín dụng

Tiêu chuẩn bán chịu


Thời hạn
tín dụng
Điều kiện bán chịu
Chiết khấu
thanh toán
Chính sách thu tiền
9

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 3


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tiêu chuẩn bán chịu
Phải xem xét 2 vấn đề:
 Khi mở rộng chính sách tín dụng :
Lợi nhuận ↑ >/< chi phí ↑ ?

 Khi thu hẹp chính sách tín dụng :


Lợi nhuận  >/< chi phí  ?
Tiết kiệm C.phí đủ/không đủ bù đắp phần LN sụt
giảm?

10

Ví dụ:
 DN ABC có giá bán là 20 đ, biến phí đơn vị là
16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệu đồng,
chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20 %.
Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu
chuẩn bán chịu), doanh thu kỳ vọng sẽ tăng
25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân tăng lên 2
tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu hay không?

 Gợi ý: lợi nhuận tăng thêm so sánh với Chi


phí tăng thêm cho các khoản phải thu 11

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Điều khoản bán chịu
Thời hạn tín dụng và chiết khấu thanh toán đi kèm:

Ví dụ : 2/ 10, net 60  KH được nợ 60 ngày kể từ


ngày mua hàng. Nếu việc thanh toán được thực hiện
trong vòng 10 ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu
thanh toán 2%.

Note: Từ ngày xuất hoá đơn giao bán sản phẩm cho
khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ
khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable
period) 12

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 4


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Điều khoản bán chịu
Thời hạn tín dụng:
Thời gian mà tín dụng được cấp cho người mua
chịu. Thường trong khoảng: 30-120 ngày, Tùy thuộc
vào các yếu tố ảnh hưởng

Bao gồm: - Thời hạn tín dụng ròng : Là khoảng thời


gian khách hàng phải trả toàn bộ tiền.
- Thời hạn được giảm giá bằng tiền mặt.

Ví dụ: Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng ròng là
20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày.
13

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Điều khoản bán chịu

Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng:


• Thời gian hàng tồn kho của người mua (đại lý)
• Chu kỳ thu tiền của người mua
• Loại sản phẩm
• Chi phí, lợi nhuận
• Rủi ro tín dụng
• Số tiền bán chịu
• Cạnh tranh
• Phân loại khách hàng
14

Ví dụ
 DN ABC có giá bán 20đ/ DDVSP, biến phí
đơn vị là 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu
đồng, chi phí cơ hội là 20%. Nếu mở rộng
thời hạn bán chịu từ 30 lên 60 ngày. Doanh
thu kỳ vọng tăng 720.000đ, khi đó kỳ thu
tiền tăng từ 1 tháng thành 2 tháng. Công ty
có nên mở rộng thời hạn bán chịu hay
không?

 Gợi ý: so sánh lợi nhuận tăng thêm và chi phí


đầu tư khoản phải thu tăng thêm
15

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 5


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Điều khoản bán chịu
Chiết khấu bằng tiền mặt:
Là một phần không thể thiếu trong điều khoản bán chịu
Lợi ích: Tăng tốc độ thu các khoản phải thu => tiết
kiệm chi phí
Hạn chế: Làm giảm doanh thu=> giảm lợi nhuận.
=> phải xác định rõ: Tỷ lệ chiết khấu ? Thời gian
hưởng chiết khấu ? Một cách hợp lý.
Chú ý: Miễn phí (ko tính lãi suất) trong thời hạn được
giảm giá. Chỉ tính lãi sau khi thời hạn giảm giá hết hạn.

16

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU

Ví dụ : Với 2/10, net 30: thanh toán 10


ngày đầu , người mua được giảm 2 %.
Trong thời gian 20 ngày sau, người mua
chịu lại suất là bao nhiêu?

17

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Ví dụ : Công ty SER đạt doanh thu bán hàng
hằng năm 1.200 triệu đồng với kỳ thu tiền bình
quân là 60 ngày. Công ty dự định đưa ra điều
khoản “2/10, net 60” thì kỳ thu tiền bình quân
giảm còn 30 ngày và dự kiến khoản 60%
khách hàng sẽ nhận chiết khấu. Chi phí sử
dụng vốn 15% và có 20% khách hàng trả tiền
ngay. Biến phí chiếm 70%. Doanh nghiệp đang
hoạt động trên điểm hòa vốn. Thuế suất thuế
TNDN 25%. Công ty có nên áp dụng chính
sách chiết khấu hay không? 18

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Chính sách thu tiền
 Gíám sát thu
Theo dõi các khoản thanh toán của KH - Theo dõi thời
gian thu tiền bình quân (ACP)
Note : * Nếu DN hđkd theo mùa => ACP sẽ biến động
trong năm.
* ACP tăng bất ngờ => DN cần quan tâm(Có thể
KH đang kéo dài thời gian trả tiền, hoặc % có các
khoản phải thu quá hạn thanh toán)

19

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Chính sách thu tiền
 Lập lịch theo dõi tuổi nợ : là một công cụ cơ bản thứ
hai để theo dõi các khoản phải thu.(lập lịch theo dõi thời
gian thanh toán và tình hình t.toán quá hạn của KH)
 Xử lý trễ hạn:
Đ/v khách hàng đã trễ hạn t.toán, => thực hiện các thủ tục
theo trình tự sau:
• Công ty sẽ gửi một thư thông báo cho khách hàng về
tình trạng nợ quá hạn .
• Công ty sẽ gọi điện thoại cho khách hàng để nhắc thanh
toán nợ
• Công ty nhờ một đại lý hoặc công ty chuyên thu hồi
nợ.
• Công ty kiện khách hàng

20

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tác động của chính sách tín dụng
 Tăng Dthu
 Tác động chi phí
 Rủi ro thanh toán
 Chi phí chiết khấu tiền mặt

21

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 7


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Đánh giá chính sách tín dụng
(Sử dụng phương pháp NPV)
1. Xác định dòng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu
2. Xác định dòng tiền khi thay đổi chính sách tín dụng
3. Xác định dòng tiền tăng thêm khi thay đổi chính sách
tín dụng
4. Xác định NPV của dòng tiền tăng thêm
5. Đánh giá
NPV > 0 => Thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng
NPV < 0 => Không nên thực hiện chuyển đổi chính
sách tín dụng
22

Dòng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu (1)


PQ-Qv Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v)
-… -… -… -… -…

0 1 2 3 n

Dòng tiền từ chính sách tín dụng net 30 (2)


-Q’v Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v)
-… -… -… -… -…

0 1 2 3 n
Dòng tiền tăng thêm: (2) – (1)
-(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v)

0 1 2 n 23

Dòng tiền tăng thêm: (2) – (1)

-(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v)

0 1 2 n

(Q'Q)( P  v)
NPV  PQ  (Q'Q)v  
r

Trong đó:
PQ + ( Q’ –Q ) v : Chi phí chuyển đổi
24

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 8


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ:

Công ty ABC có nên thay đổi chính sách tín dụng net 30
hay không bằng cách áp dụng NPV. Với dữ liệu như
sau
P = 49 đồng
Q = 100
Q’= 110
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng

25

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ:

( P  v)(Q'Q)
NPV  PQ  (Q'Q)v 
r
(49  20)  (110  100)
NPV  49  100  (110  100)  20 
2%
NPV  9400  0

Kết luận: nên thực hiện thay thế chính sách tín dụng

26

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Tính điểm hòa vốn

( P  v )(Q'Q )
NPV  PQ  (Q 'Q)v   0
r
 Q 'Q  
PQ
Pv
v
r

27

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 9


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ:
( P  v )(Q 'Q )
NPV  PQ  (Q 'Q )v   0
r
 Q 'Q  
PQ
Pv
v
r
49  100
 Q 'Q    3,43
49  20
 20
2%
Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chuyển đổi nếu
ABC tự tin rằng nó có thể bán được nhiều hơn trước ít
nhất 3,43 đơn vị mỗi tháng 28

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Đối với khách hàng vãng lai

-v P

1-a 0 1
NPV

a -v 0

0 1
(1  a ) P
NPV  v 
(1  r ) 29

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ

Công ty ABC với dữ liệu như sau


P = 49 đồng
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng
Với xác suất khách hàng vãng lai không trả được nợ là
20% thì ABC có thực hiện chính sách tín dụng đối với
khách hàng vãng lai đó hay không
30

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 10


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ

(1  a ) P
NPV  v 
(1  r )
(1  20%)  49
NPV  20 
(1  2%)
NPV  18,43  0

Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng vãng lai trên
31

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Đối với khách hàng thường xuyên

-v P-v P-v P-v

1-a 0 1 2 n
NPV
a -v 0

0 1
(1  a )( P  v)
NPV  v 
r
32

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ

Công ty ABC với dữ liệu như sau:


P = 49 đồng
v = 20 đồng
Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng
Với xác suất khách hàng thường xuyên không trả được
nợ là 50% thì ABC có thực hiện chính sách tín dụng
đối với khách hàng này đó hay không?

33

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 11


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


VÍ DỤ

(1  a )( P  v)
NPV  v 
r
(1  50%)(49  20)
NPV  20 
2%
NPV  705  0
Kết luận: Công ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng
cho khách hàng thường xuyên trên. Ngoại trừ trường
hợp không có căn cứ chứng minh KH sẽ không thanh
toán 34

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Đường cong tổng chi phí tín dụng
Tổng chi phí
Chi
phí Lượng tín
($) dụng tối ưu Chi phí đầu tư

Chi phí cơ hội

Số lượng tín dụng được cấp ($)


35

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Thông tin tín dụng
Nguồn thông tin thường được sử dụng để đánh giá mức
độ tín nhiệm bao gồm:
1. Báo cáo tài chính
2. Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN khác
3. Các ngân hàng
4. Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN

36

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 12


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Phân tích tín dụng

Bước 1:
Thu thập các thông tin
liên quan: Báo cáo tài Bước 2:
chính, báo cáo công Xác định mức độ tín
nợ, ngân hàng, lịch sử nhiệm
thanh toán công nợ
của khách hàng

37

6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU


Xác định mức độ tín nhiệm
Đánh giá tín dụng:
Phương pháp 5Cs Cho điểm tín dụng :
của tín dụng
• Uy tín của khách hàng • Dựa trên thông tin thu
(Charater) thập được => tính toán ,
• Năng lực tài chính của đánh giá KH => QĐ cấp
khách hàng (Capacity) tín dụng /hoặc từ chối.
• Qui mô vốn (Capital)
• Tài sản thế chấp
(Collateral)
• Điều kiện nền kinh tế
(Condition)
38

6.2 QUẢN TRỊ


HÀNG TỒN KHO

39

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 13


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO

Khái quát về hàng tồn kho

Mục tiêu quản trị hàng tồn kho

Hệ thống tồn kho


40

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Tổng quan về hàng tồn kho
Khái niệm hàng tồn kho :
•Là các loại sản phẩm đáp ứng yêu cầu SX và
tiêu thụ của DN, tạo ra sự an toàn cho hoạt động
của DN

41

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Tổng quan về hàng tồn kho

Phân loại :

Tồn kho Tồn kho


Tồn kho
sản phẩm thành phẩm,
nguyên vật liệu
dở dang hàng hóa.

42

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 14


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Tổng quan về hàng tồn kho

Vai trò:

• Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu


thụ.
• Quá trình sản xuất, tiêu thụ được điều hoà
và liên tục.
• Chủ động trong hoạch định SX, tiếp thị và
tiêu thụ SP.

43

10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Tổng quan về hàng tồn kho

Các nhân tố ảnh hưởng


• Loại hình doanh nghiệp
• Tính chất của qui trình sản xuất
• Nhu cầu của sản phẩm
• Tính dễ thay đổi trong các điều kiện sản xuất kinh
doanh
• Lạm phát
• Qui trình thủ tục làm việc của cơ quan có liên quan
• Các chi phí ảnh hưởng đến quyết định số lượng
hàng tồn kho
44

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Chi phí hoạt động
Chi phí dự trữ
(CP tồn trữ)
Chi phí tài chính

Chi Chi phí quản lý, giao dịch


Chi phí
phí đặt hàng
Vận chuyển hàng hoá
tồn
Chi phí thiết lập (CP thay đổi SX SP):
kho -CP thu thập TL, sắp xếp TB, thiết lập
- Sắp xếp TG thực hiện công việc khoa học
-Lập các báo cáo liên quan
Chi phí thiếu hụt
45

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 15


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

Chi phí dự trữ cao

HTK Chi phí đặt hàng thấp


cao

Chi phí thiếu hụt thấp

→ Nhiệm vụ của quản trị tồn kho là tính lượng tồn kho
tối ưu sao cho phí tổn tồn kho là nhỏ nhất .
46

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Hệ thống tồn kho

Hệ thống Hệ thống
tồn kho tồn kho
một thời nhiều
kỳ thời kỳ

47

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Hệ thống tồn kho đa thời kỳ

MÔ HÌNH SỐ LƯỢNG MÔ HÌNH CHU KỲ


ĐẶT HÀNG CỐ ĐỊNH ĐẶT HÀNG CỐ ĐỊNH
(MÔ HÌNH Q) (MÔ HÌNH P)

48

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 16


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình lượng đặt hàng cố định (Q)
Giả định khi áp dụng mô hình số lượng đặt
hàng tối ưu
• Nhu cầu đối với sản phẩm là không đổi và thống nhất
trong giai đoạn đang xem xét.
• Thời gian chờ hàng là không đổi.
• Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi.
• Chi phí tổ chức kiểm kê dựa trên hàng tồn kho trung
bình.
• Chi phí đặt hàng hoặc chi phí thiết lập là không đổi.
• Tất cả các nhu cầu về sản phẩm sẽ được đáp ứng hoàn
hảo.
49

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình lượng đặt hàng cố định (Q)
Mức dự trữ

Q Dự trữ trung bình


2
R

0 L L L L Thời gian
50

Ta có :

 TC = Tổng chi phí hàng năm


 D( Demand annual) : Nhu cầu hàng năm
 C (Cost per unit ) : Giá mua của một đơn vị
sphẩm
 Q: Lượng đặt hàng kinh tế ( lượng đặt hàng tối
ưu,Q = EOQ)
•F(Fix cost of placing an order): Chi phí đặt hàng một
lần
•R (Reorder point ): Điểm đặt hàng trở lại
•L ( Lead time ): thời gian chờ hàng
•c: Chi phí tồn trữ trên một đơn vị hàng tồn kho trung
bình (thường chi phí này được tính như là tỷ lệ phần
trăm của giá của sản phẩm)
51

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 17


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

- Chi phí mua hàng năm : D x C


- số lượng đơn đặt hàng : D/ Q
- Chi phí tồn trữ hàng năm : CP bảo quản hàng hóa dự
trữ, bảo hiểm, CP dự phòng hàng hóa biến chất, CP
hao hụt, mất mát, … CP tăng theo Q mỗi lần
cung cấp tăng:
CP1 = (Q/ 2)* c
- Chi phí đặt hàng hàng năm : CP thực hiện việc cung
cấp và giao nhận theo HĐ CP giảm khi Q mỗi
lần cung cấp tăng
CP2 = (D/ Q)* F
- TỔNG CHI PHÍ:
TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c

52

Chi
phí

TC( Tổng chi phí)

C (Chi phí lưu trữ)

DC(chi phí hàng


năm của mặt hàng)

chiphí đặt hàng)

Độ lớn đơn hàng Qopt Q

53

Ta có :
TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c
TC tối thiểu khi :

Suy ra =>
Lượng đặt hàng tối ưu:

Điểm đặt hàng trở lại:

54

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 18


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MÔ HÌNH EOQ

Nhược điểm:
• Tính toán đơn giản
cho KQ chính xác
trong ĐK giả định. • Không áp dụng
• Xác định được Q max được cho tất cả các
với CPmin loại hàng tồn kho.
• Chưa tính đến các
CP làm giảm DT
bán hàng : CP chiết
khấu thương mại…
Ưu điểm:
55

Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Nhu cầu TB hàng ngày (d): 1.000/365
Chi phí đặt hàng (F): 5 đ/ đơn đặt hàng
Chi phí tồn trữ (c): 1,25 đ/ mỗi đv mỗi năm
Thời gian chờ hàng (L): 5 ngày
Giá mua mỗi đơn vị (C): 12,5 đ
Yêu cầu:
1. Tính Số lượng đặt hàng tối ưu theo EOQ?
2. Điểm đặt hàng trở lại

56

Ví dụ:

2 DF 2  1.000  5
Q   89,443
c 1,25

1000
R  L  d  5  13.7
365

57

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 19


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình tồn kho an toàn
với lượng đặt hàng cố định
R= d L + z б L
 R = Điểm đặt hàng
 Số đơn vị tồn kho
 d = Nhu cầu trung bình mỗi ngày .
 L = Thời gian chờ hàng
 z = Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất không
hết hàng
 бL= Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ
58

Mô hình tồn kho an toàn


với lượng đặt hàng cố định
Nhu cầu trung bình :

Giả sử n= 30 ngày :

Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày là:

59

Mô hình tồn kho an toàn


với lượng đặt hàng cố định

Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ

Tồn kho an toàn được tính : SS = z. бL

Xem ví dụ 10.2.10; 10.2.11

60

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 20


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

Ví dụ:
Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị
Lượng đặt hàng tối ưu: 200 đv
Xác suất mong muốn không hết hàng (P): 95%
(z(95%) = 1,64)
Độ lệch chuẩn trong thời gian chờ: 25 đv
Thời gian chờ hàng: 15 ngày
Một năm làm việc 250 ngày
Xác định điểm đăt hàng trở lại:
R= d L + z б L
R= 1.000/250 x 15 +1,64 x 25 = 101
61

Ví dụ
Nhu cầu hàng ngày TB: 60 đv
Độ lệch chuẩn: 7 đv
Thời gian chờ hàng: 6 ngày
F: $ 10
c: $ 0,5
Thời gian có DS bán trong năm 365 ngày
Yêu cầu:
Tìm số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt
hàng trở lại với P không hết hàng trong thời
gian chờ 95%
62

Ví dụ:
Lượng đặt hàng tối ưu:

= 936 (đvSP)
Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ hàng

Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất không hết hàng
là: 95%: Z (0,95) = 1,64
Điểm đặt hàng trở lại: R= d L + z б L
R = 60 x 6 + 1,64 x 17,15
R = 388
63

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 21


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình thời gian đặt hàng cố định (P)
-Cố định thời gian đặt hàng.
-Số lượng đặt hàng tùy theo từng thời kỳ

-Trong đó:
d: dự báo nhu cầu trung bình một ngày
T: Số ngày giữa 2 lần nhập hàng
L: Thời gian chờ hàng
I: Mức tồn kho hiện tại
64

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình tồn kho an toàn
với chu kỳ đặt hàng cố định

q  d (T  L)  z (T  L)  I

65

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Mô hình tồn kho an toàn
với chu kỳ đặt hàng cố định
Ví dụ
Nhu cầu hàng ngày cho 1 SP:10 đv
Độ lệch chuẩn: 3 đv
Giai đoạn đánh giá: 30 ngày
Giai đoạn chờ hàng: 14 ngày
Chính sách đáp ứng 98% nhu cầu từ các mặt hàng
trong kho z(98%)=2.054
Thời gian đánh giá bắt đầu thì có 155 đv SP tồn kho.
Yêu cầu
Tính số lượng sản phẩm được đặt hàng ?
66

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 22


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO


Hệ thống tồn kho đa thời kỳ

Mô hình số lượng Mô hình chu kỳ đặt


đặt hàng cố định (Q) hàng cố định (P)

Có giá trị tồn kho Có giá trị tồn kho


trung bình thấp trung bình lớn hơn

thường dùng để quản Căn cứ vào thời điểm


lý các mặt hàng đắt kiểm kê để lên kế
tiền hoạch đặt hàng

Bắt buộc phải ghi


chép, lưu trữ cẩn thận..
67

Mô hình có chiết khấu(PRICE-BREAK)

(Xem ví dụ 10.2.13)

68

6.2.4 Mô hình tồn kho ABC

Xem ví dụ 10.2.13

6.2.5 Kiểm kê

Tham khảo Giáo trình

69

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 23


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ


TIỀN MẶT

70

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Tiền mặt trong quản trị tiền mặt

Mục tiêu quản trị tiền mặt

Nội dung quản trị tiền mặt

Mô hình quản trị tiền mặt

Quản trị tiền mặt quốc tế


71

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Tiền mặt

Theo VAS 24: tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền
đang chuyển và các khoản tiền gửi không kỳ hạn

Tiền mặt thường được gọi là “Tài sản không


sinh lợi”

72

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 24


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Sự cần thiết phải nắm giữ tiền mặt


Đảm bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh
doanh diễn ra bình thường và liên tục.
Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá
trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh toán,
thể hiện sự ổn định, lành mạnh về mặt tài chính
của doanh nghiệp.
Có khả năng tận dụng cơ hội đầu tư bổ sung
tốt.

73

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Những bất lợi khi nắm giữ tiền mặt

Phát sinh chi phí quản lý.

Bị ảnh hưởng của lạm phát và thay đổi tỷ giá

Mất chi phí cơ hội của vốn tiền mặt.

74

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mục tiêu quản trị tiền mặt

Tối thiểu hóa lượng tiền mặt mà doanh nghiệp cần


nắm giữ để duy trì mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp một cách liên tục và đạt
hiệu quả cao.

75

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 25


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Nội dung quản trị vốn tiền mặt

Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý

Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi

Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt


76

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý

77

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt

Dòng thu
• Doanh số tiêu thụ hàng hóa
• Khoản thu được từ tiền bán hàng
• Khoản đầu tư khác trong kỳ

Dòng chi
• Nhu cầu chi tiền mặt trong kỳ
để đảm bảo hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp
78

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 26


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt

Công ty Mimosa là một công ty chuyên sản xuất và


kinh doanh thực phẩm. Doanh thu dự kiến quý 3 và
4/ 2014 như sau

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng


5 6 7 8 9 10 11 12 1/2015
500 500 600 850 950 800 1.000 1.250 1.100

79

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt

Để cạnh tranh, công ty cho phép bán chịu trong


vòng 60 ngày. Thông thường tỷ lệ doanh thu thu
được theo thời gian cụ thể như sau:
-20% trong vòng 30 ngày
-65% trong vòng 60 ngày
-15% trong vong 90 ngày

80

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
Chỉ tiêu 5 6 7 8 9 10 11 12 1

Doanh thu 500 500 600 850 950 800 1000 1250 1100
Thu trong vòng 30
ngày 100 100 120 170 190 160 200 250 220
Thu trong vòng 60
ngày 325 325 390 552,5 617,5 520 650 812,5
Thu trong vòng 90
ngày 75 75 90 127,5 142,5 120 150
Thu tiền bán
hàng 520 635 832,5 905 862,5 1020 1182,5

81

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 27


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt

Thông tin chi phí:


-Chi phí NVL , phụ liệu chiếm 40%/ doanh thu. Công
ty phải mua NVL trước ngày bán 1 tháng và thời hạn
thanh toán là 30 ngày
-Lương nhân công, CP trực tiếp khác bằng tiền chiếm
20%/ doanh thu
-Chi phí gián tiếp bằng tiền chiếm 10%/ doanh thu

82

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt

Thông tin chi phí:


-Vào tháng 9 công ty dự kiến chi TSCĐ với giá 500
triệu đồng
-Thuế GTGT và TNDN như sau:
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
7 8 9 10 11 12
Thuế GTGT phải nộp 8 10 8 21 22 28

Thuế TNDN tạm nộp 70 120


83

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Doanh thu 600 850 950 800 1000 1250
chi NVL 240 340 380 320 400 500
Trả lương nhân công 120 170 190 160 200 250
CP gián tiếp bằng tiền 60 85 95 80 100 125
Chi đầu tư TS cố định 500
Thuế GTGT 8 10 8 21 22 28
Thuế TNDN 70 120
Dòng Chi 498 605 1173 701 722 903

84

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 28


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt


Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt.

Chênh lệch
Dòng thu Dòng chi
thu chi

Tồn quỹ Phát sinh Tồn quỹ


đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
85

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt


Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt.

Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Thu tiền bán hàng 520,000 635,000 832,500 905,000 862,500 1.020,000

Dòng Chi 498,000 605,000 1.173,000 701,000 722,000 903,000

Chênh lệch thu chi 22,000 30,000 (340,500) 204,000 140,500 117,000

Tồn quỹ đầu kỳ 50,000 72,000 102,000 (238,500) (34,500) 106,000

Phát sinh trong kỳ 22,000 30,000 (340,500) 204,000 140,500 117,000

Tồn quỹ cuối kỳ 72,000 102,000 (238,500) (34,500) 106,000 223,000


86

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)

87

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 29


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)

Thông tin bổ sung:


-Tiền mặt tồn quỹ cuối tháng 6 là 50 triệu đồng
-Số dư vay nợ đầu tháng 7 xem như bằng 0
-Định mức tồn quỹ hàng tháng: 105 triệu đồng/ tháng
-Giả sử vốn bằng tiền thiếu được tài trợ từ vồn vay ngân
hàng với lãi suất 1%/ tháng. Vốn thiếu được vay vào cuối
tháng và tiền lãi được tính trên dự nọ đầu kỳ. Trả gốc khi
thừa tiền mặt 88

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Thu tiền bán hàng 520,00 635,00 832,50 905,00 862,50 1.020,00
Chi phí lãi vay 0,33 0,03 3,44 1,43 0,04
Dòng Chi 498,00 605,33 1.173,03 704,44 723,43 903,04
Chênh lệch thu chi 22,00 29,67 (340,53) 200,56 139,07 116,96
Tồn quỹ đầu kỳ 50,00 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00
Phát sinh trong kỳ 22,00 29,67 (340,53) 200,56 139,07 116,96
Tồn quỹ cuối kỳ 72,00 134,67 (235,53) 305,56 244,07 221,96
Định mức tồn quỹ tiền mặt 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00
Chênh lệch 33,00 (29,67) 340,53 (200,56) (139,07) (116,96)
Số dự nợ đầu kỳ - 33,00 3,33 343,86 143,30 4,23
Dự nợ phát sinh trong kỳ 33,00 (29,67) 340,53 (200,56) (139,07) (4,23)
Số dư nợ cuối kỳ 33,00 3,33 343,86 143,30 4,23 -
Tồn quỹ cuối kỳ sau điều chỉnh 105,00 105,00 105,00 105,00 105,00 217,72
89

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)

Khi số lượng tiền mặt


thiếu hụt:
• Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt Khi số lượng tiền mặt dư
• Giảm tốc độ chi tiêu tiền mặt thừa
• Chiến lược đầu tư

90

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 30


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Tăng tốc độ thu hồi Giảm tốc độ chi tiêu


tiền mặt tiền mặt
Có thể trì hoãn việc thanh toán
Chiết khấu thanh toán trong thời hạn và điều kiện cho
phép.

Giảm tốc độ chi tiêu trong kỳ đối


Phương thức thanh tóan nhanh với những khỏan chi chưa cần
thiết

Thường xuyên theo dõi công nợ

91

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Các biện pháp cần thực hiện trong quản
lý thu chi tiền mặt.

Quản lý chặt chẽ


Thu chi thông
các khoản tạm
qua quỹ.
ứng tiền mặt

Xây dựng quy


Phân định trách
chế thu,chi quỹ
nhiệm rõ ràng
tiền mặt.
92

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Mô hình quản trị tiền mặt

Mô hình Mô hình
Baumol Miller-Orr

93

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 31


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mục tiêu của các mô hình quản trị tiền mặt

Chi phí cơ hội là chi phí


mất đi do giữ tiền mặt
khiến bỏ lỡ cơ hội đầu tư
Đánh đổi giữa chi phí tiền vào mục đích sinh lợi.
cơ hội và chi phí giao
dịch. Chi phí giao dịch là chi
phí liên quan đến chuyển
đổi từ tài sản đầu tư ngắn
hạn thành tiền mặt.

94

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mục tiêu của các mô hình quản trị tiền mặt

95

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol
Không tính Không có dự
đến tiền thu trữ tiền cho
trong kỳ mục đích an
hoạch định. toàn.

Tình hình
Tỷ lệ bù dắp
thu, chi tiền
tiền mặt
ổn định và Giả không đổi
đều đặn. thuyết
Mô hình
Baumol
96

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 32


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol

Nội dung mô hình Baumol

• T: Tổng lượng tiền cần thiết trong kỳ


• F: Chi phí cố định cho mỗi lần huy
động vốn (bán chứng khoán, vay
nợ,…)
• i: Lãi suất tiền gửi (chứng khoán)
trong kỳ.
• C: Quy mô tiền mặt dự trữ
97

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol
Nội dung mô hình Baumol

98

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol
Nội dung mô hình Baumol

Lượng tiền mặt dự trữ tối ưu:

2 T F
C* 
i

99

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 33


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol
Ví dụ

• Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm 2013 của
DN là 12.000 triệu đồng hay là 1000 triệu đồng
một tháng. Giã sử lãi suất TP kho bạc là 4%/năm.
Mỗi lần bán chứng khoán để gia tăng quỹ tiền
mặt, DN phải tốn CP giao dịch là 0,5 triệu đồng.

100

Ví dụ
 T=12.000
 F=0,5
 i=4%/năm
 C* là giá trị TPKB tối ưu bán mỗi lần để
gia tăng quỹ tiền mặt.
2T  F 2 12.000  0,5
C*    547,723
i 4%

101

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol
Đóng góp của mô hình Baumol

Làm nổi bật được sự đánh đổi cơ bản giữa các chi
phí giao dịch và chi phí cơ hội

- Nếu lãi suất tăng =>sẽ nắm giữ số dư bình quân


tiền mặt (C* ) thấp hơn =>làm cho doanh số bán
trái phiếu kho bạc nhỏ hơn nhưng với tần suất bán
nhiều hơn .

-Nếu chi phí phải trả cho mỗi lần bán trái phiếu ( F)
cao => nên nắm giữ một số dư tiền mặt lớn hơn.
102

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 34


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Baumol

Mức chi tiêu trong thực tế không ổn


định như giả thuyết của mô hình.
Hạn chế
của
mô hình
Baumol Việc chuyển đổi chứng khoán ngắn hạn
(hay vay ngắn hạn) trong thực tế không
thể thực hiện nhanh chóng như tính
toán của mô hình.

103

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr

Mỗi ngày, dòng tiền


thuần có thể diễn biến
tới mức giá trị cao
nhất hoặc thấp nhất Mức cân bằng vốn
bằng tiền dòng tiền
Các dòng tiền thuần thuần kỳ vọng là bằng
hàng ngày phân bố không (0), vì ở mức
theo phân phối chuẩn đó doanh nghiệp có
đủ tiền trang trải cho
Giả các khoản chi
thuyết
Mô hình
Miller -
Orr 104

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr
Tieàn

Giôùi haïn
treân (H)
Khoaûng caùch (d)

Muïc tieâu
(Z)

Giôùi haïn
döôùi (L)

Thôøi gian
105

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 35


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr

- Công thức tính khoảng cách giữa giới


hạn trên và giới hạn dưới :

3 2  F
d  3 3
4 i
106

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr

- Mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu


tối ưu sẽ là:

d 3 2F
Z*  L   L3 
3 4 i
2 3 2F
Z *  H  d  H  23 
3 4 i
107

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr

- Mức giới hạn trên là:

H = L + d = 3Z* - 2L

- Số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân


trong mô hình
H LZ
CA 
3 108

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 36


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT


Mô hình Miller - Orr
Ví dụ

• Giả sử nhu cầu dự trữ vốn bằng tiền tối


thiểu của công ty A là 100 triệu đồng.
• Độ lệch chuẩn của vốn bằng tiền hằng
ngày là 0,8 triệu đồng/ngày.
• Lãi suất 0,02%/ngày
• Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc
bán chứng khoán là 0,6 triệu đồng.

109

Ví dụ
3 2F 3 0,82  0,6
d  3 3   3 3   33,877
4 i 4 0,02%

H  L  d  100  33,877  133,877

Z *  L  d/3  100  33.877 / 3  111,292

H  L  Z 133,877  100  111,292


CA    115,057
3 3
110

6.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

Quản trị tiền mặt quốc tế

Sinh viên tự nghiên cứu và sẽ được học và nghiên cứu


sâu trong môn học Tài chính công ty đa quốc gia

111

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 37


Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019

KẾT THÚC CHƯƠNG 6

112

Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 38

You might also like