Professional Documents
Culture Documents
(Hoa Hoc BTN) Khao Sat 2 2018 Da
(Hoa Hoc BTN) Khao Sat 2 2018 Da
com/groups/TruongHocChui
HÓA HỌC BẮC TRUNG NAM ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: HÓA HỌC
ĐỀ LẦN 2
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang; 40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 23/07/2017
Mã đề thi 218
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung
A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 2. C. CnH2nO, n ≥ 3. D. CnH2nO, n ≥ 1.
Câu 2: Chất nào sau đây là ancol bậc một?
A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. axit propionic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. đimetyl ete.
HU
C. 2-metylpentan-4-ol. D. 4-metylpentan-2-ol.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra a etanđehit?
C
OC
A. Hyđrat hóa a etilen (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Đun nóng vinyl a etat với dung dịch NaOH.
H
C. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng uO, đun nóng.
D. Oxi hóa metan có xúc tác thích hợp.
ICH
Câu 8: ho Na dư lần lượt tác dụng với m gam mỗi chất sau: ancol metylic, etylen glycol, glyxerol, axit
H
.T
oxalic, từ chất nào thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất?
A. ancol metylic.
W
B. etylen glycol. C. glyxerol. D. axit oxalic.
Câu 9: Anđehit có thể tham gia ph n ứng tráng gương và h n ứng với H2 (Ni, t0). Qua hai ph n ứng này
chứng tỏ anđehit W
W
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. thể hiện c tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Câu 10: Hiđrat hóa 2,4-đimetyl ent-2-en thu được s n phẩm chính là
A. 2,4-đimetyl ent-2-ol. B. 2,4-đimetyl ent-3-ol.
C. 2,4-đimetyl ent-4-ol. D. 2,4-đimetyl ent-3-ol.
Câu 11: Công thức hân tử c a hợ chất hữu cơ là
A. công thức biểu thị số lượng nguyên tử c a mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ tối gi n về số nguyên tử c a các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol c a mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. công thức đơn gi n nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X bằng lượng oxi vừa đ , thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,62
gam nước. Số chất thỏa mãn X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Đốt cháy hết a mol axit cacboxylic X mạch hở, thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết X là axit
hai chức, không no chứa một liên kết đôi = . Biểu thức liên hệ x, y, a là
A. x = y + a. B. x + y = 2a. C. x = y + 3a. D. x – y = 2a.
Câu 14: ho 11,52 gam a it cacbo ylic đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn lượng a (dư), thu
được 14,56 gam muối c a axit hữu cơ. Công thức phân tử c a X là
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C3H2O2. D. C3H6O2.
Trang 1/6 - Mã đề thi 118
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng với Na tạo khí H2 và tham gia ph n ứng tráng
gương. ông thức cấu tạo c a X là
A. HO-CH2-CH2-CHO. B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5. D. CH3-O-CH2-CHO.
Câu 16: Có 4 bình khí mất nhãn là: axetilen, propin, but-1-in, but-2-in. Người ta làm thí nghiệm với lần
lượt các khí, hiện tượng x y ra như hình vẽ sau:
dung dịch
dung dịch AgNO3/NH3
kết t a AgNO3/NH3
vàng
kết t a vàng
(1) (2) (3) (4)
Khí sục vào ống nghiệm (2) là
A. but-2-in. B. propin. C. but-1-in. D. axetilen.
Câu 17: Cá ngừ đại dương là loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. ách đánh bắt nh
OC
thu được hỗn hợ Y. ho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2
gam Ag. X là
H
CH
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic
H I
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi
các ph n ứng x y ra hoàn toàn, thu được m gam ete. Giá trị c a m là
A. 12,4. .T
B. 7,0. C. 9,7. D. 15,1.
W
Câu 21: Thực hiện ph n ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất ph n
W
ứng đạt 25%), thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư, kết thúc các ph n ứng, thu được 5,6 lít H2
(đktc). Giá trị c a m là
A. 18,4.
W B. 9,2. C. 23. D. 4,6.
Câu 22: Cho m gam axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác,
đun m gam với C2H5OH dư (có mặt H2SO4 đặc, hiệu suất ph n ứng đạt 80%), thu được 4 gam este. Giá
trị c a m là
A. 3,60. B. 2,96. C. 2,40. D. 3,00.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch henol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết t a.
Câu 24: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đ với dung
dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo c a X là
A. CH3 C C CHO. B. CH2 C CH CHO.
C. CH C CH2 CHO. D. CH C CH2 2 CHO.
Câu 25: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo c a nhau, tác
dụng với H2 dư ( úc tác Ni, t0), thu được isopentan?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 26: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH
(phenol). Giá trị pH c a các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25o đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T tạo kết t a trắng với dung dịch AgNO3.
B. Chất được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Chất Y có kh năng tham gia h n ứng tráng gương.
D. Chất Z tạo kết t a trắng với nước brom.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm: metanol, ancol anlylic, etanol, glixerol. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư,
thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam thu được a mol CO2 và 27 gam
nước. Giá trị c a a là
A. 1,00. B. 1,40. C. 1,20. D. 1,25.
Câu 28: Cho các chất sau: stiren, vinyl axetilen, ancol anlylic, axit acrylic, anđehit a etic, a it fomic,
toluen, axetilen. Số chất có kh năng tác dụng được với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
C HU
Câu 31: Cho các hợp chất hữu cơ: 2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3
OC
trong NH3 thu được kết t a là
Hmetyl propan
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
H
H2
Câu 32: ho sơ đồ chuyển hóa: X 2 1 ol .
I
Ni, t0
C
H
Trong số các chất sau: (a) 2-metyl propanal, (b) 2-metyl propenol, (c) 2-metyl propanoic, (d) 2-metyl
propenal. Các chất thỏa mãn X là .T
A. (a), (c), (d). WB. (a), (b), (d). C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (d).
W
Câu 33: Cho các thí nghiệm sau:
W
(a) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4, đun nóng.
(b) ho henol vào nước brom lấy dư.
(c) Dẫn hơi ancol etylic qua bình đựng uO dư, đun nóng.
(d) Cho axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3.
(e) Cho axit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Kết thúc các ph n ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm anlen, isobutilen, neo entan, đietyla etilen, ro en, đivinyl. Đốt cháy hoàn toàn
0,175 mol X cần vừa đ V lít O2 (đktc), thu được 62,85 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa
hoàn toàn 17,34 gam cần vừa đ 8,064 lít H2 (đktc). Giá trị c a V gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 32. B. 33. C. 34. D. 35.
44n CO 18n H O 62,85 n CO 1,05
2 2
2
2nCO n H O
BTNT(O)
nO 2 2
1,5125 V 33,88 34 lit
2
2
Câu 35: Chất X có công thức phân tử C9H8O2 (chứa vòng benzen). X tác dụng với dung dịch brom, thu
được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác, X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được muối Z có
công thức phân tử là C9H7O2Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
+ C9H8O2 có k = 6 mà tác dụng với a it thu được muối có công thức phân tử C9H7O2Na và tác dụng với
dung dịch brom, thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2 → là a it đơn chức có chứa vòng
benzen và có chứa một liên kết đôi = .
+ CH3-C6H4-COOH (3 vị trí ortho, meta, para); C6H5-CH=CH-COOH; C6H5-C=CH2(COOH).
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp E gồm hai ancol và Y đều đơn chức, mạch hở (biết số
mol c a X nhỏ hơn số mol c a Y và MX < MY) cần dùng 16,8 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dẫn 0,85 mol E
qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 39,61 gam. Đun nóng 0,25 mol E với H2SO4 đặc, thu
được 4,32 gam ba ete có số mol bằng nhau. Hiệu suất ph n ứng tạo ete c a X và Y lần lượt là
A. 40% và 30%. B. 60% và 40%. C. 50% và 20%. D. 30% và 45%.
11,9.0,85
+ m ancol m binh mH 39,61 0,85.0,5.2 40,46 nancol trong 11,9(g) 0,25 mol
OC
BTKL
32x 58x 4,32 18.0,5.2x x 0,06
H 0,06 40%
H 2 0,15
ICH
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
H
nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X ph n ứng hoàn toàn với lượng dư
.T
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. ho toàn bộ
W
lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị c a
m là W
A. 2,98.
W B. 1,50. C. 1,22. D. 1,24.
1,86 HO CH2 CHO 0,5nAg 0,01875
+ Mmuối amoni = 93 HO CH2 COONH4
0,02 HO CH2 COOH 0,02 0,5n Ag 0,00125
+ Vậy m = 1,22 gam.
Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp ancol Y. Dẫn
Y qua bình đựng Na (dư 25% so với lượng cần thiết), sau ph n ứng thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp
rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được a gam kết t a. Giá trị c a a là
nC = nO → HO - HO và H HO → mkết t a = 0,3.4.108 = 129,6
A. 86,4. B. 97,2. C. 108,0. D. 129,6.
1 0,25
+ nH 0,5 n OH 1 n Na phaûn öùng 1 nNa dö 0,25 BTNT(Na)
nNa CO 0,625
2 2 3
2
BTNT(C)
+ nC/ancol nCO nNa CO 1 nOH/ancol → Ancol có số nguyên tử Cacbon bằng với số nguyên
2 2 3
CH 4 O
tử Oxi C2 H 6 O2
C H O
3 8 3
Trang 4/6 - Mã đề thi 118
https://www.facebook.com/groups/TruongHocChui
m m 0,15.29 0,05.45 12a 60b a 0,08
XBTNT(C)Y Y Z
m 7,56
0,15 0,05 a 2b 0,532 b 0,126
. X
*Hướng gi i 2: I
n CHO 0,5n Ag 0,15
C HU
n COOH nKOH 0,05
OC
n CO 0,532
0,457O2
+ 2m (g) C : a mol BTNT(H)
2
HCOOH : b mol
H
n H O 0,1 b c
CH
2
CH 2 : c mol
H I
BTNT(O)
.T
0,15 2.0,05 2b 0,457.2 2.0,532 0,1 b c
W
m X m Y 0,15.29 0,05.45 12a 46b 14c a 0,08
BTNT(O)
W
0,15 2.0,05 2b 0,457.2 2.0,532 0,1 b c b 0,126 C2 H 4 O2
BTNT(C)
W
0,15 0,05 a b c 0,532 c 0,126
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba axit cacboxylic (phân tử chỉ chứa nhóm –COOH) đều mạch hở, không phân
nhánh. Cho 7,88 gam X ph n ứng vừa đ 50 gam dung dịch NaHCO3 21,84%, cô cạn dung dịch sau ph n
ứng, thu được hỗn hợp muối Y. Nung Y với vôi tôi út dư, thu được 0,11 mol hỗn hợ các hiđrocacbon
Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đ 5,376 lít O2 (đktc). Biết số liên kết c a ba axit là ba số tự nhiên
liên tiếp. Phần trăm khối lượng c a axit có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 38,07%. B. 35,53%. C. 29,19%. D. 30,46%.
n hh 0,11
R COOH : 0,09
13 203
1 R(COOH)13 0,11. R .45 7,88 R RH13 : 0,11
nCOOH 0,13
R2 (COOH)2 : 0,02 11 11 11 11
Suy ra CH3 OOH: 0,05 mol; H≡ -COOH: 0,04 mol; CH2(COOH)2: 0,02 mol.
Soạn đề: Thanh Tùng Phan, Võ Minh Ngọc, Phan Quốc Thịnh
----------------HẾT----------------
H OC
I CH
H
.T
W
W
W