Professional Documents
Culture Documents
2 Jquery
2 Jquery
03 | Thao tác các phần tử DOM 07 | Sử dụng các plugin của jQuery
04 | Xử lý sự kiện
<body>
<script type="text/javascript"
src="https://code.jquery.com/jquery-3.6.0.min.js"></script>
<script type="text/javascript" src="myscript.js"></script>
</body>
jQuery('li').css('background-color', 'yellow');
$('li').css('background-color', 'yellow');
$('#selected').css('backgroundColor', 'yellow')
.parent().addClass('current');
→ Chọn phần tử có id là selected, đặt màu nền cho phần tử được chọn là vàng
và đặt thuộc tính class thành current cho phần tử cha
hoặc
29
Chèn một phần tử vào như là phần tử con cuối
cùng của cha
⚫ $(parent).append(child), $(child).appendTo(parent)
30
Append vs Prepend vs Before vs After
(1) Biến article tham chiếu đến một bản sao của phần tử
(2) Thực hiện chèn bản sao của vào vị trí thích hợp; phần tử ban đầu
không di chuyển
35
Nội dung phần tử: HTML vs text
⚫ Hai phương thức có thể được sử dụng để truy xuất nội dung phần tử:
.html() và .text()
− $('.article').html(); → Trả về chuỗi HTML nằm trong phần tử đầu tiên của tập hợp
các phần tử khớp với bộ chọn
− $('.article').text(); → Trả về chuỗi văn bản tổng hợp từ các văn bản nội dung của
từng phần tử trong tập hợp (bao gồm cả hậu duệ của chúng nếu có)
⚫ Có thể dùng 2 hàm trên để đặt nội dung cho các phần tử
− $('.header').html('<b>cool</b>'); → nội dung được xem là HTML
− $('.header').text('<b>cool</b>'); → nội dung được xem là văn bản
Chú ý: Ta sử dụng .val() để truy xuất giá trị các phần tử <input> thay vì dùng .text() 36
Thuộc tính thẻ HTML
⚫ JQuery cung cấp hàm .attr() để truy xuất thuộc tính (attribute) của thẻ
HTML
− .attr(attributeName); → đọc giá trị thuộc tính của phần tử đầu tiên trong tập hợp
các phần tử được chọn
− .attr(attributeName, attributeValue); → thay đổi giá trị thuộc tính của từng phần
tử trong tập hợp các phần tử được chọn
$('.article').css({
'backgroundColor': '#C2F5BF',
'borderColor': 'yellow',
'marginBottom': '10px'
});
Học phần: Công nghệ web (CT275) 39
Thao tác với các lớp CSS
⚫ .addClass(className)
⚫ .removeClass(className)
⚫ .toggleClass(className)
⚫ .hasClass(className)
$('.header').click(function () {
$(this).css('background-color', 'yellow');
});
61
Phương thức getJSON()
⚫ $.getJSON( url [, data ] [, success ] )
$.getJSON( "ajax/test.json", function( data ) {
let items = [];
$.each( data, function( key, val ) {
items.push( "<li id='" + key + "'>" + val + "</li>" );
});
$( "<ul/>", {
"class": "my-new-list",
html: items.join( "" )
}).appendTo( "body" );
});
62
07 | Sử dụng các plugin của jQuery
03 | Thao tác các phần tử DOM 07 | Sử dụng các plugin của jQuery
04 | Xử lý sự kiện