Professional Documents
Culture Documents
n02 - đạo Hàm Riêng Cấp Cao
n02 - đạo Hàm Riêng Cấp Cao
Xét hàm 2 biến f(x,y) f’x , f’y cũng là các hàm 2 biến
Đạo hàm riêng cấp 2 của f là các đhr cấp 1( nếu có)
của f’x, f’y
f
2
f f
2
f
= f 2 =
f xx = =
f xy =
x x 2 x x xy y x
2 f f 2
f f
=
f yx = = f 2 =
f yy =
yx x y y yy y y
VÍ DỤ
f ( x, y ) = x 2 + xy + cos( y − x)
Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của f
f x = 2 x + y + sin( y − x) f y = x − sin( y − x)
f xx = ( f x ) x = ( 2 x + y + sin( y − x) ) x
= 2 − cos( y − x)
f xy = ( f x ) y = 1 + cos( y − x)
f y = x − sin( y − x)
f yx = ( f y ) = 1 + cos( y − x)
x
f yy = ( f y )
= − cos( y − x)
y
Tổng quát thì các đạo hàm hỗn hợp không bằng nhau
fyx
fxy
m+ n m
(m+ n) f f n
f m n = m n = n m
x y x y y x
f x ( x, y ) = ye xy
f xy ( x, y ) = (1 + xy )e xy
( x, y ) = x + (1 + xy ) x e xy
f xyy = (2 x + x 2 y )e xy
Cách 2: f ( x, y ) = e xy
f '' yy = x e
2 xy
f xyy = f yyx = 2 (
x + x 2
y e )
xy
2/ Cho f ( x, y ) = ln(2 x + 3 y ) Tính
10
f
( −1,1)
x 7 y 3
7 −1
7 f (−1) (7 − 1)!2 7 7
2 6!
( x, y ) = =
x 7
(2 x + 3 y ) 7
(2 x + 3 y ) 7
f
10
f37
( x, y ) = 3 7 ( x, y )
x y
7 3
y x
f
3 7 3
2 6!
7
3
( x, y ) = 3 7
y x 7
y (2 x + 3 y )
−10
= 2 6!3 (−7)(−7 − 1)(−7 − 2)(2 x + 3 y)
7 3
f
10
( −1,1) = −2 7
9! 33
x 7 y 3
SỰ KHẢ VI VÀ VI PHÂN (CẤP 1)
f khả vi tại (x0, y0) nếu tồn tại 2 hằng số A, B sao cho:
o( ) = o ( x + y
2 2
) là VCB bậc cao hơn khi
x, y → 0
df ( x0 , y0 ) = Ax + By
vi phân của f tại (x0, y0)
Nhắc lại vi phân hàm một biến
Giải
a) dz=(2x+3y)dx+(3x-2y)dy
b) Thay x=2, dx=x=0.05; y=-0.04 ta được,
dz=[2(2)+3(3)].0.05+[3(2)-2(3)].(-0.04)=0.65
Số gia z=f(2.05,2.96)-f(2,3)=0.6449
1. f khaû vi taïi (x0, y0) thì f lieân tuïc taïi (x0, y0).
2. f khaû vi taïi (x0, y0) thì f coù caùc ñaïo haøm rieâng taïi
(x0,y0) vaø
f x ( x0 , y0 ) = A, f y ( x0 , y0 ) = B
df ( x0 , y0 ) = f x ( x0 , y0 )dx + f y ( x0 , y0 )dy
Điều kiện đủ của khả vi:
Cho f xaùc ñònh trong mieàn môû chöùa (x0, y0), neáu caùc
ñhr f’x, f’y lieân tuïc taïi (x0, y0) thì f khaû vi taïi (x0, y0).
Các hàm sơ cấp thường gặp đều thỏa mãn điều kiện này.
VD: cho f ( x, y ) = x y2 3
tính df ( x, y )
df ( x, y ) = f x ( x, y )dx + f y ( x, y )dy
= 2 xy 3dx + 3x 2 y 2 dy
Các công thức tính vi phân: như hàm 1 biến
d ( f ) = df , R
d ( f g ) = df dg ,
d ( f .g ) = gdf + fdg
f gdf − fdg
d = 2
g g
Vi phân hàm n biến: z = f ( x1, x2 ,..., xn )
d 2 f ( x, y ) = d ( df ( x, y ) )
hay
f 2
2
f 2
f 2 2
d f ( x, y ) = 2 dx + 2
2
dxdy + 2 dy
x xy y
f ( x, y ) = x y − y e
2 2 3 x
* f x = 2 xy − y e , f y = 2 x y − 3 y e
2 3 x 2 2 x
* f xx = 2 y − y e ,
2 3 x
f xy = 4 xy − 3 y e
2 x
= 2 x 2 − 6 ye x
f yy
* f xx = 2 y 2 − y 3e x , f xy = 4 xy − 3 y 2e x , f yy
= 2 x 2 − 6 ye x
d f (0,1) = f xx (0,1)dx + 2 f xy (0,1)dxdy + f yy (0,1)dy
2 2 2
= dx + 2 (−3)dxdy − 6dy
2 2
Công thức tổng quát cho vi phân cấp cao
(Chæ aùp duïng khi f laø bieåu thöùc ñôn giaûn theo x, y
(thöôøng laø hôïp cuûa 1 haøm sô caáp vôùi 1 ña thöùc baäc
1 cuûa x, y).
Công thức hình thức: (trường hợp biến độc lập)
n
d f ( x, y ) = dx + dy f ( x, y )
n
x y
Trong khai triển nhị thức Newton, thay các lũy thừa
của bởi cấp đhr tương ứng của f, lũy thừa của dx,
dy tính như thường.
cụ thể:
2
d f ( x, y ) = dx + dy f
2
x y
f 22
f 2
f 22
= 2 dx + 2 dxdy + 2 dy
x xy y
3
d f ( x, y ) = dx + dy f
3
x y
f 3
3
f3
f 2 f
3 3
= 3 dx + 3 2 dx dy + 3
2
dxdy + dy 3
x x y xy 2 y 3
Ví dụ
2 x +3 y
Tính vi phân cấp 3 của z = f ( x, y ) = e
(
d 2 z = d (dz ) = d e2 x +3 y (2dx + 3dy ) (dx, dy là hằng) )
2 x +3 y 2 x +3 y
= d (e )(2dx + 3dy ) = e (2dx + 3dy ) 2
2 x +3 y
d z = d (d z ) = e
3 2
(2dx + 3dy ) 3
2 x +3 y
Cách 2: f ( x, y ) = e
f 3 3
f 2 f 3
2 f
3 3
d z = 3 dx + 3 2 dx dy + 3
3
dxdy + dy 3
x x y xy 2 y 3
d z=e
3 2 x +3 y
(8dx 3
+ 3.12dx dy + 3.18dxdy + 27dy
2 2 3
)
2 x +3 y
d z=e 3
(2dx + 3dy ) 3
Bài tập 1: Nhiệt độ tại điểm (x,y) trên
một đĩa kim loại phẳng được cho là
T(x,y)=60/(1+x2 +y2 ), trong đó T đơn vị
là o C, x,y đơn vị là m. Tìm tốc độ biến
thiên của nhiệt độ theo khoảng cách tại
điểm (2,1) theo
a) hướng x
b) Theo hướng y
Bài 2: Giao của mặt ellipsoid 4x2 +2y2 +z2 =16 và
mặt phẳng y=2 . Tính hệ số góc của tiếp tuyến
tại điểm (1,2,2)