Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRÖÔØNG ÑHSPKT TP.

HCM ÑEÀ THI MOÂN: ÑIEÄN TÖÛ CÔ BAÛN


KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ Maõ moân hoïc: BAEL340662
BMCSKTĐT Học kỳ: I Năm học: 2014 -2015
--------------------------- Ñeà soá 1. Ñeà thi coù 6 trang.
Thôøi gian: 90 phuùt
Đöôïc pheùp söû duïng taøi lieäu.
-----------------------------------------
Hoï vaø teân: ..........................................................................................................................................
MSSV:...........................................................................................................................................
PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (6 ñieåm )

Tr
1. Chất bán dẫn thuần là chất bán dẫn
a. Không có sự tham gia của nguyên tố ngoại lai.
b. Được tạo thành từ các nguyên tố có hóa trị IV.
c. Được tạo thành từ nguyên tố có hóa trị III với nguyên tố có hóa trị V.
d. Chất không dẫn điện tại 00C

2. Chuyển tiếp p_n khi chưa được phân cực


a. Dòng điện chạy trong nó bằng dòng ngược bão hòa (có giá trị rất bé) và tồn tại một điện
trường Etx tại biên giới tiếp xúc.
b. Dòng điện chạy trong nó bằng dòng ngược bão hòa (có giá trị rất bé) và không tồn tại
điện trường Etx tại biên giới tiếp xúc.
c. Dòng điện chạy trong nó bằng 0 và điện trường Etx tại biên giới tiếp xúc cũng bằng0.
d. Dòng điện chạy trong nó bằng 0 và tồn tại một điện trường Etx tại biên giới tiếp xúc.

3. Các hiện tượng đánh thủng sau đây, hiện tượng nào sẽ phá hủy toàn bộ đặc tính van của
chuyển tiếp p-n
a. Đánh thủng về điện.
b. Đánh thủng về nhiệt.
c. Đánh thủng xuyên hầm.
d. Đánh thủng thác lũ.

4. Công thức nào là công thức mô tả của dòng điện chạy trong chuyển tiếp p-n
qVD qVD

a. I p n  I S (e nKT
 1) c. I p n  I S (e nKT
 1)
qVD qVD

b. I p n   I S (e nKT  1) d. I p n  I S (e nKT  1)

5. Diode zener có đặc điểm


a. Hoạt động ở chế độ phân cực ngược.
b. Dẫn điện khi được phân cực thuận và khi phân cực ngược.
c. Dẫn điện khi được phân cực thuận với điện áp ngưỡng Vγ và khi phân cực ngược với điện
áp Vz.
d. Hoạt động ở chế độ phân cực thuận.

6. Để phân cực cho transistor lưỡng cực (BJT) hoạt động ở chế độ khuếch đại thì
a. Mối nối B-E và B-C phải được phân cực nghịch
b. Mối nối B-E và B-C phải được phân cực thuận
c. Mối nối B-E phải được phân cực thuận và B-C phải được phân cực nghịch.
d. Mối nối B-E phân cực nghịch và B-C phải được phân cực thuận.

1
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
7. Transistor trường (FET) là transistor có dòng ra
a. Được điều khiển bằng áp vào
b. Được điều khiển bằng dòng vào
c. Được điều khiển bằng ánh sáng
d. Không điều khiển được

8. Công thức nào sau đây biểu diễn quan hệ giữa ngõ ra với ngõ vào của D_MOSFET
c. I D  K VGS  Vth 
2 2
 VGS 
a. I D  I DSS 1  
 V   V 
2
 p 
d. I D  I DSS 1  
b. I C  I B  V 
 p 

9. Điện trở RE trong các mạch phân cực của transistor lưỡng cực (BJT) có chức năng
a. Phân cực cho cực E.
b. Ổn định nhiệt cho trnasistor.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai

10. Sự bất ổn định nhiệt của dòng IC do thông số nào bị thay đổi của BJT theo nhiệt độ
a. Vγ
b. β
c. ICBO
d. a, b và c
11. Thông số hib của BJT được tính theo công thức
VBE VBE
a. hib   re c. hib   re
I E I E
VBE VBE
b. hib   re d. hib   re
I B I B

12. Một mạch khuếch đại gồm n tầng khuếch đại ghép với nhau sẽ có hệ số khuếch đại áp của
toàn mạch
n n
a. AV   AVi c. AV   AVi
i 1 i 1
n n
b. AV   AVi d. AV   AVi
i 1 i 1

13. Mạch khuếch đại ghép cascode không có đặc điểm sau
a. Có một ngõ vào
b. Có hai ngõ vào
c. Gồm mạch khuếch đại mắc CE ghép với CB.
d. Hệ số khuếch đại bằng một tầng khuếch đại.

14. Tại sao trong mạch khuếch đại vi sai người ta thường dùng nguồn dòng thay cho điện trở RE
a. Ổn định dòng điện tại cực E
b. Tăng hệ số khuếch đại dòng điện
c. Tăng hệ số khuếch đại đối với tín hiệu vi sai
d. Tăng tỉ số nén tín hiệu cách chung

2
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
15. Tỉ số nén tín hiệu cách chung được tính bằng công thức:
A A
a. CMRR  VD c. CMRR  VC
AVC AVD
A d. a và b đều đúng
b. CMRR dB  20 lg VD
AVC

Tr

1. Cho mạch như hình 1 10:15 D1

ác định điện áp trung bình ngõ ra Vo


1
(Si)
VOTB =……………(V) 220V/50hz 6

4
RL
0 D2
8
0
(Si)
hinh 1
2. Hãy xác định dòng trung bình qua diode
D1 trong mạch hình 1, nếu RL 100Ω.

3. Cho mạch như hình 2


Vi 1k Vo
Vẽ dạng sóng ngõ ra VO
Si Ge

0 hinh 2
4. Cho mạch khuếch đại có hồi tiếp âm như 12V
hình 3.
Mạch này là 3K
………………..?
Vo
700k
700k 10k
Vi 300K
.
βV=……………..
0
hinh 3
6. Cho mạch như hình 4 R3
Viết biểu thức điện áp đầu ra VO theo V1,
V2 và các R. R1 Vcc
V1
4

VO =…………………….. 2 -
R1 6
Vo
V2 3 +
7

0
-Vcc
hinh 4

3
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
7. Cho mạch như hình 5 Vz=4V
ác định mức xén của mạch 1 2
Si
3k
V =……………..(V)
Vcc

4
1k
Vi 2 -

3 +
6
Vo

7
8. Mạch hình 5 là mạch xén………….. 0
-Vcc
hinh 5
9. Cho mạch như hình 6 12V
ác định tần số dao động của mạch?
10mH
F =……………(Hz) 330k
1uF 1uF
1uF 10mH
0
50K
1uF
470 1uF

hinh 6
10. Hãy g i tên mạch dao động hình 6
……….

11. Cho mạch như hình 7 12V


ác định
4

Vi 2 -
6
Vo
UTP=…………(V) 3 +

LTP=…………(V)
-12V
7

1k
10K
0
hinh 7
12. Cho mạch l c như hình 8 12V
Tần số cắt của mạch là: 2.2uF
7

F= ………………(Hz) Vi
3 +
6
Vo
2 -
10k
4

0 -12V

13. Mạch hình 8 là 0 1k 2K


ô ………….
hinh 8

4
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
14. Cho mạch như hình 9. Vi=20Vdc Q2
Vo
Mạch này là ……………….
3.3k
2.2k
Q1 10k
10k

2
10k
15. Tìm điện áp ổn định đầu ra của mạch
Vz=4V
hình 9

1
VO =…………….(V) 0
hinh 9

PHAÀN II: BAØI TAÄP T ( 4 ñieåm )


Ba 1 :
Cho mạch khuếch đại như hình 10
Biết rằng, transistor Q1, Q2 có β 100, tầng Q1 được phân cực tại (IC1= 2.65mA ,
VCE1=11.73V )
a. Hãy xác định điểm làm việc t nh của tầng Q2.(0.5đ)
b. Hãy viết và vẽ DCLL và CLL cho tầng Q2. ác định VOp-p maxswing. (1đ)
c. Tìm i, Zo và V .(1đ)
d. ác định tần số cắt thấp cho tầng 2.(0.5đ)
20V

330k 3k 560k
2k
2.2uF
1uF
1uF
Vi Vo
Q1
Q2

10k
22k
0.12k 22uF 0.12k 47uF

0 hinh 10

5
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00
Bai 2 (1
Cho mạch khuếch đại công suất như hình 11. 12V
biết rằng transistor có hệ số β 40. Tín hiệu Vi a=3
đầu vào tạo dòng tại cực B có giá trị đỉnh là Vo
S
3 1

2mA.
8
Hãy xác định công suất nguồn cung cấp, công 4K 1 3
suất ra trên tải, hiệu suất của mạch điện và S

công suất tiêu tán trên transistor. Vi


1uF
hinh 11

Ghi chuù:
- Caùn boä coi thi khoâng ñöôïc giaûi thích ñeà thi.
Ngaøy 18 thaùng 12 naêm 2014

6
Số hiệu: BM1/QT-KĐ-RĐTV/00

You might also like