Chương 8 (P2) Ngọc Lan - Hành

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

PHÂN LOẠI THỰC VẬT

Một số đại diện


Phân lớp Bộ nhị (chỉ nhị, bao phấn)
Dạng sống Lá Cụm hoa và bao hoa Quả và hạt làm thuốc
Họ Bộ nhụy (bầu, vòi, núm, lá noãn)
(Điểm khác)

LỚP NGỌC LAN


- Gỗ, cỏ.
- Thân, lá có TB tiết
- TPS thứ cấp - Nhị: đa số nhiều nhị, xếp xoắn ốc,
- Đa số quả tụ, tinh dầu.
Phân lớp giữa bó libe - Đơn, nguyên, không hạt phấn 1 rãnh.
Đơn độc,✳ , đế lồi mọng. - Hệ thống dẫn ở
NGỌC LAN gỗ → cây lá kèm, mọc cách - Nhụy: bầu 1 ô, đa số nhiều lá noãn
- Hạt có nội nhũ thân: vòng liên tục
phát triển rời
tạo bó xếp vòng
ngang
- Quả tụ nhiều đại
- Đơn độc,✳ , đế lồi
Ngọc lan - Đơn, nguyên, so le. dạng nón thông. Giổi, Hậu phác,
- K, C không phân biệt. P gồm 6 – 18 phiến - Nhị: nhiều nhị, rời, xếp xoắn.
Magnoliaceae - Gỗ, bụi, - Lá kèm to bao lấy - Đôi khi quả hạch Ngọc lan, Vu lan,
giống nhau xếp xoắn ốc. 1 số ít xếp vòng mẫu 3 - Nhụy: noãn nhiều, rời, xếp xoắn
(Mộc lan, Dạ thường xanh chồi, rụng sớm để lại khô có cánh. Tân di hoa
- ĐN bên, TKH xoắn ốc ốc, bầu trên
hợp) sẹo nhẫn - Phôi nhỏ trong nội
✳ P6 – 18A∞G∞ nhũ lớn
- Quả tụ gồm nhiều
- Đơn độc hoặc cụm hoa,✳ , đế lồi.
- Đơn, nguyên, so le, lá noãn rời, cuống Na, Móng rồng,
Na - Bao hoa 2-3 vòng: 1 vòng lá đài ngoài, 1-2 - Nhị: nhiều, rời, xếp xoắn ốc.
- Gỗ, bụi, dây xếp 2 dãy quả riêng, ít khi Dền, Dẻ, Hoàng
Annonaceae vòng cánh trong. - Nhụy: nhiều lá noãn rời, xếp
leo gỗ - Không lá kèm. dính nhau thành lan, Bổ béo đen
(Mãng cầu) - Đài rời/dính, TKH van xoắn ốc
khối nạc
✳ K3C3 hoặc 3+3A∞G∞ - Hạt: nội nhũ cuốn
- Cụm dạng chùm, bông, chùy, xim/tán giả (đầu
- Gỗ lớn, bụi, cành, kẽ lá) - Quả mọng/hạch
- Đơn, nguyên, so le
Long não hiếm dây leo - Nhị 9-12, xếp 3-4 vòng, thêm nhị hình cầu thuôn, Bời lời nhớt, Long
(đối, gần đối, vòng). -✳ , đôi khi đơn tính, mẫu 3.
Lauraceae (Tơ xanh) lép vòng trong cùng. thường có đấu ở não, Quế, Ô dược,
- Gân lông chim, 3 gân - 6 phiến cùng màu dạng lá đài, xếp 2 vòng.
(Re, Quế) - Thân, lá có - Bao phẫn van 2-4 lỗ có nắp. đáy Màng tang
chính ở gốc - Đài tồn tại bao quanh quả (cái chén)
TB tiết chất - Nhụy: bầu trên, 1 ô, 1 lá noãn - 1 hạt không nội
- Không lá kèm - TKH van, ĐN gốc
thơm nhũ
✳ K3+3C0A3+3+3+3G1
- Gỗ nhỡ
- Đơn độc - Nhị: nhiều, xếp xoắn ốc Hồi, Bát giác hồi
Hồi thường xanh, - Đơn, nguyên, so le
- Nhiều phiến xếp xoắn ốc: các phiến ngoài cùng - Nhụy: 5-21 lá noãn rời, xếp vòng - Quả tụ nhiều đại hương, Hồi núi, Hồi
Illiciaceae thơm (do TB - Không lá kèm
nhỏ, ở giữa lớn dần, trong cùng nhỏ/nhị lép. như ngôi sao đá vôi
tiết tinh dầu)
- Cỏ, dây leo - Cụm hoa bông nạc, ít đuôi sóc, đối diện với lá. Lá lốt, Hồ tiêu,
- Đơn, gân hình cung,
nhờ rễ bám - Hoa trần,✳ /đơn tính. - Nhị: 6 nhị đính trên 2 vòng - Quả hạch nhỏ, Trầu không, Tất bạt
Hồ tiêu so le, phiến hình
- Có ống tiết, - Không có bao hoa, mẫu 3. ĐN gốc - Nhụy: bầu 1 ô, 2-4 lá noãn hàn mọng - Bó mạch xếp rải
Piperaceae tim/trứng
TB tiết tinh ✳♂K0C0A1-10/(6)G0 liền, tiêu giảm còn 1. - Hạt có nội nhũ bột rác trong thân
- (không) có lá kèm
dầu ✳♀K0C0A0G(2-4) (cây 2 lá mầm)
Phân lớp - Đa số cây cỏ, dây leo, ít gỗ. - Bộ nhị, nhụy nhiều rời.
HOÀNG LIÊN - Không có TB tiết. - Hạt phấn: 3-nhiều rãnh/lỗ.
- Hoa: mọc từ nách lá, cụm xim dạng tán, chùm
- Quả hạch, mọng
xim - Hoa đực 6 nhị, xếp 2 vòng, nhiều
- Đơn, nguyên, so le, - Nhỏ, đơn tính, khác gốc (vỏ ngoài dạng
Tiết dê - Dây leo bao phấn hàn liền vòng quanh, có Bình vôi, Hoàng
hình khiên, gân chân - Mẫu 3, đài 6/2 vòng; tràng 6/2 vòng. màng/dai, vỏ giữa
Menispermaceae - Rễ đôi khi thể bao phấn nằm ở mép đĩa mặt đằng, Vàng đắng,
vịt/lọng, cuống lá - TKH van, ĐN gốc nạc, vỏ trong hóa
(Dây mối, phòng phình thành hình nấm Dây kí ninh, Phòng
phồng lên ở gốc ✳♂K3+3C3+3A3-6G0 gỗ)
kỷ) củ - Hoa cái: (1)-3-(6-32) lá noãn rời, kỷ
- Không lá kèm - Hạt hình móng
✳♀K3+3C3+3A0G1-3(6-32) thường phình về 1 phía. Dây đau xương
ngựa, phôi cong

- Đơn/kép, đối (dây - Đơn độc hoặc cụm chùm dạng cờ


leo) hoặc so le (cỏ),
-✳↑ , đế lồi hình nón, xếp xoắn vòng - Quả tụ nhiều đại
Hoàng liên nguyên/xẻ thùy - Nhị nhiều, xếp xoắn Hoàng liên, Ô đầu,
- Cây cỏ, dây - TKH van/cờ. ĐN trung trụ hoặc quả đóng
Ranunculaceae - Có bẹ - Nhụy: nhiều lá noãn, rời, xếp sao/ Mộc thông, Thăng
leo - Đài 4-5, có khi hình cánh hoa - Hạt: phôi nhỏ, nội
(Mao lương) - Có khi phần cuối lá xoắn ốc ma
- Tràng 5 (biến thành vảy tuyến) nhũ lớn, chứa dầu
Ngọc Lan fake biến thành tua cuốn Bạch thược
✳ K4-5C5A∞G3-∞
Hoàng liên gai
-✳ - Nhị: bao phấn van 2 lỗ có nắp Bát giác liên, Dâm
Berberidaceae - Cỏ, bụi, gỗ
- Mẫu 3. TKH van, ĐN gốc hoặc nứt dọc - Quả mọng, đại dương hoắc, Hoàng
(Hoàng mộc, nhỏ
- 4 lá noãn đính gốc liên ô rô
Mã hồ) ✳ K3+3C3+3A3+3G1
- Đơn độc,✳
- Cỏ
A phiến - Hoa to, màu sặc sỡ, dễ nhàu nát - Nhị: nhiều, xếp vòng - Quả nang, mở
- Có ống/TB - Đơn, xẻ thùy, so le Thuốc phiện, Gai
Papaveraceae - Đài 2-3, rụng sớm. ĐN bên - Nhụy: bầu trên do nhiều lá noãn bằng lỗ
tiết nhựa mủ - Không lá kèm cua
(Thuốc phiện) - Tràng 4-6, rời, xếp 2 vòng. dính liền tạo bầu 1 ô - Hạt nhỏ, nhiều
vàng
✳ K2-3C4-6A∞G2-∞

- Quả khô. - Mạch dẫn có


Phân lớp - Cây cỏ, ít - Đơn/lưỡng tính.
- Mức độ tiến hóa thấp: lá noãn rời - Phôi cong bao mạch ngăn, thụ
CẨM CHƯỚNG bụi, nhỡ - ĐN trung tâm, đa số không có cánh hoa (C0)
quanh nội nhũ phấn nhờ gió
- Cụm hoa dạng bông/đầu/chùm, có lá bắc con - Nhị: số nhị= số lá đài, xếp đối - Quả hộp (hạch,
Rau dền diện lá đài, chỉ nhỉ dính nhau ở gốc mọng). Ngưu tất, Cỏ xước,
- Cỏ, bụi, dây - Đơn, đối/so le -✳ . Đài 4-5 khô xác, màu hơi đỏ/lục
Amaranthaceae - Nhụy: 2-3 lá noãn dính, bầu trên, - Hạt: phôi cong Cúc bách nhật, Mào
leo - Không lá kèm - Tràng 0. ĐN trung tâm
(Rau giền) 1 ô, 1 vòi nhụy, 2-3 núm nhụy, bao bởi vỏ cứng, gà
✳ K4-5C0A4-5G(2-3) thường chứa 1 noãn bóng
- Cụm hoa xim hợp lại tạo chùm kép phức tạp
(chùm, chùy, bông đầu). - Quả đóng, có 3
- Nhị: 6 nhị xếp 2 vòng
- Đơn, có bẹ chìa, mọc cạnh/hình thấu
Rau răm - Cỏ, bụi, dây -✳ , nhỏ. Không cánh hoa - Nhụy: bầu trên, đựng 1 noãn Đại hoàng, Hà thủ ô
so le, ít đối/vòng. kính
Polygonaceae leo (gỗ) - Mẫu 3. Đài 3+3 hoặc 5 (bọc lấy quả). Đài đồng thẳng đặt ở đáy bầu, 3 lá noãn đỏ, Cốt khí củ
trưởng - Hạt: phôi thẳng,
- TKN lợp. ĐN gốc. rời/liền
nội nhũ bột lớn
✳ K5-6C0A3-6G(3) Đính noãn gốc
- Hoa nhỏ, không hấp dẫn
Phân lớp - Quả rắn, khi khô
- Đa số gỗ - Bao hoa không phát triển: hoa trần/vài bao hoa Thụ phấn nhờ gió
SAU SAU tách ở đỉnh, 1 hạt
- Phần lớp đơn tính, xếp cụm hoa phức tạp
- Gỗ
Đỗ trọng - Vỏ thân, lá - Đơn, so le - Hoa đực: (4-)5-12(-∞) nhị
- Hoa trần, đơn tính, khác gốc - Quả dẹt, có cánh Đỗ trọng
Eucommiaceae có chất nhựa - Không lá kèm - Hoa cái: bầu 1 ô
như cao su

Phân lớp - Đa dạng: gỗ - Nguyên/phân thùy -✳ , ít khi đối xứng 2 bên Thụ phấn nhờ sâu
Đại diện tiến hóa thấp: lá noãn rời
SỔ đến cỏ khác nhau - Bao hoa 2 vòng bọ
- Dây leo tua - Đơn độc hoặc cụm hoa chùm, xim.
cuốn (mọc ở - Đơn tính, cùng/khác gốc. - Quả mọng loại bí.
- Nhị: 5 nhị dính 2-2-1 hoặc dính cả
nách lá, - Đơn/kép chia thùy - Mẫu 5. Đài 5, rời/liền. Tràng 5 liền, màu vàng. - Nhiều hạt, 2 lá Mướp đắng, Gấc,
Bí 5. Bao phấn cong queo hình S, U,
khác họ Nho chân vịt, mọc so le - TKH van. ĐN trung trụ đặc biệt. mầm to có dầu béo. Qua lâu, Thiên hoa
Cucurbitaceae mở dọc
– tua cuốn - Không lá kèm ✳♂K5C(5)A5G0 - Phôi thẳng, không phấn,
- Nhụy: bầu dưới, 3 ô, 3 lá noãn
mọc đối diện nội nhũ Giảo cổ lan
lá)
✳♀K5C5A0G(3)
- Quả loại cải (khi
chín mở = 4 kẽ nứt
- Cụm hoa: chùm, cờ, không lá bắc. Hoa✳ - Nhị 4 trội: 6 nhị 2 vòng – 2 nhị thành 2 mảnh vỏ, ở
Cải - Đài 4, xếp chéo hình chữ thập, 2 vòng. ngắn vòng ngoài, 4 nhị dài vòng giữa còn lại khung Cải bắp, Củ cải, Cải
- Cỏ, mùi - Đơn, so le
Brassicaceae - Tràng 4, xếp xen kẽ lá đài. trong mang hạt dính liền xoong, Đại thanh
hăng (cay) - Không lá kèm
(Thập tự) - TKH van. ĐN bên. - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 1 ô → cuống quả) diệp
✳ K4C4A2+4G(2) tạo vách giả khung 2 lá noãn → 2 ô - Hạt: 2 phôi lớn
cong, không nội
nhũ/nội nhũ nghèo
Sâm bổ chính
- Hoa đơn độc hoặc cụm hoa xim,✳
- Cỏ, bụi, gỗ - Nhị: 1 bó nhị (chỉ nhị dính liền). Bông, Dâm bụt, Cối
- Dưới đài có 1 vòng lá bắc – đài phụ. - Quả nang, ít khi
Bông - Lá và bộ - Đơn, so le, gân chân + Bao phấn 1 ô, mặt ngoài có gai. xay
- Đài 3-5 dính nhau ở gốc. mọng
Malvaceae phân non có vịt - Nhụy: bầu trên, 5 ô, 5 lá noãn. TB, túi tiết chất
- Tràng 5, rời, gốc tràng dính gốc bó nhị. - Hạt: phôi cong,
(Bụp) lông hình - Có lá kèm + Vòi nhị dài, trong ống chỉ nhị, nhầy, có sợi libe
- TKH van, ĐN trung trụ. không nội nhũ
sao đầu nhụy thò ra ngoài. (libe kết tầng)
✳ K3-5C5A∞G(5-∞)
- Gỗ, bụi, ít - Hoa nhỏ, đơn tính, cùng/khác gốc. TKH thìa
- Đơn, so le - Cụm hoa chùm, bông, tán, đầu (hoa cái phủ toàn bộ mặt trong 1 đế lõm hình quả gioi)
cỏ, leo
- Lá kèm bọc lấy chồi, - Hoa đực: đài 4, tràng 0, 4 nhị đối diện đài Chay, Dướng, Dâu
Dâu tằm - Đôi khi có
rụng sớm để lại sẹo - Hoa cái: nhụy 2 lá noãn, bầu trên/dưới, 1 ô đựng 1 noãn - Quả kép tằm, Đa, Mít, Sung,
Moraceae rễ phụ
nhẫn hoặc 2 lá kèm ✳♂K4C0A4G0 Sui, Si, Trâu cổ
- Có nhựa Giống Rau dền
rụng sớm tạo 2 sẹo
mủ trắng ✳♀K4C0A0G(2) hoặc G(2)
- Đa dạng, thường đơn, 𝑡ậ𝑝 ℎợ𝑝
- Đa dạng: - Cụm hoa: xim 2 ngả → cụm hoa cờ, chùm,
nguyên, so le, có khi - Nhị: 1/nhiều nhị rời/liền, xếp 1-2 Chè hàng rào, Nhội,
Thầu dầu gỗ, bụi, cỏ,
kép lông chim bông, hình chén,… → phức tạp vòng/phân nhánh, có bầu lép trong
- Quả nang mở ra 3
Bồ cu vẽ, Dầu mè
Euphorbiaceae dây leo - Đài 4/0 (hoa trần) mảnh vỏ
- Có 2 tuyến mật ở gốc hoa đực tía, Chó đẻ răng
(Ba mảnh vỏ, - Có nhựa - Tràng 5/0. TKH van. ĐN trung tâm/trung trụ - Hạt có mồng, nội
lá - Nhụy: luôn có 3 lá noãn, bầu trên cưa, Thầu dầu, Rau
Đại kích) mủ trắng, ✳♂K0-5C0-5A1-∞G0 nhũ dầu
- (Không) có lá kèm, có 3 ô, 1-2 lá noãn/ô ngót Đơn lá đỏ
dịch trong ✳♀K0-5C0A1-∞G(3)
khi biến thành gai
- Xu hướng
Phân lớp - Thụ phấn nhở sâu
chuyển gỗ → - Hoa đều → không đều, mẫu 5 - ĐN trung trụ, ít khi ĐN mép
HOA HỒNG bọ
cỏ
- Hoa đơn hoặc cụm hoa chùm/xim Địa Du, Khổ hạnh nhân
-✳ , mẫu 5, đế phẳng/lồi/lõm hình chén - Nhị: 5/10/nhiều nhị
- Gỗ, bụi, cỏ, Đào, Đùm đũm,
- Đơn/kép, so le (miệng chén dính gốc lá đài, cánh hoa) - Nhụy: nhiều lá noãn rời hoặc 1-2- - Quả đóng, đại,
có gai do Mơ, Mâm xôi, Kim
- 2 lá kèm, đính với gốc - Đài 5, dính nhau ở gốc 5 lá noãn dính liền mọng kiểu táo, hạch
nhiều lông anh, Mơ, Mộc qua,
cuống lá - Tràng 5/0, đính trên miệng chén. TKH 5 điểm + 2-nhiều noãn/lá noãn - Hạt không nội nhũ
Hoa hồng hợp thành Sơn tra
(phân họ Hoa hồng), TKH lợp (phân họ Mận) + Bầu trên/dưới
Rosaceae
(Hường) ✳ K5C5A5-10-∞G(1-2-5-∞)

Gồm có 4 phân họ

- Thủy bia: bụi, đơn, so le, G5, quả đại/nang - Táo tây: đơn, nguyên, đế lõm, G2-5, quả mọng
- Hoa hồng: kép 3-5 lá chét, A5-∞, G∞, quả tụ - Mận: đơn, G1-2-5, quả hạch
- Gỗ, bụi
- Có túi tiết - Cụm hoa xim, chùm, ít đơn
- Đơn, nguyên, đối/so
tinh dầu - Nhị: nhiều, rời, bao phấn nhỏ, chỉ Bạch đàn, Ổi, Đinh
le -✳ , mẫu 4-5, đế hình chén - Quả mọng, ít quả
Sim trong mô nhị thò dài hương, Sim, Tràm,
- Có điểm tuyến, gân - Đài 4-5, rời, đôi khi dính 1 ít với đế hình chén hạch/nang
Myrtaceae mềm vỏ của - Nhụy: 2-3 lá noãn dính liền → Vối
vấn hợp (nối lại với - Tràng 4-5, rời. ĐN trung trụ, ít bên. TKH cờ - Hạt (không) ít nội
(Trâm) cành non, bầu (nửa) dưới, 1-2-5 ô, 1 vòi - Có vòng libe
nhau) tròn không thuôn dạng cờ gốc nhũ
dưới biểu bì nhụy, 2-nhiều noãn/ô quanh tủy
- Không lá kèm
lá, bộ phân ✳ K4-5C4-5A∞G(2-3)
Đính noãn trung trụ ỔI
hoa
- Quả loại đậu (mở
- Gỗ, cỏ, = 2 khe nứt, thường
(nửa) bụi, khổ, ít mọng nước).
- Kép lông chim 1-2 lần - Cụm hoa chùm, đầu, tán, bông - Nhị: 10 nhị hoàn toàn rời/dính
dây leo = Có khi không tự mở
(nhiều khi chỉ có 3 lá nhau thành 1 ống bao quanh vòi
thân/tua cuốn -✳ , đối xứng 2 bên mà gãy nhiều khúc,
Đậu chét) nhụy tạo bộ nhị 1 bó/bộ nhị 2 bó
- Rễ có nốt - Đài 5, thường dính nhau 1 hạt/khúc
Fabaceae - Luôn có lá kèm, có kiểu (9)+1
sần có VK cố - Tràng 5. TKH van, cờ (phân họ Đậu), thìa - Hạt không nội
khi rất lớn, ôm lấy - Nhụy: 1 lá noãn, bầu trên, 1 ô, 2
định đạm (phân học Vang). ĐN mép nhũ, phôi cong, 2 lá
cuống lá dãy noãn đảo/cong.
sống cộng mầm dày và lớn, Ba chẽ, Bồ kết,
sinh nhiều chất dinh Hòe, Keo giậu, Kim
dưỡng tiền thảo, Tô mộc,
- Cụm hoa bông/khối cầu. TKH van. ĐN mép Cam thảo, Kê huyết
Trinh - Kép 1-2 lần lông - Nhị: 5-nhiều, rời, hạt phấn dính lại đằng, Xấu hổ, Me
nữ chim, có lá kèm ✳ K5C5A∞G1 thành khối 4-16
3 phân - Kép 1-2 lần lông chim, có khi có 1 lá - Cụm hoa chùm/ngù. TKH thìa. ĐN mép - Nhị: 10 rời, xếp 2 vòng, hạt phấn
họ Vang chét dính liền như 1 lá đơn khía sâu giữa
trong - Không lá kèm ↑ K5C5A5+5G1 rời
họ Đậu - Cụm hoa chùm. Tràng hình bướm. TKH cờ.
- Đơn/kép lông chim
Đậu hoặc 3 lá chét ĐN mép - Nhị: 2 bó kiểu (9)+1 hay 1 bó
- Luôn có lá kèm ↑ K(5)C5A(9)+1G1
- Nhị: vòng nhị ngoài đối diện cánh
- Gỗ, bụi, ít hoa, nhị = số cánh/gấp 2-nhiều
- Đơn/kép, so le/đối - Cụm hoa xim. ĐN trung trụ - Quả nang/mọng Ba chạc, Bưởi,
cỏ lần, xếp 1-2 vòng ngoài đĩa tuyến
Cam - Không lá kèm loại cam/tụ nhiều Chanh, Hoàng bá,
- Thân có -✳ , mẫu 4-5, các thành phần rời. TKH van mật
Rutaceae - Có túi tiết tinh dầu đại Phật thủ, Quít, Chỉ
nhiều gai do ✳ K4-5C4-5A8-10-∞G(4-5-20) - Nhụy: 4-5 lá noãn dính liền, bầu
kiểu dung sinh - Hạt không nội nhũ thực, Ngô thù
cành biến đổi trên (có khi nhiều 15-20 lá noãn),
số ô = số lá noãn, 1-2-nhiều noãn/ô
- Hoa nhỏ, cụm hoa tán đơn tập hợp thành cụm
- Gỗ, bụi, cỏ
hoa kép kiểu chùm tán
nhiều năm
- Đơn/kép, so le, ít - Nhị: 5 nhị dính đĩa bầu Đinh lăng, Ngũ gia
Nhân sâm (đa dạng -✳ , đôi khi đơn tính, mẫu 5 - Quả mọng
đối/vòng - Nhụy: 2 noãn dính liền, bầu (nửa) bì, Sâm, Tam thất,
Araliaceae hơn họ Cần) - TKH vặn, lớp, van - Hạt phôi nhỏ, nội
- Lá kèm nhỏ dưới, vòi nhụy rời, sô ô = số lá Thông thảo, Chân
(Ngũ gia bì) - Gần giống - Đài 5, phần dưới dính lại, phần trên 4-5 răng nhụ nhiều
(so sánh với họ Cần) noãn, 1 noãn/ô chim
họ Cần, chỉ nhỏ. Tràng 5, rời
khác cụm hoa ✳ K5C5A5G(5-2)
Ngũ gia bì

- Quả đóng đôi,


- Cỏ 1/nhiều
- Hoa nhỏ, cụm hoa tán đơn/kép, đôi khi hình mặt ngoài có các Bạch chỉ, Đương
năm
đầu. TKH van, ĐN gốc - Nhị: 5, xếp xen kẽ với tràng cạnh lồi chạy dọc, qui, Rau má, Phòng
Cần - Thân màng - So len, có bẹ lá, phiến
- Nhụy: 2 noãn dính liền, bầu đôi khi rộng ra như phong, Tiền hổ
Apiaceae nhiều gióng xẻ 1/nhiều lần hình -✳ , mẫu 5: đài 5 hình sợi, tràng 5 gần đều,
(nửa) dưới, vòi nhụy rời, gốc vòi cánh hoa nhỏ - Thơm, toàn thân
(Hoa tán, Ngò) và mấu, có lông chim một số rụng sớm
có đĩa tuyến mật - Hạt: phôi nhỏ có ống tiết tinh
khía theo ✳ K5C5A5G(2) trong nội nhũ chứa dầu
chiều dọc
dầu

- Nhị 4-2, đính trên ống tràng


Phân lớp
- Hoa 4 vòng, mẫu 4-5. Tràng dính nhau - Nhụy: bầu 2 ô, noãn 1 vỏ bọc, rất
BẠC HÀ
mỏng
- Cỏ, gỗ mọc
- Cụm hoa xim hay mọc riêng lẻ Mã tiền, Hoàng
đứng, leo =
- Đối, nguyên/khía răng nàn, Lá ngón (độc)
thân quấn, -✳ , mẫu 4-5: đài 4-5 rời, tràng 4-5 liền - Nhị 4-5 - Quả nang/thịt
Mã tiền - Có lá kèm - Libe quanh tủy
móc (nguồn - ĐN trung trụ, TKH van - Nhụy 2 lá noãn → bầu trên 2 ô, - Hạt: nội nhũ sừng,
Loganiaceae (so sánh với họ Cà - Nhiều loài chứa
gốc từ cành - Đối-kèm-hợp-thượng đựng nhiều noãn đảo. nhiều dầu
phê) alkaloid
và cụm hoa ✳ K4-5C(4-5)A4-5G(2)
biến đổi)
- Hoa đơn, cụm xim, cụm đầu
- Đơn, nguyên, đối Ba kích, Câu đằng,
- Nhị: xen kẽ các thùy của tràng, - Quả
- Có lá kèm (đôi khi -✳ , mẫu 4-5: đài 4-5 ít phát triển, dính bầu. Canhkina, Dạ cẩm,
Cà phê - Gỗ, bụi, cỏ, dính ống/họng tràng. nang/mọng/hạch
dính nhau, lớn như - Tràng 4-5, TKH van/lợp/vặn Dành dành, Mơ
Rubiaceae dây leo - Nhụy: 2 noãn dính nhau, bầu - Hạt: phôi nhỉ
phiến lá trông như 4-8 - Đối-kèm-hợp-hạ lông, Nhàu, Bạch
dưới 2-nhiều ô, 1-nhiều noãn/ô trong nội nhũ
lá mọc vòng) ✳ K4-5C(4-5)A4-5G(2) hoa xà thiệt thảo
- Gỗ, bụi, cỏ,
- Hoa đơn hoặc cụm hoa chùm/xim - Nhị: 5 nhị, dính vào ống tràng, chỉ Ba gạc (Ấn Độ, 4
dây leo gỗ - Quả 2 đại hoặc
- Đơn, nguyên, nhị rời, hạt phấn rời (nhị có thể lá, vòng), Đỗ trọng
- Toàn thân -✳ , mẫu 5 thường có phần phụ bên trong quả nang, đôi khi
Trúc đào đối/vòng, ít mọc so le mang phần phụ) nam, Dừa cạn, Đại,
nhựa mủ (lông, vẩy) hạch/mọng
Apocynaceae (so sánh với họ Thiên - Nhụy: 2 lá noãn → bầu trên, bầu Trúc đào, Hoa sữa
trắng - Đài 5. Tràng 5, liền. TKH vặn - Hạt: có chùm
lý) rời, vòi và núm nhụy dính nhau, - Ống nhựa mủ
- Libe quanh lông ở 1/2 đầu
✳ K5C(5)A5G(2) núm nhụy 2 phần: không chia đốt,
tủy
+ Bất thụ: hình nón, bao phấn úp nhiều loài chứa
lên trên alkaloid, glycosid
+ Hữu thụ: hình trụ, ở dưới
- Dây leo, cỏ
nhiều năm,
- Cụm hoa xim, chùm, tán - Nhị 5, bao phấn dính núm nhụy
bụi, ít gỗ
hình khối 5 mặt; hạt phấn dính với
- Có đặc -✳ , mẫu 5. TKH vặn Thiên lý, Cẩm cù,
- Đơn, nguyên, nhau tạo khối 4 hạt phấn hoặc khối - Quả 2 đại
Thiên lý điểm giống - Đài 5, dính nhau ở gốc thành ống ngắn Bồng bồng, Hà thủ
đối/vòng có chuôi và gót dính nhau - Hạt: có mào lông
Asclepiadaceae học Trúc - Tràng 5, dính liền hình ống, có phần phụ mặt ô trắng, Tai chuột,
- Không lá kèm - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, rời 1 đầu
đào trong, có tuyến mật Dây thìa canh
nhau ở bầu và vòi, dính ở núm
- Toàn thân ✳ K5C(5)A5G(2) nhụy, nhiều noãn
nhựa mủ
trắng/trong
- Nhị: 5, dính ống tràng, xếp xen kẽ
- Cỏ, bụi, gỗ - Đơn, nguyên/chia - Cụm hoa xim ở kẽ lá, đôi khi có hiện tượng lôi
với thùy tràng; bao phấn mở = nứt - Quả mọng/nang Cà gai leo, Khủ
nhỏ, dây leo thùy sâu, so le, có hiện cuốn
khe dọc/lỗ ở đỉnh mang đài đồng khởi, Ớt, Cà độc
- Libe quanh tượng lôi cuốn (lá ở
Cà -✳↑ , mẫu 5. TKH van. ĐN trung trụ - Nhụy: 2 lá noãn dính nhau, bầu trưởng dược, Thuốc lá,
tủy, nhiều mấu dưới cùng mọc với
Solanaceae - Đài 5, dính nhau, phát triển cùng quả trên nằm lệch với mặt phẳng - Hạt: phôi Thuốc lào
đặc điểm lá mấu trên → góc
- Tràng 5, dính liền → tràng hình bánh xe/ống trước sau của hoa → bị văn thẳng/cong, trong - Không có nhựa
giống họ vuông)
nghiêng, 2 ô (hoặc vách giả chia 3- nội nhũ mủ
Khoai lang - Không lá kèm ✳ K(5)C(5)A5G(2)
5 ô), nhiều noãn/ô
- Cỏ nhiều - Hoa đơn hoặc cụm hoa xim/chùm ở kẽ lá hoặc
năm, (nửa) ngọn cây - Nhị 4-2, đính ống tràng, đôi khi có - Quả nang, 2 ô,
bụi, ít gỗ nhị lép chứa 2-nhiều hạt/ô Bạch hạc, Chàm,
- Đơn, nguyên, đối chữ - ↑ , đối xứng 2 bên, có lá bắc và lá con
Ô rô - Thân và lá - Đĩa mật hình vòng/tuyến rời - Hạt: phôi lớn Cơm nếp, Kim
thập, đốt phồng lên - Đài 4-5 thùy, 2 môi
Acanthaceae có túi đá - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 2 ô, 2- không nội nhũ, có vàng, Thanh táo,
- Không lá kèm - Tràng 5, dính nhau, 2 môi, môi trên không phát
(nang thạch), nhiều noãn đảo/ô, 1 vòi nhụy mảnh, cuống do cán noãn Xuyên tâm liên
triển
libe quanh 2 núm nhụy hóa gỗ
tủy ↑ K(4-5)C(5)A4-2G(2)
- Cụm hoa chùm, bông, xim
- Cỏ, bụi nhỏ, - ↑ , đối xứng 2 bên, mẫu 5. - Nhị 2 trội: 4 nhị gồm 2 nhị ngắn,
- Đơn, so le/đối, ít mọc - Quả nang, ít khi Cam thảo đất,
ít gỗ và dây - Đài 5, dính liền. TKH cờ. ĐN trung trụ 2 nhị dài (do 1 nhị phía sau bị lép),
Hoa mõm chó vòng (đa dạng hơn học quả mọng Huyền sâm, Nhân
leo - Tràng 5, dính liền, có 2 môi đặc trưng 4-5 tiêu biến còn 2 nhị
Scrophulariaceae Ô rô) - Nhiều hạt nhỏ, có trần, Dương địa
(so sánh với thùy - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 2 ô,
- Không lá kèm nội nhũ hoàng
họ Ô rô) nhiều noãn
↑ K(5)C(5)A2-4G(2)
- Cụm hoa xim kẽ lá (lá mọc đối nên cụm hoa
- Cỏ, đôi khi mọc vòng quanh cành) - Nhị: 4 nhị, đính ống tràng, 2
- Đơn, chéo chữ
bụi, gỗ nhỏ trội, có khi chỉ còn 2 nhị lép
thập/vòng - 4 quả hạch nhỏ Bạc hà, Đan sâm,
- Toàn cây - ↑ , đối xứng 2 bên, mẫu 5. ĐN gốc - Nhụy: 2 lá noãn, bầu trên (có
Bạc hà - Không lá kèm trong đài (quả đóng Hương nhu, Hạ khô
có mùi thơm - Đài 5, dính liền. vách giả → bầu 4 ô, 1 noãn/ô)
Lamiaceae (Dễ nhầm với họ Cỏ tứ), 1 quả có 1 hạt thảo, Hoàng cầm,
(có lông tiết - Tràng 5, dính liền, 2 môi: môi trên 2 thùy, môi + Gốc vòi nhụy: trong hốc giữa các
(Hoa môi) roi ngựa và Hoa mõm - Hạt (không) ít nội Hoắc hương, Ích
tinh dầu) dưới 3 thùy (đôi khi 2 thùy của môi trên dính thùy của bầu (vòi nhụy đính gốc
chó đều thuộc phân nhũ mẫu, Tía tô
- Thân thiết liền (tràng 4 thùy) hoặc tiêu giảm hoàn toàn) bầu)
lớp Bạc hà)
diện vuông + Núm nhụy chia đôi
↑ K(5)C(5)A4G(2)
- Gỗ, bụi, cỏ - Cụm hoa chùm/xim
- Thân non 4 - Nhị: 4 nhị, 2 trội, đính trên tràng Bạch đồng nữ, Xích
-↑ , đối xứng 2 bên, mẫu 5
Cỏ roi ngựa cạnh, già thì - Đơn/kép, đối - Nhụy: 2 lá noãn dính nhau, bầu - Quả hạch/mọng đồng nam, Mạn
- Đài 5, dính nhau, còn lại trên quả
Verbenaceae tròn - Không lá kèm trên , 2 hoặc 4-5 ô, 1 noãn/ô - Hạt: phôi thẳng kinh, Ngũ sắc, Cỏ
- Tràng 4-5, dính nhau, chia 2 môi
(so sánh với + Vòi nhụy đính đỉnh bầu roi ngựa
họ Bạc hà) ↑ K(5)C(5)A4G(2)

- Nhị: 5 nhị dính ống tràng


Phân lớp - Cỏ, đôi khi
-✳, tràng dính nhau - Nhụy: 2 lá noãn, noãn 1 vỏ bọc,
CÚC gỗ
bầu trên/dưới
- Cụm hoa đầu, chùm đầu, ngù đầu
- Đế hoa của đầu: phẳng, lồi, lõm hình chén
- Tổng bao lá bắc 1/nhiều hàng bao bên ngoài đế - Nhị: (4)-5, chỉ nhị rời, đính ống
- Cỏ, bụi, ít
chung. Số hoa trên 1 đầu: khác nhau từ 1-nhiều tràng, bao phấn dính lại thành ống,
khi dây leo, - Quả đóng, 1
- Mỗi hoa ở kẽ 1 lá hình vẩy nhỏ nứt dọc
gỗ hạt/quả
- Nhụy: 2 lá noãn dính nhau, bầu
- Có lông tiết , đơn tính, vô tính (nhị, nhụy tiêu biến) - Quả có mào lông,
Cúc - Đơn/kép, so le/đối - dưới 1 ô chứa 1 noãn
chân ngắn, - Đài nhiều, biến thành mào lông. ĐN gốc gai nhọn, móc nhỏ, Actisô, Bạch truật,
Asteraceae - Không lá kèm + Gốc vòi nhụy có tuyến mật
đầu đa bào - Tràng 5, dính nhau → ống 5 thùy/lưỡi nhỏ 3-5 lông dính Hy thiêm, Ké đầu
+ Núm nhụy chia 2 nhánh, ép lại
- Có TB tiết răng/hình môi (môi trên 3 thùy, môi dưới 2 thùy) - Hạt: phôi lớn, ngựa, Mộc hương,
với nhau, mặt trong tiếp nhận hạt
tinh dầu không nội nhũ Ngải cứu, Sài đất,
✳(↑) K∞C(5)A(5)G(2) phấn, mặt ngoài có lông quét hạt
riêng lẻ Thanh cao hoa vàng
phấn
↑♀K∞C(5)A0G(2) - Thụ phấn nhờ sâu
bọ
Hoa - Không nhựa - Cụm hoa chỉ có 1 hoa hình ống/hoa hình ống ở
2 phân ống mủ giữa, hoa lưỡi nhỏ xung quanh đầu
họ của
họ Cúc Hoa
- Tất cả cụm hoa đều là hoa lưỡi nhỏ → không
lưỡi - Có nhựa mủ
bao giờ có hoa ống
nhỏ

LỚP HÀNH
- Cụm hoa bông, chùm, cờ, tán hoặc đơn độc
- Cỏ lâu năm,
-✳ , mẫu 3, đài tràng không phân biệt Hành hoa, Hẹ, Lô
Hành thân hành
- Đài 3, tràng 3 - Nhị: 6 nhị 2 vòng hội, Thiên môn
(nghĩa rộng) (vẩy, áo, đặc) - Đơn, so le, hình dải,
- Bao hoa 6, mỗi vòng 3, mỗi vòng 3 bộ phận - Nhụy: 3 lá noãn hàn liền → bầu - Quả nang đông, Bách hợp,
Liliaceae sensu - Thân rễ, cây ống, rộng
trên/dưới Tỏi tây, Hành tây,
lato hóa gỗ, cây ✳ P3+3A3+3G(3) Tỏi
leo
✳ P3+3A3+3G(3)

- Cỏ, thân - Hoa có cấu tạo thích nghĩ thụ phấn nhờ sâu - Nhị: ít, cố định; hạt phấn 2 nhân
Phân lớp
hành, ít thân bọ/gió, mẫu 3, đài tràng không phân biệt (dạng và 1 rãnh
LOA KÈN
gỗ thứ sinh cánh tràng/lá đài, xếp vòng) - Nhụy: lá noãn dính nhau
- Cụm hoa tán (trên ngọn cán không lá), bông,
chùm
- Cây cỏ, thân - Đơn, nguyên, hình - Nhị: 6 nhị, xếp 2 vòng - Quả nang chẻ ô, 3
Hành -✳ , mẫu 3. K, C không phân biệt Hành, Tỏi, Hẹ,
hành áo/đặc dải/ống rộng, gân song - Nhụy: 3 lá noãn, bầu trên, 3 ô, 1- góc, bị ép ở trên
Alliaceae - Bao hoa 6 thùy, rời/dính nhau ở gốc, xếp 2 Kiệu
(dạng củ) song/hình cung 2-nhiều noãn/ô; vòi đơn, dạng sợi - Hạt: vỏ dày, nhẵn
vòng (thùy trong nhỏ hơn)
✳ P3+3 hoặc (3+3)A3+3G(3)
- Dây leo =
thân quấn - Hoa nhỏ,✳, đơn tính khác gốc, chùm bông
- Đơn/kép chân vịt, dày đặc
(cùng/ngược - Hoa đực: 6 nhị hoặc còn 3 nhị (3 - Quả nang, ít quả
Củ nâu rộng như lá cây 2 mầm, - Bao hoa dính thành ống ngắn, 3 tràng hơi khác Củ mài, Củ cọc, Củ
chiều kim nhị vòng trong bị tiêu giảm) mọng, có 3 cánh
Dioscoreaceae so le/đối (lá non), gân 3 đài. ĐN trung tâm nâu, Khoai trời, Tỳ
đồng hồ) - Hoa cái: 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô, chạy dọc quả
(Khoai ngọt) 3-9 tỏa ra từ gốc – hình ✳♂P(3+3)A3-6G0 giải
- Củ, thân rễ 2 noãn/ô - Hạt nhỏ, có cánh
cung
sống nhiều ✳♀P(3+3)A0G(3)
năm dưới đất
- Quả nang mở = 6
- Nhị: 1 nhí, ít khi 2; chỉ nhị dính kẽ nứt 2 bên giã
liền vòi nhụy → trụ nhị - nhụy; hạt noãn → 6 mảnh vỏ,
- Hoa đơn, cụm hoa bông/chùm/cờ phấn dính nhau → khối phấn hình đôi khi dính nhau ở
chùy, 1 chuôi, gót dính 2 đầu quả tạo hình
- ↑ , đối xứng 2 bên. ĐN bên. TKH thìa
- Cỏ lâu năm, - Nhụy: 3 lá noãn dính liền, bầu cái lồng Bạch cập, Bàn long
- Đài 3, màu sắc và hình dáng giống tràng
Lan bì sinh, địa - Đơn, so le, có bẹ ở dưới 1 ô, chứa nhiều noãn nhỏ - Hạt rất nhỏ, rất sâm, Hoàng thảo,
- Tràng 3, cánh giữa lớn hơn – cánh môi, màu
Orchidaceae sinh, hoại gốc lá (đôi khi tiêu + 2 núm nhụy hữu thụ trong hốc nhiều, không nội Một lá, Sơn từ cô,
sắc và hình dạng đặc biệt, gốc cánh môi có cựa
(Phong lan) sinh giảm thành vẩy) lõm trên trụ nhị nhụy, 1 núm nhụy nhũ Thạch tộc, Thiên
tuyến mật
- Rễ khí sinh bất thụ lồi ra thành cái mỏ (ngăn - Phôi rất nhỏ, phát ma, Kim tuyến
↑ K3C3A2-1G(3) cách khối phấn không tự thụ phấn triển chưa hoàn
cho hoa) chỉnh
+ Bầu bị vặn xoắn 180O khi hoa nở → muốn hạt nảy
→ bộ phận phía sau đi ra trước mầm cần nấm cộng
sinh
- Cụm hoa bông ở ngọn thân ký sinh - Gốc cụm hoa: hoa cái → ở giữa:
- Lá bắc rất lớn ở mặt bụng 1-3 hàng hoa hoa lưỡng tính → phần trên: hoa - Quả mọng, nạc,
- Mọc xoắn ốc gồm bẹ
- Cỏ lớn, có đực dày, nhiều hạt
lớn ôm nhau tạo thân
Chuối thân rễ (củ - Bao hoa dạng cánh hoa, ↑ - Nhị: 5 nhị, chỉ nhị mảnh, rời, bao - Hạt: có ngoại nhũ
giả Chuối hột
Musaceae chuối), sống - Đài 3 dính với 2 cánh hoa thành 1 bản, cánh phấn dài + nội nhũ bột (một
- Cuống, phiến lá đều
nhiều năm thứ 3 rời, ngắn hơn, trong mờ (cánh môi) - Nhụy: 3 lá noãn dính nhau, bầu số hạt thui sớm do
lớn
dưới 3 ô, nhiều noãn đảo/ô; 1 vòi, 1 không thụ tinh)
↑ K(3)C(2)+1A5G(3) núm
- Cỏ lâu năm
- Cụm hoa bông, mọc ở gốc (từ thân rễ) hoặc - Nhị: 1 nhị, bao phấn 2 ô, chị nhị Đậu khấu, Địa liền,
- Thân rễ
trên ngọn (thân khí sinh) nạc hình lòng máng Ích trí, Sa nhân,
khỏe, phồng
- Đơn, nguyên, xếp 2 + 3 nhị thoái hóa dính nhau tạo Thảo quả, Nghệ,
lên như củ - Hoa có màu, lớn, dễ nhàu nát, ↑ , đối xứng 2 - Quả nang, ít quả
dãy song song. Gân cánh môi lớn Gừng
Gừng - Thân khí bên. ĐN trung trụ mọng
song song + 2 nhị tiêu giảm thành cánh - Có TB tiết tinh
Zingiberaceae sinh không có - Đài 3, dính nhau tạo ống, trên chia 3 thùy - Hạt có nội-ngoại
- Bẹ lá kéo dài thành hoa/dùi ở 2 bên gốc chị nhị hữu dầu rải rác trong
hoặc mọc rất - Tràng 3, dính nhau tạo ống, trên chia 3 thùy, nhũ
lưỡi nhỏ thụ, có khi tiêu biến mô mềm → các bộ
cáo (bẹ lá ôm thùy giữa lớn hơn thùy 2 bên
- Nhụy: 3 lá noãn dính nhau, bầu phận đều có mùi
nhau tạo
thành)
↑ K(3)C(3)A1G(3) dưới 1-3 ô, nhiều noãn/ô. đặc biệt
+ 3 vòi nhụy: 1 vòi hữu thụ có núm
nhụy hình phễu xuyên qua khe giữa
2 ô phấn, thò ra ngoài; 2 vòi bất thụ
không sinh sản, tiêu giảm ở gốc vòi
hữu thụ
- Cụm hoa bông, chùm, cờ (gồm nhiều bông
- Cỏ (hóa gỗ) nhỏ, mỗi bông nhỏ có 1-10 hoa), gốc mỗi bông
- Mọc thành nhỏ có 2 mày đối diện: mày lớn (lá bắc cụm
hoa), mày nhỏ (lá bắc hoa), mày cực nhỏ (bao - Nhị: 3-6 nhị, chỉ nhị dài, mảnh,
cụm
hoa) dính giữa trung đới, cong xuống → - Quả thóc (quả
- Thân rạ, - So le, xếp 2 dãy,
+ 2 mày nhỏ trong có 2 gân chẵn tương ứng đài dễ bị gió lay động → thụ phấn nhờ đóng, vỏ quả dính Cỏ tranh, Cỏ mần
Lúa rỗng ở các phiến dài, gân song
hoa; gió, thường lá giao phấn (nhị chín vỏ hạt) trầu, Đại mạch,
Poaceae gióng, đặc ở song, có bẹ lá và lưỡi
+ 2 mày cực nhỏ dạng phiến rất nhỏ màu trắng ở trước nhụy) - Hạt có nội nhũ Lúa, Ngô, Sả, Tre,
(Hòa thảo) mấu, có thân nhỏ, không có cuống lá
phía trong 2 mày nhỏ tương ứng với cánh hoa - Nhụy: 2 lá noãn dính liền, bầu bột, phôi nằm ở 1 Ý dĩ
rễ (trừ một số (trừ tre)
trên, 1 noãn/ô, 2 vòi nhụy, núm bên của nội nhũ
loài thân đặc -✳ . ĐN gốc, TKH van nhụy nhiều lông
như Mía,
Ngô) ✳ K0C0A3G(2) hoặc (3)
✳ K3C2A3G(2) hoặc (3)

- Thành phần hoa tiêu giảm


Phân lớp
- Cỏ (hóa gỗ) - Cụm hoa bông mô (trục nạc, có mo phát triển
CAU
mạnh bao bọc bảo vệ hoa và quả)
- Cụm hoa bông mo phân nhánh tạo buồng, - Quả mọng (Chà
mọc ở kẽ lá là) hoặc quả hạch
+ Mo rắn, hóa gỗ, không có màu sắc sặc sỡ như (Dừa)
họ Ráy, có mo chung bao cả cụm hoa + mo riêng - Vỏ quả giữa nhiều
cho từng nhánh - Hoa đực: nhỏ >< hoa cái: lớn
xơ, vỏ quả trong
- Thân cột - Tập trung thành túm - Hoa nhiều, không cuống, đơn tính, cùng gốc - Hoa đực: 6 nhị, xếp 2 vòng; có khỉ
hóa gỗ, rắn tạo sọ
thường lớn, trên ngọn (Cau, Dừa) hoặc khác gốc (Chà là), ít khi lưỡng chỉ có 3 nhị, hạt phấn nhiều (thụ Báng, Cau, Cau
Cau dừa
hình trụ, - Có bẹ, cuống dài, tính (Cọ, Lá nón) phấn nhở gió) rừng, Cọ, Dừa,
Arecaceae - Hạt có nội nhũ
không phân phiến lông chim/chân - Bao hoa 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, mỏng và - Hoa cái: 3 lá noãn, bầu trên 3 ô, Huyết kiệt, Thốt nốt
dầu (nước dừa), nội
nhánh vịt khô xác, màu xanh lục như lá đài. TKH van, ĐN 1 noãn/ô; thường chỉ có 1 noãn phát
nhũ sừng (Chà là),
trung trụ triển → quả 1 hạt
nội nhũ xếp nếp
✳ P3+3A3+3G3 hoặc (3) (Cau)
✳♂P3+3A3+3G0 - Màng ngoài nội
✳♀P3+3A0G3 hoặc (3) nhũ nhăn nheo
- Cụm hoa bông mo nạc, không phân nhánh, Bán hạ, Thạch
- Cỏ, mọc nơi nhiều hoa, mo: màu sắc sặc sỡ, có mùi thối xương bồ, Thủy
ẩm, sống dai - Trục cụm hoa: mang hoa khắp bề mặt hoặc kết - Hoa cái ở dưới, hoa đực ở trên xương bồ, Thiên
nhờ thân rễ thúc = 1 phần không mang hoa - Nhị: 2 vòng, 3 nhị/vòng (đôi khi - Quả mọng có 1- niên kiện
Ráy - Hoa nhỏ, (không) có cuống không rõ rệt,
- Thân - Đơn, có bẹ, gân lông chỉ còn 1 nhị ở hoa đơn tính nhiều hạt - Có TB tiết tinh
Araceae
nạc/leo, chim/chân vịt/song son đơn/lưỡng/tạp tính. TKH van, ĐN trung trụ - Nhụy: 2-3 lá noãn (1 lá noãn ở - Hạt có nội nhũ dầu riêng lẻ, TB
(Môn) + Lưỡng tính: 2 vòng bao hoa, 3 bộ phận/vòng
nhiều rẽ khí hoa đơn tính), chứa 1-nhiều noãn nạc nhựa mủ xếp
sinh thõng + Đơn tính: bao hoa tiêu giảm → trần đảo, cong/thẳng thành dãy độc
xuống ✳ K3+3C3+3A3+3G(3) lập/nối với nhanh
✳♀K0C0A0G(2-3) thành mạng
TỔNG KẾT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
1) Về cơ quan sinh dưỡng
- Hầu hết đơn, so le - Phần phụ: - Libe quanh tủy: Trúc đào, Thiên lý, Cà, Ô rô, Sim
- Đơn/kép, so le: Bí, Hoa hồng, Củ nâu + Bẹ chìa: Rau dăm - Hiện tượng đặc biệt:
- Đơn/kép, đối/so le: Hoàng liên, Cam, Cúc, Nhân sâm + Lưỡi nhỏ: Gừng, Lúa + Lôi cuốn: Cà
- Đơn, đối: (xét phân lớp Bạc hà) Ô rô, Cà phê, Cỏ roi - Lá kèm: đa số không có lá kèm; có một số trường hợp + Gân vấn hợp: Sim
ngựa, Bạc hà (có cả kép); Rau dền (có cả so le) đặc biệt: + Bóc mạch rải rác trong thân: Hồ tiêu, lớp Hành
- Đơn, đa dạng: Thầu dầu, Sim, Trúc đào + Ngọc lan, Dâu tằm: bao lấy chồi, rụng sớm để lại sẹo + Đốt phồng: Ô rô
- Gân lông chim: Long não, Ráy dạng nhẫn (Dâu tằm có 2 lá kèm rụng sớm để lại 2 sẹo) + Thân vuông: Bạc hà
- Gân song song: Gừng, Hành, Lúa + Thầu dầu: biến thành gai, tuyến + Non vuông già tròn: Cỏ roi ngựa
- Gân hình cung: Hồ tiêu, Củ nâu, Hành - Nhựa mủ: Dâu tằm, A phiến, Thầu dầu, Trúc đào, Thiên
- Bẹ lá: hầu hết lớp Hành (trừ Hành, Củ nâu), Hoàng liên, lý, Ráy, hoa lưỡi nhỏ của họ Cúc
Cần - Có mùi → có mô tiết

2) Về cơ quan sinh sản


- Hầu hết đều. 7 họ không đều: Ô rô, Bạc hà, Cỏ roi ngựa, lưỡi nhỏ của Cúc, Lan, Gừng, Chuối
- Hầu hết bầu trên:
+ Bầu dưới (10): Bí (mẫu 5), Sim (4-5), Cần (5), Nhân sâm (5), Cúc, Cà phê (5), Lan (3), Gừng (3), Chuối (3), Củ nâu (3+3)
+ Bầu dưới/trên: Dâu tằm, Hoa hồng, Hành (nghĩa rộng)
- Hoa trần (K0C0): Hồ tiêu, Ráy (đơn tính), Lúa (có thể đủ/trần)
- Hoa không cánh (C0): Rau dền (ĐN trung tâm), Rau dăm (ĐN gốc), Dâu tằm (đơn tính), Long não (1 LN), Thầu dầu
- Hầu hết lưỡng tính, một số đặc biệt:
+ Đơn tính khác gốc : Tiết dê, Củ nâu
+ Đơn tính, cùng/khác gốc : Bí, Dâu tằm, Hồ tiêu

You might also like