Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

BỘ MÔN THỰC VẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO CẤU TRÚC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN THỰC VẬT DƯỢC
Hình thức: Trắc nghiệm câu hỏi nhiều lựa chọn có thể có 1 hoặc nhiều đáp án đúng
Thời gian: 45 phút
Thời lượng: 90 câu hỏi

Số câu hỏi của


STT Nội dung Chi tiết
cả phần
Lý thuyết chung (nguyên âm, phụ âm, các cách của danh
từ, …)
TV1 Latin 6
Ứng dụng của danh trong ngành dược
Ứng dụng của tính từ trong ngành dược
Cấu tạo Tế bào, biến đổi vách tế bào
TB
Thành phần thể vùi
Phân loại
Mô phân sinh (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ)
TV2 Mô mềm (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ) 8
Mô Mô che chở (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ)
Mô nâng đỡ (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ)
Mô dẫn (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ)
Mo tiết (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, ví dụ)
Hình thái rễ
Giải phẫu rễ
Hình thái thân
TV3 Rễ thân lá 8
Giải phẫu thân
Hình thái lá
Giải phẫu lá
Cụm hoa
Các phần của hoa
Bao hoa
Nhị
TV4 Hoa quả hạt Nhụy 10
Kiểu đính noãn
Phân loại quả
Các phần của quả
Các phần của hạt
Đặc điểm chung
Phân loại (đặc điểm hình thái, hình thức sinh sản, đại diện
TV5 Nấm 4
nổi bật – tên tiếng Việt và tiếng Latin)
Ứng dụng
Đặc điểm chung cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của
Rêu quyết
TV6 ngành, chu trình sống, sự xen kẽ thế hệ, đại diện của Rêu, 4
thông
quyết, thông
Phân loại Nhận biết qua Keyword, đặc điểm, một số đại diện làm
thực vật thuốc (tiếng Việt)
TV7 30
ngành Ngọc Phân lớp Ngọc lan (Ngọc lan, Na, Long não, Tiết dê)
lan Phân lớp Hoàng liên (Hoàng liên)
Số câu hỏi của
STT Nội dung Chi tiết
cả phần
Phân lớp Cẩm chướng (Rau dền, rau răm)
Phân lớp Sổ (Bí, Cải, Bông, Dâu tằm, Thầu dầu)
Phân lớp Hoa hồng (Hoa hồng, Sim, Đậu, Cần, Nhân sâm,
Cam)
Phân lớp Bạc hà (Cà phê, Mã tiền, Trúc đào, Thiên lý, Cà,
Hoa mõm chó, Ô rô, Bạc hà, Cỏ roi ngựa)
Phân lớp Cúc (Cúc, Hoa chuông)
Phân lớp Loa kèn (Hành nghĩa rộng; Củ nâu, Lan)
Phân lớp Ráy (Ráy)
Phân lớp Cau (Cau)
Phân lớp Thài lài (Gừng, Lúa)
Khái niệm TNCT
Đặc điểm TNCT
Tài nguyên
TV8 Các giá trị TNCT 5
cây thuốc
Hiện trạng TNCT (cây bản địa, cây nhập nội)
Bảo tồn và phát triển TNCT
Lớp Ngọc lan (Nhận biết họ Tiếng Việt và Latin dựa trên mô
tả hoặc hình vẽ; Đặc điểm hình thái; Hoa thức; hiểu SĐTQ
cấu tạo bộ phận dùng làm thuốc)
Câu hỏi tổng
Lớp Ngọc lan (Nhận biết họ Tiếng Việt và Latin dựa trên mô
hợp 1 cây cụ
TV9 tả hoặc hình vẽ; Đặc điểm hình thái; Hoa thức; hiểu SĐTQ 15
thể gồm 5 câu
cấu tạo bộ phận dùng làm thuốc)
hỏi nhỏ
Lớp Hành (Nhận biết họ Tiếng Việt và Latin dựa trên mô tả
hoặc hình vẽ; Đặc điểm hình thái; Hoa thức; hiểu SĐTQ cấu
tạo bộ phận dùng làm thuốc)
Tổng số 90

Trưởng Bộ môn

TS. Hoàng Quỳnh Hoa

You might also like