Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

GV: TS.

LÊ QUANG HUY
GV: TS. LÊ QUANG HUY
1
MỤC TIÊU CHUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ

1 Làm rõ bản chất về


Xúc tiến đầu tư

2 Hướng dẫn các


Kỹ thuật xúc tiến đầu tư

2
NỘI DUNG TỔNG QUÁT

1 Khái niệm xúc tiến đầu tư

2 Phân loại kỹ thuật xúc tiến đầu tư

3 Các cơ quan xúc tiến đầu tư

4 Khung xúc tiến đầu tư

5 Tiếp cận và vận động đầu tư

3
1. KHÁI NIỆM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
 “Các hoạt động marketing để thu hút, thúc đẩy
đầu tư” – Wells & Wint (2000).
Ví dụ:
Quảng cáo
 Gửi thư trực tuyến
Hội thảo đầu tư
Tham gia vào các triển lãm thương mại và đầu tư
Liên kết các nhà đầu tư tiềm năng
Cung cấp các dịch vụ trước và sau cấp phép

4
- Không bao gồm:

các hoạt động tài trợ khuyến khích cho


những nhà đầu tư
 bảo hộ các nhà đầu tư
 thương thảo với các nhà đầu tư nước
ngoài

5
VAI TRÒ CỦA XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

??? TẠI SAO PHẢI


XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

6
2. PHÂN LOẠI KỸ THUẬT XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

• Xây dựng hình ảnh -


• Image Building Actititives
1
• Vận động đầu tư -
• Investment Generating Activities
2
• Cung cấp dịch vụ đầu tư -
• Investment Service Activities
3

7
2.1 KỸ THUẬT XÂY DỰNG HÌNH ẢNH
 Mục tiêu: thay đổi/cải thiện hình ảnh của quốc
gia/địa phương  một điểm đến hấp dẫn

8
Ha Noi trên CNN
 Các kỹ thuật xây dựng hình ảnh
 Quảng cáo trên các phương tiện thông tin
 Thực hiện các buổi hội thảo thông tin chung về
cơ hội đầu tư
 Tham gia vào các triển lãm đầu tư
 Quảng cáo trong ngành công nghiệp hay truyền
thông cụ thể về lĩnh vực thu hút
 Thực hiện các cam kết đầu tư

9
2.2 KỸ THUẬT VẬN ĐỘNG ĐẦU TƯ
 Mục tiêu
• Củng cố mối quan tâm của nhà đầu tư
• Phát hiện và chứng minh nhu cầu của nhà đầu tư
• Có các dự án tiềm năng gối đầu.

10
 Các kỹ thuật vận động đầu tư

 Tổ chức hoặc tham gia triển lãm


 Tổ chức các đoàn vận động đầu tư
 Tổ chức các hội thảo giới thiệu cơ hội đầu tư
 Marketing trực tiếp
 Tiếp xúc và vận động trực tiếp

11
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Làm rõ sự khác nhau cơ bản về mục tiêu thực
hiện kỹ thuật xây dựng hình ảnh và vận động
đầu tư
2. Vận dụng sự khác nhau này trong thiết kế Hội
thảo/diễn đàn xúc tiến đầu tư
(Hint: Đọc bài đọc thêm của Chương)

12
QUY TRÌNH TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG ĐT

Xây dựng hình ảnh sang vận động đầu tư

Xây dựng cơ sở dữ liệu

Lập kế hoạch và thực hiện

Các hoạt động khác

13
2.3 KỸ THUẬT HỖ TRỢ, CUNG CẤP DỊCH VỤ

 Mục tiêu
 Đảm bảo cho hoạt động đầu
tư được hoàn thành.
Làm cho những nhà đầu tư
hài lòng.
 XÚC TIẾN HIỆU QUẢ
 Tạo ra cơ hội tái đầu tư.

14
 Các kỹ thuật hỗ trợ, dịch vụ

 Cung cấp dịch vụ tư vấn đầu tư


 Hỗ trợ đẩy nhanh quá trình chấp nhận chủ
trương và cấp phép đầu tư
 Cung cấp những dịch vụ sau khi nhà đầu tư
được cấp phép hoạt động

15
CÂU HỎI THẢO LUẬN
2. Các vấn đề để gia tăng giá trị thu hút
nhà đầu tư là gì?

16
Các vấn đề gia tăng giá trị thu hút đầu tư
 Quyền sở hữu tài sản của nhà đầu tư
 Tuyển dụng lao động ở khía cạnh pháp lý
 Mức độ sẵn có của lực lượng lao động có tay
nghề
 Vấn đề hỗ trợ kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển
 Vấn đề logistics, các đầu mối vận tải
 Các vấn đề cho phép thâm nhập, hoạt động trong
lĩnh vực kinh doanh

17
Các vấn đề gia tăng giá trị thu hút đầu tư
 Quy định đánh giá tác động môi trường
 Vấn đề nhà ở
 Trường học cho trẻ em
 Các chính sách ưu đãi đầu tư
 Khu vui chơi, giải trí, trung tâm mua sắm, nhà
hàng, an ninh, thể thao, hoạt động văn hóa

18
3. CÁC CƠ QUAN XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

19
IPA – Investment Promotion Agency

 Tập trung những nỗ lực trong xúc tiến đầu tư


 Thực hiện nhiệm vụ:
+ xây dựng chiến lược, chương trình
+ tiến hành hầu hết các hoạt động xúc tiến đầu tư

20
 Phân loại:
 Các tổ chức xúc tiến đầu tư thuộc chính phủ
 Các tổ chức xúc tiến đầu tư bán công
(Quasi - government Organisation for investment
promotion)
 Các tổ chức xúc tiến đầu tư tư nhân

21
Tổ chức xúc tiến đầu tư một số nước

22
3.1 CÁC TỔ CHỨC XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THUỘC
CHÍNH PHỦ
Khái niệm:
 Các phòng ban trực thuộc bộ ngành
 Các cơ quan xúc tiến báo cáo cho Bộ/ngành

VD: Cục đầu tư nước ngoài, Việt Nam

23
 Nhiệm vụ:

 Nhận ủy thác bởi chính phủ để đàm phán,


giám sát, quản lý NĐT
 Xúc tiến chỉ là một chức năng thêm vào.
VD: Hội đồng đầu tư của Thái Lan được thành
lập vào năm 1954, nhưng chỉ bắt đầu xúc tiến
đầu tư vào những năm 1980, chỉ 1 trong 8
phòng ban thuộc tổ chức này thực hiện xúc tiến
đầu tư.

24
3.2 CÁC TỔ CHỨC XÚC TIẾN ĐẦU TƯ B/C

Khái niệm:
 Có ban giám đốc riêng không phải là phòng ban
thuộc các Bộ ngành,
 Báo cáo cho Bộ, ngành.
 Thường kiêm luôn xúc tiến thương mại.
 Tự cân đối tài chính, bên cạnh một phần ngân
sách từ phía nhà nước hỗ trợ

25
3.3. CÁC TỔ CHỨC XÚC TIẾN ĐẦU TƯ T/N
 Khái niệm:
- Không trực thuộc bất kỳ ban, ngành nào của chính
phủ
- Không có bất cứ nghĩa vụ báo cáo
- Không phổ biến và gặp không ít khó khăn trong qúa
trình họat động
- Các công ty tư vấn Luật, QTKD, MCKinsey, BCG

26
4. KHUNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

Strategy
Aftercare
Policy Organisation
Advocacy

Investment
Facilitation Marketing

Investor
targeting

27
5 TIẾP CẬN NHÀ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
VÀ VẬN ĐỘNG ĐẦU TƯ
5.1 Các yếu tố nhắm đến nhà đầu tư mục tiêu và
vận động đầu tư
 Nhà đầu tư mục tiêu là AI?
 Làm thế nào để xác định NĐT mục tiêu.
 Phương pháp tiếp cận như thế nào?
 Cơ sở dữ liệu cho nhà đầu tư mục tiêu.
5W + 1H – 4M

28
5.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG
NHÀ ĐẦU TƯ MỤC TIÊU
 Tự xây dựng một cơ sở dữ liệu
 Nhờ các mạng lưới kết nối

29
Sơ đồ tiếp cận các nhà đầu tư mục tiêu

30
 Xây dựng cơ sở dữ liệu về nhà đầu tư mục tiêu

 Cơ sở dữ liệu hiện tại của nhũng địa chỉ liên hệ


nhà đầu tư.
 Các công ty trong các lĩnh vực mục tiêu.
 Các công ty FDI chính từ Home & Host.

31
 Kết nối mạng lưới với các tổ chức
liên quan vận động đầu tư

NĐTNN
hiện hữu

Công ty Network IPAs khác


Host

Hải ngoại

32

You might also like