Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Sev: độ nghiêm trọng Failure Modes and Effects Analysis

Occ: Độ thường xuyên xảy ra Process FMEA


Det: Khả năng phát hiện
ITEM: LINK and MANIFOLDS Process Responsibility: FMEA Number :GEDQ-03

Process: Chuỗi sản xuất Link & Manifold Prepared By: Tran Van Cao Phi Page _____ of _______

CORE Team : Link - ME - QC FMEA DATE (orig): 07.09.2021 R.0

Res. person and Actual actions Sev Oc Det RPN


Process Failure Failure impacts to customer SEV Potential causes Occ Current control Dectect RPN Actions Recommended
due date taken 2 c2 2 2

- QC Inspection 10% tại


Quá trình vận chuyển gây WH (Quang)
Pipe bi biến dạng, hư WH 2 Bọc cao su H-beam
Material Verification Làm chậm tiến độ fit-up 2 ra móp pipe (va chạm với 6 2 QC (Thiên) Hoàn thành 0
hại, lõm,… - Link personnel chỉ kiểm 4 QC kiểm tra 100% bề mặt vât liệu pipe
H-Beam-kệ đỡ) MFG (Hiển)
tra Heat No., Qty, Specs

1. Chưa có tài liệu kĩ thuật


1. Thay đổi carton thành miếng thép mỏng, tấm
mô tả dầu bảo vệ bề mặt
nhựa.
forging. - End plate vẫn đặt trên
2. Chuẩn bị qui trình hướng dẫn bảo quản và
2. Không biết thời hạn bảo Pallet và lưu ở kho.
Bề mặt trong của End 1 kiểm soát dầu bảo vệ cho Forging End Plug.
Làm chậm tiến độ fit-up 2 quản như thế nào 5 - Thợ fit up kiểm tra tình 1 Quang WH Hoàn thành 0
plate Rỉ sắt, Pitting 0 3. QC kiểm tra lớp dầu bảo vệ theo qui trình
3. Thời gian lưu kho quá trạng vật liệu trước khi fit
trên khi vật liệu về.
lâu up
4. Đào tạo cho nhân viên kho & QC để tuân
4. Mặt plate tiếp xúc với
theo các hướng dẫn trong qui trình (Lâm)
Carton

Gia công sai (kích 1. GE không cung cấp


thước, biên dạng, vị DWG mới nhất cho SOU. 1 Chuẩn bị/soạn thảo qui trình quản lí sự thay đổi
Làm chậm tiến độ fit-up 2 7 QC inspection 100% 1 Tuấn 04.10.21 0
trí lỗ,...) so với yêu 2. Supplier gia công theo 4 liên đến DWG sau revised
cầu bản vẽ DWG cũ
Gia công ngoài dung Làm chậm tiến độ sản xuất 1
2 Lỗi từ Supplier 5 QC inspection 100% 1 0
sai (OD) Link 0
Ban hành CP trước,
Kích thước giữa CP & Kiểm tra chéo kích thước giữa BOM & DWG
Làm chậm tiến độ cutting 2 nhưng bản vẽ chưa revise 2 QC kiểm tra Marking 1 4 Tuấn Đang diễn ra 0
DWG khác nhau trước khi làm Cutting Plan
và cấp phát kịp thời
Vật liệu pipe trầy Làm chậm tiến độ sản xuất Receiving inspection 2
2 Lỗi từ material mill 5 2 0
xướt, pitting,… Link 10% 0
- Phương pháp nhận dạng
vật liệu gá đính, jig hiện
1. Bỏ vào thùng riêng
Dùng vật liệu gá đính nay chưa hiệu quả Yêu cầu vật liệu P22 từ kho, tiến hành cắt theo
Fit-up Làm chậm tiến độ fit-up 1 2 biệt 1 2 Hiển Hoàn thành 0
không phù hợp - Có nhiều loại vật liệu có dạng thanh, bảo quản tại một khu vực riêng biệt
2. QC mornitoring
thể làm gá đính nên gây
nhầm lẫn.
1.Hình thành tiêu chuẩn đánh gia một item
1. Chưa có đánh giá đúng phức tạp:
về item phức tạp 1.1 Hình dạng chưa từng sản xuất
Fit up sai hướng so
Làm chậm tiến độ welding 1 2. Không quy định khi 2 QC kiểm tra 100% 1 2 1.2. Những item có stub bằng hoặc nhiều hơn Toàn Hoàn thành 1 2 1 2
với bản vẽ
kiểm tra chéo thì cần kiểm hai góc uốn"
tra những gì 2. Tạo Self-inspection checklist để quy đinh
các hạng mục cần kiểm tra khi kiểm tra chéo
Fitup không đúng kích Thiếu thể hiện kích thước ME đã ban hành hướng dẫn lắp mã số DOL-
Lâm Hoàn thành 0
thước trên bản vẽ MFG-WI-01

1. Liệt kê tất cả dạng P91/92 weld/pipe ở Link


để revise lại Heating WI phù hợp
WI chưa mô tả đầy
2. Phản ánh phương pháp heating cụ thể từng
đủ/không rõ ràng cách
Không duy trì nhiệt 3P bó nhiệt trường hợp hàn đính (fit-up) của Link 1. Toàn
Làm chậm tiến độ welding 2 thức giữ nhiệt sau khi hàn 1 1 2 Hoàn thành 0
sau khi tack welding QC Mornitoring 3. Review qui trình heating từ ME 2. Cương
đính trực tiếp hay qua
4. Revise lại WI phù hợp với qui trình heating
gông đối với Link P91/92
sau khi thay đổi
5. Training for fabricator & 3P

Lệch kích thước giữa 1. Phát triển WI chuẩn cho việc fit-up.
các stubs trong cùng Chưa có WI chuẩn cho QC mornitoring/ 1 2. Fit-up & welding 6 stub làm chuẩn MFG (Toàn)
Làm chậm tiến độ welding 2 5 1 Hoàn thành 0
Manifold (center of việc fit-up nhiều stub Kiểm tra 100% 0 3. Điều chỉnh kích thước đúng với DWG MFG (Hiển)
main pipe) 4. Đặt guideplate vào 6 stubs
Sev: độ nghiêm trọng Failure Modes and Effects Analysis
Occ: Độ thường xuyên xảy ra Process FMEA
Det: Khả năng phát hiện
ITEM: LINK and MANIFOLDS Process Responsibility: FMEA Number :GEDQ-03

Process: Chuỗi sản xuất Link & Manifold Prepared By: Tran Van Cao Phi Page _____ of _______

CORE Team : Link - ME - QC FMEA DATE (orig): 07.09.2021 R.0

1. Không có gông gá hỗ
trợ trong quá trình hàn
Chậm tiến độ Final Inspection Gông gá và giăng dây MFG (Toàn)
Welding Bị cong sau khi hàn 2 2. WI chưa đề cập tới thời 1 1 2 Gông gá và giăng dây kiểm soát độ cong Hoàn thành 0
& Shop out kiểm soát độ cong MFG (Hiển)
điểm thực hiện công việc
đối với các item nhiều part

1. Làm file hướng dẫn cách doa và kiểm tra mũi


doa sau khi hoàn thành
Chưa có mindset kiểm tra Đang áp dụng các
Vật thể lạ rơi bên Chậm tiến độ Final Inspection 2. Chia sẻ lại cho welders và niêm yết lên bảng 1 & 2. Hiển
5 lại mũi doa sau khi doa và 2 Actions như 4 40 Hoàn thành 5 2 4 40
trong mối hàn/spool & Shop out thông tin gần vị trí hàn/doa của welders 3. Toàn
báo cáo sự cố cho SL Recommended
3. Chia sẻ lại và yêu cầu các welder nghiêm túc
thực hiện lưu đồ báo cáo cho welders

1. Tiến hành đào tạo lại quy trình hàn cho


SL/OL mornitoring
Chiều rộng con hàn Chậm tiến độ Final Inspection TH không tuân thủ quy welders. Hiển
QC kiểm tra độ rộng con 1 0 Hoàn thành 0
lớn hơn quy định & Shop out trình hàn 2. Ban hành NCR nếu phát hiện con hàn rộng QC Inspector
hàn
hơn qui định

1. Quy định hàn 1 que/lần


1. Bổ sung thông tin hàn 1 que/ lần trong tài
chưa được đề cập trong
liệu hàn cho dự án
các tài liệu hàn hiện tại
2. Cập nhật WI về thông tin hàn 1 que/ lần.
2. Chỉ nghĩ kết quả RT mối
3. Tiến hành train cho toàn bộ welders
hàn ok --> đảm bảo chất
Hàn 2 que hàn/lần khi Chậm tiến độ Final Inspection QC mornitoring 4. Tiến hành làm file chia sẻ về ảnh hưởng về
2 lương 0 Toàn + Hiển Hoàn thành 0
hàn & Shop out SL/OL mornitoring chất lượng mối hàn nếu không thực hiện theo
3. Chưa ý thực được ảnh
tài liệu hàn hiện có
hưởng về cơ tính và tuổi
5. Chia sẻ lại cho welders trong TBM, tivi về
thọ của mối hàn đối với
ảnh hưởng về chất lượng mối hàn nếu không
mối hàn nếu heat input
thực hiện theo tài liệu hàn hiện có
không đảm bảo

1. Cắt kích thước Vent - 1. Xem lại các Vent chỉ hàn 1 đầu và có kích
5mm theo Cutting Plan thước giảm 5 mm theo CP.
QC
Sai kích thước so với Chậm tiến độ Final Inspection (CP) Thợ lắp tự kiểm tra kích 2. Thông báo cho ME để chủ động đưa ra CA ở
1 5 1 5 Tuấn Hoàn thành 0
yêu cầu DWG & Shop out 2. Chỉ đo kích thước Vent thước công đoạn fit-up (Phi_21.5.21)
sau khi fit-up theo CP, 3. CP cần phân biệt rõ kích thước đối với Vent
không theo DWG hàn 2 đầu và 1 đầu (ME Tuấn) (18.5.21)

1. Link cung cấp chiều dài cần cắt để đảm bảo


kích thước cụm Elbow không vượt quá dung
Kích thước sau khi Cutting Vent/NZ Inspection sai → giảm 4 mm.
Thợ lắp đo kích thước Toàn
hàn không đúng bản Chậm tiến độ lắp ở MD 1 không bù vào khe hở mối 8 1 8 2. Dựa vào DWG để xác định và điều chỉnh (- Hoàn thành 0
trước khi fit-up Tuấn
vẽ hàn 4mm) chiều dài Vent/Drain Nozzle (hàn vào
elbow 180 độ) và thể hiện chính xác vào BOM
và Cutting Plan

1. Marking nhận dạng "không hàn" & bịt kín mối


Chỉ marking ở 1 vị trí, Thục hiện như Actions hàn sau khi đính bằng băng keo giấy màu
Hàn sai vị trí yêu cầu Chậm tiến độ Final Inspection
2 chưa phù hợp để quan sát 2 recommended 1 4 trắng. SL & OL (Hiển) Hoàn thành 0
của DWG & Shop out
đủ hướng QC Mornitoring 2. Kiểm tra lại tình trạng marking nhận dạng và
bịt kín băng keo.
Sev: độ nghiêm trọng Failure Modes and Effects Analysis
Occ: Độ thường xuyên xảy ra Process FMEA
Det: Khả năng phát hiện
ITEM: LINK and MANIFOLDS Process Responsibility: FMEA Number :GEDQ-03

Process: Chuỗi sản xuất Link & Manifold Prepared By: Tran Van Cao Phi Page _____ of _______

CORE Team : Link - ME - QC FMEA DATE (orig): 07.09.2021 R.0

1. Thiết kế slide 2 điều cần thực hiện (nên và


không nên) khi hàn Vent.
2. Chia sẻ qua TV nhà ăn, shop-floor screen,
Chậm tiến độ Final Inspection shift-board.
Không tuân thủ những yêu
Hàn sai qui trình mối & Shop out. SL/OL/Eng mornitoring 3. Tăng cường monitoring và kiểm tra việc tuân
5 cầu trong WI dù đã được 4 2 40 Toàn + Phi Hoàn thành 0
hàn Vent socket Nguy co xì ngoài công trường QC mornitoring thủ qui trình hàn Vent, Drain theo WI hằng
đào tạo trước đó.
cao ngày.
4. Bổ sung "kiểm tra tình trạng mối hàn socket
Vent & Drain vào Link Inspection Checklist và
kiểm tra theo Checklist.

1. Lo lắp các chi tiết khác,


1. Bổ sung vào WI
không để ý đến CP này
Lắp thiếu chi tiết sau QC mornitoring 2. Chia sẻ/đào tạo lại cho tất cả thợ chế tạo
Attachments fit-up & welding Site claim 2 2. WI không đề cập lắp chi 2 1 4 Toàn + Hiển Hoàn thành 0
khi kiểm tra final SL/OL mornitoring 3. Marking thêm vị trí fit-up các chi tiết nhỏ
tiết nhỏ ở công đoạn cụ
bằng bút sơn trắng
thể nào

1. Không dán giấy Hold


với item NCR & không
QC kiểm tra và dán giấy 1. Tiến hành train lại quy trình NCR
chuyển đến khu vực sản
PWHT Stub bị phồng Site claim 2 1 Hold → chuyển đến khu 1 2 2. Dán giấy Acceptance sau khi kiểm tra QC + Toàn + Hiển Hoàn thành 0
phẩm lỗi
vực sản phẩm lỗi 2. Nhấn mạnh các điểm CTQ cho thợ lắp
2. Không khoan lỗ thoát
khí nên trong ứng suất
Không có qui trình hướng
Nứt bề mặt mối hàn dẫn mài điểm giáp mối Xây dựng hướng dẫn công việc chi tiết cách
Chậm tiên độ lắp ráp MD 2 1 MT 100% (P91/92) 1 2 Toàn + Hiển Hoàn thành 0
sau PWHT trước khi hàn kết thúc cụ mài điểm giáp mối trước khi hàn kết thúc
thể
Chưa mài mối hàn 1. Mài sót mối hàn đính
Marking 100% vị trí đính Marking 100% vị trí đính MFG (Hiển)
Final inspection đính (trước khi Chậm tiên độ lắp ráp MD 1 2. Bỏ sót lỗi trong công 1 1 1 Đang diễn ra 0
MT 100% sau mài MT 100% sau mài NDE (Pháp)
chuyển qua MD) đoạn kiểm tra final
Sample

You might also like