Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Nhập từ khóa tìm kiếm tài"

liệu, k

Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm


2021 --2%
2022 có đáp-50%
án (30 đề)
Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

# Trang trước Trang sau $

-50% -50%
Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 -
2022 có đáp án (30 đề)
Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 8 có đáp án (6 đề)
GIẢM
Bộ 10 Đề thi GIÁ
Toán lớp 8 Giữa-32%
kì 2 năm 2022 tải nhiều
nhất
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 8 năm 2022 có ma trận (8 đề)

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới là Đề thi Toán


lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (30
đề), cựcNỔI
sátBẬT
đề thi chính thức.
-32% Hi vọng bộ đề thi
này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong
các bài thi Toán 8.
QUẢNG CÁO

Đồ
MỚIDùng Gia Đình Giá Tốt
-13% Shopee
-10%

-45% -10%

Ô Tô Xe Máy Xe Đạp Giá Rẻ


Shopee

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....


Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) (3x - 7)(x + 5) = (5 + x)(3 - 2x)

Bài 2. (2 điểm)
a) Tính độ dài x trong hình vẽ (Biết DE // BC )

b. Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm, BC


= 4 cm, phân giác AD. Tính độ dài của BD và
CD.
Bài 3. (1.5 điểm)
Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp
8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang
lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B bằng 3/2 số
học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu
của mỗi lớp.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi
M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H lên
cạnh AB, AC. Chứng minh
a) ΔMHA ∼ ΔHBA
b) AM.AB = AN.AC
c) Gọi I là trung điểm của AH. Tìm điều kiện của
tam giác ABC để M; I; N thẳng hàng.
QUẢNG CÁO

! " # -0:53

Bài 5. (0.5 điểm)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Câu Phần Nội dung

Câu 1 a
(3
điểm)

Câu 2 a Áp dụng hệ quả của định lý Ta-


(2 lét ta có:
điểm)

b Ta có:

Câu 3 Gọi số học sinh lớp 8B là x (x ∈


(1,5 N; x > 5; học sinh)
điểm) Số học sinh lớp 8A là: x + 5 (học
sinh)
Vì khi chuyển 10 học sinh lớp
8A sang lớp 8B thì số học sinh
lớp 8B gấp rưỡi số học sinh lớp
8A nên ta có phương trình:

Giải pt và tìm được x = 35 (thỏa


mãn)
Vậy Số học sinh lớp 8A lúc đầu
là: 40 học sinh
Số học sinh lớp 8B lúc đầu là:
35 học sinh

Câu 4 a Vẽ hình đúng đến phần a


(3 Xét ΔMHA và ΔHBA có:
điểm) ∠AMH = ∠AHB = 90o (gt)
∠A: Góc chung
Suy ra, ΔMHA ∼ ΔHBA (g.g)

Từ (1) và (2) suy ra: AM.AB =


AN.AC

c Ta có:
∠MIH = ∠MAI + ∠AMI
∠NIH = ∠NAI + ∠ANI
Vì I là trung điểm của AC và
ΔMHA và ΔNHA vuông tại M và
N nên ta có AIN và AIM cân tại
I. Suy ra:
∠MAI = ∠AMI và ∠NAI = ∠ANI
Do đó: ∠MIH + ∠NIH = 2(∠MAI +
∠NAI)
M; I; N thẳng hàng ∠MIH +
∠NIH = 180o ∠MAI + ∠NAI =
90o hay tam giác ABC vuông tại
A.

Câu 5
(0,5
điểm)

QUẢNG CÁO

GIẢM GIÁ
-50% -50%

-50% -12% -15%

Đồ Dùng Gia Đình Giá Tốt


Shopee

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....


Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình

là:

A. x ≠ 1      B. x ≠ 1 và x ≠ -2      C. x ≠ -2      D. x ≠


1 và x ≠ 2
Câu 2: x = -2 là nghiệm của phương trình

Câu 3: Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với


phương trình

Câu 4: Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1);


2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là

B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S = R


C. Phương trình (2) tương đương với phương
trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là

Câu 5: Cho ΔMNP, EF // MP, E ∈ MN, F ∈ NP ta


Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác của góc BAC,

D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng

Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số

đồng dạng , chu vi ΔABC bằng 60cm,

chu vi ΔHIK bằng:


A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số
đồng dạng k, ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ
số đồng dạng m. ΔDEF đồng dạng với ΔABC
theo tỷ số đồng dạng

B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:

Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập


phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho
5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó
bằng 86. Tìm số đó.

-50% -32% -15%

GIẢM GIÁ GIẢM GIÁ


-93%

Đồ Dùng Gia Đình Giá Tốt


Shopee

Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A,


AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD.
Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh

c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID


cân.
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình
sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2

Đáp án và Hướng dẫn làm bài


A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8

B A,C A,B,D A,C C C B,C C

Câu 1.

Điều kiện:

Chọn B.
Câu 2. x = -2 là nghiệm của phương trình

Chọn A, C.

Câu 3.Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với


phương trình

Hai phương trình tương đường là hai phương


trình có cùng tập nghiệm.
*) x3 - 1 = 0 x3 = 1 x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình x3 - 1 = 0

Loại đáp án A, C
*)

Tập nghiệm của phương trình x3 -3x + 2 = 0 là S


= {1;2}
Vậy phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với
phương trình x3 - x2 + x - 1 = 0
Câu 4.

Vậy đáp án cần chọn là: B


Câu 5.

Vì EF//MP nên áp dụng định lý Ta-lét trong tam

giác MNP ta được:

Câu 6.

Chọn C.
Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số

đồng dạng , chu vi ΔABC bằng 60cm,

chu vi ΔHIK bằng:


A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm

Câu 8:
Vì:
ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng
k
ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng
m
Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số
đồng dạng k.m
Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số
đồng dạng

Chọn C.
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:

Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập


phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho
5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó
bằng 86. Tìm số đó.

Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A,


AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD.
Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh

c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID


cân.
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình
sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
C.
Hướng dẫn chấm

Bài 1
(3
điểm)

Bài 2 Gọi x là chữ số hàng chục của số phải


(2 tìm (ĐK: 0<x≤9, x∈N)
điểm) Theo bài ra, ta có phương trình:
(10x + 5) - x = 86
9x + 5 = 86
x = 9 (thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là 95

Bài 3
(3
điểm)

a. Tính AD, DC
Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng
định lý Py-ta-go ta có:
AB2 + AC2 = BC2 BC2 = 100 BC =
10cm
Xét tam giác ABC, có BD phân giác
của góc ABC nên ta có:

AD = 3cm, DC = 5cm

b. Xét tam giác ABH, có BI là phân giác


của góc ABH nên ta có:

Bài 4
(1
điểm)

Suy ra, x - 2 = 0; y - 3 = 0
x = 2; y = 3
Vậy x = 2; y = 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....


Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Bài 1 (3đ): Giải phương trình sau :
a) 2x + 4 = x – 1
b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0

c)

Bài 2 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phương


trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài
quãng đường từ A đến B.

Bài 3 (3.5đ): Cho tam giác AOB có AB = 18cm ;


OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB
lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường
thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là
giao điểm của AD và BC.
a) Tính độ dài OC ; CD.

You might also like