Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791

PHÁT ÂM

I. “S, ES, ED’ ENDING SOUND


-s, -es
1. Trong các danh từ số nhiều hay các động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít thì hiện tại, ta có biến tố -s hoặc -es
vào cuối từ
Eg: He watches TV
He has two watches.
2. Cách đọc -s và -es
2.1 /ɪz/
Đọc là /ɪz/ nếu:
Chữ cái tận cùng Ví dụ
s, ss misses, kisses, …
x boxes, mixes, …
ch watches, churches, matches, …
sh brushes, washes, …
ge advantages, manages, oranges,
ce faces, sentences, …
z, zz prizes, buzzes…
se loses, cases…
2.2 /s/

Chữ cái tận cùng Ví dụ


t meets, units, lists, …
p develops, stops, shops…
k looks, books, cooks
gh laughs, …
th months, maths, …
2.3 /z/
Đọc là /z/ với các trường hợp còn lại
Eg: reads, jobs, drives, goes, tries, moves, …
Bài tập áp dụng:

1. A. proofs B. books C. points D. days


2. A.practise B. decrease C. organise D. disease
3. A. knees B.papers C. trees D. bats
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites C. series D. workers
7. A. promise B. conclusion C. practise D. loose
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. chores D. minds
14. A. nations B. speakers C. languages D. minds
15. A.takes B. watches C. kisses D. boxes
16. A. refuse B. preserve C. jumps D. business
17. A. states B. capes C. dances D. safes
18. A. drops B. kicks C. sees D. hopes
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
19. A. center B. citizen C. color D. cycle
20. A. sensitive B. suspect C. conclusion D.discover
21. A. marbles B. classes C. teaches D. changes
22. A. chapbooks B. jokes C. pages D. Cooks
23. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
24. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
25. A. churches B. commandoes C. goes D. wives
26. A. barracks B. series C. means D. headquarters
27. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
28. A. center B. citizen C.dangerous D. schools
29. A. houses B. horses C. matches D. computers
30. A. walls B. bosses C. goods D. fingers
31. A. arms B. legs C. heads D. Chests
32. A. mopes B. tables C. genes D. chairs
33. A. cycle B. discover C. social D. wreaths

-ed
1. Khi các động từ có quy tắc ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ
Eg: She watched TV last night
He arrived late yesterday.
2. Cách đọc âm -ed:
2.1 /ɪd/
Đọc là /ɪd/ nếu:

Chữ cái tận cùng Ví dụ


t wanted, painted, visited
d needed, added, decided
2.2. /t/
Đọc /t/ nếu từ tận cùng bằng 1 trong các âm vô thanh: /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

Chữ cái tận cùng Ví dụ


p developed, stopped, …
gh laughed…
k walked, asked, checked, ...
s,ss missed, kissed…
x boxed…
ce, se sentenced, practiced…
sh washed, brushed, …
ch watched, matched, …
2.3. /d/
Đọc /d/ nếu từ tận cùng bằng 1 trong các âm hữu thanh còn lại nếu từ tận cùng bằng nguyên âm.
Eg: planned, cleaned, arrived, carried, enjoyed, shared,…
Một số trường hợp ngoại lệ:
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ, đuôi -ed được phát âm là /ɪd/:
Từ Phiên âm Nghĩa của từ
aged /eɪdʒd/ cao tuổi, lớn tuôi
blessed /blesɪd/ thần thánh, thiêng liêng
crooked /krʊkɪd/ cong, oằn, vặn vẹo
dogged /ˈdɒɡɪd/ gan góc, gan lì, bền bỉ
naked /ˈneɪkɪd/ trơ trụi, trần truồng
learned /ˈləːnɪd/ có học thức, thông thái, uyên bác
ragged /ˈræɡɪd/ rách tả tơi, bù xù
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
wicked /ˈwɪkɪd/ tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched /ˈretʃɪd/ khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
Rugged 'rʌgid] Gồ ghề
Sacred ['seikrid] Thiêng liêng
Xứng đáng
Deservedly
Supposedly Cho là
Markedly Rõ ràng
Allegedly Được cho là

Bài tập áp dụng:

31. A. introduced B. Worked C. Joined D. laughed


32. A. played B. Naked C. Participated D. decided
33. A. deservedly B.Markedly C. Hot-blooded D. decreased
34. A. loved B. Hated C. Inspired D. moved
35. A. lived. B. Disappointed C. achieved D. installed
36. A. daunted. B. Installed C. Committed D. confided
37. A. underestimated B. Washed C. Produced D. confessed
38. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
39. A. collected B. changed C. formed D. viewed
40. A. walked B. entertained C. reached D. looked
41. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
42. A. admired B. looked C. missed D. hoped
43. A. proved B. changed C. pointed D. played
44. A. arrived B. believed C. Received D. hoped
45. A. opened B. knocked C. played D.occurred
46. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
47. A. dimmed B. Played C. passed D. stirred
48. A. hundred B. raised C. quarrelled D. carried
49. A. tried B. obeyed C.encountered D. asked
50. A. packed B. wicked C. worked D. pronounced
51. A. watched B. phoned C. referred D. followed
52. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
53. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
54. A. arrived B. believed C. received D. hoped
55. A. opened B. knocked C. played C. occurred
56. A. resistedly B. ragged C.supposedly D. filled
57. A. dimmed B. travelled C. Passed D. Stirred
58. A. aged B. rugged C.Quarrelled D. blessed
59. A. resembled B. obeyed C. cleaned D. asked
60. A. talked B. Kissed C. Introduced D. Played

II. CÁCH ĐỌC EX ở đầu 1 từ:


à Ta có 1 số cách đọc sau:
a. Khi EX nhận trọng âm à đọc là [eks]
( các em chú ý dựa vào các đuôi - từ loại để xác định trọng âm nhé )
Eg.
Exercise [/ˈek.sɚ.saɪz/(n) bài tập
Excellent ['eksələnt] (adj) xuất sắc, ưu tú
Expert ['ekspə:t] (n) chuyên gia, chuyên viên # (adj) tinh thông, lão luyện, có tài
Exit ['eksit] (n) lối ra
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
...........
b. Khi EX không nhận trọng âm ta có 2 trường hợp:
* Nếu EX đứng trước 1 phụ âm à Đọc là [iks]:
Eg.
Explain [iks'plein] (v) giả thích, giải nghĩa, thanh minh
Experiment [iks'periment] (n) thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
Experience [iks'piəriəns] (n) kinh nghiệm, trải nghiệm
Expensive [ik'spensiv] (adj) đắt tiền
Exclaim [iks'kleim] (v) kêu lên, la lên
.............
* Nếu EX đứng trước 1 nguyên âm ( chú ý chữ H câm) à Đọc là [igz]:
Eg.
Exam [ig'zæm] (n) cuộc thì, cuộc kiểm tra
Examination [ig,zæi'nei∫n] (n) sự kiểm tra, sự thi cử
Exhibit [ig'zibit] (v) triển lãm, trưng bày, thể hiện
Exhausted [ig'zɔ:stid] (adj) mệt, kiệt sức
...........
Bài tập áp dụng:

1.A. Exit B. Explain C. Experiment D. Expensive


2.A. Explain B. Exit C. Expert D. Excellent
3.A. Exam B. Examination C. Exhibit D. Exit
4.A. Exhausted B. Exacerbate C. Exam D. Expert
5.A. Exact B. Example C. Exhausting D. Exclaim
6.A. Exercise B. Extra C. Expensive D. Exit
7.A. Exactly B. Exposed C. Example D. Exhausting
8.A. Expert B. Excuse C. Exit D. Exercise
9.A. Exaggerate B. Exhausted C. Examination D. Exclaim
10.A. Explain B. Experiment C. Extra D. Expensive

III. CÁCH PHÁT ÂM ÂM “TH”


Đây là 2 âm chủ yêu của chữ “th” trong tiếng Anh, vậy khi nào đọc là /θ/ khi nào đọc /ð/, ta sẽ xét vị trí của
“th” trong từ để nắm rõ.
1. “TH” – khi ở đầu từ:
* Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.
* Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :
• 5 từ: the, this, that, these, those
• 4 từ: they, them, their, theirs
• trạng từ và liên từ: there, then, than, thus, though
• Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon(bởi vậy, do đó, ngay sau đó),, thereby (bằng
cách ấy, theo cách ấy, do đó có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó) thereafter(sau đó, về
sau) , thenceforth (từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy)

2. “TH” – khi ở giữa từ:


* Hầu hết “th” giữa từ được đọc là /ð/.
• Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, either, father , mother, other, rather,southern, together, weather,
whether
• Sau chữ /r/: farther, further, northern.
• * Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :
• Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: healthy, wealthy;
riêng worthy thì đọc là /ð/.(Nhưng worth lại là θ/)
• Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, anything,
everything, nothing, something.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
* Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:
• Từ tiếng Hy Lạp: , Athens, athlete, cathedral, enthusiasm, ethics, ethnic, lethal, mathematics, method,
mythical, panther, pathetic, sympathy
• Từ tiếng La Tinh: author, authority
3. “TH”– khi ở cuối từ:
* Danh từ và tính từ:
• Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, tooth/teeth,
• smooth có thể đọc là /ð/
* Động từ:
• Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, và
động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/.(nếu là v) (nói to)

* Loại khác:
• with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: withdraw, withhold (giữ lại), withstand, , etc.

within, without chỉ đọc là /ð/


1. A. thank B. then C. thick D. thunder
2. A. weather B. there C. math D. than
3. A. mouths B. wreaths C. paths D. months
4. A. apartheid B. ethnic C. cathedral D. thorough
5. A. southern B. truth C. south D. both
6. A. thither B. thread C. therapy D. theoretical
7. A. theme B. thatch C. hypothetical D. whether
8. A. together B. without C. clothes D. cloth
9. A. depth B. smooth C. threat D. teeth
10. A. clothes B. southern C. south D. northern
11. A. think B. there C. theme D. thumb
12. A. bathing B. method C. bathroom D. width
13. A. breath B. feather C. heather D. leather
14. A. thank B. thanks C. thin D. father
15. A. thrill B. third C. enthusiasm D. thus
16. A. cloth B. clothe C. with D. without
17. A. wealth B. cloth C. with D. marathon
18. A. thick B. thorough C. healthy D. weather
19. A. thank B. eleventh C. without D. threatening
20. A. theatre B. theory C. than D. thorough
21. A. this B. there C. breathe D. breath
22. A. theory B. therefore C. neither D. weather

III. Cách đọc [OO] ta gặp 04 cách đọc sau:


a. Đọc là [u:] thường gặp
Eg.
Food [fu:d] (n) thức ăn, lương thực
Soon [su:n] (adv) sớm, chẳng bao lâu nữa
Noon [nu:n] (adv) trưa, buổi trưa
Moon [mu:n] (n) mặt trăng, ánh trăng
Typhoon [tai'fu:n] (n) bão to ( vùng nhiệt đới )
...............
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791

b. Đọc là [u]:
à Khi OO đi với K và 1 số từ: Good – Wood – Foot – Wool ( Tốt, gỗ, chân, lông / len )
Eg.
Book [buk] (n) sách # (v) đặt chỗ, đặt vé
Look [luk] (v) nhìn # (n) cái nhìn
Cook [kuk] (v) nấu ăn
Crook [kruk] (n) cái móc, gậy # (v) uốn cong, bẻ cong, cong lại
............
Eg.
Good [gʊd] (adj) tốt
Wood [wud] (n) gỗ, rừng cây
Foot [fut] (n) chân, bàn chân, bước chân
Wool [wul] (n) len đan áo, lông tơ
* Ngoại lệ học thuộc:
Room [ru:m / rʊm] (n) căn phòng
...............
c. Đọc là [L] à đây là âm ít gặp
Eg.
Flood [flʌd] (n) lũ lụt, nạn lụt # (v) tràn ngập
Blood [blʌd] (n) máu # (v) trích máu, chảy máu
..............
d. Đọc là [o:] à đây là âm ít gặp
Eg.
Door [dɔ:] (n) cửa ra vào
Floor [flɔ:] (n) sàn nhà, tầng nhà, phòng họp quốc hội # (v) lát sàn, hạ đo ván đối thủ
...............
* Ngoại lệ học thuộc:
Poor [pɔ: / pʊə] (adj) nghèo
Moor [mɔ: / mʊə] (v) buộc, cột
Boor [buə] (n) người quê mùa, người thô lỗ
................
Bài tập áp dụng:

61. A. poor B. Pool C. Cool D. Moon


62. A. door B. Floor C. Pool D. Poor
63. A. autumn B. Door C. More D. Boor
64. A. Flood B. Blood C. Cut D. Groom
65. A. School B. Good C. Cook D. Foot
66. A. Food B. Soon C. Moon D. Foot
67. A. Good B. Wood C. Foot D. Moon
68. A. Balloon B. Typhoon C. Cook D. Food
69. A. poor B. floor C. more D. boor
70. A. Crook B. Choose C. Look D. Wood
IV. Cách đọc [EA] ta gặp 04 cách đọc sau:
a. Đọc là [i:] thường gặp
Eg.
Sea [si:] (n) biển
Tea [ti:] (n) cây chè, chè, trà
Seat [si:t] (n) ghế, chỗ ngồi
Easy ['i:zi] (adj) dễ dàng, ung dung, thoải mái
Beat [bi:t] (n) tiếng đập, cú đánh # (v) đánh bại, đánh, đập, vỗ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
...........
b. Đọc là [e]
à Khi EA đi với TH, D, SURE:
Eg.
Breath [breθ] (n) hơi thở
Health [helθ] (n) sức khỏe # (adj) lành mạnh
Head [hed] (n) đầu, phần đầu
Dead [ded] (adj) chết
Pleasure ['pleʒə] (n) niềm vui, điều thú vị
Measure ['meʒə] (n) sự đo lường, hệ thống đo lường
............
* Ngoại lệ học thuộc:
Breathe [bri:đ] (v) thở ra, biểu lộ, hô hấp
Lead [li:d] (v) lãnh đạo # [led] (n) chì
...............
c. Đọc là [ei]
à Khi EA đi với K ( eak ):
Eg.
Break [breik] (v) làm gãy, bẻ gãy
Breakfast ['breikfəst] (n) bữa ăn sáng
Steak [steik] (n) miếng thịt nướng
Great [greit] (adj) to lớn, vĩ đại, quan trong
...............
d. Đọc là [iə]
à Khi ta gặp nhóm EAR:
Eg.
Clear [kliə] (adj) sạch, trong sạch, trong
Fear [fiə] (n) sự sợ hãi, sự khiếp sợ
Rear [riə] (n) phía sau, đoạn cuối
Spear [spiə] (n) cái giáo, cái mác
Near [niə] (adj) gần
..........
* Ngoại lệ học thuộc:
Bear [beə] (n) con gấu
Pear [peə(r)] (n) quả lê, cây lê
Wear [weə] (v) mặc, đội, đeo, mang
Swear [sweə] (v) thề, hứa
Từ đặc biệt: TEAR [tiə] (n) nước mắt # [teə] (v) xé, làm rách
................
Bài tập áp dụng:

71. A. Peace B. Meat C. Instead D. Leader


72. A. Head B. Feather C. Theater D. Teacher
73. A. Clean B. Bread C. Threaten D. Death
74. A. Eat B. Please C. Pleasure D. Teacher
75. A. Dear B. Bear C. Near D. Tear
76. A. Teach B. Dead C. Reach D. Team
77. A. Pleasure B. Heat C. Meat D. Feed
78. A. Hear B. Bear C. Clear D. Ear
79. A. Heat B. Cheat C. Beat D. Break
80. A. Cleanse B. Please C. Treat D. Beat
81. A. Beard B. Rehearse C. Hearsay D.Endearment
82. A. earning B. Gear C. Rehearsing D. Clearing
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
83. A. Spear B. Gear C. Fear D. Pear
84. A. Dear B. Hear C. Bear D. Clear
85. A. Bead B. Read C. Dead D. Recede
v. Cách đọc chữ CH à Ta gặp 03 cách đọc:
a. Đọc là [tò] - đứng ở đầu hay cuối từ:
Eg.
Cheer [t∫iə] (n) vui vẻ, lạc quan, chúc sức khỏe trong bàn tiệc
Chin [t∫in] (n) cằm
Choose [t∫u:z] (v) chọn, lựa chọn
Church [t∫ɜ:t∫] (n) nhà thờ
...........
b. Đọc là [∫] - trong các từ vay mượn Pháp:
Eg.
Machine [mə'∫i:n] (n) máy móc
Chute [∫u:t] (n) cầu trượt, dốc, ô - dù
Parachute ['pæə∫u:t] (n) cái ô, cái dù
Chiffon ['∫ifən] (n) vải the
Champagne [∫æ'pein] (n) rượu sâm - banh
Chef [∫ef] (n) bếp trưởng
Chic [∫i:k] (n) thanh lịch, hợp thời trang
Chivalry ['t∫ivəlri] (n) hiệp sĩ đạo
Chemise [∫i'mi:z] (n) áo lót
Brochure ['brou∫ə; brou'∫ʊə] (n) sách quảng cáo
................
c. Đọc là [k] – trong một số từ vay mượn Hy lạp và Pháp:
Eg.
Chaos ['keiɒs](n) sự hỗn loạn, lộn xộn
Chord [kɔ:d] (n) dây cung, hợp âm
Choir ['kwaiə] (n) đội hợp xướng, dàn đồng ca
Chorus ['kɔ:rəs] (n) điệp khúc
Scheme [ski:m] (n) kế hoạch, âm mưu
School [sku:l] (n) trường học
Scholar ['skɔlə] (n) học giả, nhà nghiên cứu
Character ['kæiktə] (n) tính cách, đặc điểm
Chemistry ['kemistri] (n) môn hóa học
Orchestra ['ɔ:kistrə] (n) ban nhạc, dàn nhạc
Stomach ['stʌmək] (n) dạ dày
Headache ['hedeik] (n) chứng đau đầu
Backache ['bæeik] (n) chứng đau lưng
Toothache ['tu:θeik] (n) sự đau răng.
Cholera (n) bệnh dịch tả.
...........
Bài tập áp dụng:
86. A. chemistry B. Machine C. School D. Character
87. A. chemist B. Chicken C. Church D. Chair
88. A. Chalk B. Champange C. Machine D. Ship
89. A. Mechanic B. Machinery C. Chemist D. Cholera
90. A. Scholar B. Chaos C. Cheris D. Chorus
91. A. Orchestra B. Chasm C. Chemical D. Orchard
92. A. Switch B. Stomach C. Match D. Catchc
93. A. Chemistry B. Mechanic C. Charge D. Campus
94. A. Chin B. Chaos C. Charge D. Change
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
95. A. Chair B. Cheap C. Chorus D. Child
96. A. Chancellor B. Character C. Challenge D. Chapter
97. A. Scheme B. School C. Scholar D. Machine
98. A. Chef B. Chic C. Chiffon D. Chaos
99. A. Cheer B. Chin C. Choose D. Cholera
100.A. Cheese B. Chord C. Choice D. Chunk

VI. Cách đọc GH, PH:


a. Với các từ có chứa GH và PH ta thường đọc là [f]:
Eg.
Phrase [freiz] (n) cụm từ
Paragraph ['pæəgrɑ:f] (n) đoạn văn
Laugh [lɑ:f] (v) cười
Cough [kɔf] (v) ho
Rough [rʌf] (adj) gồ ghề, lởm chởm, xù xì, hung dữ
Enough [i'nʌf] (adv) đủ
.............
* Ngoại lệ học thuộc:
Plough [plau] (n) cái cày # (v) cày ruộng
Weigh [wei] (v) cân
Although [ɔ:l'ðəu] (conj) mặc dù, cho dù
Nigh [nai] (a) gần
Sigh [sai] (n) tiếng thở dài # (v) thở dài
Through [θru:] xuyên qua, xuyên suốt
...............
b. Với GH:
à Khi GH đứng trước T thì là âm câm:
Eg.
Night [nait] (n) đêm, tối
Sight [sait] (n) cái nhìn, tầm nhìn
Flight [flait] (n) chuyến bay, đường bay
Light [lait] (n) anh sáng
Weight ['weit] (n) trọng lượng, sức nặng
...........
Bài tập áp dụng:

101. A. Cough B. Tough C. Rough D. Through


102. A. Bought B. Daughter C. Cough D. Sight
103. A. Enough B. Rough C. Though D. Laugh
104. A. Though B. Enough C. Cough D. Rough
105. A. Night B. Flight C. Laugh D. Light
106. A. Phrase B. Light C. Rough D. Tough
107. A. Cough B. Enough C. Weight D. Tough
108. A. Enough B. Night C. Rough D. Laugh
109. A. through B. Sigh C. Flight D. Cough
110. A. Plough B. Night C. Phrase D. Weigh
VII. Cách đọc đuôi AGE:
à Thông thường đọc là [idʒ].
Eg.
Age [eidʒ] (n) tuổi
Village ['vilidʒ] (n) làng, xã
Cottage ['kɔtidʒ] (n) lều, nhà tranh
Voyage ['vɔiidʒ] (n) chuyến đi, hành trình bằng tàu thủy
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
Carriage ['kæridʒ] (n) xe ngựa
Dosage ['dəʊsidʒ] (n) liều dùng, sự kê đơn thuốc
Garbage ['gɑ:bidʒ] (n) rác
Sewage ['su:idʒ] (n) chất thải, nước cống
Passage ['pæidʒ] (n) đoạn văn
.............
* Ngoại lệ học thuộc:
Massage ['mæɑ:ʒ / mə'sɒ:ʒ] (n) sự mát xa, sự xoa bóp # (v) mát xa,
Garage ['gæɑ:ʒ / gə'rɑ:ʒ / 'gæidʒ] (n) nhà để ô tô # (v) cho xe vào ga-ra
Teenage /'ti:n,eidʤ
Bài tập áp dụng:

111. A. Shortage B. Collage C. Carriage D. Manage


112. A. Massage B. Carriage C. Voyage D. Dosage
113. A. Storage B. Encourage C. Garage D. Shortage
114. A. Garage B. Passage C. Advantage D. Sewage
115. A. Carriage B. Sewage C. Dosage D. Massage
116. A. Age B. Cottage C. Teenage D. Village
117. A. Collage B. Ageing C. Massage D. Garage
118. A. Voyage B. Village C. Passage D. Massage
119. A. Marriage B. Sewage C. Cottage D. Collage
120. A. Dosage B. Massage C. Carriage D. Voyage
VIII. Cách đọc đuôi ATE:
à Thông thường đọc là [eit]:
Eg.
Communicate [kə'mju:nikeit] (v) giao tiếp, giao thiệp
Translate [træz'leit] (v) phiên dịch, dịch
Tolerate ['tɔləreit] (v) tha thứ, khoan dung
Educate ['edʒʊkeit / 'edjʊkeit] (v) giáo dục, dạy, huấn luyện, rèn luyện kỹ năng
Debate [di'beit] (n) cuộc tranh luận, cuộc thảo luận # (v) thảo luận, tranh cãi
...............
* Ngoại lệ học thuộc:
à Có 1 số từ chứa đuôi ATE nhưng đọc là [i]:
Private ['praivit] (adj) riêng tư, cá nhân
Climate ['klaimit] (n) khí hậu, thời tiết
Temperate ['tempərit] (adj) ôn hòa
Itimate [`intimit] (n) mật thiết
Animate [`ænimit] (v) làm linh hoạt, làm sống động
Delicate [`delikit] (adj) tế nhị, mỏng mảnh
.....….....
Bài tập áp dụng:

121. A. Animate B. Delicate C. Temperate Communicate


122. A. Communicate B. Educate C. Delicate D. Debate
123. A. Translate B. Private C. Educate D. Tolerate
124. A. Ate B. Debate C. Climate D. Translate
125. A. Ate B. Intimate C. Private D. Delicate
126. A. Gate B. Temperate C. Create D. Translate
127. A. Generate B. Create C. Debate D. Ate
128. A. Exaggerate B. Fate C. Evaluate D. Delicate
129. A. Estimate B. Fortunate C. Animate D. Educate
130. A. Celebrate B. Roommate C. Exaggerate D. Temperate
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
IX. Cách đọc TION
Thông thường sẽ đọc là /ʃən/
Eg: interaction /ˌɪn.t̬ ɚˈræk.ʃən/
Satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/
Ngoại lệ :đọc là/ tʃən/
Suggestion /səˈdʒes.tʃən/ Sự gợi ý
Congestion /kənˈdʒes.tʃən/ Sự tắc nghẽn
Question /ˈkwes.tʃən/ Câu hỏi

Bài tập áp dụng:

141. A. Interaction B. Identification C. Question D. dedication


142. A. Information B. Suggestion C. Devotion D. Sastisfaction
143. A. Prescription B. Presumption C. Preparation D. Suggestion
144. A. Suggestion B. Congestion C. Question D. Presumption
145. A. Duration B. Nation C. Edition D. Question
146. A. Congestion B. Caution C. Position D. Creation
147. A. Invention B. Congestion C. Vacation D. Retention
148. A. Accommodation B. Question C. Position D. Interruption
149. A.Question B. Mediation C. Connection D. Deception
150. A. Affection B. Question C. Collection D. Ambition

X. ÂM CÂM
Dưới đây là 1 số nguyên tắc dành cho âm câm:
1. B
Nguyên tắc 1: B không được phát âm khi đứng sau M ở cuối từ.
VD: limb, crumb, dumb, comb, bomb, thumb.
Nguyên tắc 2: B không được phát âm khi đứng trước T thường là ở cuối từ nhưng không phải lúc nào cũng
vậy.
VD: debt, doubt, subtle, debtor, doubtful.
2. C
Nguyên tắc: C không được phát âm khi trong từ có chứa “scle”.
VD: muscle, sclerosis.
Ngoại lệ: Sclera, asclepiad.
3. D
Nguyên tắc 1: D không được phát âm trong những từ phổ biến sau: Handkerchief, Wednesday, sandwich,
handsome.
Nguyên tắc 2: D cũng không được phát âm khi trong từ có chứa DG.
VD: Pledge, dodge, grudge, hedge.
4. E
Nguyên tắc: E không được phát âm khi đứng cuối một số từ, và thường kéo dài âm của nguyên âm.
VD: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.
5. G
Nguyên tắc: G thường không được phát âm khi đứng trước N.
VD: Champagne, foreign, sign, foreign, design, align.
Ngoại lệ: Magnet, igneous, cognitive.
6. GH
Nguyên tắc 1: GH không được phát âm khi đứng sau một nguyên âm.
VD: Thought, through, thorough, borough, daughter, light, might, sigh, right, fight, weigh, weight.
Ngoại lệ: Doghouse, foghorn, bighead.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
Nguyên tắc 2: GH đôi khi được phát âm như F.
VD: rough, tough, laugh, enough, cough, clough, draught.
Ngoại lệ: Những ví dụ ở nguyên tắc 1!
7. H
Nguyên tắc 1: H không được phát âm khi đứng sau W.
VD: what, when, where, whether, why.
Nguyên tắc 2: H không được phát âm khi đứng đầu một số từ (đừng quên dùng mạo từ “an” với H câm).
VD: hour, honest, honour, heir.
8. K
Nguyên tắc: K không được phát âm khi đứng trước N ở đầu từ.
VD: knife, knee, know, knock, knowledge.
9. L
Nguyên tắc: L không được phát âm khi đứng sau A, O, U.
VD: calm, half, talk, walk, would, should, could, calf, salmon, yolk, chalk
Ngoại lệ: Halo, bulk, sulk, hold, sold.
10. N
Nguyên tắc: N không được phát âm khi đứng sau M ở cuối từ.
VD: Autumn, column.
11. P
Nguyên tắc: P không được phát âm khi đứng đầu một số từ sử dụng tiền tố “psych” và “pneu”.
VD: Pneumatic, psychotherapy, psychotic, psychologist.
12. PH
Nguyên tắc: PH đôi khi được phát âm như F.
VD: telephone, paragraph, alphabet.
13. S
Nguyên tắc: S không được phát âm trong những từ sau:
Island, isle, aisle, islet.
14. T
Nguyên tắc: T không được phát âm trong những từ phổ biến sau:
Castle, Christmas, fasten, listen, often, whistle, bustle, hasten, soften.
15. U
Nguyên tắc: U không được phát âm khi đứng sau G và đứng trước một nguyên âm trong cùng một từ.
VD: guess, guidance, guitar, guest, guild, guard.
16. W
Nguyên tắc 1: W không được phát âm ở đầu một từ khi nó đứng trước R.
Ex: wrap, write, wrong, wring, wrap.
Nguyên tắc 2: W không được phát âm trong những từ sau:
Who, whose, whom, whole, whoever.

Pronunciation – Silent Letters


Circle the word in which the letters b or p is silent.
1. plants cup crop cupboard
2. bad double doubt bright
3. psychology potato paper possible
4. robbed crab club dumb
5. recipe special repeat receipt
6. combine problem lamb Dublin
7. pneumonia equipment explosion surprise
8. obey tomb table blade
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
9. program people psalm pipe
10. debt able football trouble

Choose the word in which the letter l, r, or h is silent.


1. A. cold B. calm C. light D. film
2. A. honey B. health C. honest D. happy
3. A. work B. parent C. drive D. dairy
4. A. horrible B. hospital C. holiday D. honor
5. A. follow B. fold C. folk D. file
6. A. ring B. uniform C. hungry D. pretty
7. A. should B. shoulder C. sailor D. slow
8. A. carry B. around C. burn D. Europe

Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. pen B. piece C. page D. pneumonia
2. A. psychology B. people C. cap D. puppy
3. A. boy B. book C.lamb D. boat
4. A. about B. debt C. brown D. subtract
5. A. psalm B. produce C. tape D. slope
6. A. develop B. popular C. comb D. poem
7. A. beach B. climb C. bench D. laboratory
8. A paper B. pneumatic C. happy D. camper
9. A. involve B. autumn C. native D. glance
10. A. finger B. English C. solemn D. thing
11. A. water B. whale C. whole D. window
12. A. when B. who C. where D. which
13. A. answer B. world C. write D. know
14. A. mow B. lawn C. forward D. power
15. A. win B. wine C. wrong D. wet
16. A. handsome B. increased C. decide D. land
17. A. foreign B. design C. campagn D. strange
18. A. eight B. cough C. thought D. plough
19. A. knee B. handkerchief C. knock C. knitting
20. A. often B. question C. castle D. listen
21. A. unique B. guard C. guest D. build
22. A. fruit B. suit C. biscuit D. juice
23. A. will B. milk C. tall D. talk
24. A. iron B. grass C. rumour D. green
25. A. who B. how C. which D. whose
26. A. should B. would C. folk D. cool
27. A. honesty B. honour C. honey D. ghost
28. A. ring B. uniform C. hungry D. pretty

You might also like