Professional Documents
Culture Documents
Phát Âm
Phát Âm
PHÁT ÂM
-ed
1. Khi các động từ có quy tắc ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ
Eg: She watched TV last night
He arrived late yesterday.
2. Cách đọc âm -ed:
2.1 /ɪd/
Đọc là /ɪd/ nếu:
* Loại khác:
• with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: withdraw, withhold (giữ lại), withstand, , etc.
b. Đọc là [u]:
à Khi OO đi với K và 1 số từ: Good – Wood – Foot – Wool ( Tốt, gỗ, chân, lông / len )
Eg.
Book [buk] (n) sách # (v) đặt chỗ, đặt vé
Look [luk] (v) nhìn # (n) cái nhìn
Cook [kuk] (v) nấu ăn
Crook [kruk] (n) cái móc, gậy # (v) uốn cong, bẻ cong, cong lại
............
Eg.
Good [gʊd] (adj) tốt
Wood [wud] (n) gỗ, rừng cây
Foot [fut] (n) chân, bàn chân, bước chân
Wool [wul] (n) len đan áo, lông tơ
* Ngoại lệ học thuộc:
Room [ru:m / rʊm] (n) căn phòng
...............
c. Đọc là [L] à đây là âm ít gặp
Eg.
Flood [flʌd] (n) lũ lụt, nạn lụt # (v) tràn ngập
Blood [blʌd] (n) máu # (v) trích máu, chảy máu
..............
d. Đọc là [o:] à đây là âm ít gặp
Eg.
Door [dɔ:] (n) cửa ra vào
Floor [flɔ:] (n) sàn nhà, tầng nhà, phòng họp quốc hội # (v) lát sàn, hạ đo ván đối thủ
...............
* Ngoại lệ học thuộc:
Poor [pɔ: / pʊə] (adj) nghèo
Moor [mɔ: / mʊə] (v) buộc, cột
Boor [buə] (n) người quê mùa, người thô lỗ
................
Bài tập áp dụng:
X. ÂM CÂM
Dưới đây là 1 số nguyên tắc dành cho âm câm:
1. B
Nguyên tắc 1: B không được phát âm khi đứng sau M ở cuối từ.
VD: limb, crumb, dumb, comb, bomb, thumb.
Nguyên tắc 2: B không được phát âm khi đứng trước T thường là ở cuối từ nhưng không phải lúc nào cũng
vậy.
VD: debt, doubt, subtle, debtor, doubtful.
2. C
Nguyên tắc: C không được phát âm khi trong từ có chứa “scle”.
VD: muscle, sclerosis.
Ngoại lệ: Sclera, asclepiad.
3. D
Nguyên tắc 1: D không được phát âm trong những từ phổ biến sau: Handkerchief, Wednesday, sandwich,
handsome.
Nguyên tắc 2: D cũng không được phát âm khi trong từ có chứa DG.
VD: Pledge, dodge, grudge, hedge.
4. E
Nguyên tắc: E không được phát âm khi đứng cuối một số từ, và thường kéo dài âm của nguyên âm.
VD: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.
5. G
Nguyên tắc: G thường không được phát âm khi đứng trước N.
VD: Champagne, foreign, sign, foreign, design, align.
Ngoại lệ: Magnet, igneous, cognitive.
6. GH
Nguyên tắc 1: GH không được phát âm khi đứng sau một nguyên âm.
VD: Thought, through, thorough, borough, daughter, light, might, sigh, right, fight, weigh, weight.
Ngoại lệ: Doghouse, foghorn, bighead.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ LAN - 0973040791
Nguyên tắc 2: GH đôi khi được phát âm như F.
VD: rough, tough, laugh, enough, cough, clough, draught.
Ngoại lệ: Những ví dụ ở nguyên tắc 1!
7. H
Nguyên tắc 1: H không được phát âm khi đứng sau W.
VD: what, when, where, whether, why.
Nguyên tắc 2: H không được phát âm khi đứng đầu một số từ (đừng quên dùng mạo từ “an” với H câm).
VD: hour, honest, honour, heir.
8. K
Nguyên tắc: K không được phát âm khi đứng trước N ở đầu từ.
VD: knife, knee, know, knock, knowledge.
9. L
Nguyên tắc: L không được phát âm khi đứng sau A, O, U.
VD: calm, half, talk, walk, would, should, could, calf, salmon, yolk, chalk
Ngoại lệ: Halo, bulk, sulk, hold, sold.
10. N
Nguyên tắc: N không được phát âm khi đứng sau M ở cuối từ.
VD: Autumn, column.
11. P
Nguyên tắc: P không được phát âm khi đứng đầu một số từ sử dụng tiền tố “psych” và “pneu”.
VD: Pneumatic, psychotherapy, psychotic, psychologist.
12. PH
Nguyên tắc: PH đôi khi được phát âm như F.
VD: telephone, paragraph, alphabet.
13. S
Nguyên tắc: S không được phát âm trong những từ sau:
Island, isle, aisle, islet.
14. T
Nguyên tắc: T không được phát âm trong những từ phổ biến sau:
Castle, Christmas, fasten, listen, often, whistle, bustle, hasten, soften.
15. U
Nguyên tắc: U không được phát âm khi đứng sau G và đứng trước một nguyên âm trong cùng một từ.
VD: guess, guidance, guitar, guest, guild, guard.
16. W
Nguyên tắc 1: W không được phát âm ở đầu một từ khi nó đứng trước R.
Ex: wrap, write, wrong, wring, wrap.
Nguyên tắc 2: W không được phát âm trong những từ sau:
Who, whose, whom, whole, whoever.
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. A. pen B. piece C. page D. pneumonia
2. A. psychology B. people C. cap D. puppy
3. A. boy B. book C.lamb D. boat
4. A. about B. debt C. brown D. subtract
5. A. psalm B. produce C. tape D. slope
6. A. develop B. popular C. comb D. poem
7. A. beach B. climb C. bench D. laboratory
8. A paper B. pneumatic C. happy D. camper
9. A. involve B. autumn C. native D. glance
10. A. finger B. English C. solemn D. thing
11. A. water B. whale C. whole D. window
12. A. when B. who C. where D. which
13. A. answer B. world C. write D. know
14. A. mow B. lawn C. forward D. power
15. A. win B. wine C. wrong D. wet
16. A. handsome B. increased C. decide D. land
17. A. foreign B. design C. campagn D. strange
18. A. eight B. cough C. thought D. plough
19. A. knee B. handkerchief C. knock C. knitting
20. A. often B. question C. castle D. listen
21. A. unique B. guard C. guest D. build
22. A. fruit B. suit C. biscuit D. juice
23. A. will B. milk C. tall D. talk
24. A. iron B. grass C. rumour D. green
25. A. who B. how C. which D. whose
26. A. should B. would C. folk D. cool
27. A. honesty B. honour C. honey D. ghost
28. A. ring B. uniform C. hungry D. pretty