Professional Documents
Culture Documents
Ung Dung Matlab Phan Tich Va Giai Bai Tap Ly Thuyet Mach 42879
Ung Dung Matlab Phan Tich Va Giai Bai Tap Ly Thuyet Mach 42879
r 1
f lf
CK.0000070600
L.
BỘ CÔNG THƯƠNG
; í ~'
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
ThS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG OANH (Chủ biên)
LÝ THUYẾT MẠCH
M6 T
X U Ấ T BẢN KH OA H ỌC VÀ K Ỹ TH U Ậ T
__________ Bộ CÔNG THƯONG - TRƯỞNG ĐẠI HỌC SAO ĐÒ__________
ThS. N G U Y Ễ N T H Ị P H Ư Ơ N G O A N H (C h ủ b iê n ) - T h S . P H A N V Ă N P H Ù N G
T hS. B Ù I Đ Ì N H T H U Ầ N - T hS. N G U Y Ê N Q U A N G C Ư Ờ N G
PhẦN I
NGHIÊN cúu TỔNG OUAN VỀ PHẦN MẺM MATLAB
/. C ơ BÀN VÈ PHÄN mềm MATLAB .......................................................................
s. VẼ Đ Ò TH Ị VÀ T Ạ O G IA O DIỆN ..............................................................................
(Uươn9 1. S IM U L IN K T R O N G M A T L A B .....................................................................................
4.1. K HỞ I Đ Ộ N G S IM U L IN K ...........................................................................................
4 2 C Á C T H Ư V IỆ N C O N T R O N G S IM U L IN K .....
4 .3 T H Ư V IỆ N S IM U L IN K E X T R A S ..........................
4.4. T H Ư V IỆ N S IM P O W E R S Y S T E M ........
ỨNG DỤNG MATIAB PHẦN TÍCH VẢ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
PhÁN II
ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
5. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH ĐIỆN XOAY CHIÈU MỘT PHA ............................ 93
5.1. MÔ HÌNH MẠCH ĐIỆN THEO QUAN ĐIẾM NĂNG LƯỢNG .....................93
5.2. NGUỒN HÌNH SIN VÀ CÁC THÔNG SỐ ĐẠC TRƯNG ............................ 99
5.3. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẰN TRỞ .................................................102
5.4. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẦN c ả m ................................................ 108
5.5. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẢN D U N G .............................................. 112
5 6 PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH RLC NỐI TIÉP .............................................. 116
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 ........................................................................................... 140
ư * y 6. ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH MẠCH PHỨC TẠP CÓ NGUỒN
HÌNH SIN ở CHÉ ĐỌ XÁC LẠP ................................................................................143
6.1. BIẺU DIỄN CÁC THÔNG SỔ CỦA MẠCH BÁNG s ố PHỨC ................. 143
6.2. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH ...................................................... 145
6.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ N Ú T ................................................................ 151
6.4. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG ........................................................ 158
6 5. PHƯƠNG PHÁP BIÉN ĐỔI TƯƠNG Đ Ư Ơ N G ............. ............................ 163
6.6. PHƯƠNG PHÁP XÉP CHÒNG ................................................................... 172
6.7. XÂY DỰNG GIAO DIỆN GIẢI MẠCH TRÊN PHẢN m è m MATLAB ..... 176
BÀI TẠP CHƯƠ NG 6 .................................................................................................. 185
M H ỹ 7. MẠNG HAI C Ử A .................................................................................................... 189
ý thuyết mạch điện là kiến thức cơ sở quan trọng đói với kỹ sư, cử nhăn, kỹ thí
L viên ngành điện, điện tử để phân tích, thiết kế mạch điện, điện tử nói riêng
phân tích hệ thống điện nói chung. Do đó, đoi với cán bộ kỹ thuật công tác trong ngà
điện, điện tứ, việc hiếu, áp dụng các lý thuyết về mạch điện trong các bài toán mạch đó
vai trò hết sức quan trọng.
Các bài toán lý thuyết mạch nói chung xuất ph át từ mô hình mạch điện theo qu
điểm năng lượng và hai luật Kirchoff. Xuất ph át từ mô hình mạch, xây dựng các phưo
trình Kirchoff để tính toán các thông số của mạch, vấn đề đặt ra, với các mạch phức tạ'ị
số lượng phương ừ-ình Kircho f f lớn nên việc giải mạch điện gặp nhiều khó khăn.
Đe năng cao hiệu quả trong quá trình giải mạch điện thì việc sử dụng phần m
Matlab là giải pháp tốt. Matlab cùng tập lệnh đa dạng rắt mạnh để thực hiện các bài tc
khác nhau, đặc biệt là các hệ phương trình tuyến tính, phi tuyến hay các bài toán về i
trận cho kết quả nhanh chóng và chính xác. Matlab cho phép xử lý dữ liệu, biểu diễn
họa đơn giàn, giúp người sử dụng có thế quan sát kết quà trực quan.
Với mong muốn giúp bạn đọc có cái nhìn tống quan vé Matlab và Lý thuyết mọ
đặc biệt là sử dụng M atlab để giải bài tập Lý thuyết mạch, nhóm tác già chúng tôi đã b
soạn cuốn sách “ử n g dụng M ATLAB phân tích và g iã i bài tập lý thuyết m ạ ch ”. C i
sách trình bày hai vấn đề quan trọng là giới thiệu về phần mềm M atlab và sử dụng Mat,
để giải một số bài tập lý thuyết mạch. Nhóm tác gia đã cố gắng tạo ra một hệ thống bài I
kết hợp phần mềm mô phỏng nhằm giúp bạn đọc d ễ dàng hệ thống được kiến thức gi
bớt thời gian tính toán, nâng cao kỹ năng tư duy, lập trình, phân tích hệ thống.
Trong quá trình biên soạn, nhóm tác giả đã tham khào các ỷ kiến của đồng ngh
và tìm tòi tài liệu. Song nội dung cuốn sách khó tránti'khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mc
nhận được sự góp ý chân thành cùa bạn đọc để lần tái bán sau được hoàn thiện hơn
Mọi ý kiến đóng góp xúi gửi vể địa chi: Khoa Điện, Trường Đ ại học Sao Đỏ - s ố
Thái Học, phường Sao Đò, thị xã Chí Linh, tinh Hài Dương.
C ác tá c ,
PhẦNl
NCHIẺN cứu TổNC QUAN
VÊ' PHẦN MỀM MATLAB
yỏA ư ơnỹ /
M atlab là một phần mềm ứng dụng chạy trong môi trường W indow s do hãn
M athW orks sản xuất và cung cấp. N ó tích hợp các công cụ rất mạnh phục vụ tính toán, lậ
trinh, thiết kế, mô phỏng.... Trong một môi trường rất dễ sử dụng, trong đó các bài toán V
các lời giải được biểu diễn theo các ký hiệu toán học quen thuộc.
- Đ ồ hoạ.
- Phát triển ứng dụng, gồm cà xây dựng giao diện người dùng đồ hoạ G U I.
M atlab là viết tắt cùa hai từ tiếng Anh: M atrix Laboratory (Phòng thí nghiệm rr
trận). Ban đầu M atlab được viết chỉ đế phục vụ cho việc tính toán ma trận. Qua thời gia
nó được phát triển thành một công cụ mạnh, hữu ích, một ngôn ngữ của kỹ thuật. Tror
môi trường đại học, nó là một công cụ chuẩn cho các khoá học mở đầu và cao cấp về to<
học, khoa học, kỹ thuật. Trong công nghiệp, nó là công cụ được lựa chọn cho việc phi
tích, phát triển và nghiên cứu hiệu suất cao.
8 ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
Matlab cung cấp một họ các giài pháp theo hướng chuyên dụng hoá, được gọi là các
Toolbox (hộp công cụ). Các Toolbox cho phép người sử dụng và áp dụng các kỹ thuật
chuyên dụng cho một lĩnh vực nào đó. Toolbox là một tập hợp toàn diện các hàm của
Matlab cho phép mở rộng môi trường để giãi các lớp bài toán cụ thể. Các lĩnh vực trong đó
có sẵn các Toolbox bao như: Xử lý tín hiệu, hệ thống điều khiển, logic mò, mô phỏng,...
Matlab gồm các phần chính sau:
- Ngôn ngữ Matlab: Là một ngôn ngữ ma trận/mảng cấp cao với các câu lệnh, hàm
cấu trúc dữ liệu, vào/ra, các tính năng lập trinh hướng đối tượng. N ó cho phép lập trinh các
ứng dụng từ nhỏ đến các ứng dụng lớn và phức tạp.
- M ôi trường làm việc Matlab: Bộ các công cụ và phương tiện mà người sử đụng với
tư cách là người dùng hoặc người lập trình Matlab. Bao gồm các phương tiện cho việc
quản lý các biến trong không gian làm việc Workspace cũng như xuất, nhập dữ liệu, các
công cụ phái triển, quản lý, gỡ rối và định hình M -file, ứng dụng cùa Matlab.
- Xử lý đồ hoạ: Bao gồm các lệnh cấp cao cho trực quan hoá dữ liệu hai chiều và ba
chiều, xừ lý ảnh, ảnh động,... Cung cấp các lệnh cấp thấp, cho phép tuỳ biên giao diện đồ
hoạ cũng nhu xây dựng một giao diện đồ hoạ hoàn chình cho chương trinh ứng dụng.
- Thư viện toán học Matlab: Tập hợp khổng lồ các thuật toán tính toán từcác hàm cơ
bản như cộng, trừ, nhân, chia, sin, COS, số phức,... tới các hàm phức tạp hơn nhu nghịch
đảo ma trận, tìm trị riêng của ma trận, phép biến đồi Fourier nhanh,...
- Giao diện chương trình ứng dụng Matlab A P I (Application Program Interface):
Đây là một thư viện cho phép viết các chương trình c và Fortran tương thích với Matlab.
- Simulink: M ô phỏng các hệ thống động học tuyến tính và phi tuyến. Là một
chương trinh đồ hoạ sử dụng chuột để thao tác cho phép mô hình hoá một hệ thống bằng
cách vẽ một sơ đồ khối trên màn hình. Nó có thể làm việc với các hệ thống tuyến tính, phi
tuyến, hệ thống liên tục theo thời gian, hệ gián đoạn theo thời gian và hệ đa biến,...
- Cũng có thể khởi động chương trinh từ Menu start như sau:
•ỹ/«á« / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẨN MÉM MATLAB
Start/A ll P ro g ra m s /M A T L A B /R 2 0 0 9 a /M A T L A B R 2009a
ị. E A G L E L a y o u t E d ito r 5 .6 .0 •
4* G a m es
Jr. In t e r n e t D o w n lo a d M a n a g e r
4. M a in t e n a n c e
i MATLAB... D o c u m e n ts
.1." R 2 0 0 9 a
A c t iv a t e M A T L A B R 2 0 0 9 a P ic tu r e s
D e a c t iv a t e M A T L A B R 2 0 0 9 a
M A T LA B R 2009a
*. M ic r o s o f t O f f ic e
0 , M ic r o s o f t V is u a l B as ic 6 .0
t . M ic r o s o f t W e b P u b lis h in g
C o m p u te r
O r e a d F a m ily R e le a s e 9 .2
,4*. S ie m e n s A u t o m a t i o n
C o n tr o l P a n e l
fc. S o p C a s t
Ju S t a r tu p ị
D e v ic e s a n d P r in te r s
T h e K M P Ia y e r I
T riin h Gỏt> b o O C a ii ồ à ò t M a r y in C a n o r! D e f a u lt P r o g r a m s
1 . V ie t k e y 2 0 0 0
i W in R A R H e lp a n d S u p p o r t
1 B ack
I S e j 'T * ọ ^ g r - a r r t ỉ *\\e s y* I
Sau khi khởi động, giao diện cửa sổ lệnh cùa M atlab xuất hiện như trên hình 1.2.
I 11"o I -
O New to MATLAB7 Watch this Video, see Demos, or read Getting Started.
h » I
- Thanh công cụ chứa các biểu tirợng (short cut) thuờng sử dụng: Cho phép ng
dùng thao tác các lệnh m ột cách trực tiếp thông qua biểu tuọmg.
- Cửa sổ hiển thị thông tin về đường dẫn (ngầm định) chứa file , chương trình Y
hành.
I J L ________________________ ỨMG DỤNG MATIAB phan TlCH v a g iải bải t ậ p LỸ t h u y ế t m ạch
- Thanh trạng thái chứa Menu Start cùa Matlab cho phép khởi động các chương trình
ng dụng trong Matlab và hiền thị thông tin trạng thái làm việc của chuơng trình.
- Phần lớn giao diện cửa sổ lệnh là vùng trống sau dấu » để người dùng nhập lệnh
3ặc hiển thị thông tin, kết quà thực hiện chương trình.
Có thể thoát khòi chương trinh bằng một trong các thao tác sau:
- Click chuột vào biểu tượng close ớ góc phải (trên cùng) từ cửa sổ lệnh.
- Từ cửa số lệnh gõ lệnh exit hoặc quit hoặc ấn tô hợp phím Ctrl+Q.
- Từ Menu File/Exit M A TL A B .
Trên giao diện cửa sổ lệnh chứa các Menu lệnh, là tập hợp của các nhóm lệnh chức
ăng, được chia thành các Menu cụ thê như sau:
Khi chọn Menu File từ cửa so lệnh, cứa số hiện ra như trên hình 1.3.
4. MA-^ÍIÍ ’ 3.0 10003»; I CZ. .
ị file Edit D<bu9 e»r»llel 0«;Vtop AWow Htlp
Ní«. ► Bltnl. M file Ctrl»N * ... V.
- New: Tạo một file mới (chương trình mới), tùy thuộc vào mục đích sứ dụng, có thề
ì M -file, giao diện người sử dụng (G U I), mô phỏng trên Simulink,...
- Imf)ort Data: Xuất dữ liệu đã lưu từ không gian làm việc của một file trước đó.
- Save Workspace As: Lưu dữ liệu từ không gian làm việc hiện hành.
- Set Path: Thiết lập đường dẫn ngầm định cho chương trình.
- Print: In dữ liệu.
Chứa các lệnh hiệu chinh, chình sửa dữ liệu, cửa sổ của M enu Edit nhu trên hình 1
> Undo: Hùy thao tác vừa thực hiện ngay trước đó.
> Paste: Dán (lưu) dữ liệu vào vị trí con trò từ bộ nhớ đệm.
> Paste to Workspace: Dán (lưu) dừ liệu vào không gian làm việc.
V Select A ll: Lựa chọn toàn bộ ký tự (dữ liệu) hiển thị tại cứa sồ lệnh.
> Clear Command History: Xóa thông tin lịch sử thực hiện lệnh.
> Clear Work Space: Xóa dữ liệu không gian làm việc.
Chứa các lệnh thực hiện hiệu chỉnh các thông số phục vụ quá trình mô phòng trên
Simulink.
Chứa các lựa chọn xác định chế độ quản lý chế độ làm việc khi sử dụng nhiều
chương trinh cùng lúc.
Chứa các lệnh quản lý màn hình cứa sổ lệnh nhu: Thu nhỏ màn hình cứa sổ lệnh
(Minim ize Command Window), phóng to cửa sổ lệnh (M axim ize Command Window),
tách riêng cửa sổ lệnh (Undock Command Window),...
Các lệnh lưu thòng tin về các lệnh thực hiện trong chương trình.
fflu in / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHẦN MÉM MATLAB u
Các tùy chọn hỗ trợ tài liệu tham khảo, mã nguồn, cấu trúc lệnh,...
Đ ê xử lý dữ liệu, M atlab tạo ra các biến và gán cho chúng giá trị xác định.
a. Tên biến
Tên biến phải bắt đầu bằng một chữ cái, sau đó có thể là số hoặc gạch dưới hoặc k
tự nhưng không được vượt quá 32 kí tự.
Tên biến được phân biệt bời chữ cái hoa hoặc chữ cái thường, để tắt chế độ này ti
cửa sổ lệnh ta gõ:
>> casensenoff
% Ý nghĩa: Tắt chế độ phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Biến phải được gán cho một giá trị cụ thể là số. Trường hợp muốn khai báo biến 1
một k í tự hay một xâu kí tự (chẳng hạn như x,y) ta phải khai báo theo cấu trúc:
>> sỵms X ,y
Ý nghĩa: Khai báo X, y là tham số.
> ans: Tự động gán tên này cho kết quả của một phép tính m à ta không đặt tên.
C hú ý : N ếu biến sau được gán trùng tên với biến trước thỉ biến trước không còn hiệi
lực (bị ghi đè).
Đ ể quản lý tên biến cũng như dữ liệu, M atlab tạo ra một vùng nhớ riêng để lưu tri
thông tin gọi là không gian làm việc Workspace. Tất cả các thông tin (dữ liệu) về các biế:
được nhập vào đều được lưu trong Workspace. K h i thoát khỏi M atlab thì mọi thông tin V
14 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TlCH và g iả i bài tap lý th uyết mạch
các hiến sẽ bị mất. Muốn lưu lại thông tin cùa một, nhiều biến hoặc cả không gian làm việc
ta sừ dụng lệnh save. V í dụ:
»save X
» s a v e data
Ý nghĩa: Lưu toàn bộ không gian làm việc (tất cả các biến đã khai báo) bàng một file
có tên là data với phần mở rộng là *.mat (data.mat).
Muốn xoá biến hoặc không gian làm việc ta thực hiện lệnh clear. V i dụ:
>>clear X
»clear
Ý nghĩa: Xoá toàn bộ các biến khỏi không gian làm việc hiện hành
>>delete data.mat
Muốn sừ dụng dữ liệu về các biến đã lưu trong không gian làm việc ta sừ dụng lệnh
load. V í dụ:
>> load X
Ý nghĩa: Nạp không gian làm việc trước đó đã được lưu bởi file có tên data.mat
Cần chú ý một đặc điềm cùa Matlab là trong quá trình tinh toán, xừ lý dữ liệu, nếu
biến sau có tên trùng với biến trước đó đã khai báo thì thông tin của biến được khai báo,
nhập trước đó sẽ bị ghi đè (dữ liệu cùa biến được gán bàng giá trị cùa biến gần nhất được
tính toán).
Matlab cho phép thực hiện các phép toán số học, logic và phép toán quan hệ. Quy
ước về dấu các phép toán được quy ước như sau:
ffl,d n /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHÁN MỀM MATLAB
TT Ký hiệu Ỷ nghĩa
TT Ký hiệu Ý nghĩa
4 ./ Thực hiện phép toán chia phải (tử chia mẫu) màng
5 A Thực hiện phép toán chia trái (mẫu chia tử) mảng
A
6 Thực hiện phép toán luỹ thừa màng
(Các phép toán màng nhãn, chia, luỹ thừa có thêm dấu chấm (.)
ớ trước dấu phép toán)
Cần lưu ý khi thực hiện xừ lý dữ liệu, Matlab ưu tiên thứ tự các phép toán như sa
l. Ngoặc dơn; 2. Luỹ thừa; 3. Nhân hoặc Chia; 4. Cộng hoặc Trừ.
TT Kỷ hiệu Ý nghĩa
(Thực hiện với các phần tử tương ứng của hai mảng)
« 1 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN tích và g iả i bai tập lý th uyết mạch
Phép toán logic chỉ nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Kết quả trả về là 1 (true)
hoặc 0 (false).
TT Ký hiệu Ý nghĩa
4 >= Thực hiện phép toán quan hệ lởn hơn hoặc bẳng
5 <= Thực hiện phép toán quan hệ nhỏ hơn hoặc bẳng
(Thực hiện với các phần tử tương ứng của hai mảng)
Phép toán quan hệ chi nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Trong Matlab, biểu
thức đúng sẽ trả về giá trị là 1, biểu thức sai sẽ trả về giá trị là 0.
- 1 hoặc Ctrl + p: Gọi lại các lệnh đã thực hiện trước đó.
- ị hoặc Ctrl + n: Gọi lại lệnh vừa thực hiện trước đó.
— > hoặc Ctrl + f: Chuyển con trỏ sang bên phải 1 ký tự.
- <- hoặc Ctrl + b: Chuyển con trỏ sang trái một ký tự.
- Ctrl - c: Dừng chương trình khi nó bị rơi vào trạng thái lặp không kết thúc.
- Dòng lệnh dài: N ếu dòng lệnh dài quá thì dùng ... J để chuyển xuống dòng dưới.
Tóm lại C ơ băn về phần mềm M atlab trong chương 1 trình bày những nội dung Ví
kết quả cơ bản sau:
Khái niệm cơ bàn nhất về phần mềm M atlab như lịch sử phát triển, các ưu điểm Ví
lĩnh vực ứng dụng của phần mềm M atlab. V ó i phương pháp xử lý dữ liệu dạng m a trận
thư viện hỗ trợ các hàm toán học, mô hình, đồ họa,... một cách đa dạng ta thấy phần mềư
M atlab không chỉ ứng dụng trong lĩnh vực điện, điện tử mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực
trong các lĩnh vực khác như: cơ khí, động lực học, kinh tế,...
Những thao tác cơ bàn nhất khi làm việc vói phần mềm M atlab: Khởi động, thoá
khỏi chuơng trình, chức năng của các M enu lệnh từ cửa sổ lệnh trong M atlab để từ đc
người sử dụng có thể thực hiện khi thiết lập chương trình, chế độ cũng như xử lý dữ liệu ư
cửa sổ lệnh.
Phương pháp đặt tên biến, cách quản lý, xử lý dữ liệu trong không gian làm việc -
Workspace và quy ước về ký hiệu, chức nàng cùa các phép toán số học, logic, quan hệ
Đồng thời nghiên cứu các phím tắt thông dụng để hỗ trợ các thao tác khi sử dụnị
phần mềm.
16J ỨNG DỤNG MATLAB PHẦN TÍCH VÀ GIẢI BAl tạp lý thuyết mạch
Phép toán logic chi nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Kết quả ừà về là 1 (true)
hoặc 0 (false).
7T Ký hiệu Ý nghĩa
4 >= Thực hiện phép toán quan hệ lớn hơn hoặc bằng
5 <= Thực hiện phép toán quan hệ nhỏ hơn hoặc bẳng
(Thực hiện với các phần tử tương ứng của hai mảng)
Phép toán quan hệ chỉ nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Trong Matlab, biểu
thức đúng sẽ trả về giá trị là 1, biểu thức sai sẽ trả về giá trị là 0.
- t hoặc Ctrl + p: Gọi lại các lệnh đã thực hiện trước đó.
- ị hoặc Ctrl + n: Gọi lại lệnh vừa thực hiện trước đó.
- < - hoặc Ctrl + b: Chuyển con trò sang trái một ký tự.
- Ctrl - c: Dùng chương trình khi nó bị rơi vào trạng thái lặp không kết thúc.
- Dòng lệnh dài: N eu dòng lệnh dài quá thì dùng ... J để chuyển xuống dòng dưới.
Tóm lại C ơ bản về phần mềm M atlab trong chương 1 trình bày những nội dung và
kết quả cơ bản sau:
Khái niệm cơ bản nhất về phần mềm M atlab như lịch sử phát triển, các ưu điểm và
lĩnh vực ứng dụng cùa phần mềm M atlab. V ớ i phương pháp xử lý dữ liệu dạng m a ữận,
thư viện hỗ trợ các hàm toán học, mô hình, đồ họa,... một cách đa dạng ta thấy phần mềm
M atlab không chi ứng dụng trong lĩnh vực điện, điện tử mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực
trong các lĩnh vực khác như: cơ khí, động lực học, kinh tế,...
Những thao tác cơ bản nhất khi làm việc với phần mềm M atlab: Khởi động, thoát
khỏi chuơng trinh, chức năng của các M enu lệnh từ cửa sổ lệnh trong M atlab để từ đó
người sừ dụng có thể thực hiện khi thiết lập chương trinh, chế độ cũng như xử lý dữ liệu từ
cửa sổ lệnh.
Phương pháp đặt tên biến, cách quản lý, xử lý dữ liệu trong không gian làm việc -
Workspace và quy ước về ký hiệu, chức năng của các phép toán số học, logic, quan hệ.
Đồng thời nghiên cứu các phím tắt thông dụng để hỗ trợ các thao tác khi sử đụng
phần mềm.
18 II ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN tích và giải bai tập lý th u y ế t mạch
NHẬP, XỬ LÝ Dữ LIỆU VÀ
LẬP TOÌNH M-FILE TRÊN MATLAB
Matlab cho phép xử lý dữ liệu dưới dạng số phức. Cách nhập một biến phức z=a+jb
như sau:
> >z=a+j*b hoặc:
>>z=a+bj (i hoặc j là đơn vị ảo, Matlab đều chấp nhận. Nếu viết đơn
vị ảo phia sau phần ào thì không cần dấu *)
Vi dụ 2.1. z = 3+j4
»z=3+j *4
Hoặc:
»2=3+4 j
Hoặc:
>>2=3+4 i
Hoặc:
>>z=3 +i *4
Matlab đều cho ra kết quả:
z =
3.0000 + 4.0000Í
Nếu nhập số phức dưới dạng ơle (số mũ): z = môđun.eílac8umen| thì nhập bằng cấu
trúc:
» z = m ô đun*exp(j*acgumen) Hoặc:
» z = m ô đun*exp(acgumenj)
TT Ký hiệu Ý nghĩa
Phần tử aij của ma trận A „ X m là phần tử nàm ờ hàng thứ i, cột j . M a trận đơn (số đơn
lẻ) là ma trận một hàng, một cột.
an
321
331
ânl
M atlab xừ lý dữ liệu dưới dạng vector hoặc ma trận. Cách nhập m a trận trong M atlab
như sau:
> > t e n _ m a _ t r a n = [ h à n g l ; h à n g 2 ; . . . ; h à n g m]
í . . Ci ác, phần tử tr0ng cùng một hàng được Phân bi?' bởi dấu “cách” (space bar) hoặc
dầu phay (,); Các hàng được ngăn cách với nhau bởi dấu chấm phẩy (■)
b. Ma trận m ộ t - ones
d. Ma trận eye: Các phần tử trên đường chéo có giá trị 1, các phần tử khác có giá trị 0.
e. M a trận Passca l
» passcal (4)
ans=
1 1 1 1
1 2 3 4
1 3 6 10
1 4 10 20
Phép chuyển đổi véctơ hàng thành véctơ cột gọi là phép chuyển vị. Thực hiện phép
chuyển vị bằng toán tử dấu nháy đơn ( ) .
Nếu A là một ma trận vuôíig và không duy nhất, các phương trình A X = 1 và X A = 1
có cùng một lời giải. Lời giải này được gọi là phép nghịch đảo của ma trận A , được biểu
diễn bởi A '1 và được tính toán bởi hàm inv. Cú pháp: B = in v (A ).
A -
1 2
2 3
>>B=inv(A) % Kết quả:
B -
-3 2
2 -1
>>A*B % Kết quả :
ans =
1 0
0 1
Quay ma trận B đi một góc 90 độ theo ngurợc chiều kim đồng hồ.
a =
1 2 3
4 5 6
7 8 9
» b=rot90(a) % Kết quả:
b =
3 6 9
2 5 8
1 4 7
Để tính định thức của một ma trận ta sừ dụng lệnh det với cú pháp: det(A).
2 3 7
4 1 5
1 9 8
>>det(A) %Kết quà:
ans =
90
Phép cộng và trừ ma trận được thực hiện với các ma trận có cùng kích cỡ.
D ij= A,j - B u
1 4 7
2 5 8
3 6 9
2 6 10
6 10 14
10 14 18
c= A * B . Để thực hiện đuợc phép nhân trên thì số cột của m a trận A phải bằng số
hàng cùa ma trận B. Các phần tử trong ma trận c được tính như sau:
C ^ Ẻ A , ,B kj
k=l
Vi dụ 2.12. Các phần tử trong ma trận là các số thực.
» A = [1 2 1; 1 0 1] %Kết quả:
A =
1 . 2 1
1 0 1
2 * I_________________________ ỨNG DUNG MATIAB PHẢN TfcH VẢ GIẢI BÀI TẬP LỸ THƯYÉT MẠCH
» B = [1 0 2; 2 1 1; 1 1 1] % Kết quà:
B =
1 0 2
2 1 1
1 1 1
» c = A * B % Kết quà:
c =
, 6 3 5
2 1 3
Vi dụ 2.13. Các phần từ trong ma trận là các số phức.
» a=[l+2i 2+2i;l+3i 2+2Í] % Kết quả:
a =
1.0000 + 2.OOOOi 2.0000 + 2.0000Ì
1.0000 + 3.OOOOi 2.0000 + 2.0000Ì
» b=[l+i 2+i;l+3i 2+i] % Kết quả:
b =
1.0000 + l.OOOOi 2.0000 + l.OOOOi
1.0000 + 3.OOOOi 2.0000 + l.OOOOi
» c=a*b % Kết quả:
c =
-5.0000 +11.0000Ì 2.0000 +11.0000Ì
-6.0000 +12.OOOOi 1.0000 +13.0000Ì
» syms a b c
>>d=[2*a b c; a b c; o o a] % Kết quả:
d =
[ 2*a, b, C]
[ a, b, c]
[ 0# 0, a]
» e=[a b c; 2*a 2*0^2 c ; a o b] % Kết quả:
e =
[ a, b, c]
[ 2*a, 2 * b A2 , C]
[ a, 0, b]
» f=d*e % Kết quả:
f =
( 2*a^2+2*b*a+c*a, 2*b*a+2*b"3, 2*c*a+2*c*b)
[ a"2+2*b*a+c*a, b * a + 2 * b A3, c*a+2*c*b)
[ a“2, 0, b*a]
.3 U . /. NGHIÊN cơu TỔNG QUAN VỀ PHẨN MỀM MATLAB 25
Phép chia ma trận thực chất là phép nhân với ma trận nghịch đảo.
C =-=A *~
B B
» A = [1 2 X; 1 0 1] % K ế t quá:
A =
1 2 1
1 0 1
» B = tl 0 2; 2 1 1; 1 11] %K ế t q u ả :
B =
1 0 2
2 1 1
1 1 1
» c = inv(B) % K ế t quầ:
c =
0 1 .0 0 0 0 - 1 .0 0 0
-0 .5 0 0 0 - 0 .5 0 0 0 1 .5 0 0 0
0 .5 0 0 -0 .5 0 0 0 0 .5 0 0 0
» D = A*c % Kết quả:
D=
- 0 .5 0 0 0 - 0 .5 0 0 0 2 .5 0 0 0
0 .5 0 0 0 0 .5 0 0 0 -0 .5 0 0 0
Chú ý : Trong các phép tính trên nếu thực hiện với một số thực thì tất cà các phần từ
trong ma trận sẽ được cộng, trừ, nhân, chia ( / ) với số thực đó tuỳ thuộc vào phép toán
tương ứng.
» A = [1 1; 1 0 1]
A =
» B = A*2
B =
2.2.6. Một số ứng dụng của các phép toán ma trận trong Matlab
a. Nhân 2 đa thức
Để nhân hai đa thức trong Matlab dùng lệnh conv với phương pháp sứ dụng như sau:
»conv([ma trận hàng hệ sồ cùa đa thức 1], [ma tr ậ n hàng hệ số của
đa thức 2]
Kết quả nhận được sẽ là ma trận hàng hệ số cùa đa thức được sắp xếp theo thứ tự từ
bậc cao đến bậc thấp.
yi = a nx" + a„.|Xn‘l+...+ao
yi = b„x" + bn.|x"''+...+bo
Bướcl: Lập 2 ma trậnhàng tên yi, yi có các phần tử là các hệ số từ a„ đến aovà bn
đến bo giảm dần theo bậc cùa phương trình (nếu hệ số nào không có ghi 0).
Đê giải phương trình bậc cao. ta sử dụng lệnh roots với cấu trúc lệnh như sau:
M â',, /. NGHIẾN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHẨN MỀM MATLAB 27
» r o o ts ( [ m a trận hàng hệ sổ cùa phương trình sắp xếp từ bậc cao đến bậc thâp]).
Kết quà nhận được là một ma trận cột là tập hợp các nghiệm của phương trình.
Bước J: Lập một ma trận hàng có các phần tử là các hệ số tù a„ đến ao giảm dần theo
bậc của phương trình (N eu hệ số nào không có ghi 0).
Bước 2: Dùng lệnh roots để giải phương trinh từ ma trận vừa tạo được.
Vi dụ 2.18. G iải phương trình sau: y = X5 - 2x4 + 5x2 - 1 = 0. Từ cửasổ lệnh, thực
hiện lệnh :
» y = [ 1 -2 0 5 0 -1]
Kết q u ả :
y = 1 -2 0 5 0 - 1
Thực hiện giải phương trinh từ cừa sổ lệnh bằng lệnh roots:
K hi biết nghiệm, muốn tìm phương trình, ta sừ dụng cấu trúc lệnh:
Kết quả sẽ là ma trận hàng là hệ số cùa hệ phương trình sắp xếp theo hệ số từ bậc cao
đến bậc thấp.
T a đã biết từ hệ phương trình tuyến tính, ta có thể chuyển về phương trình dạng ma
trận: Ạ.x_= B. Suy ra : X = A _I.B
28 I_____________ ____________ỨNG DỤNG MATIAB PHẤN TÍCH VA GIẢI BÀI TAP LỸ th u y ế t mạch
B - ma trận hệ số vế phải;
Vận dụng các hàm toán học với ma trận trong Matlab ta có thể giải hệ phucmg trinh
tuyến tính bằng cách:
2x + 3y + 2 = 7
• 3x + 6 y - 4 z = 19
x + y + z =2
2 3 1 X 1
3 6 - 4 y = 19
1 1 1 z 2
Để giải hệ phương trình phi tuyến ta sử dụng lệnh solve với cú pháp từ cửa sô lệnh:
3 *x + 2 Ay + zA3=4
x + y + z= 2
» [ x , y , z ] = s o l v e ( ' s i n ( x ) + y A2 + l o g ( z ) = 7 ' , ■3 * x + 2 /' y + z /' 3 = 4 ' , ' x + y + z = 2 ' )
K ết quả:
X = -2.3495756224572032187410536400368
y = 2.6835269194785219427270239079010
z = 1.666048702978681276014029732135
XA2 + x*y + y = 3
XA2 - 4*x + 3 = 0
>>[x,ỵ] = s o l v e ( , x /'2 + x * y + y = 3 ' , ' x A2 - 4*x + 3 = 0')
Kết quả:
X = [ 1 ]
[ 3]
y = [ 1]
[ -3 /2 ]
7T Ký hiệu Ý nghĩa
2 exp(x) Tính ex
TT Ky hi$u Ý nghĩa
23 clc Xoá cửa sổ lệnh (không xoá không gian làm việc)
25 input(‘tb') Thông báo cho người sử dụng nhập dữ liệu vào từ bàn phim
7T Kỷ hiệu Ỷ nghĩa
32 trace(a) Tinh tổng các phần tử trên đường chéo chinh cùa ma trận a
35 a(m,n) Lẩy phàn tử nằm ờ hàng thứ m, cột thứ n cùa ma trận a
TT Ký hiệu Ý nghĩa
9 hex2dec Chuyền từ xâu gồm các số hệ mười sáu sang các số hệ mười
10 hex2num Chuyền từ xâu các số hệ mười sáu sang số dấu phẩy động IEEE
7T Ký hiệu Ỷ nghĩa
1 blanks(n) Trả lại một xâu gồm các kí tự trổng hay dấu cách
6 findstr(s1, s2) Tim kiếm một xâu trong một xâu khác
14 strmatch(s1, s2) Tìm kiếm khả năng giống nhau của xâu
16 strrep(s1, s2) Thay thế một xâu bằng một xâu khác
Lập trình trong Matlab là sự soạn thảo các lệnh theo trình tự xác định để giải bài
toàn. Để Matlab chấp nhận, chương trình soạn thảo phải được cất giữ trong tệp với tên mờ
rộng là (*.m ) thường được gọi là Dưới đây là một số khái niệm thường gặp.
> Script: Là một chuỗi lệnh được soạn thảo để thực hiện một hoặc nhiều phép toán
và được lưu giữ dưới dạng M -file.
M ẩn / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHẨN MỀM MATLAB J IJ 3
> Function (hàm): Là đoạn chương trinh con có thêm các hàm mới được bổ sung
vào các hàm đã có.
> Biến cục bộ: L à các biến trong phạm vi một hàm.
M ộ t hàm có thể chứa cả biến chuyển giao (tham số - nargout) và biến nhận lại (tham
số vào - nargin).
Khi cần thực hiện một chương trình với số lượng các câu lệnh, phép toán lớn thì việc
thực hiện trực tiếp trên cửa sổ lệnh sẽ gây ra nhiều phiền toái: quản lý biến, quan sát khó
khăn, thao tác lắt nhắt, đặc biệt khi cần thay đổi thông số, dữ liệu của một số biến... Để
thuận tiện cho người dùng, M atlab cho phép viết chương trình (theo kiểu liệt kê lệnh) theo
dạng một kịch bản (script file ) gọi là M -file mà từ đó người lập trinh có thể thực hiện viết
chương trinh, quan sát, quàn lý, thay đổi thông số cùa các biến rất thuận lợi.
> C lick chuột trực tiếp vào biểu tượng N e w (M -file ) từ cửa sổ lệnh hoặc ấn tổ hợp
phím C trl+ N .
> F ile /n e w /M -file , cửa sổ soạn thảo (editor) sẽ xuất hiện cho phép người lập trinh
viết chương trình từ cửa sổ editor (hình 2.1)
Sau khi viết chương trình trên M -file người dùng có thể chạy chương trình băng cách
ghi chương trình bằng một file có phần mờ rộng là *.m (cách đặt tên file cũng được quy
định như cách đặt tên biến), sau đó ấn phim F5 hoặc từ cửa sổ editor vào Debug/run hoặc
cũng có thể chuyển sang cửa sổ lệnh gõ chính xác tên file của M -file vừa ghi. Tât cả các
kết quả đều hiển thị trên cừa sổ lệnh và trên màn hình đồ hoạ (nếu người lập trinh sử dụng
thêm các lệnh về đồ hoạ), thông tin về các biến được lưu trong Workspace.
Trong Matlab cho phép người sừ dụng có thể sử dụng các cấu trúc điều khiển để lập
trinh các ứng dụng tương tự như ngôn ngữ c . Trong đó có các cấu trúc cơ bàn sau:
end
Trong đó if, end là các từ khoá; biểu thức điều kiện là các phép toán logic hoặc các
phép toán quan hệ; Nhóm các lệnh có thể là một lệnh, một nhóm lệnh, một hàm (function)
hoặc một đoạn chương trinh con.
Ý nghĩa: Nhóm các lệnh giữa hai trạng thái i f và end được thực hiện khi biểu thúc
điểu kiện là đúng. Nếu biếu thức điểu kiện là sai thì Matlab sẽ bò qua và thực hiện đoạn
chương trinh (câu lệnh) tiếp ngay sau.
else
end
Ỷ nghĩa: Khi gặp đoạn chương trình, Matlab sẽ thực hiện kiểm tra biểu thức điều
kiện , nếu đ ú n g thì th ự c h iện nhóm các lệnh 1 (kh ô n g thực h iện n h ó m lệ n h 2 sa u đ ó ) n ếu
sai thì bó qua nhóm các lệnh 1 và thực hiện nhóm các lệnh 2. Thực hiện xong thi thoát khỏi
đoạn chương trình và thực hiện lệnh tiếp ngay sau.
ffM t. /. NGHIÊN cơu TỔNG QUAN VỀ PHẦN MÉM MATLAB i_3 5
else
end
Ý nghĩa: Đầu tiên M atlab kiểm tra biếu thức điểu kiện 1, nếu đúng thực hiện Nhóm
các lệnh ỉ , nếu sai bỏ qua Nhỏm các lệnh 1 và chuyển sang kiểm tra biểu thức điều kiện 2,
nếu đúng thực hiện Nhỏm các lệnh 2, sai bỏ qua và kiểm tra biểu thức điều kiện 3... Trình
tự cứ như vậy cho đến bước thứ n. N ếu tất cả các biếu thức điều kiện từ 1 đến n đều sai
thực hiện Nhỏm các lệnh còn lại. c ầ n lưu ý là theo thứ tự từ trên xuống, nếu gặp biểu thức
điều kiện đúng thì sau khi thực hiện Nhóm các lệnh tương ứng, M atlab sẽ nhảy ra khỏi
đoạn chuơng trình.
Trong cấu trúc câu lệnh điều kiện ở trên, phần Nhóm các lệnh có thể có thêm một
hoặc nhiều câu lệnh điều kiện ở trong (các cấu trúc'điều kiện lồng nhau).
f o r chì số chạy = giá trị khởi đầu: giá trị kết thúc
end
Trong đó: fo r, end là các từ khoá; chi so chạy là biến trung gian; giá trị khởi đầu, giá
trị kết thúc là các số nguyên, dương.
Ý nghĩa: Chương trình sẽ gán cho chỉ số chạy bắt đầu bằng giá trị khởi đầu, Nhóm
các lệnh sẽ thực hiện tuần tự các phép toán (xử lý dữ liệu) lần thứ nhất. Sau đó chi số chạy
tăng thêm 1 đơn vị và Nhóm các lệnh thực hiện lần thứ 2. Cứ như vậy cho đến khi chi số
chạy tăng đến giá trị kết thúc và Nhóm các lệnh thực hiện xong thì thoát khỏi vòng lặp.
Cũng tương tự như cấu trúc câu lệnh điều kiện, phần Nhóm các lệnh ta cũng có thể
thực hiện nhiều vòng lặp fo r - end lồng nhau.
end
Ý nghĩa: Chương trinh kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu đúng thực hiện Nhóm các
lệnh lần thứ nhất. Sau đó quay trờ lại kiểm tra biểu thức điểu kiện lần thứ 2, nếu đúng thì
tiếp tục thực hiện Nhóm các lệnh lần 2. Quá trinh cứ lặp lại và vòng lặp chi được thoát khi
biếu thức điều kiện là sai.
Ta hoàn toàn có thể thực hiện các vòng lập while lồng nhau
Muốn thoát khỏi vòng lặp while thì dùng lệnh break
Lệnh break: kết thúc sự thực thi vòng lặp for hoặc while.
Lệnh return: thường được sử dụng trong các hàm của Matlab. Lệnh re tu rn sẽ cho
phép quay trở về thực thi những lệnh nằm trong tác dụng cùa lệnh return.
Lệnh erro r ( ‘dòng nhắn): kết thúc thực thi lệnh và hiển thị dòng nhắn trên màn hình.
Vi dự 2.23. Chọn một số dương. Nếu là số chẵn thì chia hết cho 2. Nếu số đó là số lẻ
thì nhân với 3 rồi cộng 1. Lặp lại quá trinh đó cho đến khi kết quả là 1. Chương trinh:
while 1
n=input ('Nhap vao mot so : ');
if n<=0
break
end
while n>l
if rem(n,2)== 0% phan du cua n chia cho 2
n=n/2
else
n= 3*n+l
end
end
end
Khi chạy chương trình ta sẽ thấy tác dụng của lệnh break (dừng chương trinh khi
nhập số âm hoặc số 0).
■9/uin u NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHẨN MÉM MATLAB LE
2.e. HÀM CON
M ỗ i file hàm cùa M atlab (M -file ) đều được khai báo như sau:
Function [tên kết quả] = tên hàm (danh sách các biến)
Phần thân của chương trinh trong hàm là các lệnh của M atlab thực hiện việc tính
toán giá trị của đại lượng được nêu trong phần tên kết quả theo các biến được nêu trong
phần danh sách biến. Các biến chi có tác dụng nội trong hàm vừa được khai báo. Tên của
các biến được cách nhau bằng dấu phẩy(,).
Vi dụ 2.24. X â y dựng hàm con thực hiện đổi góc từ độ sang radian. Chương trình
viết trên M -file như sau:
Trong M atlab các dòng ghi chú sau dấu % không có tác dụng thực thi, chúng đom
giản là những dòng nhắc để người đọc chương'trình dễ hiểu. File.m thường lấy tên là tên
của hàm, ta đặt tên file hàm vừa lập là change.m. Nếu muốn đổi 4 5 ° sang radian, chi cần
gõ:
>>rad=change(45)
rad=
0 .7 8 5 4
Vi dụ 2.25. T ạo hàm giải phương trinh bậc hai, tân tập tin-được đặt là hambachai.m.
function [xl, x2) = hambachai (a, b, c ) .
delta = b A2-4*a*c;
T óm lại N hập, x ử lý d ữ liệu và lập trình M -fíỉe trẽn M atlab trong chương 2 trình
bày những nội dung và kết quà cơ bản sau:
Phuơng pháp nhập số phức, các hàm xử lý dữ liệu với số phức (tìm môđun
ácgumen, phần thực, phần ào, số phức liên hợp) và các phép toán với số phức.
38 ỨNG DỤNG MATLAB phan TlCH và g iả i bải tập lý th uyết mạch
Phương pháp nhập ma trận, cách tạo ma trận đặc biệt, các hàm xứ lý dữ liệu (tim ma
trận chuyển vị, ma trận nghịch đảo,...) và các phép toán đối với ma trận. Đồng thời đưa ra
một số ứng dựng cùa các phép toán ma trận trong Matlab, trong đó phương pháp sứ dụng
ma trận để biểu diễn, giải hệ phương trinh tuyến tính cần được quan tâm.
Cấu trúc các hàm cơ bản trong Matlab, phương pháp viết chương trinh trên M -file là
chương trinh được'viết dưới dạng kịch bản, thuận tiện đối với các bài toán lóm, khối lượng
tính toán, xử lý thông tin phức tạp.
Nghiên cứu cấu trúc các câu lệnh điều khiến để người dùng có thể lập trinh điều
khiển theo thuật toán nhất định.
.9/uù, J. NGHIÊN CÚU TỔNG QUAN VỀ PHẨN MÉM MATLAB 39
(€ A ư ơ n ỹ 3
VẼ Đỏ THỊ• VÀ TẠO
• GIAO DIỆN
•
Khi muốn vẽ hàm nào đó, phải xác định hàm đó trong m ột file.m sau đó sử dụng
lệnh:
Ví dụ 3.1. V ẽ hàm y = 4x2 + 6x - 7 trong đoạn [-6, 6 ], ta lập file hambachai 1.m.
function y = hambachail(x)
a = 4; b = 6; c = -7;
y = a*x^2 + b*x + c;
>>fplot ('hambachail', [-6, 6])
Như đã thấy ở v í dụ trước, phần lớn các câu lệnh để vẽ đồ thị trong mặt phẳng đều là
lệnh plot. Lệnh p lo t này sẽ vẽ đồ thị của một mảng .dữ liệu trong một hệ trục thích hợp, và
nối các điểm bằng đường thẳng. Dưới đây là một ví dụ đã thấy trước đó (hình 3.1).
» X = l i n s p a c e ( 0 ,2 * p i , 30);
>> y = s i n ( x ) ;
» p l o t (X,y)
Bây giờ cùng vẽ hàm sin và cosin trên cùng một đồ thị
>> z = COS( x ) ;
>> p l o t ( x , y , X , z )
Ta thấy có thể vẽ nhiều hơn một đồ thị trên cùng một hình vẽ, chỉ việc đưa thêm vào
plot một cặp đối số, plot tự động vẽ đồ thị thứ hai bàng màu khác trên màn hình. Nhiều
đường cong có thể cùng vẽ một lúc nếu như cung cấp đủ các cặp đổi số cho lệnh plot.
Nếu một trong các đối số là ma trận và đối số còn lại là vector, thi lệnh p lo t sẽ vẽ
tương ứng mỗi cột của ma trận với vector đó:
>> w = [y;z] % xâỵ dựng một ma trận sine và cosine
>> p l o t ( x , W) % vẽ các cột của w vối X
Hình 3.3. ĐÒ thị hàm sin, COS đ ố i s ố là ma trận s i r dụng lệnh Plot
M dn /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẲN MỀM MATLAB Lũ
Nếu thay đổi trật tự các đối số thì đồ thị sẽ xoay một góc bàng 90 độ.
» plot(W ,x)
Hình 3.4. ĐÒ thị hàm sin, cos đéi số là ma trận quay sử dụng lệnh Plot
N ếu lệnh p lo t được gọi mà chỉ có một đối sổ, chảng hạn p lot(Y ) thì hàm p lo t sẽ cho
kết quả khác, phụ thuộc vào dữ liệu chứa trong Y . N ếu giá trị của Y là một số phức,
Plot(Y) tương đương với p lo t (real(Y )) và p lo t (imag(Y)), trong tất cả các trường hợp khác
thì phần ào của Y thường được bỏ qua. M ặ t khác, nếu Y là phần thực thì plot(Y ) tương ứng
vói plot(l:length(Y ),Y ).
Trong v í dụ trước, M A T L A B chọn kiểu, nét vẽ so lid và màu blue và green cho đồ
thị. Ngoài ra, có thể khai báo kiểu màu, nét vẽ riêng bằng việc đưa vào p lo t m ột đối số thứ
3 sau mỗi cặp dữ liệu của mảng. Các đối số tuỳ chọn này là một xâu k í tự, có thể chứa một
hoặc nhiều hơn theo bảng dưới đây:
Nếu một màu, dấu, kiều đường tất cả đều chứa trong một xâu, thì kiểu màu chung
cho cả dấu và kiểu nét vẽ. Để khai báo màu khác cho dấu, phải vẽ cùng một dữ liệu với các
kiểu khai báo chuỗi khác nhau. Dưới đây là một ví dụ sừ dụng các kiểu đường, màu và dấu
vẽ khác nhau:
>> plot(x,y,' b : p ' , x , z f ' c-',x,z,' m + 1)
Hình 3.5. Đồ thị hàm sin, COS sử dụng kiểu đường, dấu và màu
Lệnh colordef cho phép lựa chọn kiểu hiển thị. Giá tri mặc định của colordef là
white. Kiểu này sử dụng trục toạ độ, màu nền, nền hình vẽ màu xám sáng, tên tiêu đề cùa
trục màu đen. Nếu thích nền màu đen, có thể dùng lệnh colordef black. Kiểu này sẽ cho ta
nền trục toạ độ đen, nền hình vẽ màu tối xám và tiêu đề trục màu trắng.
Lệnh grid on sẽ thêm đường lưới vào đồ thị hiện tại. Lệnh grid o ff s t bò các nét này
lệnh grid mà không có tham số đi kèm theo thì sẽ xen kẽ giữa chế độ on và off. M A T L A B
khới tạo với grid off. Thõng thường trục toạ độ có nét gần kiểu solid nên gọi là hộp chứa
trục. Hộp này có thể tắt đi với box o ff và box on sẽ khôi phục lại. Trục đứng và trục ngang
có thể có nhãn với lệnh xlabel và y label. Lệnh title sẽ thêm vào đồ thị tiêu đề ờ đinh Dùng
hàm sine và cosine để minh hoạ:
M ần /. NGHIÊN CÚU TỔNG QUAN VÉ PHẦN MỀM MATLAB JL «
» X = l i n s p a c e (0,2 * p i , 30);
» y = sin (x );
» z = C O S (x);
» plot (x, y, X , z)
» box off
>> xlabel(1Independent variable X')
» ylabel(1dependent variable Y and z ■)
>> title('Sine and Cosine Curve')
Sine and Cosine Curve
Có thể thêm nhãn hoặc bất cứ chuỗi kí tự nào vào bất cứ vị trí nào bằng cách sử dụng
lệnh text. Cú pháp cùa lệnh này là: text (x, y, string) trong đó X, y là toạ độ tâm bên trái cùa
chuỗi văn bản. Để thêm nhãn vào hình sine ở vị tri (2 .5 ,0 .7 ) như sau:
» grid on, bo x on
» t e x t (2.5,0.7,'sin(x)')
Neu muốn thêm nhãn mà không muốn bỏ hình vẽ khỏi hệ trục đang xét, có thê thêm
chuỗi vàn bàn bàng cách di chuột đến vị trí mong muốn. Lệnh gtext sẽ thực hiện việc này.
» g t e x t ('C O S (x)')
Sine and Cosine Curve
Hình 3.8. ĐÀ thị hàm sin, COS với grid on, box on và gtext
M A T L A B cung cấp cho công cụ có thể kiểm soát hoàn toàn hình dáng và thang chia
của cả hai trục đứng và ngang với lệnh axis. Do lệnh này có nhiều yếu tố, nên chi một số
dạng hay dùng nhất được đề cập ờ đây. Để biết một cách đầy đủ về lệnh axis, hãy xem hệ
trợ giúp help cùa M A T L A B hoặc các tham khảo khác. Cốc đặc tính cơ bản của lệnh axis
được cho trong bảng dưới đây:
TT Lệnh Mõ tả
1 axis([xmin xmax ymin ymax]) Thiết lặp các giá trị min, max của hệ trục dùng các giá tri
2 v=axis V là một vector cột có chứa thang chia cho đè thị hiện tại:
[xmin xmax ymin ymax]
3 axis auto Trả lại giá trị mặc định thang chia
7 axissquare Thiết lập đồ thi hiện tại là hình vuống, so với mặc đinh hinh
chữ nhật
8 axisequal Thiết lập thang chia giống nhau cho cà hai hệ trục
10 axis off Tắt bò ché độ nền trục, nhãn, lưới, và hộp, dấu. Thoát khỏi
chế độ lệnh title và bất cứ lệnh label nào và thay bởi lệnh text
và gtext
Kiểm nghiệm một số lệnh axis cho đồ thị cùa hàm sin, COS, sử dụng các ví dụ trước
đó sẽ cho ta kết quả như sau:
» axis off % bỏ trục toạ độ
Có thể thêm nhãn hoặc bất cứ chuỗi kí tự nào vào bất cứ vị trí nào bằng cách sử dụng
lệnh text. Cú pháp củ a lệnh này là: text (x, y, string) trong đó X, y là toạ độ tâm bên trái của
chuỗi văn bán. Đe thêm nhãn vào hình sine ở vị trí (2.5, 0.7) như sau:
» grid on, box on
» t e x t (2.5,0.7,'sin(x)')
Nếu muốn thêm nhãn mà không muốn bò hình vẽ khòi hệ trục đang xét, có thề thêm
chuỗi văn bàn bằng cách di chuột đến vị trí mong muốn. Lệnh gtext sẽ thực hiện việc này.
Hình 3.8. ĐÀ thị hàm sin, COS với grid on, box on và gtext
M A T L A B cung cấp cho công cụ có thể kiềm soát hoàn toàn hình dáng và thang chia
của cả hai trục đứng và ngang với lệnh a x is . Do lệnh này có nhiều yếu tố, nên chi một số
dạng hay dùng nhất được đề cập ờ đây. Để biết một cách đầy đủ về lệnh a x is , hãy xem hệ
trợ giúp help của M A T L A B hoặc các tham khảo khác. Các đặc tính cơ bản của lệnh axis
được cho trong bảng dưới đây:
TT Lệnh Mô tả
1 axis([xmin xmax ymin ymax]) Thiết lập các giá tri min, max của hệ trục dùng các giá trj
2 v=axis V là một vector cột có chứa thang chia cho đồ thị hiện tại:
[xmin xmax ymin ymax]
3 axis auto Trả lại giá trị mặc đinh thang chia
7 axissquare Thiết lập đồ thị hiện tại lả hình vuông, so với mặc định hinh
chữ nhật
8 axisequal Thiết lập thang chia giống nhau cho cà hai hệ trục
10 axis off Tắt bò chế độ nền trục, nhãn, lưới, và hộp, dấu. Thoát khỏi
chế độ lệnh title và bát cứ lệnh label nào vâ thay bời lệnh text
và gtext
Kiểm nghiệm một số lệnh a x is cho đò thị của hàm sin, COS, sử dụng các v í dụ trước
đó sẽ cho ta kết quả như sau:
Hình 3.10. Đồ thị hàm sin, COS với axis on, grid off
Hình 3.12. Đồ thị hàm sin, COS với axis square equal
Đe in các hình vừa vẽ hoặc các hình trong chương trình của M A T L A B dùng lệnh in
từ bảng chọn hoặc đánh lệnh in vào từ cừa sổ lệnh.
- I n bằng lệnh từ bảng chọn: Trước tiên ta phải chọn cừa sổ hình làm cứa sổ hoạt
động bàng cách nhấn chuột lên nó, sau đó chọn mục bàng chọn P r in t từ bảng chọn file.
Dùng các thông số tạo lên trong mục bảng chọn P r in t Setup hoặc Page S etup, đồ thị hiện
tai SP đirnrc eừi ra máv in.
JLl ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TỈCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
- I n bằng lệnh từ cửa sỗ lệnh: Trước tiên ta cũng phải chọn cửa sổ hình làm cửa sổ
hoạt động bằng cách nhấn chuột lên nó hoặc dùng lệnhfìgure(n), sau đó dùng lệnh in.
>> print
Lệnh orient sẽ thay đổi kiểu in: Kiểu mặc định là kiểu portrait, in theo chiêu đúng, ở
giữa trang. Kiểu in landscape là kiểu in ngang và kín toàn bộ trang. Kiểu in tall là kiểu in
đứng nhưng kín toàn bộ trang. Đẻ thay đổi kiểu in khác với kiểu mặc định, ta dùng lệnh
orient với các thông số như sau:
» orient
ans=
portrait
» orient landscape
» orient tall
Ta có thể thêm nét vẽ vào đồ thị đã có sẵn bằng cách dùng lệnh hold. K hi thiết lập
hold on, M A T L A B không bỏ đi hệ trục đã tồn tại trong khi lệnh plo t mới đang thực hiện,
thay vào đó, nó thêm đường cong mới vào hệ trục hiện tại. Tuy nhiên nếu như dữ liệu
không phù hợp với hệ trục toạ độ cũ, thì trục được chia lại. Thiết lập hold o ff sẽ bỏ đi cửa
so figure hiện tại và thay vào bàng một đồ thị mới. Lệnh hold mà không có đối số sẽ bật
tắt chức năng cùa chế độ thiết lập hold trước đó. Xét ví dụ:
» X = l i n s p a c e ( 0 , 2 * p i , 30);
» y = sin(x);
» z = C O S (x);
>> plot(x,y)
%hàm logic nảy trá về giá trị 1 (true) nếu hold ờ trạng thái ON
ans =
1
>> p l o t (x,z,'m’)
>> hold off
>> ishold «. hold bây giờ không còn ớ trạng thái ON nữa.
ans =
0
Chú ý: Để kiểm tra trạng thái cúa hold ta có thế dùng hàm ishold.
Neu muốn hai hay nhiều đồ thị ở các cửa sọ fig u re khác nhau, hãy dùng lệnh fig u re
trong cửa sổ lệnh hoặc chọn new fig u re từ bàng chọn file , fig u re không có tham số sẽ tạo
một figu re mới. T a có thế chọn kiểu fig u re bàng cách dùng chuột hoặc dùng lệnh
/ĩgure(n) trong đó n là số cứa sổ hoạt động.
M ặt khác, một cửa sổ fig u re có thẻ chứa nhiều hơn một hệ trục. Lệnh subplot(m ,n,p)
chia cửa sổ hiện tại thànli một ma trận m*n khoảng để vẽ đồ thị, và chọn p là cửa sổ hoạt
động. Các đồ thị thành phần được đánh số từ trái qua phái, từ trèn xuống dưới, sau đó đến
hàng thứ h a i . . . .
sin(x) cos(x)
3 .8 . M Ộ T s ố Đ Ặ C Đ IỂ M KH ÁC CỦA Đ ồ T H Ị TR O N G HỆ TO Ạ Đ Ộ PHẮNG
- semology tương tự như plot ngoại trừ thang chia cùa trục y là logarithm , thang
chia trục X là tuyến tính.
- Sơ đồ hình múi tiêu chuẩn được tạo thành từ lệnh pie(a, b). trong đó a là một
vecto r giá trị và b là m ột v ecto r logic tuỳ chọn.
17%
- Đe quan sát dữ liệu đó là biểu đồ Pareto , trong đó các giá trị trong các vector đượ
vẽ thành một khối chữ nhật. V í dụ dùng vector a ở trên:
>> pareto(a);
>> title('Example Pareto Chart')
- Đôi khi ta muốn vẽ hai hàm khác nhau trên cùng một hệ trục mà lại sử dụng than
chia khác nhau, p lotyy có thể làm điều đó:
>> X = - 2 * p i : p i / 1 0 : 2 * p i ;
- ĐỒ thị b ar và stair có thể sinh ra bởi việc dùng lệnh bar . bar3 , barh và stairs.
Vi dụ 3.3 . Sử đụng lệnh bar. bar3, barh. stairs
» X = -2.9:0.2:2.9;
» y = ex p (-X.*x);
>> s u b p l o t ( 2 , 2 , 1 )
>> bar(x,y)
>> s u b p l o t ( 2 , 2 , 2 )
>> b a r 3 ( x , y )
>> s u b p l o t ( 2 , 2 , 3 )
>> s t a i r s ( X , y )
>> s u b p l o t ( 2 , 2 , 4 )
>> barh(x# y )
0.5
-r o se (V ) vỗ một biểu đồ trong toạ độ cực cho các góc trong vector V. Tương tự ta
cũng có các lệnh rose(v,n) và rose(vjc) trong đó X là một vector.
90 8
G U I - giao diện người dùng đồ họa là một màn hình hiển thị đồ họa trong một hoặc
nhiều cửa sổ có chứa điều khiển, được gọì là các thành phần, cho phép người dùng thực
hiện các nhiệm vụ tương tác.
Thành phẩn giao diện có thể bao gồm các menu, thanh còng cụ, nút bấm, nút radio,
hộp danh sách và thanh trượt,... Hầu hết các hình ảnh minh hoạ chờ cho người dùng thực
hiện thao tác điều khiển, sau đó trà lời cho mỗi hành động. Từng điều khiến và các giao
diện chính có một hoặc nhiều mã thực thi được gọi là callback. Việc thực hiện cùa mỗi
cuộc gọi lại được kích hoạt bởi một hành động người dùng cụ thề như cách nhấn một nút
vào m àn hình, n h ấp ch u ộ t vào m ộ t nút lựa chọn, lựa chọn m ột m ụ c trin h đơn, gõ một chuỗi
hoặc một giá tri số, hoặc di chuột đi qua con trò trên một thành phần. Giao diện sau đó
phản ứng với những sự kiện này. Cách viết chương trinh như vậy thuòmg được gọi là lập
trình hướng sự kiện.
Hình 3.22 là một G U I đơn giàn. Giao diện này bao gồm: l panel, 2 nút bấm (Ve và
Close), 1 trục tọa độ, 2 thanh trượt, 3 hộp văn bàn và các dòng vãn bàn.
Với yêu cầu như sau: Vẽ đồ thị hàm số y = ax' + bx + c tương ứng với bộ số a, b, c
nhập vào và khoáng vẽ cùa X lấy từ giá trị xmm và X m ax. Đồ thị được vẽ khi nhấn nút Ve.
Giao diện đuợc đóng lại khi nhấn nút Close. Hình 3.23 là giao diện khi nhập số liệu từ bàn
phím và nhấn nút Ve.
Trước khi bất đầu xây dựng một giao diện cần phải xác định: Ai là người sừ dụng
giao diện; Giao diện được sử dụng làm gi? Làm thế nào để người dùng tương tác với giao
diện đồ họa; Các thành phần điều khiển trong giao diện sẽ hoạt động thế nào? Khi thiết kế
phần mềm cần phái hiểu được mục đích một giao diện mới cẩn phải đáp ứng. Do đó cần
xác định chinh xác các yếu tố đầu vào, đầu ra, hiển thị và hành vi cùa các giao diện. Sau
khi thiết kế một giao diện cần viết chương trình cho mồi điều khiển để các điều khiển hoạt
động một cách chính xác và nhất quán. Sau khi xây dụng xong giao diện cần kiềm tra xem
giao diện đã hoạt động chính xác hay không.
M ầ„ /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHÂN MẾM MATLAB JL »
ì •'V'?*,■Wm.ậ
File Edit View Layout ’ 'o o lj t 'ílp
•J á A * % A ■* i* • * ầ ®> eá 3 Ể Í S»
l.A M tt. ___I
I" S I P u ỉh Button
a: y= a * x A2 + b *x + c
! a Slider
I % Radio Button
b:
f 0 Check Box
I s y Edit Text
I I f l Listbox « Aizzzrhl
■ Toggle Button -100 Glatrlduoi 0
Ị QTtble
[ jC^Aw Xmox < ir ......... ~ > l I
a: X A2 + 2 * x + 1
b:
a. K h ỏ i độn g
M ờ phần mềm M atlab, gõ lệnh sau vào cứa sồ Comm and » guide
ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VA GIẢI BẢI TẢP LỶTHUYẾT MẠCH
+GUIwith Uicontrols
♦ GUIwithAxesề náMtnu
4> Modal Question Dialog
QIC ~] ! C.nctl I
Trong cứa sổ G U ID E Quick Start có nhiều lựa chọn theo một trong các khuân mẫu sau:
Create New G U I: Tạo một hộp thoại G UI mới theo một trong các loại sau:
> Blank G U I (Default): Hộp thoại G UI trống không có một điều khiển uicontrol
nào cá.
> G U I with Uicontrols: Hộp thoại G U I với một vài uicontrol như button.... Chương
trinh có thể ch ạy ngay.
r G UI with Axes and Menu: Hộp thoại G U I với một uicontrol axes vả button, các
m enu đề hiển thị đ o thị.
> Modal Question Dialog: Hộp thoại đặt câu hói Yes. No.
jOPuihBuOon
o SMp
9IUd.9Button
ClTtbU
'Út-,
* Ptntl
Để hiến thị tên của các thành phẩn điều khiên trong panel thực hiện:
> C lic lO K .
4 Check box Mộp kiểm tra, đưa vào các chọn lựa bằng chuột
10 Axes Vẽ hệ trục
b. Thiết k ế g ia o diện
Thiết lập kích thước cùa G U I bang cách C lick vào góc phải phía dưới màn hình và
kéo. Thêm các thành phần điều khiển vào G U I.
af uxOMHí
File Edit Vttw Layout Toals Help
S I Push Button
mM 'A d ti
a Cheek Box
« * EditTe*!
I £ 3 Pop-up Menu
-u...
Tag; figure1 Cuirent Point Ị320. Ế| Position; (520, <13, J21.1ST]
Trở lại ví dụ hinh 3.22, ta thêm các thành phần điều khiển vào như hình 3.27 băng
thao tác kéo v à thà vào v ù n g th iết kế.
3* untitledJÍ9 CÄBSÖ'
File £d* VIC
s«krt
® (*»«MButton
3 Ch«ckBc.
íditTut
Qtuk
]íi Ut.
'ĩ ButtonGrot
rig: figureỉ cuwi Point 1583.32) Poiltion:1520. 41s. 58J. 911]
Hình 3.27. Thèm các thành phần điều khiển vào GUI
Thay đôi các đặc linh cua các thành phần điều khiển. Đe hiện cừa so các tinh chất
Property Inspector cùa một điêu khiên chúng ta có 3 cách sau:
- Chọn điều khiển rồi vào menu View, chọn Property Inspector.
- Chọn điều khiển rồi nhấn vào biểu tượng Property Inspector, gần chỗM -file editor.
Khi đó, cửa số Property Inspector sẽ hiện ra. Khi nhấn vào các điềukhiển khác thì
cửa số này sẽ hiện thông tin tương ứng cho điều khiển đó.
Bicl:groundColoi ® CD
BeingDelettd
BusyAction queue 'ìf
ButtonOownfcn Ü * 1
CDats Fp [0x0 doublt «rríy) * Ị
Callback 48 '¿.utonutK * j
Clipping on
OeattFcn ặjS %*utomatii y 1
äP * t
Eniblt on i
Ertínt 1
FontAngle nom-,1
FontNsme MSSans Uul *
FontSne SO
FontUniti point; .
f onrA'iight norm.i .
ForegroundColor ffl <■
HandleVisibility on .
HitTirt on .
HonzontilAJ.gnmint «nter .
inUrmotible on . -
B ảng 3.4. Một vài tinh chất chung của các điều khiển
3 Enable Xác định khi nào thi điền khiển hiền (hị lên giao diện (on vả off)
5 Max Giá trị lớn nhất, tùy thuộc vào từng điều khiển.
6 Min Giá trị nhỏ nhắt, tùy thuộc váo từng điều khiển.
Sau khi thay đổi các thuộc tính cùa các thành phần điều khiển theo bảng 3.5 ta có
giao diện như hình 3.22.
Bảng 3.5. Thuộc tính của các phần tử điều khiển ví dụ hình 3.22
1 a: 16 nomal
2 b: 16 nomal
3 c: 16 nomal
4 Xmm x™ 8 nomal
6 -100 8 nomal
7 0 8 nomal
8 0 8 nomal
9 100 8 nomal
1 a 16 nomal
2 a 16 nomal
3 *• a 16 nomal
1 Ve ve 8 nomal
Sau khi chinh sữa các ihuộc tính cùa các thành phần điều khiến ta có giao diện được
xây dựng như hình 3.22. Khi lưu giao diện với tên vedothí thi song song với việc tạo giao
diện ,fig là một file .m chứa nội dung liên quan trực tiếp đến giao diện.
t& o t - E A SachH O {¿A veđỡthư n ' 11• . ’ J- V
ạ J a 4 % ® f ± : ■ H M + f . Ir •0 e s at 1» « sod
*8® -10 + +11 * o.
10 ••3U1 .a lib s - k , []);
11 - if n a rg in a i a c h a c i v a c a c g x n ( 1) t
12 - 3 u i_ 3 c a c -.g u i C a llb a c k - B t c 2 f u n c (v « c » c ợ in { 1 H ;
13 - »nd
14
15 - if nacgout
lf “ ( v a r a c ợ o u tí1 : n a rợ o u tI ) - o u j j u a i n f c n < ợ u i_ 3 ta t« , v a ra r^ in i: ) j •
17 - e ls e
18- 7
f lu i_ m a in f c n i u i _ S c a t t , v a ra rợ in t : H
15 - end
Sau khi tạo giao diện xong phải viết chương trình (code), chính là lập trình các hành
vi cùa các điều khiển để đáp ứng lại các sự kiện như nhấn phím, kéo thanh truợt, chọn
m en u,... đó chính là các hàm Callback. Các hàm này được viết trong file.m .
Callback là một hàm miêu tà hành vi của một thành phần G U I xác định hoặc là của
chính G U I figure, điều khiển các hành vi của chúng bàng cách thực hiện một số hành động
được viết trong hàm. để đáp ứng lại một sự kiện của chính thành phần đó. Cách lập trình
này thường gọi là lập trình hướng sự kiện (event driven programming).
Các loại hàm Callback được trình bày trong bảng 3.6.
1 ButtonDownFcn Thực hiện khi người dùng nhấn chuột Axes, figure, button
lên thành phần điều khiển (compenent). group, panel, user
interfacecontrols
4 CreateFcn Tạo các thành phần được dùng đẻ khời Axes, figure, button
tạo các thành phần khi nó được tạo ra. group, contextmenu,
menu,panel,user
inlerfacecontrols
5 KeyPressFcn Thực thi khi người dùng nhắn một phim Figure.userinterface
trong keyboard và component controls
6 KeyReleaseFcn Thực thi khi người dùng nhả một phim Figure
trong keyboard và component
ỨNG DỰNG MATLAB PHẢN TlCH v à giải bài tập lý THUYÉT mạch
7 ResizeFcn Thực thi khi người dùng thay đổi kích Buttongroup.figure,
thước của panel, button group hoặc panel
figure với điều kiện thuộc
tính Resize của figure = on.
8 Selectionon Thực thi khi người dùng lựa chọn một Buttongroup
9 WindowButton Down Fen Thực thi khi nhấn chuột (trái hoặc phải) Figure
trong khi con trỏ vẫn nằm trong vũng
cửa sồ figure.
10 WindowButtonMotionFcn Thực thi khi di chuyển con trỏ trong vùng Figure
cửa sổ figure.
12 WindowScrollWheelFcn Thực thi khi nủt cuộn cùa chuột cuộn Figure
trong khi figure.
Hàm quan trọng và thường dùng là hàm callback. Sau đây giới thiệu cách viết
chương chương tình cho các thành phần điều khiển. Đề thực hiện việc trên kích chuột phải
vào điều khiến đó -> V iew Callbacks - > chọn các hàm cần viết theo báng 3.6.
3. Push Button
3Ĩ Puih.Botloii.flg i o fl íkl
Fit* ídit View Liyout Toon Help
* Sệltĩt
S3 PujhButton T
_Cut
Ctrt*F
CW*B
Object Brow
M-f.lt Editor
VttwCallbac
C«llb»clc
PropertyInsf Cr««eFcn
DelttiFcn
Ví dụ này chi có một 1 nút bấm với Tag là pushbutton 1. Khi nhấn nút bấm cứa sổ sẽ
đong lại. Lệnh trong hàm callback như sau:
.H d k / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHÁN MỀM MATLAB J[_H
Hinh 3.31. Gọi hàm thực thi đối với nút bấm
b . S lid e r
Có thể nhận giá trị cùa slider bằng lệnh get. V í dụ, sau thực hiện thao tác di chuyển
slider và hiển thị kết quả giá trị tương ứng cùa thanh trượt trên Static T ext với thuộc tính
Tag là textl và String là G ia tri cua thanh truot và slider có Tag là sliderl (hình 3.32a).
J I Z Z U jT J IZ 'J
Gia tri cua thanh truot 0 39
a) b)
Hình 3.32. Thanh trượt(a), Di chuyển con trỏ trên thanh trưọl (b)
c. R adio B u tton
Cỏ thế chi ra trạng thái của nút bấm lựa chọn bàng cách kiểm tra trạng thái của nó.
V í dụ sau chỉ ra cách kiểm tra trạng thái cùa nút bấm.
Lệnh trên chi ra kiểm tra nếu nút bấm được chọn. Cũng có thế thiết lập trạng thái cùa
nút bấm chọn hoặc không chọn bàng cách set giá trị cùa nút bấm nên M a x hoặc M in ví dụ:
V í dụ tạo giao diện gôm một Radio Button và một statix text (hình 3.33).
64 II ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TfCH VÀ GIẢI BẢI TẬP LÝ TH U YẾ TM AC H
Khi CÓ !ựa chọn dòng text hiền thị mil cm tluoc chon và ngược lại khi nút ân không
được chọn dòng text hiển thị nu! an khong duoc chon. Chương trình viết trong hàm
callback như sau:
function radiobuttonl_Callback(hObject, eventdata, handles)
if (get(hObject,'Value') == get(hObject,'Max'))
set(handles.text 1, ’S t r i n g n u t an duoc chon’);
else
set(handles.textl,'String','nut an khong duoc chon');
end
M radiobutton ị o Ị 0 I«¿3»! w radiobutton Ị t=n s iỉũiil
Hinh 3.34. Giao diện khi nút ân được chọn (a), không được chọn (b)
d. C h e c k b o x
Có thế kiếm tra trạng thái của Check box băng lệnh lấy giá trị của nó.
function checkboxl_callback(hObiect, eventdata, handles)
checkbox_state =get(hObject, 'Value')
if checkbox_state ==get(hObject, 'Max')
'ỉ- lenh tuong ung check box duoc nhan
else
V. lenh tưong ung checkbox khong duoc nhan
end
Có thể thiết lập trạng thái cùa hộp kiểm bàng cách set đặc tính Value lên M ax hoăc
M in, chăng hạn:
maxVal = get(hand]es .checkbox1, 1Max');
set (handles .checkbox 1, 'Valueir.axVal);
Hoặc dùng lệnh:
set(handles.checkbox1,'Value',1);
Lập trinh cho Check box giống như với radio button.
M d „ J. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHẲN MỀM MATLAB
JL“
e. E d it Text
Để nhận chuỗi dữ liệu người sử dụng nhập vào sử dụng lệnh sau:
Nếu đặc tính M ax và M in được thiết lập với M a x - M in > 1 người sử dụng có thể
nhập nhiều dòng trong Edit Text.
M atlab trả giá trị của Edit Text dạng chuỗi ký tự. Nếu người sử dụng nhập vào số
phải chuyển đổi ký tự đó thành số. Có thể sử dụng lệnh str2double để chuyển đồi. Nếu
người sừ dụng nhập và không phải là số hàm str2double sẽ trả kết quà là N a N . Chương
trình sau thực hiện chuyển đổi số ký tự nhập vào thành số. Nếu ký tự nhập vào không phải
là số sẽ hiển thị thông báo lỗi.
A
You must enter a numeric value
Toi
Í OK 1
a) b)
Hinh 3.35. Giao diện d ù n g editText (a), Thòng báo lỗi (b)
f. Static T ext
Được sir dụng đế tạo nhãn, chú thích... cho các thành phần điều khiển khác hoặc để
hiển thị thông tin khi lập trình. Static Text có Tag là textl cần hiển thị thông tin lên nó có
thể sử dụng hàm set, ví dụ:
g. P o p -ư p M enu
Đặc tính V alue cùa pop up menu bao gồm chỉ số của mục được chọn, đặc tính String
gôm mục được chọn giông như mảng ký tự. V í dụ sau minh họa cách xử lý khi mục trong
n ip n n rtirnrr c h o n .
ỨNG DỤNG MATLAB PHẨN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
h. L ist Box
Đối với hộp danh sách đặc tính Value gồm chì số cùa mục được chọn, đặc tính String
gồm danh sách các mục. V í dụ sau chì ra cách lựa chọn đối với các mục trong danh sách,
Listbox 1 là Tag của đối tượng.
function listboxl_Callback(hObject, eventdata, handles)
index_selected = get(hObject, 'Value 1);
list = get(hObject,'String');
item_selected = list{index_selected};
Co the chọn mục trong danh sách tự động bàng cách thiết lập giá trị cho đặc tính
Value, ví dụ:
set(handles.listboxl,'Value',2)
Như vậy ta lựa chọn mục thứ hai trong hộp danh sách.
Đặc tính Value được thiết lập là Max khi nút ấn được bấm, là M in khi nút bấm
không được ấn. Chương trình sau minh họa cách viết chương trình cho hàm callback
end
Có thể thay đổi trạng thái của toggle button bằng cách thiết lập đặc tính Value thành
Max hoặc M in sử dụng cú pháp sau:
k. A xes
Cho phép hiển thị đồ họa và hình ảnh trên G U I. Trong hầu hết trường hợp đều có thể
vẽ đồ thị từ hàm callback tùy thuộc vào thành phần điều khiển khác trên G
nhấn nút ấn để vẽ đồ thị. V í dụ sau minh họa cách vẽ đồ thịbằng hai Axes bởi 2 nút bấm
Ve_ham_Surf, Ve_ham_mesh. Lưu ý thuộc tính Tag của nút bấm Ve_ham _Surf là
pushbuttonl và Tag của nút bấm Ve_ham _Surf là pushbutton2 (hình 3.36).
n J A A ~J S ' ! t> 4 B ®3 3ẳ Q Ể ®ồ 6»
Ve_ham_Surf I
■ V eham m esh ■
L r
Ta g : p ushb u tton 2 C u rren t P o int: [285, 3] • P o sitio n : [34, 54, 86, 35]
[x,y,z]=peaks(30); surf(handles.axesl/X,y,z);
Ket quả là khi nhấn nút V e_ham _Surf đồ thị hàm S u rf hiền thị ờ a xesl. Khi nhấn
nút V e jia m mesh đồ thị hàm mesh hiển thị ở axes2.
68 ỨNG DỤNG MATLAB phan T(CH và giải bài tập LỸ t h u y ế t mạch
Hình 3.37. Kết quà khi chạy giao diện hình 3.36
/. Pane/
Panel dùng đế gom các thành phần điều khiển với nhau, thông thường nếu G U I bị
thay đổi kích thước thì panel và các thành phần điều khiển trên panel cũng thay đổi kích
thước.
Có thể sử dụng hàm subplot để tạo axes trên Panel. V í dụ sau minh họa cách tạo
subplot trên panel với thuộc tính Tag là uipanell. Đoạn mã này nằm trong chương trinh
callback cùa hàm nút bấm Ve.
Hinh 3.38. Giao diện ban đầu tẹo axes trẽn Panel
m. Button G rou p
Button Group giống như panel mà quàn lý việc lựa chọn cho các radio button và
toggle button. Button Group chi cho phép một điều khiển được chọn (hình 3.40a). K h i viết
chương trình cho button Group thì không thể viết mã cho các nút bấm độc lập. V í dụ sau
chi ra cách viết chương trình cho hàm SelectionChangeFcn với T ag là u ip anell. K h i lựa
chọn các nút bấm sẽ hiển thị hộp thông báo lựa chọn tương úng. Chẳng hạn, khi chọn
Radio Buttorứ sẽ hiển thị hộp thông báo radiobutton2 duoc chon (hình 3.41b).
91 Button ... ; o 0 S3 J
Button Group-----
Button Group ! Radio Buttonl
radiobutton2 duoc chon
o Radio Button 1 i
0 Radio ButtõPi2 OK_j
Radio Button2
TôggleButtom
iToggle Button1 ị
Toggle Button2
Toggle Button2Ị ị
a> b)
Hình 3.40. Giao diện có Button Group (a), radiobutton2 ữuợc chọn (b)
case 1radiobuttonl1
msgbox( 'radiobuttonl duoc chon', 'Chon radiobuttonl’)
case *radiobutton21
rasgbox( 'radiobutton2 duoc chon', 'Chon radiobutton2')
case 1togglebuttonl'
msgbox( 'togglebuttonl duoc chon', 'Chon togglebuttonl*)
case 'togglebutton2'
msgbox( 'togglebutton2 duoc chon', 'Chon togglebutton2')
otherwise
end
Trớ lại ví dụ hình 3.22 sau khi xây dựng giao diện tiến hành viết chương trình cho
giao diện. Để viết chương trình cho nút ấn Ve thực hiện chuột phải vào nút bấm -> View
Callbacks-> Callback
V í dụ khi chạy chương trinh thiết lập với a = b = c = 1; di chuyển Slider xmm vả xmaj
khi đó dòng text giá trị dưới và giá trị trên đạt giá trị -10 và 10 r u‘ - ' " ■
M ần /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẨN MỀM MATLAB Ln
đồng thời dòng văn bản H a m so y = a *x A2 + b *x+ c hiện ra tên hàm số cần vẽ là XA2+2*X+1
(hình 3.23).
V í dụ: X ây dựng giau diện xác định tần số cắt đối với mạch lọc thông thấp và lọc
thông cao loại K . Y êu cầu:
- Khi khởi động giao diện trên axesl hiển thị sơ đồ khối mạch lọc. Trên axes 2 hiển
thị trục tần số.
+ Nếu lựa chọn Loc thong thap trên axesl hiển thị sơ đồ mạch lọc thông thấp. Trên
axes2 hiển thị giải tần của lọc thông thấp. Tiến hành nhập thông số mạch lọc L và c , nhấn
nút T in h sẽ hiển thị tần số cắt với đơn vị rad/s và Hz.
+ Nếu lựa chọn Loc thong cao trên axesl hiển thị sơ đồ mạch lọc thông cao. Trên
axes2 hiển thị giải tần của lọc thông cao. Tiến hành nhập thông số mạph lọc L và c , nhấn
nút T in h sẽ hiển thị tần số cất với đơn vị rad/s và Hz.
- Khi nhấn nút X o a thông số nhập vào bị xóa. Trên axesl và axes2 hiển thị hình ảnh
bản đầu khi khởi động giao diện.
So do mach dien
Ket qua
Tan so cat(wc)
rad/s Hz
Tinh X oa Dong
Hình 3.41. Giao diện tinh toán tần số cắt lọc thông thấp, thông cao loại K
72J ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TlCH VẢ GIẢI BẢI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
1 I on On 20 bold
2 c on On 20 bold
1 L(mH) 14 normal
2 C(uF) 14 normal
3 Tan so cat (wc) 14 normal
4 rad/s 16 bold
5 Hz 16 bold
Axes (số lượng 0)
TT Tag TT Tag
1 Axesl 1 Axes2
Popupmenu (số lượng 01)
TT string Tag
Sau khi thiết kế xong giao diện lưu giao diện với tên L O C L O A IK .fig sẽ xuất hiện
file.m để viết chương trinh.
/ / Chương trinh hiển thị hình ảnh ban đầu khi khởi động giao diện trẽn axesl và
axes2.
H LOCIOMK - E&
So do mach dien
Ket q u a -
Tan so cat(wc)
1
rad/s Hz
Mạch fj
1 L. . Iw ------
D lõcloaik
r L o c dien loai K -
Thong so m ach loc
Loc thong thap loai K L (mH) C(uF)
So do mach dien 100 100
Ket qua
Tan so cat(w c)
C72:r X rad/s Hz
X. X 63 2.4 56 100.658
Hình 3.43. Giao diện khi chọn Loc thong thap loai K
M ẩ u /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHÂN MÉM MATLAB J |J 5
Hình 3.44. Giao diện khi chọn Loc thong cao loai K
Tóm lại Vẽ đồ th ị và lạo giao diện trong chương 3 trinh bày những nội dung:
V ẽ đồ thị sử dụng hàm plot và các vấn đề liên quan như kiến tạo hệ trục tọa độ, thay
đổi kiểu, màu, đường nét, các xử lý với đồ thị trong hệ tọa độ phẳng. Đặc biệt trong
chương này giới thiệu cách tạo G U I (giao diện người sử dụng đồ họa). N ộ i dung này trình
bày các bước thiết kế giao diện, các thành phần điều khiển, các hàm viết cho các thành
phần điều khiển. G iới thiệu về cách viết chương trình cho nút điều khiển và v í dụ cụ thể về
cách tạo một G U I.
ỨNG DỤNG MATIAB phan tích vả giải bài tạp LỸ t h u y ế t mạch
R l
(€A ươnỹ -í
Để khởi động Simulink trong Matlab, ta có thể thực hiện qua các bước sau:
- Bước 2: Từ cừa sổ lệnh, thực hiện lệnh Simulink hoặc click trực tiếp vào biểu
tượng Simulink trên thanh công cụ từ cừa sồ lệnh như chi dẫn trên hình 4.1.
Ạ MATLAB
File Edit Debug Desktop Window Help
Thư viện Simulink hiện ra với giao diện như hình 4.2a.
M ứ , / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHẨN MÉM MATLAB
W Simulink
±>A Com m only Used Blocks
Continuous
fjr i Discontinuities
i - i Discrete
£-! Logic and Bit Operations
I k Lookup Tables
i l - M ath Operations
M odel Verification
t - M odel-W ide Utilities
*>-■ Ports & Subsystems
fSr Signal Attributes
35M Signal Routing
S-i Sinki
i»J Sources
i - User-Defined Functions
i t b-. Additional M ath & Discrete
a) b)
Để tạo một model mới ta click chuột vào biểu tượng creat a new model để thiết kế
mô phỏng. Giao diện model mới hiện ra như hình 4.2.b.
Đe lấy các phần tử ta vào các thư viện con trong Sim ulink. V ì thư viện Sim ulink
trong Matlab rất rộng nên ờ đây ta chi quan tâm đến các thư viện có chứa các phần tử cơ
bản trong hệ thống điều khiển tự động tuyến tính phục vụ cho việc mô phỏng đặc tính
động học.
Gôm các khối thường sử dụng (những khối này nàm rải rác trong các thư viện con
như đã giới thiệu ờ trên). M ục đích của việc tạo ra thư viện này để người dùng có thể đồng
thời lấy những khối một cách nhanh nhất phục vụ mục đích mô phỏng.
ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TfcH VẢ GIẢI BẢI TẬP LÝ TH UYẾT MẠCH
j- Continuous
LD Constant \ ^ DatafType
S*“Conversion
Type Ỉ
I
j
¡Discontinuities ị
j- Discrete
i'K T ii Discrete-Time
i j- Logic and Bit Operati
I Lookup Tables
i Demux L fc lJ Integrator
'■j
Î |- Math Operations ■;j
I Model Verification £> Gain © Ground
I r Model-Wide Utilities
j- Ports & Subsystems
I Signal Attributes
Cĩ> In1 © Integrator
Bảng 4.1. Danh mục thư viện trong Commonly Used Block
9 Out1 Tạo đường link tin hiệu đến một hệ thống khác
H i Sim I
u lin k
¿3- C o m m o n ly U sed B lo c k s
±t\
±H D is c o n tin u itie s Integrator
¿-i D is c re te
= A x -B u
Si L o g ic a n d B it O p e ra tio n s S ta te -S p a c e
» C x -D u
±>! L o o k u p Tab les
ỉtị M a th O p e ra tio n s Tra n sfe r Fen
id M o d e l V e rific a tio n
±8-1 M o d e l- W id e U tilitie s
Tra n spo rt Delay
£hi P o rts & S u b s y s te m s
±>\ S ig n a l A ttr ib u te s
S ig n a l R o u tin g V ariable Tra n spo rt D elay
■ Ềri Sinks
• ttl S o urce s
■ ¿ i U s e r-D e fin e d F u n c tio n s
:+! A d d it io n a l M a th & D is c re te
R eady
Hinh 4.4. Thư viện continuous vè các phần từ trong thu’ viện
b. In terg ra to r : Khối tích phân (tương đương với khâu tích phân - khâu I)
với hệ số bang 1. T ín hiệu ra tỉ lệ với tích phân cùa tín hiệu vào.
X = Ax-Bu
y = Cx-Cu
c. S ta te - sp a ce Ststs-Space . Khối khai báo hệ thống trong không gian trạng thái.
nhập các ma trận trạng thái A , B, c. D ta thực hiện double click vào phần tử. Ở bàng thông
số Parameters ta nhập các ma trận A , B, c D của hệ thống.
80 ỨNG DỤNG MATLAB phan tích v à giải bải tạp lý t h u y ế t mạch
State Space
State-space model:
đx/dt - Ax * Bu
y - Cx - Du
Parameters
A
h
B
h
c
¡1 1
D;
|í
Initial conditions:
r=
Absolute tolerance: I
1
[auto
QK 1 Cancel
J u* J ......_ll
Hình 4.5. Thông số cùa hệ thống trong không gian trạng thái
1
s-1
d. Transfer Fcn T ani,e' =cr : Khối khai báo hàm truyền đạt (ngầm định là khâu quán
tính bậc nhất với hàng số thời gian bàng 1 và hệ số khuếch đại bàng 1). Trường hợp tồng
quát đối tượng có hàm truyền đạt W(s):
Khai báo hàm truyền đạt bằng cách double click vào phần tử. Nhập ma trận các hệ số
[b„. bl, ...bm] ờ bàng Parameter phần numerator, nhập ma trận hệ số [ao, ai ....a n ] phần
Denominator như hình 4.6.
F u n c t io n B lo c k ỈB Ể tẫ s S T
Transfer Fen
Matrix expression for numerator, vector expression for denominator Output width
equals the number of rows in the numerator Coefficients are for descending powere of
Parameters
Numerator
ỈĨĨĨ......
Denominator.
I n t i ....... "
Absolute tolerar>ce:
[auto
Trarsp&i
e. T ransport D elay : Khâu trễ - T ín hiệu ra lặp lại tín hiệu vào nhưng trễ một
khoảng thời gian T . M uốn thay đổi thời gian trễ ta thực hiện double click vào phần từ và
nhập thời gian trễ ở ô T im e delay.
:s-t >
5'5* 1)
f. Z ero - p o le Z r o -F e i* : Khối khai báo hàm truyền đạt theo điềm không - Zero
(nghiệm cùa phương trình từ số bàng không) và điểm cực - pole (nghiệm của phương trình
mẫu số bằng không). Khai báo hàm truyền đạt theo điểm cực và điểm không bàng cách
double click vào phần tử và nhập ma trận điểm không, điểm cực ờ bảng Parameter như
hình 4.7.
Parameters
ị
1 Zeros:
lm
Poles.
HC-1]
Ị Gain:
ftn
.Absolute tolerance:
; Ịauto —I
zl
I OK I Cancel I Help I 4?;
Hình 4.7. Khai báo các thông số hàm truyền đạt theo điểm zero - pole
3 Discrete state Space Hệ gián đoạn trong không gian trạng thái
4 Discrete Zero-Pole Hàm truyền theo điểm không - điẻm cực giản đoạn
Chứa các khối thực hiện các phép toán, các hàm logic, xừ lý dữ liệu theo đại số
Boole như hàm A N D , so sánh lớn hơn hoặc bằng, nhò hơn hoặc bang 0, thiết lập bít (B it
Set), hay xóa bít (B it Clear),...
Model Verification
Model-Wide Utilities
Ports & Subsystems Detect r-_..
Fall f _ ] Detect Fall
Signal Attributes Negative L _ J Nonpositive
Signal Routing
Sinks J U>U 8 L Detect ! • ~ ^ 1 Detect Rise
Sources
>____ f Increase) •»— : f Nonnegative
User-Defined Functions
i ^ Detec Detect 10^ 03^ js Extract Bits
Additional Math & Discrete | -** : ; Posits------1
—
Block Descnption
□ G Í - ia #4 I
Sum o# Q e m o n tc Add or subtract inputs Specify on® of the following
a.! string coiitaining * or -for each input port, for spacer betweeii porto (a g —— - — }
b) scalar 1 A value >1 sums oil inputs. 1 sums elements of a single input vector
i - : D is co n tin u itie s
±3-, Discrete
Logic and Bit Oper
¿2- L oo ku p Tables
o
Verifica tio n
tvlodel Verifies «"I Algebraic Constrainl
±s- M o d e l-W id e U tilities
tiliti
23- Ports & Subsystems
f I Assignment
±3- Signal A ttrib u te s
±3-! Sicjnal R ou tin g
±s- Sinks
Divide
a. K hối hàm abs Abi : Khối lấy trị tuyệt đối (tín hiệu ra lấy bàng trị tuyệt đôi cùa
tín hiệu vào - đối với số thực) hay bàng môđun đối với số phức.
b. K hối a d d A-3 : Khối cộng tín hiệu (tín hiệu ra bàng tổng đại số các tín hiệu vào.
Có thể thêm đầu vào hoặc thay đổi dấu cùa tín hiệu vào bằng cách double click vào khôi và
thêm dấu cộng hoặc dấu trừ ở tab: list o f sign.
c. K hối Gain S9in : Khối khuếch đại tín hiệu - ngầm định bàng 1 (tín hiệu ra ti lệ
với tín hiệu vào theo hệ số khuếch đại K. do người sứ dụng thiết lập). Có thê thay đôi hệ số
khuếch đại bằng cách double click vào phần tử và nhập giá trị cùa hệ số khuyếch đại ờ tab:
Gain.
d. Khối Math Function F‘-f’ai=" ; Khối tạo các hàm toán học thông dụng - ngầm định
là khối tạo hàm exp (hàm mũ cơ số e). Tín hiệu ra là kết quá cùa việc xử lý hàm tín hiệu
đầu vào theo một số hàm toán học thông dụng như: log. Ig.... Có thể thay đồi hàm toán học
bàng cách double click vào phần từ và lựa chọn hàm toán học ờ tab "Function" như
hình 4.11.
^ Function Block Parameters: Ma*r> Function
Math
Mathematical functions including logarithmic, exponential, power, and modulus
functions. When the function has more than one argument, the first argument
corresponds to the top for left; input port
Hình 4.11. Lựa chọn các hàm toán học cùa khối Math function
M ầu /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỂ PHẮN MẼM MATLAB JLE
Ị71
e. K h ố i P ro d u ct F,:: : Bộ nhân tín hiệu. T ín hiệu ra bằng tích các tín hiệu vào. Có
thể thay đổi số lượng đầu vào bằng cách double click vào phần tử và thêm số lượng đầu
vào (ngầm định là số 2).
>— — >
f. K h ố i Sign Si9n : Khối toán học tương đương với hàm dấu. T ín hiệu ra sẽ có giá
trị 1 nếu đầu vào dương, là -1 nếu đầu vào âm và là 0 nếu đầu vào bằng 0.
H
Sine VVsv'«
g. K h ố i Fundion : Hàm tạo tín hiệu hình sin. T ín hiệu ra sẽ được tính bằng:
Các thông số được khai báo ứng với các tab như trên hình 4.12.
QK Qancel 1 tieip ! , 1
Hình 4.12. Bảng lựa chọn các thõng số của khối tạo tin hiệu hình sin
o "
h. K h ố is / id e r Gain Gain ; Khối khuếch đại. Chức năng giống khối khuếch đại đã
nghiên cứu ở trên, nhưng ở đây tạo ra khối khuếch đại mà thông số có thể điều chỉnh được
bằng cách kéo thanh cuôn (giống như một biến trờ). Chỉnh giá trị hệ số khuếch đại ta chi
cần chỉnh vị trí con trượt như trên hình 4.13 sau khi đã double click chuột vào đối tượng.
86 J L ỨNG DUNG MATLAB phan tích và giải bài tập lý tVỊỤYỂT mạch
D Slider Gain
Jj
High
1 2
Help ! Close
Trong đó: Low là giá trị đầu (ngầm định là 0); High là giá trị cuối (ngầm định là 2),
Giá trị ] trên hình vẽ thể hiện vị trí con trượt đang ớ chính giữa. Các giá trị Low, High đều
có thể thay đồi trực tiếp tứ bàng thuộc tính.
i. Khói Sum : Bộ cộng tín hiệu. Cũng có vai trò tương tự như bộ cộng Add đã
nghiên cứu ớ trên.
Gồm các khối tạo liên kết các cồng vào, ra và tạo hệ thống con phục vụ cho phân
tích, thiết kế liên kết với những Model phức tạp, nhiều khối.
z fz s m m Function-Call
i Signal Attributes Subsystem
; Signal Routing
!" Sinks If Action
r Sources Subsystem Cl >
j i User-Defined Functions
Block Description
Chứa các khối hiểr thị đặc tinh của tín hiệu ra như: đồng hồ hiển thị giá trị tín hiệu ra
dưới dạng số (display), đổng hồ hiển thị dạng tín hiệu ra dưới dạng đồ thị (scope), khối
đồng hồ thông báo dừng tín hiệu khi đầu ra không xác định hoặc bằng không (stop
simulation)...
S im u l in k L i b r a r y B r o w s e r
F ile E d it V ie w H e lp
D M !
Display: Numeric display of input values
S im u lin k
± 5-j C o m m o n l y U s e d B lo c k s
n D isp la y
is - j C o n t i n u o u s
D is c o n tin u itie s R o a t in g S c o p e
±3—f D i s c r e t e
± *-j L o g ic a n d B it O p e r a t io n s
±S-. L o o k u p T a b l e s
M a t h O p e r a tio n s
±8-; M o d e l V e r i f i c a t i o n
iS -i M o d e l - W i d e U t i l i t i e s
S t o p S im u la t io n
iS -i P o r t s S i S u b s y s t e m s
S ig n a l A ttr ib u te s
± 1- S ig n a l R o u tin g T e rm in a to r
S o u rc e s
$2—. U s e r - D e f i n e d F u n c t i o n s
± }-i A d d i t i o n a l M a t h & i D i s c r e t e
f |p j C o m m u n i c a t i o n s B lo c k s e t
C o n tr o l S y s te m T o o lb o x
Ready
Chứa các khối tạo các nguồn mong muốn như xung nhịp clock, các tín hiệu nhiễu,
tạo tín hiệu hàng số, hàm bước nhảy l(t)... Ta đều biết, đặc tính động học của hệ thống
điều khiển tự động được xây dựng khi nguồn tín hiệu tác động đầu vào là các hàm chuẩn:
l(t) và ổ ( l ) . Thực hiện lấy các khối nguồn này trong thư viện Sources.
khi /> 0
a. K h ố i Stse : Khối phát tín hiệu bậc thang đơn vị ! (/) =
khi t< 0
Chỉnh định các thông số của khối step bàng cách double click vào phần tử. Chinh
thời gian xuất hiện tín hiệu ờ tab: step time; chỉnh biên độ tín hiệu ở tab: final value.
ONG DỤNG MATIAB phan tích vả giải bài tập lý thuyết mạch
S im u lin k L ib r a r y B ro w s e r
F ile E d it V ie w H e lp
□ cs « r
Clock: O u tpu t th e current simulation time
D is c c n t in u it ie s
D is c re te I# 7! Band-Lim ited '.Vhite Noiae
L o g ic a n d B it O p e r a t io n s
± j-! L o c k u p T a b le s Chirp Signal
$ >! M a t h O p e r a t io n s
m
M o d e l V e r if ic a tio n C lo c k
M o d e l - W i d e U tilitie s
o
32-' P o rts & i S u b s y s te m s Con sta n t
S ig n a l A t t r ib u t e s
S ig n a l R o u t i n g
71/1 C o u n te r F re e -R u n n in g
U s e r -D e f i n e d F u n c t io n s '71/1 C o u n te r Limited
A d d i t i o n a l M a t h ö ; D is c re te
* » C o m m u n i c a t i o n s B lo c k s e t J Digital C lo c k
C o n t r o l S y s te m T o o l b o x
“ " > '• 1 6 3 r n a t F r o m F ile
Ready
ị d \(i) [0 k /* 0
Đê tao ra tín hiêu xung dirac S(t) = —— - = <
cll [co k / =0
ta chi cần lấy khối step và cho qua khâu vi phân liu/di là có thế tạo ra hàm xung dirac.
Thư viện Simulink extras cho phép ta sứ dụng các khối mà nhà cung cấp phần mềm
đà viết, tích hợp sẵn. thuận tiện cho người sư dụng như: bộ điều khiến ti lệ - vi - tích phân
(PID controller) hay các khối khai báo hàm truyền đạt có sẵn,...
Hình 4.17 trinh bày các khối trong simulink extras đã tạo sẵn, người sứ dụng chi cần
dùng click chuột và sử dụng.
M<ỉ„ /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẨN MỀM MATLAB JL”
fcfr S im u lin k L ib ra ry B ro w s e r
F ile E d it V ie w H e lp
^
Instrument Control Blockset
Model Predictive Control Toolbo*
H
PID Controller ¡with
^ Neural Network Blockset
f i t p f Blockset
^ Real-Time Windows Target
H ■Approximate Denvative)
^ P.eal-Time Workshop
Real-Time Workshop Embedded (
^ Report Generator
Signal Processing Blockset
Transfer Fcn iwith initial statesl
SimPowerSy stems
Simulink Control Design
Simulink Extras Zero-Pol« iwith initial Outputs;
Additional Discrete
Zero Polo iwith initial slates;
±j-i Additional Sinks
±!- Flip Flops
±1- Linearization
Transformations
Chứa các thư viện con mô phỏng các phần tử của mạch điện phục vụ việc phân
tích, mô phòng mạch điện, hệ thống điện.
Chứa các mô hình cùa máy điện thông dụng như: động cơ điện một chiêu, đọng cơ
điện không đồng bộ, động cơ đồng bộ, máy phát điện ba pha,...
Chứa các phần tử phục vụ chức năng đo lường các thông số cùa mạch điện như: đo
dòng điện, đo điện áp,...
Power Electronics
Chứa mô hinh các mạch điện, phần tử điện tữ như: Thyristor, IG B T . G T O , chình
lưu,... nhằm phục vụ mục đích mô phỏng các mạch điện, điện tử, điện tử công suất,...
<ỉrỉ ' ■
Simulink Library Browsgr ề Jj ,g | £ Ịẽ ỹ ỊQ B I
File Edit View Help
■■■W, Simscape
f t ; Simulink 3D Animation
Simulink Control Design
- 1 $ Simulink Design Optimization
-\S| Simulink Design Verifier
Block Description
Tóm lại Sim ulink trong M atlab trong chương 4 trình bày những nội dung và kết quả
cơ bản sau:
- Ý nghĩa của chương trình mô phỏng - Sim ulink trong M atlab; phương pháp khởi
động Simulink và tạo chương trình mô phỏng.
- Nghiên cứu chức năng cùa các khối cơ bản. cách chình định các tham số trong các
thư viện con cua Sim ulink ứng dụng trong phân tích mô phỏng các hệ thống điều khiển tự
động, mạch điện, điện tử theo mô hình toán học hoặc sơ đồ nguyên lý, sơ đồ cấu trúc.
PhẦNll
ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
-N guồn điện: Bao gồm tất cá các thiết bị điện đố biến đối các dạng năng lượng khác
nhau như: cơ năng, hoá năng, nhiệt năng, thuỷ năng.... thành điện năng.
- Phụ lai điện: Bao gồm tất cà các thiết bị tiêu thụ điện năng và biến đối điện năn
thành các dạng nănc lượnu khác như: cơ năng, nhiệt năng, quani» năng,...
- D â y dãn: Dây dẫn làm bang kim loại (dồng, nhôm....) dùng đc truyền tải điện nãng
từ nguồn đến tải.
Nguôn điện áp đặc trưng cho khá năng tạo và duy trì một điện áp trẽn hai cực của
nguồn. Nguồn điện áp được ký hiệu như hình 5.1: uụ) = -e(l).
b. Nguồn dòn g j( t)
Nguôn dòng điện j(t) đặc trưng cho khá năniĩ của nguồn điện tạo nên và duy tri một
dòng điện cung câp cho mạch ngoài. Nguồn dòng điện được kv hiệu như hình 5.2. Chiều
của dòng điện trùng với chiều cua mùi lên ( » )
94 II ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
e(t)
c. Điện tró R
Điện trớ R đặc trưng cho quá trình tiêu thụ điện nãng và biến đổi điện năng sang các
dạng năng lượng khác như: nhiệt năng, quang năng và các dạng năng lượng khác..., được
ký hiệu nlur hình 5.3.
Đơn vị cùa điện trở Q. Thông số Ịỉ = — gọi là điện dẫn có thứ nguyên 1 /íì. đơn vi
R
Simen (S).
Vê mặt thời gian, dòng điện và điện áp trên phần tử thuần trớ là trùng pha nên năng
lượng.nhận được trên phàn từ thuần trớ là luôn dương. R đặc trưng cho quá trinh tiêu tán
năng lượng điện dưới dạng nhiệt.
d. Điên dung c
Khi đặt điện áp ỉí( ■ lên hai bán cực cùa tụ điện, sẽ có điện tích q tích luv trên bàn tụ điện
Uc
, (5 .3 )
‘ di cừ dt
Vậy điện áp đặt lên hai han cực cùa tụđiện C: Uf = — ịi( d t (5.4)
Xét về mặt năng lượng, thông số c đặc trương cho sự tích lũy năng lượng diện
trường, thông số này không gâv đột biến điện áp trên các phan tử. X ét về mặt thời gian,
điện áp trên phần tử thuần dung chậm pha so với dòng điện là n/2.
e. Điện căm L
Ul
Khi có một dòng điện / chạy trong cuộn dây H’ vòng, ở vùng lân cận cuộn dây có một
từ trường. Từ trường nàv xuyên qua cuộn dây với một thông lượng nào đó gọi là từ thông V|/:
Điện cảm: L = - (5 7 )
- Quan hê giữa dòng điên và điên áp trên điên cảm: U/ = -L‘I = L — (5.9)
dt
Xét về mặt năng lượng, thông số L đặc trưcrng cho sự tích lũy năng lượng từ trường,
thõng số này không gây đột biến điện áp trên các phần tứ. Xét về mặt thời gian, điện áp
trên phần từ thuần cám nhanh pha so với dòng điện là n/2.
f. Hỗ cám (M)
Hỗ cám là thông số có cùng bán chắt vật lý với điện cảm. nhung nó đặc trưng cho sự
ảnh hưởng qua lại cùa hai phần tư đặt gần nhau khi có dòng điện đặt trong chúng, nồi hoặc
không nối về điện.
V í dụ trên hình 5.6 cho thấy dòng điện ¡1 chạy trong phần tứ điện cảm thứ nhất sẽ
gây ra trên phằn từ điện cám thử hai một điện áp hồ cám là:
_ w ‘*l
(5.11)
Ngược lại. dòng điện ¡2 chạy trong phần tứ điện cảm thứ hai sè gây ra trênphần từ
điện cảm thứ nhắl một điện áp hồ cám là:
_ I < ( li'
"i : = 'W'= (5.12)
Như vậy. do tác động đông thời cua các thông số điện cám và hỗ cám. trênmỗi phần
tứ sè có tương ứng một diện áp tự cam và một điện áp hồ cám. Tổng họp ta có:
.n d t, ỉ . ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 97
_,
U. = L —
d i\
+ M -= -
1 1 dt dt
(5.13)
_ , di , í//',
ỉí, = u — - ± M —
■ - dt dí
Nếu dòng điện cùng chày vào hoặc chày ra khói các đầu cùng tên thì điện áp hỗ cám
lấy giá trị + , ngược lại lấy giá trị Các đầu cùng tên được ký hiệu băng dấu *.
Trong trường hợp có một sổ các phần tứ cùng loại mắc nối tiếp hoặc song song thì
các thông số được tính trong bảng 5.1.
Bàng 5.1. Công thức tinh toán thõng sé điện trờ, điện càm, diện dung
Cách mắc Thông số điện trờ Thông số điện cảm Thông số điện dung
Nối tiếp
R= Ẻ R. »-1 c =ẳ
- -
71 c,
a. Định lu ậ t Ô m
Định luật Ô m được sử dụng để giái mạch điện đơn giản gồm một phần tử hoặc một
nhánh.
Phát biếu: Cường độ dòng điện tý lệ thuận với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và
tỷ lệ nghịch với tống trờ của mạch
b. Định lu ậ t K irc h h o ff
Định luật K irc h h o ff được sừ dụng đề giải các bài toán mạch điện phức tạp gồm
nhiều nhánh được ghép nối với nhau. Các quy ước trong mạch điện:
+ Nhánh (m ): Nhánh là một đoạn mạch gồm các phần từ ghép nối tiếp với nhau trên
đó chỉ có một dòng điện duy nhất chạy qua.
+ Vòng: Là tập hợp cúa một hay nhiều nhánh tạo thành vòng kín gọi là mạch vòng
hay vòng.
Định lucỊl Kirchọt7' 1:
Phát biếu: Tống đại số các dòng điện tại một nút bàng không.
ỵ í = 0 (5 .1 5 )
Trong đó: Nếu quy ước các dòng điện đi tới nút mang dấu dương thi các dòng điện
rời khỏi nút mang dấu âm và ngược lại.
Cách phát biếu khác: Tống dòng điện đi vào nút bang tồng dòng đi ra khói nút.
(5.17)
! « = !«
VOHỊÌ VOIỊỊ
Tronu dó: Những sức điện động và dòng điện có chiều tràng với chiều đi vòng sẽ
mang dâu dương, ngược lại mang dâu âm.
Ì1 o ¡3
H in h 5.7. S ơ đ ồ m ạ c h đ iệ n
Dòng điện hình sin là dòng điện xoay chiều biến đối theo quy luật hình sin hoặc cos
Biếu thức:
- G iá trị lức ihờì: Trị số cùa dòng điện, diện áp hình sin ờ một thời điểm I bất kỳ gọi
là trị số tức thời và có biêu diễn là: /' = /,„sin (Ml + 4J[); II = u,„ sin (aìi + ^u)
- Biên độ cua lượng xoay chiều: Giá trị lớn nhất cùa trị số tức thời trong một chu kỳ
gọilà trị số cực đại hay hiên độ cua lượn» xoay chiều. Kỷ hiệu là chữ in hoa: u„„
Giá sư có đại lirợim hình sin: u = .4„,sin(w/ + \ịi). Lượng (co/ + \ự) gọi là pha hay góc
pha. nó đặc trimg cho dạng biến thiên cùa lượng hình sin (hay pha xác định trị số và chiều
cùa đại lượng hình sin ớ thời điểm /).
Tại thời đièm I = 0. góc pha là ự gọi là nóc pha đâu. Pha đâu phụ thuộc vào việc
chọn toạ độ thời gian, pha đầu có thế dương, âm. hoặc bàng không.
-C h u kỳ: Là khoáng thời gian ngán nhất đè đại lượng hình sin lặp lại trị số và chiều
biến thiên cù. Trong khoáng thời gian T , góc pha biến thiên một lượng là 0)t = 2n.
100 ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẠP LỸ thuyết mạch
- Tần số: Là số chu kỳ biến thiên cùa đại lượng hình sin trong một giây.
Tần số cùa dòng điện xoay chiều trong công n g h iệp :/= 50 (Hz).
- Vận tốc góc: Là tốc độ biến thiên cùa lượng hình sin:
Như vậy, một lượng hình sin được đặc trưng bời bộ số [(co/ + (p), /m] .
- Trị hiệu dụng cùa hàm điều hòa: Trị số tức thời chi đặc trưng cho tác dụng của
lượng hình sin ở từng thời điềm. Đe đặc trung cho tác dụng trung bình cùa lượng hình sin
trong cả chu kỳ về mặt năng lượng, người ta đưa ra khái niệm về trị số hiệu dụng.
Định nghĩa: Trị số hiệu dụng của dòng điện xoay chiều lấy bằng giá trị cùa dòng điện
một chiều sao cho dòng điện này đi qua cùng một điện trớ, trong thời gian một chu kỳ sẽ
toà ra nhiệt lượng bàng nhiệt lượng do dòng xoay chiều toá ra trong một chu kỳ trên cùng
điện trở đó.
(5.22)
(5.23)
Trị số hiệu dụng được dùng rất nhiều trong thực tế. các sổ ghi trên các dụng cụ và
thiết bị thường là trị sổ hiệu dụng. Trị số hiệu dụng thường dùng trong các công thức tính
toán và đồ thị vectơ.
Trong mục 5.2.1 ta đã biêt biểu diễn đại lượng hình sin bàng biếu thức tức thời và
đường cong trị số tức thời. Ta thấy, việc biếu diễn như vậy không thuận lợi khi cần so sánh
hoặc thực hiện các phép tinh cộng, trừ các lượng hình sin.
Từ toán học ta đã biêt việc cộng trừ các lượng hình sin cùng tần số, tương ứng với
việc cộng trừ các vecto.
M ắ» &ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 101
Như ta đã biết, một hàm điều hởa đặc trưng bởi hai thông số: trị hiệu dụng và góc
pha (I, co.t + Vị/j ), (U . 0).t + ),... về đại số có thể coi cặp "độ dài - góc" là những vectơ
matric, biểu diễn được bàng những vectơ phang trên một mặt pháng pha.
G iả sử có một lượng hình sin: i = /,„.sin (c01 + ụ ,) được biểu diễn dưới dạng một
vectơ quay như hình 5.9.
X
0
- Trên mặt phảng toạ độ. lấy bán kính vectơ có nằm ờ gốc toạ độ, tạo với trục hoành
một góc bằng pha đầu T i cúa lượng hinh sin. Độ dài cùa vectơ lấy bàng biên độ x m theo tỷ
lệ xích đã chọn.
- Cho vectơ O M quay quanh gốc với tốc độ bằng tốc độ góc co của lượng hình sin
theo chiều dương là chiều ngược chiều quay kim đồng hồ.
(5.24)
Như vậy, ta hoàn toàn xác định được lượng hình sin.
102 II ỨNG DỤNG MATIAB PHAN tích và giải bải tập lý thuyết mạch
Các hàm điều hòa cỏ cùng một tần số 0) đặc trưng bói cặp số hiệu đụne - pha đâu (1. H»i),
(U. V|/u )...Vì vậy. trên mặt phăng pha ta sẽ biếu diễn các hàm ấy bàngnhữngvectơ cớ độ
dài bàng trị hiệu dụng I. u , E... và hợp với trục ngang một gócly bàngpha ban đâu. n iả sử
có hai lượng hình sin:
Biếu diễn bởi vecta tống, tìm được bàng quy tấc hình bình hành (hình 5.10) (hoặc
bằng quy tác đa giác). Đặt liên tiếp 2 vectơ sao cho ngọn vectơ E, trùng với gốc
vectữ E ,. sau đó nối gốc vectơ E] với ngọn E; . ta được vectơ tống E , có ngọn trùng với
ngọn E2 , gốc trùng với £, . Phép trir vecta được suy ra từ phép cộng vectơ đôi.
E,
5.3.1. Cơ sờ lý thuyết
a. Định nghĩa
Mạch xoay chiêu mà trong mạch chi có thành phần diện trờ còn thành phần điện cám
cua cuộn dây rât nhó có thế bó qua và không có thành phần điện dung gọi là mạch xoay
chiều thuần trớ (hình 5.11). V i dụ: bàn là. bếp điện, lò sưởi,...
M ầ u ỉ. ỨNG DỤNG MATLAB GIÀI MẠCH ĐIỆN 103
lR
Ur
Đặt vào mạch một nguồn điện áp xoav chiều u = ơ,„sincoí, trong mạch có dòng điện i
chạy qua R. Tại thời điếm I bất kỳ, theo định luật ô m , ta có:
So sánh biểu thức dòng điện và điện áp ta thấy trong mạch thuần trờ dòng điện, điện
áp cùng tần số và trùng pha nhau. Đồ thị vectơ. đồ thị thời gian dòng và áp cúa mạch biểu
diễn như hình hình 5.12.
ỵ_
(5.27)
r V ĩ yỉỉr r
Định luật Ôm cho mạch thuần trở: Trong mạch thuần trớ. trị hiệu dụng cùa dòng điện
tý lệ thuận với trị hiệu dụng cùa điện áp đặt vào mạch và tỷ lệ nghịch với điện trở mạch.
->
Ur
Hình 5.12. Biểu diễn mối quan hệ dòng và áp, công suất
104 I __________________ ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN t í c h v à g i ả i b à i T Ạ P L Ý T H U Y Ế T M Ạ C H
c. Công suất
- Công suất tức thời: p = u.i = u,„ 7„sin2G». Công suất tức thời p luôn dương nên
trong mạch thuần trở. điện trở liên tục tiêu thụ năng lượng cùa nguồn và biên đôi thành cac
dạng năng lượng khác.
Công suất tức thời gồm hai thành phần: Phần không đối U I và phần biến đổi
UI.cos2cot có tần số gấp đôi tần số dòng điện. V ì lấy trung bình trong một chu kỳ cùa
lượng hình sin sẽ bằng không, nên công suất trung bình trong một chu kỳ sẽ bằng thành
phần không đổi U I.
11~
p = U I = I 2. R= — (W , k W ) (5.29)
Công suất tác dụng đặc trung cho tốc độ biến đổi trung binh của điện năng thành các
dạng năng lượng khác.
Điện nãng tiêu thụ trong thời gian t tính theo công suất tác dụng:
W R = p.t (W h. kW h) (5.30)
Ví dụ: M ột bóng đèn có ghi 220V - 100W mấc vào mạch điện xoay chiều có điện áp
u —231 \ l ĩ sin(314t + 30 ) V. Xác định dòng điện qua đèn, công suất và điện nãng đèn tiêu
thụ trong 4h. coi bóng đèn như nhánh thuần điện trờ.
Giai:
u2
Điện trờ bóng đèn ở chế độ định mức: r = —^2- = ——— = 484
220:
p+ >00
Điện năng bóng tiêu thụ trong 4h là: WR= p.l = 100.4 = 400 (W h)
M m , J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN __________________ _ _ __ _______________ | J 0 5
Mạch điện xoay chiều thuần trờ có R = 10 ( 0 ) , mác vào điện áp xoay chiều:
u = 220. \Ỉ2 s in (3 l4 í + 30°). T ìm dòng điện i và công suất tác dụng trong mạch?
syms t ;
R=input('nhap thong so R=')
u=input('nhap thong so u=')
w*input('nhap thong so w=')
I=ư/R
i=I*sqrt(2)*sin(w*t+pi/6)
P=U*I
disp('do thi dong va a p 1)
t = 0 : 0 . 0005:0.04;
u=u*sqrt(2)*sin(w*t+pi/6)
plot(t,u)
i=I*sqrt(2)*sin(w*t+pi/6)
hold on
plot(t,i)
• Ket quá:
I = 22
i = 2 2*2 ~ ( 1/2) *sin(314*t+.l/6*pi)
p = 4840
n -iaure 1 ' ~ i—
ũ c ỉũ â k □□ □
Ị - Ị
Từ biếu thức II = R.i => / = - r ta có thuật toán trên Simulink như hình 5.14.
R
»m R1 ị
File Edit View Simulation Fermat Toclĩ Help
ịD Ổ y ấ Cl ► Normal -V
¡Reacl/ 100°'
n ?u n c to r E o c k 'S ra n e ĩe r ;: Gain
G ain
Element-wise gam :>
• - K 'd or matn* aain :>
• =K'u or Ị - u’ K
Gain
»he Vvave .
Output a sine wave
Sine type determines the computational technique used The parameters in th e t-.
types are related through
Use the sample-based sine type i numerical problems due to running for large tim
:e g. overflow m absolute time^ occur
Parameters
I Phase :rad’
I Sample tune
QK I Cancel
D Ể B i ũ ► :: í * ffl ta Đ
Hinh 5.18. Tín hiệu dòng, áp và công suất tức thời trên R
5.4.1. Cơ sờ lý thuyết
a. Định nghĩa
Mạch xoay chiều mà trong mạch chi có thành phan điện cảm, còn các thành phần
khác như điện trở đù bé có thê bò qua và không có thành phần điện dung gọi là mạch xoay
chiều thuần cảm (hình 5.19).
i L
t rv\r\_____
Già sứ đặt một điện áp xoay chiều u vào nhánh điện thuần cảm, trong mạch xuất hiện
dòng điện i chạy qua với biếu thức cùa dòng điện có dạng:
i = ImSÌn cot
Trong đó:
Ta thấy, dòng điện và điện áp có cùng tần sổ, điện áp vượt trước dòng một góc 90°.
Đồ thị vectơ và đồ thị thời gian dòng điện, điện áp được biểu diễn trên hinh 5.20.
H inh 5.20. Đồ thị quan hệ dòng và áp, công suất tức thời
J7_
/ = (5.32)
X,
Định luật Ôm cho mạch thuần cám: T rị hiệu dụng của dòng điện trong mạch thuần
cám tỷ lệ thuận với trị hiệu dụng cùa điện áp đặt vào mạch và tỷ lệ nghịch với cảm kháng
cùa mạch.
c. C ông su ấ t
sinco/.coso)/ = lJI.sin2w/
110 II ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TÍCH VẢ GIẢI BÄ1 TẬP IÝ THUYẾT MẠCH
Công suất tức thời đó là lirợng hình sin co tần số gấp đôi tẩn số cùa dóng điện và
biên độ: UI = = U2/X/,. Như vậy. mạch thuần điện cám không tiêu thụ nãng hrợng mà
chỉ có sự trao đồi năng lượng từ triròng.
- Công suất phàn kháng: Đê đặc trưng cho mức độ trao dồi năng lượng từ trường
đira ra đại lượng là công suất phan kháng:
Điện năng vô công được tính tương tự như điện năng hữu công.
Cuộn dây có hệ số tự cam L = 31.84 (m H), điện trớ không đáng kê đặt vào điện áp
xoay chiều II = 220 -Jl sin314/ (V). Tim dòng điện và công suất phán kháng cũa mạch?
G iai:
Vì trong mạch thuân càm, dòng điện chậm sau điện áp một góc 90° nên biểu thức của
dòim điện là:
Công suất phán kháng: ọ , = / 2..v, = 22: . 10 = 4840 Var = 4.84 kYar
• Kết quà:
XL = 9.997
I = 22.0049
i = 22*sqrt(2)*oos(3]4*t!
Q = 4 . 8411fc+003
Do thi dong va ap
H ?'3«e1
1Filt Idit View Irueit Tool! ùejklop Wirido» Help
^ũẽỉHS [» Q. Q, ® ‘1? □ ra □
400 I--------- ----------- r--------- 1-------------- ----------- —
300
200
ICO /
0■ \
-100 •
-200 \
-300
Từ biêu thức:
Q Ể 0 ễ û > li-. - S ta G
»:• . ____________
ị File Edit View Sim ulation Format Tools Help
& is
= G — * 0
p'zs-.a Seeeei
M Scope H Sccpc: ~ i^ ^
1^» (m "p & & A iE ẵ 0 1 a a !p » a i i s T í
a) b)
5.5.1. Cơ sờ lý thuyết
a. Định nghĩa
Giả sử đặt điện áp xoay chiều u - ơm.sinco/ vào mạch thuần dung sẽ có một dòng
'=c\— = C.Ư,„M.C0SŨ)1
/ = u m.c xo.úĩị^cot + — j = /„,.sinỊ^íy/ + — j (5.36)
Dòng điện và điện áp trong mạch thuần dung có cùng tần số nhưng dòng điện vượt
trước điện áp một góc 90°. Đồ thị vectơ của dòng điện, điện áp được biểu điễn như hình 5.26.
Ta có: = co.C.U
/ u,„ , u u
±ỊL = co.C.^p o 1 =(O.c.u /=-7- =-^- (5.37)
■ã 4Ĩ x c
Củ.c
Định luật Ô m với nhánh thuần dung: Trong mạch thuần dung trị hiệu dụng cùa dòng
điện tỷ lệ thuận với trị hiệu dụng cùa điện áp đặt vào mạch và tỷ lệ nghịch với dung kháng
của mạch.
Iặ
c.Câng suất
- Công suất tức thời: p = u.i = u msin cot.ImSÍn (tot + n/2) = Ulsin 2wt. Công suât biên
thiên theo quy luật hình sin với tần số gấp đôi tần số dòng điện, biên độ là U I.
- Công suất tác dụng: Là công suất trung binh trong một chu kỳ p = 0 (5.38)
- Công suất phàn kháng: Đặc trimg cho mức độ trao đổi năng lượng điện trường.
Một tụ điện có điện dung c = 320 (.iF. tốn hao không đáng kê, mẩc vào nguồn điện
áp xoay chiều u = 220 -ỊĨ sin314t (V ). Xác định dòng điện và công suất phàn kháng cùa
nhánh?
Giai:
Dung kháng cúa nhánh:
, u 2 20 „„
/= — = — = 22 (A )
X,. 10
Trong mạch thuan dung dòng vượt trước áp một góc 90° nên biểu thức của đòng điện
Công suất phán kháng: Q = I2.xr = 22I 10 = 4840 (Var) = 4.84 (Kvar)
• Két quà:
xc = 9.9522
I = 22.1056
i = 22.l*sqrt(2)*cos(314 *t )
Q = 4.8632e+003
Do thi dong va ap
H ?gure1
File Edit View Insert Toolj Oe-ktop Window Help
1 r .................... du
Từ biếu thức u, = — f idl => / = C — ta có thuật toán trên Sim ulink như hình 5.28:
‘ cJ dl
w mtc* ị—Q—T
File Edit Viev/ Simulation Format Tcols Help
□ lẩBẵ a ► Nomal - I Sì ta 0 (
r ----- ---------------- ------------
H ị mtc « F I jH—
D Ể H Ỉ I I o. ►
fc“ĩ*~ 'NÕrâii 3 s«aB«
; (ft u 9 i l p p p « i l ì :ì ' * ị |
a) b)
5.6.1. Cơ sờ lý thuyết
Mạch điện xoay chiều trong trường họp tồng quát có cà 3 thành phần: R. L, c nối
tiếp như hình 5.31.
M dn <?. ỨNG ĐỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 117
L c
^1 rrr\ I
Ur Ul Uc
Giả sừ đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u thì trong mạch có dòng
điện xoay chiều í' chạy qua. Giả sử i = /,„sin(0/. Dòng điện này đi qua R, L, c và gây trên đó
những thành phần điện áp tương ứng.
- Thành phần điện áp tác dụng ur : Cùng pha với dòng điện và có trị số xác định theo
định luật ôm: U r = I.R
- Thành phần điện áp trên điện cảm U i. Vượt pha trước dòng điện một góc 90° và có
trị số là: V i = I . X i
- Thành phần trên điện dung c là Uc chậm sau dòng một góc 90° và có trị số là:
Uc = I.X c
Như vậy, trị tức thời của các thành phần điện áp như sau:
Đê tránh việc giải phương trình lượng giác, thay cho phép cộng các hàm lượng giác
ta sẽ cộng các vectơ biếu diễn 3 thành phần điện áp:
Ữ = Ũ ,.+ Ũ I + Ũ C
Trong đồ thị vectơ hình 5.33 các vectơ: ũ , Ữ R, Ũ L , ủ c làm thành m ột tam giác
vuông, với cạnh: ơ/í = I.R: Thành phần điện áp tác dụng;
- Tam giác điện áp: Tam giác vuông có cạnh huyền là điện áp tổng, hai cạnh góc
vuông là hai điện áp thành phần tác dụng và phản kháng được gọi là tam giác điện áp.
118 ỨNG DỤNG MATLAB PHAN TfcH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ TMƠYỂT MẠCH
Ũ,
Ũ'J
ỡ /
v ĩ ũ„ U' X
/» y = = U l ~ v± - = X j - Z z - (5.41)
ơ, u, R
Như vậy, trong nhánh xoay chiều nói chung, dòng điện và điện áp có dạng:
u = U s l2 sin (co/ + cp )
u= JÛ J7 Û J = L R ỳ + i '- (ũ)L - — ỳ = i J r 2 + ( X , - X , )2 = 1 2
V coC
(5.42)
Trong đó: z = yjR~ + ( X , - X , ) 2 (íì) gọi là tông trớ cua nhánh R-L-C.
Định luật Ỏm: Trong mạch điện xoay chiều tồng quát, trị hiệu dụng cùa dòng điện tỷ
lệ thuận với trị hiệu dụng cua điện áp và tý lệ nghịch với tổng trờ cùa toàn mạch.
- Khi X i > X c thì tgọ > 0 => (p = V|/u - V)/; > 0: mạch có tính chất càm và điện áp vượt
pha trước dòng điện một góc 9 > 0 .
- Khi X i< X c => tgcp < 0: mạch có tính chất dung, điện áp chậm pha sau dòng điện
một góc <p < 0.
- Khi X i = X c => tgíp = 0 => (p = 0: dòng và áp trùng pha nhau, tựa như một mạch
thuân trớ. Lúc này mạch xày ra hiện tượng cộng hướng, điện áp U i và U(- có thể rất lớn
nhưng ngược pha nhau, bù trừ lẫn nhau.
M àu A ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN ____________ _________________________ II j j ?
Nhận xét: Từ các công thức cùa z, (p ta thấy nó bao gồm cá những công thức về phàn
ứng các nhánh thuần trữ. thuần cám, thuần dung cũng như các nhánh kết hợp riêng R-L,
R_c L-C Ngoài ra cần chÍ! y: X i, X e phụ thuộc tần số nên z. (p cũng phụ thuộc vào tần sô
với những trị số R, L. c đã cho. Ở những tần số khác nhau, z và (p có giá trị khác nhau. Ta
nói rằng phàn ứng cùa nhánh R. L. c có tính lựa chọn đối với tần số.
b. Tam g iá c tổ n g trỏ
Chia cá ba cạnh của tam giác điện áp cho hiệu dụng cùa dòng điện I ta được một tam
giác đồng dạng (hình 5.33) với trị số ba cạnh là:
- Cạnh huyền: z= —
- Hai cạnh góc vuông: R = — : Trớ kháng tác dụng; X = ^ - \ Trờ kháng phàn
kháng.
Tam giác tổng trớ được sử dụng nhiều trong việc tính toán phân tích mạch. Neu biết
hai trong bốn thông số R. ọ. z. X sẽ tìm được hai thông số còn lại. Cách biểu thị hinh học
này cho ta một hình ánh cụ thề về quan hệ giữa các thông số cùa nhánh.
- Thành phân không đôi: U.I.coscp gọi là công suất tác dụng, là công suất trung binh
trong một chu kỳ nó có hiệu lực biến năng lượng điện từ thành các dạng năng lượng khác
và sinh công.
- Thành phần thay đôi: -ơ./.cos(2ti)í + (p) biến thiên với tần số bàng hai lần tần số
cùa dòng điện, có sự trao đôi năng lượng giữa nguồn với từ trường của cuộn cảm L và điện
trường của điện dung c . Đê đặc trưng cho mức độ thay đổi năng lượng giữa nguồn và các
trường (từ trường cùa cuộn cám và điện trường cua tụ) dùng công suất phản kháng Q:
120 ỨNGDUNG MATLABPHẢN TfcH VÀ GIẢI BẢI ĩẠP LỶTHUYẾT MẠCH
- Công suất biểu kiến: Đặc trưng cho khá năng làm việc lớn nhất của thiêt bị:
a. M ạch r L n ố i tiếp
Mạch điện (hình 5.35) gồm r, L nối tiếp, biết r = 10 Q, L = 31,84 mH,
u = 220 \ Ị Ĩ sin(314t)(V). Tìm dòng điện, các thành phần cùa tam giác điện áp, tam giác
công suất.
i r L
» Ị— I_____ rv ~ v \ ______
. __________u
G ia i
X 10
Góc lêch pha: tgcp = — = — = 1 =><p = 45°
r 10
Dòng điện chậm pha sau điện áp nên mạch có tính chất điện cảm.
u = 220
n h a p th o n g s o W--314
w = 314
xL = 9.9978
z = 1-4 .1406
I = 15.5581
pha - 4 4. 9 9 3 Cì
p = 2 . 4 2 0 ^ +00 3
Q = 2.4200e+Ọ03
s = 3.4 228'e + o m
ve do thi donq va áp
H^guríl ' gẩảgT
File Edit View Insert Tool: Desktop Window Help ■*
D ỈB 8 I| f DQ □ !
I
I 400
; 300
i
I 200
100
I
0
-100
•200
. -300
-400
0 0 005 0 01 0 015 0 02 0 025 0 03 0 035 0 04
» RL' _
File Edit View Sim ulation Form at T ool: Help
□ c# a a * a ► tx Me™» .* ® H □ ® BE
! ................... ■ ................... .............................................................
*Q-
I Jü r IfM jraU '
&
Tương tự cách nhập thông so cua bài trước, lưu ý phái đặt điểu kiện đầu cho khối
Integrator.
'Sè ?uncti© « Biock s»r*i» ete rs: Irte g ra tO '
cho khâu
tích phân
> %5 I
: r
Hình 5.38. Đặt điều kiện đầu cho khâu tích phân
fjg g g i
File Edit View Sim ulation Fermat Tools Help
D tể H ^ § ỉ) Ũ. ► - ■- Itomial V ỀÍ3 0 R E;
b. M ạch R C n ố i tiếp
Mạch điện (hình 5.41) gồm RC nối tiếp, biết R = 17,3 (Q). c = 320 (nF),
u = 220 V ĩ sin(314t)(V). Tìm dòng điện, các thành phần tam giác điện áp, tam giác công
suất?
o -
Giúi:
ỊJ 220
Dòng điện cua mạch: / =—= = 1 \(J \
z 20
Các thành phần cùa tam giác điện áp:
Dòng điện sớm pha hơn điện áp nên mạch có tính chất điện dung.
□ (ẩy® Cl ► 'itoM - a (a 0 ®
Ị
■ ũ I Ỉ B 5 Í2 ► ■ :« -Nomal j j ® Ế ỈỈ 0 ^
c. M ạ ch R L C n ố i tiế p
Cho mạch điện R-L-C’ mắc nối tiếp, biết: R = 12 0: L = 160 m H; c - 127ụF-
II = 220 \ f ĩ sin (3 14 t)(V ). rim dòng điện, các thành phần tam giác điện áp và tam giác công
suất.
128 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP L Ý TH U Y ẾT MẠCH
Giải:
R L c
í—l----- ------------ Ị |-
u 220
Dòng điện trong mạch: / = — = — —= 7,94(/I)
X - X 25
Góc lệch pha giữa dòng và áp: tgọ = — -------— = ——= 2,0 8 => (p = 6 0 °2 0 '
R 12
Dòng điện chậm pha sau điện áp: / = 7,94-72 sin (3 1 4 i-6 0 °2 0 ')(yl)
• Kết quà:
ũáỉQS ỉ* ^ ® < □0 □
ũ Ổy # ► '2: M
crm
ai S a 0 $ R I
100=e cde45
¡Ready
H Sccpe 1 i ị— a j
ô i l p w w á i ¥ " 0 T *
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.51. Biết các thông số cùa mạch: L = 0,07 (H),
c = 0,25.10'2 (F). Khóa K và Ampe kế cótồng trớ không đáng kể.Đặt điện áp xoay chiều
có u = 24 (V), tần số góc 0 ) = 100 (rad/s) vào hai điểm A và B.
R L c
\__ ___ I
- Khi khóa K. mớ. Ampe kế chi 2 (A). Tính giá trị cùa điện trờ R, điện áp hiệu dụng
trên các phần tử: điện trở (R), tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
- Khi khóa K đóng, tính số chi cùa Ampe kế và công suất tiêu thụ cùa mạch.
G iá i:
z = y l^ + iX . - X , )1
- c >R = J z 2- ( X , - X , )2 = 11,62(0)
Uc = I.Xc = 4. 2 = 8 (V )
Khi khóa K đóng, điện trờ (R) bị nối tất (điện trờ trong mạch bằng 0). Do đó công
suất tiêu thụ trong mạch bang 0 .
/ = U / ự L - X c) = 24/(7 - 4) = 8 ( A)
Tính toán được dòng điện, công suất, hệ số công suất của mạch.
Díen_ap ĩa n _ s o
Bàng 5.2. Các thành phần điều khiển trong giải mạch một nhánh
1 R 6 Dong_dien
2 L(mH) 7 C ong_suat
3 C(uF) 8 H e_so_cong_suat
TT stríi ig TT s trin g
1 Loa i m ach 4 T h o n g s o ng u o n
2 S o do m a ch dien 5 K e t qua
3 T h o n g so m a c h dien 6 D o th i d o n g d ie n v a c o n g s u a t
1 X ó a trắ n g r on 5 X ó a trắ n g ta n s o on
A x e s (só lư ợ n g 03)
TT Tag 7T Tag
1 Axesl 3 A xes3
2 Axes2
P o p u p m e n u (s ố lư ơ n g 01)
1 M a ch R Popupm enul 10
M a ch L
M a ch c
M a ch R -L
M a ch R-C
M a c h R -L-C
2 Xoa xoa 12 b o ld
Dong 12
3 do n g
---------
b o ld
-
136 ỨNGDỤNG MATIAB PHẤNTlCH VÀGIẢI BẢI TẬP LỸ THUYẾT MACH
//Chương trinh khi khởi động giao diện: Khi đó Mach R được chọn, vùng nhập dữ
liệu cho R được kích hoạt và cấm vùng nhập dữ liệu cho L, c.Trên So do mach dien hien
thị sơ đồ mạch R.
function M A C H _ R L C _ O p e n i n g F c n (hObject, eventdata, handles, varargin)
h a n d l e s .output = hObject;
g u i d a t a (hObject, handles);
v a r a r g o u t {1} = h a n d l e s .o u t p u t ;
a x e s ( h a n d l e s .a x e s 3);
imshow('R.jpg');set(handles.1, 'Enable', 'off');set(handles.c,’Enable
','off');
//Chương trình viết cho các popupmenul
Khi lựa chọn loại mạch, chẳng hạn Mach R vùng nhập dừ liệu cho L và c bị cấm.
Khi chọn Mach L vùng nhập dữ liệu cho R, c bị cấm.
function p o p u p m e n u l _ C a l l b a c k (hObject, eventdata, handles)
global val
a x e s ( h a n d l e s .a x e s 3 ) ;v a l = g e t ( h a n d l e s .p o p u p m e n u l , ' V a l u e ');
s witch val
case 1
imshow('R.jpg'); set(handles.1, 'Enable 1, 1off');
set(handles.c, 'Enable 1, 'off'); set(handles.r, 'Enable', 'on')
case 2
imshow('L.jpg');set(handles.1, 'Enable 1, 'on');
set(handles.c,'Enable', 'off');set(handles.r,'Enable', 'off');
case 3
imshow(' C . j p g ' );set (handles.c, 'Enable', 'on');
set(handles.r,'Enable','off');set(handles.1,'Enable', 'off');
case 4
imshow('rl.jpg');set(handles.c, 'Enable', 'off');
set(handles.r , 'Enable','on');set(handles.1,'Enable','on');
case 5
imshow('rc.jpg');set(handles.c,'Enable','on');
set(handles.r, 'Enable','on');set(handles.1,'Enable', 'off•);
case 6
otherwise
end
I=dienap/z;P=IA2*r; set(handles.dongdien,'string',I );
set(handles.congsuat,'string',P);set(handles.cos_phi/ 'string',cosphi)
t=linspace(0,1/tanso);dienapu=dienap*sqrt(2)*sin(2*pi*tanso*t);
dongi = I*sqrt(2)*sin(2*pi *tanso*t-phi);axes(handles.axesl);
plot(t,dienapu,'r ');axes(handles.axes2);p l o t (t , dongi , 'b ');
Sau khi viết chương trinh, lưu và chạy chương trình ta thấy giao diện ban đâu như
hình 5.53.
H MACH.RLC V / . ------------- :—
Loai mach
T in h & V e xoa D ong
M ach p ▼
Ke* qua
Sodomochcíen
Dong_cien Cong_sưaẺ He_so_cong_suaí
R
p H L B ------------
08 08
08 08
Thong so nguon
04 04
Dten_ap Tan_so
02 02
0
0
05 1 0 5 1
Sứ dụng con chuột trên popupmenu Loai mach lựa chọn loại mạch tương ứng
(hình 5.54).
Ma ch R
Mach L
Mach c
: Mach R-L Ị
' Mach R-C
I Mach R-L-C
Hình 5.54. Lự a c h ọ n lo ạ i m ạ c h m ộ t n h á n h
Chăng hạn chọn mạch là Mach R -L, nhập thông số mạch diện tương ứng và nhấn
nút T in h & V e kết quà hiến thị trên giao diện hình 5.55.
'tM „ J . CINGDỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN __________________ _____ __________ II 139
Khi nhấn nút xóa dữ liệu trên giao diện bị xóa trắng, có thể nhập bộ thông số khác để
giải mạch R-L hoặc lụa chọn loại mạch khác đế giải (hình 5.56.).
D m a c h .ric ^
' • “ [^ J êS êể]
Loai mach
Tinh& Ve xoa Dong
M a c h P -L
Ket qua
So do mach (Sen
Dong_dien Cong_suat He __so_coog_suat
i « L
1
Do thi đong dieri va cong suat
Thono so mach rben
Do thi dongdien
R L(mH) C(uF) Dothid.er.ap
08 08
06 06
Thong so nguon
04 04
Dien_ap Tan_so
02 02
0
05 1 05 1
Tóm lại, P hân tích và g iả i m ạcli xoay chiều I p h a trong chương 5 trình bày những
nội dung và kết quả cơ bán sau:
- Nghiên cứu mô hình mạch điện theo quan điềm năng lượng (các thông sô, các phân
tử cùa mạch điện, và các định luật được sứ dụng trong mạch điện).
- Nghiên cứucác thông sốcúa nguồn hìnhsin, phân tích và giải mạch xoay chiêu
thuần trớ, thuần cảm. thuầndung vàmạch RLC nối tiếp, từ đó ứng dụng giải băng phần
mềm Matlab.
- Xây dựng được giao diện giải mạch tổng quát để phân tích, kiểm tra kết quả.
Bài 1. Cho mạch điện như hình 5.57 gồm điện trớ hoạt động R, cuộn dây có điện trờ ro = 20,
0 48 10"2
độ tự cám L = —— H, tụ điện cáo điện dung c = —— F, điện trờ cũa khóa k và
71 33/r
ampe kế không đáng kể. Đặt điện áp xoay chiều có u = 113V tần số /'= 50Hz vào a, b.
b) Khi k đóng, tìm số chì ampe và các thành phần công suất của mạch.
L c
jy ~ r\__ I |_J
Hinh 5.58. Bài 2
Hình 5.57. Bài 1
Bài 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.58. Biết các thông số cùa mạch: R = 10 (Q );
L = 0.06 (H). Ampe kê có tông trớ không đáng kê. Đặt điện áp xoay chiều có
ơ = 24 (V), tần số góc (ú = 100(rad/s) vào hai điểm A và B.
a) Biết Ampe kế chi 2 (A). Tinh giá trị cùa tụ điện c, điện áp hiệu dụng trên các
phần tử: điện trờ (R), tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Xác định giá trị của tụ c để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại, tính Pmax.
ffld n £ ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 141
Bài 3 Cho mạch điện có sơ đồ như hình 5.58. Biết các thông số cùa mạch: R = 10 ( Q );
c= 0 001 (F). Ampe kế có tồng trớ không đáng kể. Đặt điện áp xoay chiều có
u = 28 (V ), tần số góc co = 100 (rad/s) vào hai điếm A và B.
a) Biết Ampe kế chi 2 (A). Tính giá trị cùa điện cảm L, điện áp hiệu dụng trên các
phần tử: điện trở (R), tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Xác định giá trị cùa điện cảm L để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại, tính
Bài 4. Cho mạch điện hình 5.59. Biết các thông số cùa mạch: R = 10( Q ); L = 0,06 (H).
Khóa K và Ampe kế có tổng trờ không đáng kề. Đặt điện áp xoay chiều có u = 24 (V),
tần số góc co = 100 (rad/s) vào hai điểm A và B .
a) Khi khóa K mở. Ampe kế chi 2 (A). Tính giá trị cùa tụ điện c, điện áp hiệu dụng
trên các phần tử: điện trớ (R), tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) K hi khóa K đóng, tính số chỉ cùa Ampe kế và công suất tiêu thụ của mạch.
_ í -
R L
Y Y \.
-C Z 3 -
H|- 3 ------- r v Ý M — 11_
Bài 5. Cho mạch như hinh 5.60. Biết các thông số của mạch: R = 1 0 (Q ); c= 0,001(F).
Khóa K và Ampe kế có tổng trở không đáng kế. Đặt điện áp xoay chiều có u = 36 (V ),
tần số góc (ủ = 100 (rad/s) vào hai điếm A và B.
a) K hi khóa K mở. Ampe kế chi 2 (A ). Tính giá trị cùa cuộn cảm L. điện áp hiệu
dụng trên các phần tử: điện trờ (R). tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Khi khóa K đóng, tính số chí cùa Ampe kế và công suất tiêu thụ cùa mạch.
Bài 6 . Cho mạch điện có RLC mắc nối tiếp. Biết các thông số cùa mạch: L = 0,05 (H )
R = 20 (Í2). Đặt điện áp xoay chiều có u = 40 (V ), tần số góc<a = 100(rad/s) vào
hai đẩu đoạn mạch.
a) Biêt công suât của mạch bằng 20 (W ). Tính giá trị cùa Điện dung c. điện áp hiệu
dụng trên các phần từ: điện trơ (R). tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Xác định tân sò góc (O đê mạch xảy ra hiện tượng cộng hường. T im công suất
cùa mạch.
142 I ỨNGDỤNG MATLAB PHÄN TfCHVÀ GIẢI BẢI TẬP lý th u y ết mạch
Bài 7. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có tính cảm. Biết các thông sô của
mạch: R = 40 ( f i ) . L = 0.7(H) đặt vào điện áp xoay chiều có biếu thức:
u = 120>/2sin(100/ + 30") (V). Mạch tiêu thụ công suất p = 160 (W).
a) Tính dòng điện trong mạch, điện dung c cùa tụ điện và điện áp hiệu dụng trên
các phần tú: điện trớ (R). tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Nếu mắc tụ điện có giá trị Xc = 70 ( Q ) vào mạch. Tinh công suất tiêu thụ cùa
mạch.
Bài 8 . Mạch điện xoay chiều gồm RLC mẳc nối tiếp có tính cám. Biết các thông số của
mạch: R = 30 (Q ). ( ' = 4.10'4(F) dặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức:
u = 12 0 V 2 sin(100/ + 60") (V). Mạch tiêu thụ công suất p = 120 (W).
a) Tinh dòng điện trong mạch, hệ số tự cám L và điện áp hiệu dụng trên các phần
tử: điện trớ (R), tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Nếu mắc điện cám có giá trị X i =25 ( Q ) vào mạch. Tính công suất tiêu thụ của
mạch.
Bài 9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tính cám. Biết R = 4 ( Q ). L = 0,07(H)
đặt vào điện áp xoay chiều có biểu thức: II = 12V 2 sin( 100/ + 30") (V). Mạch tiêu
thụ công suất p = 16 (W).
a) Tính dòng điện trong mạch, điện dung c cùa tụ điện và điện áp hiệu dụng trên
các phần từ: điện trơ (R). tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Mac nối tiếp thêm vào mạch điện trờ có giá trị Rị = 2 ( Q ). Tinh công suất tiêu
thụ cua mạch.
Bài 10. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có tính cảm. Biết các thông số cùa
mạch: R = 3( n ). c = 0.025(F) đặt vào điện áp xoay chiều có biều thức:
II = 10 V 2 sin(100/ + 60") (V). Mạch tiêu thụ công suất p = 12 (W).
a) Tính dòng điện trong mạch, hệ số tự cam L và điện áp hiệu dụng trên các phần
tứ: điện trớ (R). tụ điện (C) và hai đầu cuộn dây (L).
b) Măc nối tiếp thêm vào mạch điện trớ có giá trị R I = 3 (Q ). Tính công suất tiêu
thụ cùa mạch.
Mẩn 'h ỨNG DỤNG MATIAB GIẨI MẠCH ĐIỆN ___ II 1ft3
^ ỉu M n ỹ 6
Chương này nghiên cứu phương pháp phân tích, giái mạch phức tạp có nguồn hình
sin ở chế độ xác lập và ứng dụng phần mềm Matlab đề giải mạch. Mạch điện được cho là
phức tạp là mạch điện gồm 3 nhánh trờ lên. Đ ối với mạch điện phức tạp nguồn sin ớ chế
độ xác lập. để giải được một cách thuận lợi thì dùng số phức đế giải. Các phương pháp cơ
bản để giải mạch phức tạp là phương pháp dòng điện nhánh, dòng điện vòng, điện thế nút,
biến đối tương đương và phương pháp xếp chồng.
Tồng quát, kết quà biếu diễn lượng hình sin X = A'n/2 sin ((ủt + 1'p) bàng số phức:
X = X Zcp
Kết quà đạo hàm và tích phân cùa lượng hình sin X = X \ Ỉ 2 sin((y/ + ọ ) :
Suy ra biêu diễn đạo hàm và tích phân lượng hình sin bàng số phức:
ỨNG DỤNG MATLAB phan tích và giải bài tập lý th u yết mạch
Vận dụng (6.1) và (6.2). nếu biểu diễn dòng điện tức thời (i) bàng số phức ( I ) thi
mối quan hệ giữa dòng điện, điện áp trên cuộn cám (L) và tụ điện (C) như sau:
Ẹ i = 0 + * Ẹ /= 0 (6.5)
núl núi
- Theo (6.3) và (6.4). nếu biếu diễn biểu thúc tống quát định luật KirchoíT2 dạng phức:
Ỵ J [i-R + L ^ - + ị : \ i d l \ = Y j e ^ ỵ j { 'l . R + j i ù Ù - j ^ - ) = Ỵj E
vòng' ' vòng vòng V (0 *-/ vòng
Với:z = R + j ị ũ ) L ------ ^ j gọi là tống trớ phức cùa đoạn mạch.Đơn vị: ( í ĩ) .
Hơn nữa. nêu hai cuộn dậy L| và L ị có môiquan hệ hỗcảm thìđiện áp hỗ càm trên
các cuộn dâyr
_ „ Ạ . . , di.
u = ,W— và II,. = M —
clt dt
Theo (6.3) thì biêu thức điện áp hỗ cảm trên các cuộn dây ờ dạng phức:
M ẩ„ 2. ỨNG DỤN6 MATLAB GIẦI MẠCH ĐIỆN II 145
Các thành phần công suất trong mạch cũng có thể biểu diễn bàng số phức:
Nhận xé t:
- K hi sử dụng số phức, hệ phương trình K irc h o ff dạng vi - tích phân được chuyển
về hệ phương trình K irc h o ff dạng đại số với số phức.
- Đoạn mạch (nhánh) gồm các phần từ R. L. c mắc nối tiếp được thay thế bằng tổng
trở phức z = R + j( ũ )L — — ).
oK'
Là phương pháp tính toán các thông số cùa mạch với ẩn số là dòng điện các nhánh.
Bán chất cùa phương pháp là viết và giái các phương trình K irc h o ff 1, 2 dạng phức. Thực
hiện theo các bước sau:
- B ư ớ c 1 : Chuyển sang sơ đồ phức (nếu bài toán cho dưới dạng các thông số thực
RLC và nguồn hình sin) bằng cách thay thế các phần tử của mạch điện sang sơ đồ phức, cụ
thể:
- B ư ớc 2 : G iá thiết, ký hiệu chiều dòng điện trên các nhánh, chọn chiều dương các
vòng.
- B ư ớ c 4 : G iai hệ phương trình KừchotT suy ra dòng điện phức trên các nhánh.
- B ư ớ c 5 : Đ ôi cách biểu diễn các dòng điện phức từ dạng đại số sang dạng số mũ từ
đó suy ra giá trị hiệu dụng cùa dòng điện trẽn các nhánh.
G iai:
Các bước thực hiện:
z, z3
> - Ị
1 i 4
Trong đó:
B irớ c 2: Già thiẽt chiều dòng điện trên các nhánh và chiều dương các vòng như
hình 6 i..
M m , >. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
b
Hình 6.3. Sơ đồ phức với chiều dòng điện và các vòng - ví dụ 6.1
- B ư ớ c 3 : V iết các phương trình K irc h o ff cho các nút và các vòng V i,
/,_ /,+ /, = 0
" / 1- / 2 + / 3 = 0
1 ỉiZ, + iìZ , = h
ỉ ĩ z , + 12 Z f = E ì
' J " / i Z , + ( / i + / j) Z j = £ i J / , ( Z , + Z 2) + / , Z 2= £ ,
/ , (4 + /1 2 ) + / Ị (6 + /4 + 4 + /12) = 100Z60"
o
7,(4 + j l 2 ) + /.'.(1 0 + /1 6 ) = 10 0Z60"
8 + ./24 4 + /1 2
A= = ( 8 + /24)<10 + /16) - (4 + /12)(4 + /12)
4 + /12 1 0 + /16
= -1 7 6 .0 + /272.0
/110 4 + ý l2
A ;l = = ( /110)(10 + /16) - (100Z60° )(4 + /12)
100/60° 1 0 + ,/16
= -9 2 0 .8 + /153.6
8 + 7 24 /110
A /3 = = ( 8 + /2 4 )(1 0 0 Z 6 0 ")-(/l 10)(4 + j 12)
4 + /12 100^60°
= -358.5 + /1452.8
Suy ra:
-920.8 + 7153.6
= 1.9420 + j2 .1286 = 2.8814Z47.6"
-176.0 + /272.0
- Bước 5: Từ cách biêu diễn dòng điện dạng sổ mũ suy ra dòng điện hiệu dụng t
các nhánh:
Vi dụ 6.2. Viêt chương trình giải mạch điện theo dòng điện nhánh với các thông số
và sơ đồ nlur vi dụ 6.1 trên Matlab?
G iai:
P3=I3A2*real(z3) l (W)
disp('Công suất phản kháng trên các nhánh:')
Ql=IlA2*imag(Zl) % (VAR)
Q2=I2A2* imag(Z2) % (VAR)
Q3=I3A2*imag (Z3) •* (VAR)
disp('Công suất biêu kiến (S) trên các nhánh:')
S1=I 1A2*abs (Z1) •?. (VA)
S2=I2/v2*abs (Z2) % (VA)
S3=I3/'2*abs (Z3) ?. (VA)
Il=num2str(II) ;
phil=num2str(phil);
I2=num2str (12) ;
phi2=num2str(phi2);
I3=num2str (13) ;
phi3=num2str(phi3);
disp('Biểu thức dòng điện tức thời trên nhánh 1:')
il_t=strcat(II, '*sqrt(2) ', '*sin(w*t+1/Phil, ') ') % Cộng xâu
disp('Biểu thức dòng điện tức thòi trên nhánh 2:')
Í2_t=strcat(12,'*sqrt(2)','*sin(w*t+', phi2, ')') % Cộng xâu
disp('Biếu thức dòng điện tức thời trên nhánh 3:')
i3_t=strcat(13,1*sqrt(2)','*sin(w*t+',phi3,')') % Cộng xâu
Kết quá khi chạy chương trình:
Dòng điện phức nhánh 1:
11 = 1.9420 + 2.1286Ì
Dòng điện phức nhánh 2:
12 = 6.3080 + 0.6214Ì
Dòng điện phức nhánh 3:
13 = 4.3660 - 1.5072Ì
Dòng điện hiệu dụng nhánh 1:
11 = 2.8814
Dòng điện hiệu dụng nhánh 2:
12 = 6.3385
Dòng điện hiệu dụng nhánh 3:
13 = 4.6188
Góc pha đầu của dòng điện nhánh 1:
phil = 47.6247
Góc. pha đầu của dòng điện nhánh 2:
phi2 = 5.6261
Góc pha đầu cua dòng điện nhánh 3:
phi3 = -19.0452
Công suất tác dụng trên các nhánh:
P1 = 33.2091
P2 = 160.7082
Ị?
M tần ỉ . ỨNG DỤNG MATIAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 151
P3 = 128.0020
Công suất phản khá trên các nhánh:
Q1 = 99.6272
Q2 = 482.1247
Q3 = 85.3346
Công suất biếu kiến (S) trên các nhánh:
SI = 105.0163
S2 = 508.2041
S3 = 153.8392
Biểu thức dòng điện tức thời trên nhánh 1
i 1_t =2.8814 *sqrt(2) *sin(w*t + 47 .624 7)
Biểu thức dòng điện tức thời trên nhánh 2
i2_t =6.3385*sqrt(2) *sin(w*t+5.6261)
Biếu thức dòng điện tức thời trên nhánh 3
i3_t = 4 .6188*sqrt(2) *sin (w*t-l'9. 0452)
Là phương pháp giải mạch bang cách lập và giài hệ phương trình KirchotT 1 theo
điện thế các nút.
Để giái mạch theo điện thế nút nguồn sin ớ chế độ xác lập thì phải chọn chiều dòng
điện trên các nhánh và chuyển các thông số cùa mạch sang sơ đồ phức.
Xét một đoạn mạch nhánh giữa hai nút a, b như hình 6.4:
s J - 0 - - b
ùa„
M ối quan hệ giữa dòng điện - điện thế các nút trên đoạn mạch:
Rút ra biểu thức dòng điện theo điện thế hai nút a, b:
'l = n + E ) / z = ( ệ a- ộ „ + E ) - y ( 6 .8 )
Nếu sức điện động trên nhánh có chiều như hình 6.5:
152 I _ ỨNG DỤNG MATLABPHANTÍCH và giải BÀITAP LỶ thuyết mạch
. E z
■ '> (*^ )— — —
■ -
ù,,„
Hình 6.5. Đoạn mạch ab với chiều nguồn áp từ b tới a
Dòng điện trên một nhánh của mạch điện có mối quan hệ với sức điện động và điện
thế giữa hai nút. Nếu biết điện thế giữa hai nút cùa đoạn mạch có thê tính được dòng điện
trên nhánh.
N h ậ n xé t Nếu ký hiệu theo chiều từ a đen b các đ ụ i lượng dòng điện ( luh). sức điện
động ( Etih) (nếu ngược chiểu lừ a đến b thì mung dấu ám) thì biêu thức cùa dòng, điện
trong đoạn mạch a, b theo điện thế các nút:
Vậy đế giái mạch điện ta có thê tính điện thế các nút (số ấn bàng số nút (n) cùa
mạch). Do tinh chất thế của mạch điện nên có thề chọn điện thế một nút bất kỳ bàng không
nên số phương trình cần lập bang (n - 1 ) và đúng bang sổ phương trình K irch o ff 1 độc lập
cúa mạch.
- vế trái: Viết cho nút nào thì điện thế nút ấy mang dấu dương nhân với tổng các
tồng dẫn cúa các nhánh nối đến nút. Thế các nút khác (có nhánh nối chung với nút đang
viết) mang dấu âm nhân với tống các tông dẫn cua các nhánh nối chung hai nút.
- vế phải: Là tổng đại số cùa Ỵ^EY + Ỵ_J cúa các nhánh nối đến nút đang viết.
Hướng sức điện động, dòng đi vào nút thì mang dấu dương; ngược lại thi mang dâu âm.
- Tinh dòng trên nhánh theo quy tắc: Dòng điện có chiêu đi từ a đên b hăng thê diêm
a trừ thế điếm b cộng với sức điện động lấy theo chiều từ a đên b, tât cà nhân với tông dẫn
cùa nhánh đang xét.
M tf,, J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 153
V i dụ 6.3. Xét mạch điện có sơ đồ như hình 6 .6 . Tính dòng điện trên các nhánh theo
:-,ví ‘51 . a 1
1 1
I, z,
z2
El
í E.1
Giai:
Giả thiết điện thế một nút bàng 0, chảng hạn <plt = 0 .
1 1 + 1 2— 1 3 — 0
= 0
<=> _L _L _L 1 1
ỄL Ễ l
<p„
Kz,+z:+ zy vz,
+— +—
Z, z, Z, + z2
^ ộ a(Y í + Y2 + Y3) = È í Yí + È 2 Y2
Ềt Yt + E2 Y2
=> (Ị) - —!— !— í —ỉ.
í'. + ^ + ^ 3
=> Tính điện thế nút còn lại theo công thức:
154 II_________________ ỨNG DỤNG MATIAB PHẢN TfcH VÀ GIẢ) BẢI TẬP LỶ THUYẾT MẠCH
+ E Y : Tích cùa sức điện động nhân với tồng đẫn cúa nhánh nối vảo nút a. Nêu chiêu
cùa sức điện động đi vào nút a thì mang dấu đương, ngược lại thi mang dấu âm.
+ ./ : Nguồn dòng điện nối vào nút a. Nếu chiều cùa nguồn dòng đi vào nút thì mang
dấu dưcmg, rời khỏi nút thi mang dấu âm.
Tính dòng điện trên các nhánh theo biếu thức:
Nghĩa là dòng điện lấy theo có chiều chạy từ a đến b sè bang (Sức điện động lấy theo
chiều từ a đến b cộng thế điếm a) tất cá nhân với tống dẫn cùa nhánh mà có dòng Iab chạy
qua.
Đồi dòng điện phức sang dạng số mũ rồi suy ra giá trị hiệu dụng và góc lệch pha
giữa dòng điện và điện áp.
/ , = 2 ( f i ) : / : = / l ( Q ) ; Z :, = /2 (Q );
E^ = 24^90" = 2 0 Z 0 "(V )
Tính dòng điện trên các nhánh theo phương pháp điện thế nút?
z, z,
G iú i:
Ĩ.Ẽ Y
Từ biểu thức: ộ a = ú u
ĩ.y
(Ở đây không có nguồn dòng điện và các "m ũ i tên” sức điện động có chiều cùng đi
vào nút a).
(Chú ý: dòng điện / 1 chạy từ b về a nên chiều của £| dương và dấu cùa (p là âm).
Tương tự ta có:
= 1 .6 -/1 5 .2 = 1 5 .3 Z 8 4 "(A )
V i dụ 6.5. V iế t chương trình giải mạch ờ ví dụ 6.4 trên phần mềm Matlab?
G iả i:
il=(-Phi_a+El)*Y1
disp('Dòng điện phức nhánh 2:')
i2=(-Phi_a+E2)*Y2
disp('Dòng điện phức nhánh 3:')
i3=Phi_a*Y3
% Dòng điện hiệu dụng trên cốc nhánh
disp('Dòng điện hiệu dụng nhánh 1:')
Il=abs(il)
dispC Dòng điện hiệu dụng nhánh 2:')
I2=abs(i2)
disp('Dòng điện hiệu dụng nhánh 3:')
I3=abs(i3)
% Góc pha đầu cùa dòng điện hiệu dụng các nhánh
disp('Góc pha đầu cùa dòng điện nhánh 1:')
phil=angle {il)*18Cl/pi
disp('Góc pha đầu của dòng điện nhánh 2:')
phi2=angle(i2)*180/pi
disp('Góc pha đầu cua dòng điện nhánh 3:')
phi3=angle(Ĩ3)*180/pi
disp('Công suất tác dụng trên các nhảnh:')
Pl=IlA2*real (Z1),P2=I2/'2*real (Z2) ,P3=I3A2*real (Z3)
disp('Công suất phản kháng trên các nhánh:1)
Ql=IlA2*imag (Z1)#Q2 = I2/>2*imag (Z2) ,Q3=I3A2*imag (Z3)
disp('Công suất biêu kiến (S) trên các nhánh:')
Sl=Il*2*abs (Zl) ,S2 = I2/'2*abs (Z2),S3=I3"2 +abs (Z3)
Il=num2str(II);phil=nưm2str(phil);I2=num2str(12);
phi2=num2str(phi2);I3=num2str(13);phi3=num2str(phi3);
disp('Biêu thức dòng điện tức thời trên nhánh 1:')
il_t=strcat(II,•*sqrt(2)','*sin(w*t+,/phil,')')
disp(’Biêu thức dòng điện túc thòi trên nhánh 2:')
i2_t=strcat(12, **sqrt(2)','*sin(w*t+',phi2,')')
disp('Biêu thức dòng điện tức thòi trên nhánh 3:')
i3_t=strcat(13,1*sqrt(2)','*sin(w*t+',phi3,')')
Kêí C ỊU C I sau kh ỉ chạy chương trình
Phi_a = 4.3000 - 1.6000Ì
Dòng điện phức nhánh 1:
11 = -2.4000 +12.BOOOi
Dòng điện phức nhánh 2:
12 = 1.6000 -15.2000Ĩ
Dòng điện phức nhánh 3:
13 = -0.8000 - 2.4'ÓOCi
Dòng điện hiệu dụng nhánh 1:
II = 13.0231
M ầ n J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN II 157
* Trường hợp giừa hai nút a và b lẳp thêm một nguồn dòng ./ như hình 6 .8 .
Ta chi cần thêm biểu thức cùa nguồn dòng J vào phương trình điện thê điêm a, các
công thức tính đòng điện phức trên các nhánh vẫn không thay đổi. tức là:
è, r, + £ , K + ./
<p.. =—— — ^ ---
ỉí+ n + n
Là phương pháp tim các thông số cùa mạch điện thông qua dòng điện vòng.
Dòng điện vòng là dòng điện giá thiết chạy khép kin (không bị phân nhánh tại các
nút) qua một số nhánh.
Như vậy, tại các nút phương trình K irchoff 1 tự nhiên thòa mãn. Theo phương pháp
này chì phải viết đú số phương trình K irchoff 2 .
Để giãi mạch điện theo phương pháp dòng điện vòng, thực hiện:
- Bước 2 : Giả thiết có các dòng điện vòng chạy khép kín qua một số nhánh (số ẩn
dòng vòng đúng bàng số phương trình K irchoff 2 ).
- Bước 5: Chọn chiều dòng điện trên các nhánh và xếp chồng kết quà: Dòng điện
trên một nhánh bàng tồng đại số các dòng điện vòng khép mạch qua nhánh đó (Cùng chiều
với dòng điện nhánh mang đấu dương, ngirợc chiều thì mang dấu âm).
- Bước 6: Đổi sang dạng số mũ và suy ra giá trị hiệu dụng, góc pha...
Z| = 4+ j 6 ( n ); z 2 = 6 + j4( n ):
z, = 5 +j5 (íì)
Giải mạch điện theo phương pháp dòng vòng?
.Wmỉ» J. ÚNG DỰNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN _______II 159
Giải:
- Bư ớc 1 : Sơ đồ đã cho ớ dạng sơ đồ phức.
- B ư ớ c 2 : Giá thiết cócác dòng điện vòng / „ ; / / , chạy khép kín qua các nhánh như
hình 6 . 1 0 .
Vòng a: + Z j) + Ih Z 2 = E\
160 II ỨNG DỤNG MATLAB PHẤN ĩ(CH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝTHUYÉT MẠCH
[ 'h(Z2 + z,) + /„ z , = £ j
- B ư ớ c 5: Chọn chiều dòng điện trên các nhánh như hình 6.10. xếp chồng kết quả ta
được;
/ 2 = / „ + / / , = 5 ,3 2 8 9 + ỹ10.4605 + 2 ,2 3 6 8 - ý 9 , 4737
G ià i:
>. Chuơng trình giai mạch trên M-file
% Tống tro phức các nhánh
Zl=2+6j;Z2=6+4j;z3=5+5j;El=110j;E3=100;
Hệ phương trình Kirchoff biéu diền dưới dạng ma trận
MTHS_dong_vong=[Zl+Z2 Z2;Z2 Z2+Z3Ị;
s Ma trận hệ số cúa dòng vòng
MT_E=[E1;E3];
ĩ Ma trận sức điện động
MT_đong_vong=inv(MTHS_dona_vong)'MT_E;
Suy ra dòng điện vòng phúc
disp('Đòng điện phức vòng 1:')
ia=MT_dong_vong(1,1)
disp^Dòng điện phức vòng 2:')
ib^MT_dong_vor.a ( 2 , 1)
disp('Dồnơ điện phức p.hár.h 1:'}
,ỷU n ■& ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN U ỊỊ
il=ia
disp('Dòng điện phức nhánh 2:')
i2=ia+ib
disp('Dòng điện phức nhánh 3:'}
i3=ib
% Dòng điện hiệu dụng trên các nhánh
disp('Dòng điện hiệu dụng nhánh 1:')
Il=abs(il)
disp('Dòng điện hiệu dụng nhánh 2:*)
I2=abs(i2)
disp('Dòng điện hiệu dụng nhánh 3:')
I3=abs(i3)
% Góc pha đầu của dòng điện hiệu dụng các nhánh
disp('Góc pha đầu của dòng điện nhánh 1:')
phil=angle(il)*180/pi
disp('Góc pha đầu của dòng điện nhánh 2:')
phi2=angle(Ì2)*180/pi
Đối với mạch điện phức tạp gồm nhiều nhánh và nhiều nút khi giải mạch điện băng 3
phương pháp đã học (dòng điện vòng, thế nút. dòng điện nhánh) sẽ phức tạp và gặp khó
khăn vì số phương trình nhiều. Từ đó nảy sinh vấn đề nếu biến đồi được một bộ phận của
mạch điện sao cho bớt được số nút và số nhánh (hoặc cả hai) thì ta sẽ đưa được sơ đồ về
dạng sơ đồ đơn giản hơn, từ đó số phương trình cần thiết để giải mạch sẽ giảm và việc giái
mạch sẽ dễ dàng hơn. Để đạt được mục đích đó ta phải thực hiện phép biến đồi tương
đương sơ đồ mạch.
- Công suất đưa vào m ỗi bộ phận cũng như đưa vào tất cà những bộ phận không bị
biến đổi giữ nguyên giá trị cần có.
- Công suất đưa vào những bộ phận bị biến đồi cũng phải giữ nguyên giá trị vốn có
cùa nó.
a. Các tổ n g tr ở m ắc n ố i tiế p
Sơ đồ các tổng trờ mắc nối tiếp và sơ đồ tương đương như trên hình 6.1 la và 6 .11 b.
Đặc điểm cùa mạch mắc nối tiếp là dòng điện qua các phần tử bằng nhau và điện áp trên
hai đầu mạch bằng tổng điện áp trên các phần từ thành phần.
' Zl Z2 Zn * Ztđ
- ¡H Z Z H Z Z l- - d H — ~ — ¡ - C D ------- -
Ũ Ũ
a> b)
Hinh 6.11. Sơ đồ các tổng trờ mắc nối tiếp (a) và sơ đồ tương đương (b)
Từ Sơ đồ ta CÓ:
Trong đoạn mạch gồm các tổng trở mắc nối tiếp, tồng trờ tương đương bằng tồng các
tổng trờ.
164 I_______ ỨNG DỤNG MATIAB PHẢN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
Sơ đồ các tổng trở mắc song song và sơ đồ tương đương như trên hình 6.12a và
6 .12b. Đặc điểm của mạch mắc song song là điện áp trên các phần tứ băng nhau và dòng
điện tổng trong mạch bằng tổng đại số dòng điện trên các phân từ thành phân.
Ũ
a) b)
Hình 6.12. Sơ dồ các tổng trờ mắc nối tiếp (a) và sơ đồ tương đương (b)
Trong đoạn mạch mac song song, tồng dẫn tưomg đương bàng tổng các tống dẫn.
Giả sử tại ba điềm a, b, c có các tống trớ mấc theo sơ đồ hình tam giác (hình 6.13a)
và hình sao (hình 6.13b).
r
,? u » 2. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN JJM
a) b)
Hình 6.13. Sơ đồ các tổng tro' mắc hình tam giác (a) và hình sao (b)
Các sơ đồ này có thề biến đồi tương đương theo công thức như sau:
- Công thức biến đồi từ sơ đồ đấu hinh tam giác sang sơ đồ đấu hình sao (A -» Y ):
z „h + Z h c + Z c,
- Công thức biến đồi từ sơ đồ đấu hình sao sang sơ đồ đấu hinh tam giác (Y -» A ):
Thực chất là mạch điện gồm 2 nhánh mắc song song, chia dòng điện tổng thành hai
dòng thành phần ờ hai nhánh như trên hình 6.14.
Ú
Hình 6.14. Sơ đồ mạch chia dòng điện
Từ Sơ đô ta CÓ dong điện trên các nhánh tính theo dòng điện tổng:
166 ONG DỤNG MATLAB phan tích và giải bài tập lý thuyết mạch
/1 = A _ ; 2
Z| + z 2 Z| + z 2
e. M ạ c h ch ia đ iệ n áp
Thực chất là mạch gồm hai tồng trờ mẳc nối tiếp đề chia điện áp tồng rơi trên hai
tồng trở thành phần có sơ đồ như hình 6.15.
-C Z }— {_ =
ỦI _ Ủ2
Từ sơ đồ ta CÓ công thức tính điện áp trên các phần từ theo điện áp tông:
f. C ô n g th ứ c toàn m ạch
Là một sơ đồ sau khi đã biến đổi tương đương về dạng có sơ đồ như hình 6 .16.
Q>
Hình 6.16. Sơ đồ tương đirong của toàn mạch
/ =-
Vi dụ 6.8. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.17. Biết các thông số phức cùa mạch'
R ị - 2(C Ỉ); Rs = 4 (Q ); Zc3 = - j6 ( Q) ; Zi .2 = j 8 (ÍJ); Z |.4 = j 4 (Q ). Tính tồng trờ tương
đương cùa đoạn mạch ub ( z ah).
M ầ n Hi ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
LE
3
Z C3
'5
' r 2 4
Z L2 Z L4
G iả i:
(Thường ta thực hiện theo trình tự tính tổng trở tương đương: Tính từ mạch vòng
trong (nhỏ nhất) ra ngoài và từ cuối nguồn về đầu nguồn). Thay số ta được:
Z/.4-Z, >4.4
Z45 - Z h //R ị — = 2 + ý2( f i) .
^/.4+25 4 +/4
Z 345 - Z 45 + Zc 3 - 2 + j2 + ( - / 6 ) - 2 - j 4 ( Q ) .
a.Đ ịn h lý T hevenin
Có thề thay một mạng hai cực có nguồn bàng một máy phát điện tương đương có sức
điện động bàng điện áp trên hai cực của mạch khi hở mạch và có tổng trở trong bàng tồng
trở vào của mạng hai cực khi không nguồn.
Sơ đồ tương đương theo định lý Thevenin được chỉ ra như trên hình 6 .18.
168 ỨNG DỤNG MATLAß p h a n t íc h v à g iả i b à i t ậ p l ý t h u y ế t m ạc h
Mach
tuyến tính
với nguòn DC
bất kỷ
©
Ảnh phức
của mạch
tuyến tinh
với nguồn AC
b ầ tk ỷ ©
a) b)
Hình 6.18. Sơ đồ tương dương theo dinh lý Thevenin đối với nguồn DC (a) và AC (b)
Sơ đồ tương đương theo định lý Thevenin có hai thông số cần tính là Eli, và z ak. Theo
nội dung định lý thi để tính các thông số trên ta thực hiện:
b. Đ ịnh ¡ý N orton
Có thề thay thế một mạng hai cực có nguồn bằng một máy phát điện tương đương
gồm 2 nhánh nối song song: một nhánh nguồn dòng điện bằng dòng điện ngãn mạch giữa
các cực và một nhánh tổng dẫn bằng tồng dẫn vào cúa mạng hai cực khi không nguôn.
Sơ đồ tương đương theo định lý Norton được chi ra như trên hinh 6.19.
M n',, J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 169
<D ®
Anh chưc
Mach
cùa mạch
tuyén tính
VƠI nguôn DC
D* [] - luyẻn tinh -4 — ► (t ^ []« .
vo« nguỏn AC
bát Ky
© © ©
bát ky ®
a) b)
Hình 6.19. Sơ đồ tương đương theo định lý Thevenin đối với nguồn DC (a) và AC (b)
Sơ đồ tương đương theo định lý Norton có hai thông số cần tính là ,/v và Yab- Theo
nội dung định lý thi để tính các thông số trên ta thực hiện:
- Tính J \ \ Ngắn mạch a - h, tinh dòng điện ngan mạch chính bàng J \.
- Tính Yab’ “ T á t" các nguồn phía trong (các nguồn cho bàng không). Tính tống dẫn
vào của đoạn mạch a - b khi không nguồn ta được Yat,.
V i dụ 6.9. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.20. Tính dòng điện trên nhánh G theo
định lý máy phát điện tương đương. Biết các thông số cùa mạch: E = 12 V ; Z| = 1C2; Z ì = 2C2;
Z ị = 4 f ì : z 4 = 4 Q ; Zc, = 1í ỉ.
Giài:
Tách riêng nhánh G. đế hở mạch hai cực b - d như hình 6.21. Tính điện áp U m khi
đế hở.
Sơ đồ mạch như hình 6.21 gồm hai nhánh mắc song song (Z| + Z j) // ( Z ị + Z Ạ Từ sơ
đo ta tính được dòng điện trên các nhánh:
/p = — = — = 4M);/„ = - =— = 1,5(/*)
12 z ,+ z , 1+ 2 4 z, + z4 4+4
Ghép mạch (như sơ đồ toàn mạch - hình 6.17) ta tính được dòng điện trên nhánh G:
= / = - ^ ỉ- = - ? - = 0 ,7 5 M )
7 h(l 2 67
V í d ụ 6.10. V iế t chương trình giải mạch với các thông số và sơ đồ như v í dụ 6.9 trên
phần mềm Matlab.
G iù i:
Là phương áp dụng tính chất tuyến tính của mạch điện tuyến tính. Theo đó một mạch
điện tuyến tính gồm nhiều tín hiệu tác động thì ta có thế tách riêng từng nguồn (các nguồn
khác bàng không). Kết quá các đáp ứng là tồng đại số (dạng tức thời hoặc dạng phức) cùa
các đáp ứng thành phần.
Phương pháp xếp chồng thường áp dụng đối với những mạch tuyến tính phức tạp,
nhiều nguồn tác động, đặc biệt với n h ũ n g m ạcli có n liiể u n g uồn kh á c bán ch ấ t (khác
tần số).
V í dụ 6.11. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.23. Tính dòng điện trên nhánh 3?
'3
Trong đó:
- í ịị ( ỉ ) là thành phần dòng điện qua Z 3 khi chi có nguồn ẽ| tác động còn các nguồn ] 2
và e5 bằng không (“ tắt” ).
- 732(0 là thành phần dòng điện qua Z 3 khi chỉ có nguồn ')2 tác động còn các nguồn ei
và e5 bàng không (“ tắt” ).
- i 35(t) là thành phần dòng điện qua Z j khi chi có nguồn es tác động còn các nguồn ei
và ')2 bằng không (“ tắt” ).
Tính dòng điện nhánh 3 k h i cho nguồn e/ túc động:
Từ Sơ đồ ta có:
Zư\ = (Z 4 //Z 5 ) + Z ị + Z\
y z z,
4 5 +z z ( £ + 7 4 X 4 + 74)
td l —
z 4+ z 5 4 + /4 + 4 + / 4
;,l = Ì L = ^ = 2. 4 - y , . 2 ( ^ )
4 + ./2
Ta có sa đồ mạch khi cho nguồn dòng tác động như hình 6.25.
— c— 1— — — 1— 1
M (ị ặ j, [ ]z , É,=o
Từ sơ đồ ta có:
Z |//{(Z 4//Z5) + Z i} hay Z|//Z 345
Trong đó:
ZM = +z,=2+j2-/2=2(0 )
4 + 5
Áp dụng công thức chia dòng ta có dòng điện trên nhánh 3 khi nguồn dòng tác động:
Ẽ,=o
Từ Sơ đồ mạch ta có:
z,d2= {(Z,+Z3)//Z4}+Z5
Tính được dòng điện trên nhánh 3 áp dụng công thức chia dòng:
Chú ý: Nếu nguồn hình sin cùng tần số thì xếp chồng ở dạng phức. Nấu các nguồn
khác tần số thì xếp chồng ờ dạng tức thời.
V í dụ 6.12. V iế t chương trình giải mạch ở ví dụ 6 .11 trên phần mềm Matlab.
G ia i:
Zl=2+2j;%Ohm
Z3=-2j;
Z 4 = 4 + 4 j ; %Ohm
Z5=Z4;
El-12; %Volt
E5=18*exp(60*pi*j/180); %Volt
J2=l.5*exp(30*pi *j/180);%Ampe
disp('Tính tồng trờ tưong đưong khi nguồn el tác động')
z t d l = ( Z4 * Z 5 ) / ( Z 4 + Z5) +Z3 + Z1
disp('Tính dòng điện trên nhánh 3 khi nguồn el tác động')
I31=E1/Ztdl
disp('Tính dòng điện trên nhánh 3 khi cho nguồn J2 tác động')
Z345-(Z4*Z5)/ (Z4+Z5)+Z3
disp('Tính dòng điện trên nhánh 3 khi nguồn J2 tác động')
I32=J2*Z1/(Z1+ Z34 5)
disp{'Tính tống tro tuong đưong khi nguồn e5 tác động')
Ztd3=(Zl+Z3)*Z4/(Zl+Z3+Z4)+Z5
disp('Tinh dòng điện trên nhánh 5 khi nguồn e5 tác động')
I5=-E5/Ztd3
disp('Tinh dòng điện trên nhánh 3 khi nguồn e5 tác động')
135=15*24/(Zl+Z3+Z4)
disp('Xếp chồng kết quá')
13=131+132+135
6.7. XÂY DựNG GIAO DIỆN G IẢ I MẠCH TRÊN PHẦN MÊM MATLAB
Những nội dung nghiên cứu trên đây đã trinh bày phương pháp phân tích, giải mạch
bàng phần mềm Matlab. Tuy nhiên với chương trình viết trên M -file mới chi tinh ra kết
quả dựa trên Script (kịch bàn). Bằng sự kết hợp giữa giao diện (G U I) và M -file có thề viết
được chương trình giải mạch vừa hiển thị được kết quả. sơ đồ cũng như các vùng xuất,
nhập dữ liệu một cách trực quan, dễ hiếu. Tiếp sau đây trình bày ứng dụng Matlab xây
dựng giao diện giải mạch điện 3 nhánh tông quát với nguồn xoay chiều hình sin ờ chế độ
xác lập.
Trên cơ sờ lý thuyêt đã nghiên cứu, sau đày ứng dụng phân mêm Matlab xây dựng
giao diện giải mạch ba nhánh tồng quát như hình 6.27 theo các phương pháp dòng điện
nhánh, dòng vòng và điện thế nút.
tu » J . ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 177
Trên cơ sở nội dung lý thuyết về G UI đã trình bày ờ chương 3. Sau đây xây dựng
giao diện giải mạch.
Trước hết cần phải xác định các yếu tố đầu vào, đầu ra trên giao diện.
- Lựa chọn cách nhập thông số: dạng phức hoặc thông số của các phần tử.
- Nhập thông số cùa các nhánh theo lựa chọn: tổng trở phức và nguồn áp phức hoặc
các thông số R, L, c , nguồn dạng tức thời.
- Sơ đồ mạch điện ba nhánh tổng quát hiển thị trên vùng đồ họa.
Đ ầ u ra g ồ m các th ô n g số:
- Dòng điện trên các nhánh (hoặc dòng điện vòng, điện thế các nút).
N ú t đ iề u k h iể n :
A i *0 * 4UỄM Q Ể *
E
3»
«0
I'm C h o n phiJdnçi p h ao giai
Ị
Còng s u it thu
I
(sj*exp(rpftay;
Bang nháp thõng :õ ph(K-
Giải mạch
13(A) P3(W ) Q3 (VAR) S3 (VA)
H.dụng_J(A): Pha_J (độ):
Bảng 6.1. Gán địa ch ỉ cho các thành phần điều khiển
7T Nút điều khiển Địa chỉ (tag) Nút điều khiển Địa chỉ (tag)
5 R3 R3 R eset R eset
7 L2 L2 G iả i m ạ c h G ia im a c h
9 C1 C1 C ô n g s u ấ t th u s th u
10 C2 C2 11 11
11 C3 C3 12 12
12 Z1 Z1 13 13
13 Z2 z? P1 P1
14 Z3 Z3 P2 P2
15 E1 E1 P3 P3
16 E2 E2 Q1 Q1
17 E3 E3 Q2 Q2
18 O m ega w Q3 Q3
19 J J S1 S1
20 H .d u n g _ J H D _J S2 S2
21 Pha_J P H I_J S3 S3
24 H .d u n g _ E 3 HDE3 Đ iệ n th ế n ú t a PH IA
27 Pha_e3 P H IE 3
Mi ỨNG DỤNG MATLAB phan tíc h và g iả i bài tập lý th uyết mạch
Trong đó lưu ý đến lưu đồ thuật toán sừ dụng cho các nút lựa chọn, điêu khiên.
Từ lưu đồ thuật toán, bàng thù tục Callback, viết đoạn chương trình điều khiển cho
nút “chon cach nhap” trên M -file như sau:
% -- Executes on selection change in cachnhap.
function cachnhap_Callback(hObject, eventdata, handles)
cachnhap=get(handles.cachnhap,'value');
if cachnhap==3
% s e t ( h a n d l e s . Z l , ' s t r i n g ' , ' ' ) ; s e t ( h a n d l e s . Z1, ' e n a b l e ' , ' o f f ' )
s e t ( h a n d l e s . Z 2 , ' e n a b l e 1, ' o f f ' ) ; s e t ( h a n d l e s . Z 3 , ' e n a b l e 1, ' o f f ' )
set(handles.El, 'enable', 'off');set(handles.E2, 'enable', 'off')
set(handles.E3, 1enable','off');set(handles.Zl,'Strina', '')
set(handles.Z2,'s t r i n g s e t ( h a n d l e s .Z3, 'string', '';
set(handles.El,'string','1);set(handles.E2,'string','•)
set(handles.E3,'string1,'');set(handles.R1, 'enable','cn')
set (handles .R2, 'enable ’, 'on ');set (handles .R3, 'enable ', 'oTì' )
set(handles.LI,'enable', 'on');set(handles.L2, 'enable',1on1,
set(handles.L3,'e n a b l e o n ' );set(handles.ClpnaKi^• •-
2. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN JIJI1
set(handles.f,'enable', 'off');set(handles.HDE1,'enable','off')
set(handles.HDE2, 'enable 1,'off *);
set(handles.HDE3,'enable', 'off')
set(handles.PHIE1,'enable', 'off')
set(handles.PHIE2,'enable','off')
set(handles.PHIE3,'enable',’off’)
set(handles.Rl,'string’,■');set(handles.R2,'string','')
set(handles.R3,'s t r i n g s e t ( h a n d l e s . L I , 'string', ’')
set(handles.L2, 'string', '');set(handles.L3,'string', '')
set(handles.Cl,'string', " );set(handles,C2, 'string','')
set(handles.C3, 'string', '');set(handles.f, 'string', " )
set(handles.HDE1,'string','');set(handles.HDE2,'string','')
set(handles.HDE3,'string','1);set(handles.PHIE1,'string', 1')
set(handles.PHIE2,'string',’1);set(handles.PHIE3,'string','')
end
* Lưu đồ thuật toán nhập các thông số đầu vào:
Hình 6.30. Lưu đồ thuật toán cho các nút nhập thông số đẩu vào
* Lưu đô thuật toán cho nút “Kiem tra” cũng tương tự như trên nhung kèm theo dòng
nhắc lỗi tại các địa chỉ nhập không đúng.
* Lun đô thuật toán cho nút “lua chon phuong phap giai”
J. ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN JLM
Hình 6.31. Lưu đồ thuật toán cho nút “lua chon phuong phap giai”
C ậ p n h ậ t ch iề u E
H ệ s ố b ằ n g -1
Hình 6.32. Lưu đồ thuật toán cho các nút lựa chọn chiều e
184 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TÍCH VẢ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
- Khời động G U I.
- Thoát khòi chương trình: Click vào biểu tượng close tù góc phải (trên cùng) hoặc
ấn tổ hợp phím Alt+F4.
Ví dụ 6.12. Xét mạch điện có sơ đồ như hình 6.27, biết các thông số cùa mạch:
R, = R2 = 4(Q); R, = 6(fi); L, = L = 40( m H ) ; L, = 60( m H ) ; c, = c , = 1000(,uF) ;
Chạy chương trình và nhập thông số ta được kết quả như hình 6.33.
B giaođien_hc -»• ’Ịn n m
,__ rw\_a__^_rrr\----
ị ỉ
N(WJp Om*ga (radft): ■ Reset
Rl(ohm) L1(mH) C1(UF) H.dụng_ẽi (V) Pna *1 (dồ) -----------Ketqua đong d»n va cong »iot các ptta--------------
J 40 1000 2i rj 11 (A) P1 (W) O I (VAR) S1 (VA)
R2(ohm) L2(mH) C2(uF) H.dụng E2 (V) Pha_*2 (dò) í Í Ẽ 17 'đTứb -ĩ : i?y; 7* ; 2í «4
Cặp nhật
12(A) Pĩ (Wl Q2 (VAR) S2 (VA)
R3(ohm) U(raH) C3(uF)M.dụng E3(V) Pha_*3 (dọ)
kji?y-
Giải mạch
03 (VAR1 S3 (VA)
-7 Õ C ÌM - iỊ - ; ! 2
—Bing nhịpthòng16 cx pMntư—
I
Chọn chteu E2 Chọnchteu Í3
V VC -V j >
—Chon c h ic u n g uo n — -Ket qua th*o phương phjp dong vong va đ » r the nut—
Tóm lại ứ ng dụng M atlab phân tích mạch phức tạp có nguồn hình sin ờ chếđộ xác
lập trong chương 6 trình bày những nội dung và kết quả cơ bàn sau:
Phương pháp biếu diễn lượng hình sin bàng số phức từ đó vận dụng số phứctrong
phân tích, giải mạch điện phức tạp có nguồn hình sin ờ chế độ xác lập.
Phương pháp giải mạch theo dòng điện nhánh, dòng vòng và điện thế nút từ đó ứng
dụng phân tích một số mạch, giải bàng phần mềm Matlab.
Định lý máy phát điện tương đương và ứng dụng trong phân tích, giải mạch.
Xây dựng được giao diện giải mạch ba nhánh tống quát đế phân tích, kiểm tra kết quà.
Bài 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.34. Tính dòng điện trên các nhánh theo phương
pháp dòng điện nhánh, điện thế nút, dòng điện vòng và biến đổi tương đương. V iết
chương trình giải mạch theo các phương pháp trên bằng phần mềm M atlab? Biết
các thông số của mạch: E = 2 4 V ; R\ = 4; /?2 = 6; Rị = 3; /?4 = 5; Ru = 1 ( Q ) .
Bài 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.35. Tính dòng điện trên các nhánh theo phương
pháp dòng điện nhánh, điện thế nút. dòng điện vòng và biến đồi tương đương. V iế t
chương trình giải mạch theo các phương pháp trên bàng phần mềm Matlab? Biết
các thông số của mạch: E\= 2 V ; Rì = 4 ; Ri = 5; Ri = 4; R ỉ = 2; J = 1,5(A ).
!, R1 l3 R3 l5 R5
E ,(t) Q r2
Bài 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.36. Biết các thông số cùa mạch:
¿1 = 2 4 Z 3 0 " F ;£ S = 1 2 Z 3 0 'T ; z, = Z 2 = 4 + y 5 Q ;Z , = j 4 0 ;
z, = Z 5 = 4 - / 6 0 ; . } = 2 Z 0 " /I
Tính dòng điện trên nhánh 2 theo các phương pháp dòng nhánh, dòng vòng, điện
thế nút. máy phát tưcmg đương và xếp chồng? Viêt chương trinh trên Matlab đê
kiểm tra kết quả?
Hình 6.36. B à i 3
Bài 4. Cho mạch điện như hình 6.37. Biết các thông số cùa mạch: Z |= 1 0 0 (Í2 );
Xác định số chi cùa oát mét và biêu thức dòng điện qua Z|?
Bài 5. Cho mạch đ iện như hình 6.38 biết R\ = Rĩ = 10(fi); e(t) = 10 + IOO1/2 sin(314/)(K);
Rị = 5(Q); c= 0,0 1(F); L = 0.1 (H). Tìm số chi cùa vôn mét?
Ri
Bài 6. Cho mạch điện như hinh 6.39 biết: u = 220( V ) ; / = 50Hz; r = r\ = 10(Q); r2 = 20(Q);
Lị = 0,2(H ); ¿2 = 0 ,3 (H ); M = 0,1 (H ). Tính dòng điện các nhánh?
e(t)
H in h 6.41. Bài 8
ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN tích và g iải bài tập lý thuyết mạch
JẼLi
Bài 9. Cho mạch điện n h ư hình 6.42. Biết: Z| = /5(Q ); Zj = —j 10(0); Zì = Zi = 10 + /1 0 (íì);
Bài 10. Mạch điện như hình 6.43 biết: E = 1 0 ( V ) ; / = 50(Hz); R\ = 1 (0 ); coL^ = 2 (Q );
coL2 = 1 ( 0 ) ; \ / coC = 2 (Q ).
y ỏ ỉu ù ỉn ỹ 7
- Mạng 4 cực (2 cửa) là một khối trung gian trong mạch điện có 2 cứa. thông thường
được nối với 2 khối khác nhau dùng để truyền đạt năng lượng và tín hiệu từ cừa nọ sang
cừa kia.
/ 1 / 2
M ạng 2 cử a
(m ạ n g 4 cự c)
- Cứa thứ nhất với các cực l - l ’ thường nối với nguồn gọi là cừa vào.
- Cừa thứ 2 với các cực 2 -2 ’ nối với tải gọi là cừa ra.
Chiều cùa dòng điện và điện áp chọn như hinh vẽ để phù hợp với chiều truyền tải
năng lượng của mạng 4 cực. Trong thực tế có nhiều thiết bị điện có kết cấu như vậy. V í dụ:
Đường dây dùng đế truyền tải điện nàng và tín hiệu từ nguồn đến tải; M á y biến áp dùng để
biến đồi điện áp xoay chiều. Bộ khuếch đại dùng tín hiệu vào nhỏ, khuếch đại tín hiệu ra
lớn v .v ... đều là những mạng 4 cực.
Theo tính chát cùa các phần từ cấu tạo lên mạng 4 cực:
- M ạng 4 cực tuyến tính: chi chứa các phần từ tuyến tính.
- M ạng 4 cực phi tuyên: có chứa ít nhất một phần từ là phi tuyến.
Mi ỨNG DỤNG MATLAB PHẨN tích và g iả i bải tập lý thuyết mạch
- Mạng 4 cực không nguồn: Là mạng 4 cực không chứa nguồn hoặc các nguôn có tác
dụng trừ khứ nhau khiến tự nó không đưa được năng lượng ra ngoài.
- Mạng 4 cực có nguồn: Là mạng 4 cực có khả năng tự nó đưa được năng lượng ra
ngoài.
/,
I
z Y
a) b)
Hinh 7.2. Mạng hai cửa trờ kháng
(7.1)
(7.2)
(7.3)
(7.4)
Mạng hai cứa này có sơ đồ cho trên hình 7.3. Mạng hai cửa này được tạo thành từ hai
mạng hai cửa ở trên măc noi tiếp nhau. Do vậy ta được ma trận truvền đirrrr tinK-
M ẩn J. ỨNG DỤNG MATIAB GIẢI MẠCH ĐIỆN ị_m
Như đã biết một mạng hai cửa đặc trưng bởi ba bộ thông số độc lập là những đặc tính
tần số có các dạng A , B, z, Y , H và G. Do vậy các mạng hai cừa có những bộ thông số
tương ứng bằng nhau là tương đương nhau về mặt truyền đạt năng lượng và tín hiệu. Do đó
có thề thay thế một mạng hai cửa bàng một mạng hai cửa tương đương. V iệc thay thế thích
hợp sẽ tiện cho việc kháo sát mạng hai cửa. Hơn nữa việc tìm sơ đồ tương đương thực hiện
bộ thông số truyền đạt đã cho cũng chính là một cách tìm lời giái bài toán tồng hợp mạng
hai cửa.
a. So đồ
ơ một tần so xác định, mạng 4 cực đặc trung bới một bộ ba thông số nên sơ đồ điện
tương đương cũng phải có 3 thông số độc lập. Dạng kết cấu đơn gián nhất của chúng là
dạng 3 tổng trờ nối hình T (hoặc sao) và 71 (hoặc tam giác) hình 7.4.
a) b)
Hình 7.4. Mạng hai cửa hinh T, Pl
b. C ông th ứ c tín h
Giá thiết dã cho một bộ ba thông số độc lập dạng A . B. z, Y. H và G của mạng hai
cửa, cân truyên đạt băng một mạng hình T, hoặc 71. X ét trường hợp đã cho dạng Aiii tổng
trờ của mạng 4 cực hình T tương đương
ứng dụng matlab phản tích và g iả i bài tập lý t h u y ế t mạch
zn=—
a 2I
(7.6)
Zd,= (A „-l)Z n= ^ i
Z d : = ( A 22 -l)z„
- ^12
Zd
(7.7)
4ỉ 2 - 1 A22- ỉ
Zc/
z,„=
4 . - 1 4 . - 1
Khi xét quan hệ giữa các đại lượng ở cửa thứ nhất Ị^ ơ i,/| j với các đại lượng
ị l Ỉ 2,I ĩ j . Tacó:
I u I = Au u 2+ Av ĩ 2+ Aì}
(7.8)
[ / , = A2[Ủ 2 + A v l2 + A23
Các hệ số A,k trong hệ phương trình không phụ thuộc những phần tử nối vào cứa mà
chi phụ thuộc vào kết cấu và các phần tứ cùa bản thân mạng 4 cực. Vậy chúng là những
thông số đặc trưng mạng 4 cực.
Đối với mạng 4 cực tuyến tính không nguồn dễ nhận thấy các hệ sô A iị = ^23 = 0.
Xét đến điều này hệ phương trinh (7.8) có dạng:
j u I = /)|, Ơ 2+ Ar 1 2
(7.9)
Đó là hệ phương trình dạng A cùa mạng 4 cực tuyên tính không nguôn.
íỹỉúỉn ỉm ỨNG DỰNG MATLAB GIẦI MẠCH ĐIỆN
- M ột mạng 4 cực đặc trung bời 4 thông số A,k với i, k = 1 .2 . Nếu biết các thông số
này có thể tính được hai lượng bất kỳ trong 4 đại lượng ơ i , / i ,ơ 2,/2 theo hai lượng còn
lại. Đặc biệt ta có thể xác định trạng thái ở cửa một Ị^Ơ1, / | j theo hai trạng thái đã cho ở
- Hai mạng 4 cực tuy có kết cấu khác nhau nhung nếu có các thông số Aịk thứ tự
bằng nhau thì chúng tương đương nhau về mặt truyền năng lượng và tín hiệu từ cùa nọ
sang cửa kia.
- Các thông số Alt phụ thuộc vào kết cấu mạng 4 cực, do đó cũng phụ thuộc vào
tần số.
- Các thông số /4II, A i 2 không có thứ nguyên và A 12 thứ nguyên là tổng trở Ả 2 1 thứ
nguyên là tổng dẫn và được tính:
•
ƠI
o
Aị I - /2 = < M 2 = ^
ÍN
II
Ừ2 /2
(7.10)
•
h
A2\ - — /2 = 0 ; ¿22= Ạ Ú2 = 0
Ù2 Ỉ2
V ậy các thông số Aik đặc trưng cho phản ứng cùa mạng 4 cực trong các trạng thái
đặc biệt hờ mạch và ngắn mạch hai cửa.
A UẢ 2 2 - A nA2ị = 1
Để xác định các thông số A,k cùa mạng 4 cực có thể dùng hai phương pháp sau:
- Căn cứ vào mạch cụ thể ta tìm ra cách viết quan hệ giữa các đại lượng Ị ^ Ơ |,/|ì
theo ^ Ớ 2, / 2 j bất kỳ, sau khi rút gọn về dạng chuẩn (7.9 ), các hệ số cùa U 2. I 2 sẽ chính là
- Theo các công thức (7.10) ta có thể dễ xác định các thông số A,k trong các tình trạng
đặc biệt của mạng 4 cực ngắn mạch 2.2' và hờ mạch 2.2' phương pháp này tiện dùng hơn
phương pháp trên khi mạng 4 cự c có kết cấu phức tạp.
Quan hệ giữa ù : / , theo ủ í / là hệ phương trình dạng B cùa mạng hai cừa tuyến
[/-) = Ổ t ị ư ị -(-Ổt') / ị
Trong đó B,k là những thông số đặc trimg cùa mạng hai cừa. Có thể được dạng B
bàng cách từ hệ phương trình dạng A. í / ; . / , theo U i . I ị ■Ta thấy giữa A,í và B,t có mối
B\ \ = A n B\~> ——A I
phương trinh dạng B tiện dụng tính trạng thái cửa 2 ù 2 ¡2 ,heo cú’a 1 ù I ì ■
Đe biểu diễn quan hệ các điện áp ( ơ ú ơ ; ) theo các dòng điện ( / 1: / 2 ) coi là kích
thích ta được hệ phương trinh trạng thái dạng z như sau:
\ u 1 = Z ], I ì + Z l2 ỉ 2
. . . (7.12)
[Ư2 = Z 2l /, + Z 2;/ :
Ý nghĩa cùa các hệ so z,t chính là các tông trờ vào (Z| I : Z;2) và tồng trớ tương hỗ
(Z \ 2 \ Z ỉi) khi coi là kích thich hệ bàng những nguồn dòng ( / 1; / 2 ) do đó chúne là bộ hàm
đặc tính tần cua mạng hai cửa tuyến tính. Cách tính các thông số z,í như chươne 4.
Như vậy hệ phương trinh dạng z đặc biệt tiện dùna tính những mạng hai cưa hợp bời
các mạng hai cưa tuyên tinh íihép nối tiếp. Đó là nhữrm mạng có các cừ a vào vá ra tương
ứng nối tiếp nhau như hình 7.5. Điều kiện thê hiện mạng hai cứa là nối tiếp là dòng chảy
9 U m J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐỊỆN 195
vào mạng hai cửa này cũng chính là dòng chày vào mạng hai cửa kia, dòng chảy ra mạng
hai cửa này cũng chính là dòng chảy ra mạng haicứa kia.
Gọi ơ , , ơ , , là bộ biến trạng thái trênmạng hai cửa hợp thành, cách ghép
nối tiếp mô tả bới hệ:
/ , = / ’: = / ’%; (7.13a)
Đối vói riêng mạng thứ nhất với các hệ số Z',k ta có:
u I = z n 1 1+ Z í2 12
(7.14a)
ừ ì = z ' u ' h + Z ĩ 2 'lì
U i —U t + u I = ( Z II +zI i )/ | + (Z 12 + z 12 )/ ’
(7.15)
Ừ2 = Ừ Ĩ + Ừ 1 =(Z"ĩ, +Z"2l)/l+ (Z'n +Z22)Ì?
So sánh hệ này với hệ phương trình dạng z suy ra hai mạng hai cứa Z’,*: Z’',k nối tiếp
tương đương với một mạng hai cứa có các thông số bàng:
Ngược lại với hệ phương trình dạng z, khi viết quan hệ các dòng ( /1 ; / 2 ) theo các
điện áp ( Ui ; l ỉ 2 ) coi là các kích thích ta được hệ phương trinh trạng thái dạng Y cùa mạng
hai cừa không nguồn:
/ , = K ,Ỡ , + K,Ớ 2
" 12 (7.17)
| / 2 = K , , ớ i + r 22Ứ2
Các hệ số Y/t là các tổng dẫn vào và tổng dẫn tương hỗ giữa các cứa 1 và 2. Hệ phương
trình này đặc biệt tiện dùng tính mạng hợp thành bời các mạng hai cứa ghép song song.
Ợ, Mi
u Y,k=Y'ik+Y",k u:
Y",k
a) b)
Khi hai mạng hai cứa nối song song thỏa mãn điều kiện chinh quy, ta có:
/| = / 1+ / 1; ¡2 = 1 2 + 1 2 (7.18b)
Xét quan hệ giữa cặp (U \: /2 ) theo cặp ( lự, Ư 2 ) coi là kích thích ta có hệ phương
trinh dạng H:
M ẩ n 2. ỨNG DỤNG MATLAB G1ẨI MẠCH ĐIỆN 197
Trong đó Hik là các hàm tần số đặc trưng cùa mạng hai cửa. Hệ phương trình dạng H
tiện dùng đế tính các ma'ig hai cửa nối tiếp - song song hình 7.7, ví dụ như các mạch có
phản hồi điện áp (điện áp ra u 2 sau khi truyền đạt qua một mạng H lại cộng hay trừ với
một điện áp vào tổng uI để được u ] vào mạng H'). Giống như đã làm đối với dạng z, vì
•
khi thỏa mãn điều kiện nối tiếp - song song ut =u 'i + Ư Ị . y à I2 = 1 2+1 2 dễ chứng minh
được rằng mạng hai cửa tương đương có các thông số bằng:
a) b)
H ình 7.7. Mạng hai của nối tiếp - song song
Ngược lại với hệ phương Irình dạng H , khi viết quan hệ cập ( / i ; Ơ 2 ) theo cặp
ị / i = G mơ i + G I3 /3
(7.22)
[ ù 2 = G 2ÍÙ , + G22’l?
a) b)
Trong đó G/* là các hàm tần số đặc trưng cùa mạng hai cứa. Phương trình này tiện
dùng tính các mạng hai cira song song - nối tiếp (hình 7.8), ví dụ như các mạch có phàn hồi
dòng điện. Dễ thấy rằng, khi thỏa mãn điều kiện song song - nối tiếp mạng hai cứa tương
đương có các thông số bằng:
Tóm lại, một mạng hai cừa đặc trưng bới những bộ ba thông số độc lập dạng A, B,
Y, z, H và G. Những thông số độc lập thuộc dạng này đều liên quan và có thể tinh theo các
thông số thuộc dạng khác.
7.4.1. Xác định các thông sổ Aik của mạng hai cửa
¡2
( 1)
(2)
ủ, = /,Z , + Ậ Z , + Ớ 2
(3)
(4)
M ầ>. A ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
Như vậy ta có
A .,= 1 + ^ L Ạ , = z , + z , + - l+ z ?
z, z,
^21 = y '4ị 2 = 1 + ^ 1
Z-, Z3
t ó / ạMứ.-
nhap thong so Zl=5j
Z1 = 0 + 5.OOOOi
nhap thong so Z2=4+6j
Z2 = 4.0000 + 6.0000Í
nhap thong so Z3=-8j
Z3 = 0 - 8.0000Í
thong so Aik mang hai cua hình T
AI1 = 1.5769 + 0.3846Í
A12 = 2.6250 +11.5000Ì
A21 = 0 + 0.1250Ì
A22 = 0.2500 + 0.5000Í
b. M ạ n g h a i cửa h ìn h n
Á /,
---- IZZH
ỡ, Z2
G iá i:
i 2h= 0 , ủ 2 = ủ n , ủ l = ù lh, / , = / , „
A/r = ^21^2/1
( 1)
/í = 1/1 (2)
21 Ỡ
■Ngắn mạch 2 -2 : Ỡ , = 0
12 / 2n
22
Ớ ,„=/,„Z, => 4 j = z ,
N IN
' 1 r í
/ Â A 3 = 1 + -^ - /422 = 1 + ■
z, z, l Z ,J
4 > = 1+ —
z.
Z | + Z ; + Z, 3
2 ,2 , 2,
Kết quà:
nhap th o n g so Zl=5j
Z1 = 0 + 5 . 0 0 0 0 Í
n h a p t h o n g s o Z2=4 +6j
22 = 4 . 0 0 0 0 + 6 . 0 0 0 0 1
nhap th o n g so Z3=-8j
Z3 = 0 - 8 . ŨŨ0 0 Í
t h o n g s o A i k mang h a i c u a h i n h p i
AI 1 = 0 . 0 7 6 9 - 0 . 6 1 5 4 Í
A12 = 0 - 8 . 0 0 0 0 Í
A21 = - 0 . 0 4 6 2 - 0 . 1 3 0 8 Í
A22 = 0 . 0 7 6 9 - 0 . 6 1 5 4 Í
(7.24)
■</ - 12
Zd Al2
(7.2 5 )
A22- \ A22- ì
z , = — = du
202 I ỨNG DỤNGIMATLAB PHẢN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP lý thuyết mạch
za2
Hình 7.11. S ơ đ ồ th ô n g số m ạ n g h ai c ử a
0.5 -7 5 /
Áp dụng với bộ thông số Ak
0.01 / 0 .= .5
Ket quà:
nhap thong so AI1=0.5
AI1 = 0.5000
nhap thong so A12=-75i
A12 = 0 -7 5.OOOOi
nhap thong so A21=0.01j
A21 = 0 + O.OlOOi
nhap thong so A22= 0.5
A22 = 0.5000
Tong tro mang 4 cuc ninh T
Zn = 0 -1.0000e+002i
Zdl = 0 +50.OOOOi
Zd2 = í' +5C .OOOOi
Tong tro manq 4 cuc hinh pi
.n<ỉ„ 2. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN ____II 203
Zd = 0 - 7 5 . OOOOi
Znl = 0 + 1 . 5000e+002i
Zn2 = 0 + 1 . 5000e+002i
j Ư I = AU U ' + Av 11
[ /,= u 1+ A-,-, 12
Ị ớ : = 5 „ . ờ l + Z?l2 / I
[ / , = B 2I ờ , + 5 , , / ,
Ta thấy giữa A,k và Blk có mối quan hệ với nhau như sau:
j ờ , = Z n /, + Zi ; / :
(ở: = z ,, /, + Z22 / ;
1 ■ •
Từ phương trình 2 cùa hệ phương trình dạng A rút ra được: ơ , = —— /ị — — / , so
^21 ^21
1 /í
sánh phương trình 2 hê phương trình dang z ta có: z ,, = ——; Z ,, = —
^21 ^21
/4 1
Thay ơ , vào phương trình 1 cùa hệ phương trinh dạng A ta có: ơ, = —^ 7 , — — / 2
■42|
/I 1
so sánìi phương trình 1 hệ phương trinh dạng z ta có: Z n = ——; Z |7 = — —
^21 ¿2,
Ta thấy giữa .4,k và z,t có mối quan hệ với nhau như sau:
z =A l-2 =_L -z =— z = ^ -
11 ^ í ’ 21 ■ • J
^ ’1 ^2 1 ^21 21
Làm tương tự với các hệ phương trình còn lại ta có báng mối quan hệ sau:
204 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TlCH và g iả i bài tập lý th uyết mạch
Hệ phư ơng trình dạng B Ỡ11 “ A 22 ', S12 = - A ì 2\ S22 = Aw, B21 = -^ 2 1
7 — A i -7 7 _ ^ -7 _ ^22
Hệ phư ơng trin h dạng z
M~ V 12 * 2, 21 A», 22
V — ^22 V _ 1 .V _ ^ •V _ A 1
Hệ phư ơng trình dạng Y
y" V “ A* : " V ”
G11- A2 1/ A11
G12=l/All
G21=l/ A l 1
G22- -A12/ A11
r 0,5 -75./
Ap dụng với bộ thông so Alk =
0. = ,5
Két quả
nhap th o n g so A l l = 0 . 5
All = 0.5000
nhap th o n g so A12=-75j
A12 = 0 -75.0000Í
nhap t h o n g so A21= 0.0 1j
A21 = 0 + O. Ol OOi
nhap t h o n g so A22=0.5
A22 = 0.5000
T í n h bo t h o n g s o B i k
Bl1 = 0.5000
B12 = 0 + 7 5 . Ũ0 Ũ 0 Í
B21 = 0 - Ũ. Ol OOi
B22 = 0.5000
T í n h bo t h o n g s o Z i k
Z11 = 0 - 5 0 . OOOOi
Z12 = 0 + 1 . 0000e+002i
Z21 = 0 - 1 . 0000e+002i
Z22 = 0 -5 0 . ooooi
T i n h b o t h o n g s o Yi k
Yll = 0 - 5 0 . OOOOi
Y12 = 0 -1.000ũe+002i
Y21 = 0 +1. 0 0 0 0 e + 0 0 2 i
Y22 = 0 -50.0000Í
T í n h bo t h o n g s o Hi k
Hll = 0 -1.5000e+002i
H12 = 2
H21 = 2
H22 = ũ - 0.0200Í
T í n h b o t h o n g s o Gi k
Gl 1 = 0 + 0.0200Ì
G12 = 2
G21 = 2
206 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN tích và GIÀ) BẢI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
G22 = 0 + 1 . 5000e+002i
Zo
[A] LJ2
tO V V
Hình 7.12. S ơ đ ồ m ạ c h đ iệ n v ớ i b ộ A đă c h o
A || = 20 + I0 j; A|2 = 10 + 5 j(íì);
A 2| = 9,92 - 9.96j(S); A 22 = 5 - 5j
MẮc vào cửa 1 nguồn áp Ẻ = 60ZO‘J(F ) nối tiếp tồng trờ Zo = 10 + 2 0 j(íỉ), cửa 2
nối với tải z t = 60 + 20j(Cì)
- Xác định giá trị cùa z, đế hòa hợp nguồn với tài thông qua mạng hai cứa?
G iai:
[A]
/, = a 2Iú 2 + A j : (2)
Viêt phương trinh định luật Kirchoff 2 tại cưa l và cửa 2 ta ró hệ phương trinh:
/ , z „ + (', = £ (3)
ử: = i :z, (4 )
M đn s. ÚNG DỤNG MATIABGIẢI MẠCH ĐIỆN I 207
Từ (3) ta có Ớ, = É- /,z„ và ủ2 = i 2z, thay vào (1 ), (2) ta có hệ phương trinh:
Z j 0 + (AUZ, + AÍ2)Ì: = Ẻ
ị , = ( A 2ỊZ, + A2ỉ) í 2
Từ đó rút ra:
---------------
Z0Z,A-,ị + Z qA-—
,1+ --------- 7-
Aị 4- /í|2
i 2 = 0 ,0 0 2 2 - 0 , 0 0 \lj( A )
ớ, =z,.ý, = ( 0 . 0 0 2 2 - 0 , 0 0 1 7 /)(6 0 + 2 0 / ) = 0 , 1 6 6 - 0 ,0 5 8 /( V )
Công suất của nguồn và cùa tải:
z, =Z,,.=0,5028-0,0009j(íĩ)
C hương trìn h g ia i trê n M -F ile
A I l = i n p u t ( 1n h a p t h o n g s o AI 1 =■* )
A 12 = in p u t( ' nhap thong s o A12= l )
A 2 1 = in p u t( ' nhap thong so A21=')
A 2 2 = in p u t( ' nhap thong so A22=')
Z 0 = i n p u t ( ' n ha p t h o n g so Z0=')
E = i n p u t ( ' nhap thong so E=')
z t = i n p u t { 1n h a p t h o n g s o z t = ' )
disp('dong dien t a i c a c c a c c u a cu a mang' )
ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
Yêu cầu: Lựa chọn loại cách chuyển đổi bàng thao tác nhấn popupmenu.
Thong so vao
Lua chon:
A->B
! Thong so ra
Bàng 7.2. Các thành phần điểu khiển trên giao diện 7.14
1 Lua c h o 4 A21 7 P h a n tu 12
2 A11 5 A22 8 P h a n tu 13
3 A12 6 P h a n tu 11 9 P h a n tu 14
TT String TT String
T h o n g so v a o 2 Thong so ra
1
210 ỨNG DỤNG MATLAB phan tích và giải bài tập lý th uyết mạch
A->Z
A->Y
A->H
A ->G
2 Tinh tinh
case 3
s e t ( h a n d l e s . t e x t 6 , 1s t r i n g ' , ' Y l l ' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 7 , ' s t r i n g ' , ' Y12' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 8 , ' s t r i n g ' , ' Y21' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 9 , ' s t r i n g ' , ' Y22' ) ;
case 4
s e t ( h a n d l e s . t e x t 6, ' s t r i n g ' , 1H I 1 ' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 7 , ' s t r i n g ' , ' HI2 ' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 8 , ' s t r i n g 1, ' H 2 1 ' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 9 , ' s t r i n g 1, 1H 2 2 ' ) ;
case 5
s e t ( h a n d l e s . t e x t 6 , ' s t r i n g ', ' G i l ') ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 7 , ' s t r i n g ' , ' G12' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 8 , ' s t r i n g ' , ' G21' ) ;
s e t ( h a n d l e s . t e x t 9 , ' s t r i n g ' , ' G22' ) ;
otherwise
en d
// Chương trình cho nút K ie m tra
set(handles.edit5,'string',bll);
set(handles.edit6,'string',bl2);
set(handles.edit7, 'string 1,b21);
set(handles.edits,'string' /b22);
case 2
zll=all/a21; z l 2 = - l /a 2 1 ; z21 = l/a2 1 ; z22=a22/a21;
set(handles.e d it5 ,'s tr in g ', z l l ) ;
s e t ( h a n d l e s . e d i t 6, ' s t r i n g ’ , z l 2 ) ;
s e t ( h a n d l e s . e d i t 7 , ' s t r i n g ' , z21);
s e t ( h a n d l e s . e d i t 8 , ' s t r i n g z 2 2 );
case 3
yll=a22/a21; yl2=l/a21;y21=-l/a21;y.22=all/a21 ;
set(handles.edit 5, 's t r i n g y l l ) ;
set(handles.ed’1 6,'string',yl2 );
set(handles.edit7, 'St ring',y21);
set(handles.edit8,'s t r i n g y 2 2 );
case 4
hl l = a l2/a22; hl2=l/a22;h21=l/a22;h22=-a21/a22;
s e t ( h a n d l e s .e d i t 5, 's t r i n g 1,h l l );
s e t ( h a n d l e s .e d i t 6, 's t r i n g ',h l 2 );
s e t ( h a n d l e s .e d i t 7, ' s t r i n g h 2 1 );
s e t { h a n d l e s .e d i t 8, 1s t r i n g h 2 2 );
case 5
gll=a21/all; gl2= l/all;g21=l/all;g22=-al2/all;
se t(h a n d le s.e d it5 ,'strin g ',g ll);
s e t (h a n d l e s . e d i 1 6, ' s r r i n g ' , g l 2 ) ;
se t(handles.edit7,'string',g21);
s e t ( h a n d l e s . e d i t s , ' s t r i n g ' , g 2 2);
otherwise
end
K I chuong7
Hình 7.15. Giao diện ban đầu khi chạy chương trình
Lua Chon.
A->6
ị A->r
I A->H
|A -> G
Hình 7.16. Sử dụng con chuột trên popupmenu chọn bài toán mong muốn
H All*A2:-A12'A21«l tj B I
[ Q chưong7 C3 a
A11 AI 2
A21 A22
021 B22
i ị Xo*
H ìn h 7 .1 8 . T h ô n g b á o k h i th ô n g sổ nhập đúng
B I chuong7 •’¿1^ n
Thong so vao
*11 AI 2
A21 A22
Thong so ra
B11 B12
Ti* Ị
! i 0.5 -0
821 822
. Xoa
•0 0,5
Tóm lại Mạng hai cửa trong chương 7 trình bày nhũng nội dung và kết quà cơ bản
sau: Phân tích cơ sở lý thuyết về mạng hai cứa, các thông số đặc trưng trong mạng hai cửa
và mối quan hệ giữa các thông số. Từ đó làm cơ sờ giải bài tập bằng phần mềm Matlab
kiểm tra kết quả.
;n<ÌH J . ỨNG DỤNG MATLAB GIẦI MẠCH ĐIỆN 215
Bài 1. Tính các hệ số A jk\ Zik\ } ik của mạng hai cửa hình 7.20 biết: r = 50 ũ ; xc= - j 200 Q;
B à i2. Cho mạng 4 cực hình T với ZdI = ỹ l 60 Q ; Zđi~ j 100 £2; zc = -yiooo f i . Tính các hệ
số Aịk\ Yik.
Bài 3. Cho mạch cầu hình 7.21 có r\ = 2Q ; ri = 6Q: ri = 8 0 ; /"4 = 4 Q ờ đường chéo A C
cónguồn u 1, ởđường chéo B D cóđiện trở r,. Coi mạch cầu là mạng 4 cực, cực vào
là 1.1’ , đôi cực ra là 2 .2 ’ , Hãy xác định mạng 4 cực tương đương T , pi?
"10 0
Bài 4. Cho mạch điện như hình 7.22. Biết [z] = ; J = 2 (V ); Z| = 10/ (Q );
2r
T
Hình 7.20. Bài 1
10 0
Bài 5. Cho mạch điện như hình 7.23. biết: [z] =
2 5 -5 j
6 -4 j
Bài 6. Cho mạch điện như hình 7.24. Biết: É = 2 2 0 (K );Z , = ìoy ; A=
11,75 7 8
Tính dòng điện trong mạch? Tính z, để công suất trên tài cực đại?
216 ỨNG DỤNG MATLAB PHÁN TÍCH VẢ GIẢI BÀI TẬP LỸ THƯYẾT MẠCH
r
) Ử 'J t
[A]
\t
ủ'
1
Bài 7. Cho mạng hai cửa như hình 7.25. Biết: Ẻ = 220Z0°;Zr = - \ 0 j; R , = 4 0 (Q )
1,01 20,1
A= . Tính công suất nguồn phát và điện áp trên tụ c?
0 ,0 0 1 1,01
/|
i
ủ — _ Zc
) [AI [AI
\ '1
ĩ
8
PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH XOAY CHIỀU 3 PHA
Mạch 3 pha là mạch điện mà phần tử tác động là nguồn điện 3 pha. Nguồn điện 3 pha
trong thực tế thường là các máy phát xoay chiều đồng bộ 3 pha đối xứng.
a. C ấ u tạ o
- Stato: Hình trụ rỗng gắn trên thân máy, bên trong có đặt 3 cuộn dây A X , B Y , cz
giống nhau và lệch nhau l góc không gian là ] 20°.
- Rolo: Hình trụ tròn đặt trong stato được tỳ lên gối đỡ và quay quanh trục. N ó chính
là narr. châm điện, từ hoá bằng dòng điện một chiều lấy từ nguồn kích thích bên ngoài.
b. N guyên l ý là m việc
Khi làm việc máy phát được một động cơ sơ cấp kéo quay rôto với tốc độ không đổi
0). Từ trường cùa nam châm (rôto) lần lượt cất qua các cuộn dày SUHO tạo nên sức điện
động cảm ứng xoay chiều trẽn mỗi cuộn dây stato. Các sức điện động này hoàn toàn giống
nhau và lệch pha nhau một góc 120° ứng với thời gian 1/3 chu kỳ.
218 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TÍCH VÀ GIẢI BẢI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
Biểu diễn các sức điện động thành biểu thức toán ta có:
Hinh 8.2. Đồ thị tức thời, vectơ nguồn xoay chiều 3 pha
b)
- Nối sao (ký hiệu Y ) là đem nối 3 cực X , Y , z chụm lại thành một điểm 0 gọi là
trung tính của nguồn, còn 3 đầu A , B, c kéo ra cung cấp cho tải (hình 8.3a).
- Nối tam giác (ký hiệu A) là nối nối tiếp lần lượt đầu đầu của pha này với đầu cuối
của pha kia tạo thành một mạch vòng kín. Tìr 3 đinh của tam giác nối ra phụ tài (hình 8.3b).
d. Cách n ố i p h ụ tả i
Phụ tải 3 pha cũng có thể nối lại nhau thành hình sao hay hình tam giác, rồi nối 3
đinh sao hay tam giác với 3 dây dẫn ra của nguồn điện. V í dụ (hình 8.4).
- Điện áp dây: Là điện áp giữa hai dây pha và (ký hiệu là Ud).
- Điện áp pha: Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính (ký hiệu là Uj).
- Dòng điện dây: Dòng điện chạy trên các dây pha (ký hiệu là Id).
- Dòng điện pha: Dòng điện chạy trên các pha cùa tải (ký hiệu ià If).
a. T ín h côn g s u ấ t m ạch 3 p h a đ ố i xứ ng
Mạch 3 pha đối xứng công suất 3 pha bằng nhau nên ta có:
220 I ỨNG DỤNG MATLAB PHẦN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUVẼT MẠCH
S }J = 3ớ j .Ĩ A = p + ÍQ (8.1)
Trong đó:
Với (p là góc cùa tổng trờ pha hay là góc lệch pha giữaU f\à If.
Sơ đồ đo (hình 8.5) dùng một nát mct đế đo công suất ờ 1pha và tính ra công suất ờ
3 pha theo 8.2.
Trong đó:
Sơ đồ đo hình 8.6 sứ dụng 3 Oát mét 1 pha công suất 3 pha được tính theo 8.5.
r Ả
8.2.1. Cơ sờ lý thuyết
- Điện áp giữa hai điểm trung tính của nguồn và của tải là:
■ _ É J + È .Y + È J £ , + £„ + £
00 3Y 3
í• ft • lĩ }
E a = E : £ = - 0 , 5 £ + / — £■; E , . = - 0 , 5 E - j — E
H ■' 2 2
Như vậy, hai điểm trung tính cùa tái và nguồn đang thế với nhau nên:
É.1 = ủ , ; £„ = ú„ ; = ủr ;
ưah = 21 '|COs30w = V 3 .Ợ .1
Góc pha của Ớ l(( vượt trước là 30°
về trị số hiệu dụng: (tỵ,/, = Uhc = Uc.1 = U j; u,ị = ơ/(= L'f = Uf)
ơ,/= V3.Ơ,
ỨNG DỤNG MATIAB PHAN TÍCH VẢ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
(8.1 la)
(8.1 lb)
Căn cứ vào đặc điềm cùa mạch là đối xứng. Nếu biết dòng điện, điện áp của 1 pha
trên một phần từ bất kỳ nào đó của mạch. V í dụ l ị ; UM ta có thế suy ngay ra trị số dòng
điện và điện áp cùa hai pha còn lại theo quan hệ đơn giàn.
Vậy việc tính toán mạch 3 pha đối xứng quy về tính với một pha rồi suy ra kết quả
đối với các pha còn lại.
( 8 . 12)
(8.13)
Góc lệch pha ọ giữa dòng và áp của cùng 1 pha xác định:
r
tgtp = — ; costp = — ; sinọ = — (8.14)
r z z
Công suât tác dụng, phàn kháng, toàn phần 1 pha:
Pj = ơ , / , .C0SỢJ
Ot - u ! . / , .sin ( 8 .1 5 )
Mm, ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
1 “
Py = 3 Pj = V 3 .ơ ,,./(/.cos(p
Q y = 3 Qf = >/3.ơ , s i n (p (8.16)
s y/ = 3S, = sf3.Uj.Ij
Bài 1: Tải 3 pha đối xứng trở kháng mỗi pha có r = 8 fi; X = 6Í2, đấu Y mắc vào
nguồn điện 3 pha đối xứng có UC
I = 220 V . Xác định trị dòng điện pha, hệ số công suất và
công suất mạch 3 pha?
z = V P T P = \jĩr + 6 2 = 10(0 )
u \ 27
Dòng điện pha: If = — = — — = 12,7 (A ) = Ij
Công suất phán kháng: Q ìf= 3 l(J C = 3.12,72.6 = 2903 V a r = 2,903 (kV a r)
If=Uf/Z/Id=If
Kết quá:
nhap t o n g s o r=8
r = 8
nh a p t o n g s o x=6
X = 6
nh a p t o n g s o Ud=220
Ud = 220
z = 10
Uf = 127.0171
g i a t r i dong d i e n p h a , da y
If = 12.7017
Id = 12.7017
He s o co n g s u a t
HSCS = 0 . 8 0 0 0
c ong s u a t 3 pha
P3f a = 3872
Q3f a = 2904
S3fa = 4840
Bài 2: Cho động cơ xoay chiều 3 pha trên nhãn có ghi như sau: Y / A - 380V/220V;
pim= 5,5 kW ; ơdm= 380V; c o s ẹ = 0.85; 7 = 0,86; n = 1460 vòng/phút. Động cơ được đấu
vào lưới điện có U j= 380V.
- Tinh dòng điện trên mỗi cuộn dây pha cùa động cơ?
- Xác định dòng điện dây và công suất phàn kháng trên động cơ?
p 5 5 10'
Pi i = LỉỊL = ± ± l ỵ . - 6395,35(W )
= 11,43(A)
U ,I = Uf (8.17b)
i ị = ỵ_m_- i - y±Á ■
‘ au ¿ z tA z '
Tại nút A: i , = i M - i CA
Tại nút B: /„ = / * - Ì AR
/ , = V3
' Ì H = S . Ì „ c .e -Ji0"
Ì t, = J Ĩ . Ì CA.e - no"
h = S .I f (8.18)
Việc tính mạch điện 3 pha đấu A đối xứng quy về việc tính 1 pha rôi SUV ra các kết
quà ớ các pha kia.
_u , u,
- Dòng điện pha: If= ~ Ỷ = ~ Ỷ ( 8 .2 0 )
- Công suất tác dụng 3 pha: P ị /-= 3U /. I/. coscp = -Jĩ ■kj./aC0 S(p ( 8 .22 )
- Công suất phản kháng: Q ìf= 'ìU f.If. sin(p = V j . Ud-ld sincp (8.23)
- Công suất biểu kiến: S ìf= 3U f. If= \Í3 Ud-Id - ìjp ,f 2 + ổ 3/ 2 (8.24)
Bài 1: Tải 3 pha đối xứng trở kháng mỗi pha r = 8Q ; X = 6 Q , đấu A mắc vào nguồn
điện 3 pha đối xứng có U,1 = 220 V . Xác định trị dòng điện pha, dòng điện dây, hệ số công
suất và công suất mạch 3 pha?
Giải:
r 8
Hệ số công suất: coscp = = 0,8
z 10
If=U£/Z,Id=sqrt(3)*If,
disp('He so cong suat')
HSCS=r/ z
disp(' cong suat 3 pha')
P3fa=3*IfA2*r,Q3fa=3*IfA2*X,S3fa=3*IfA2*Z
Kết quá:
nhap tong so r=8
r = 8
nhap tong so x=6
X = 6
nhap tong so Ud=220
Ud = 220
z = 10
Uf = 220
gia tri dong dien pha, day
If = 22
Id = 38.1051
He so cong suat
HSCS = 0.8000
cong suat 3 pha
P3fa = 11616
Q3fa = 8712
S3fa = 14520
Bài 2: Cho động cơ xoay chiều 3 pha đấu A được đặt vào điện áp 3 pha đồi xứng
với ưd= 220V, động cơ có công suất Pđm~ 6,5kW biết cos#?= 0,85; ĩ] = 0,7 9.
- Tính dòng điện trên mỗi cuộn dây pha của động cơ và dòng điện dây nối từ động
cơ đến nguồn?
- Tính công suất phản kháng và biểu kiến của động cơ?
Giãi:
V ì động cơ đấu tam giác => u , = u Ị = 2 2 0 (V )
/ 1 = 6 , 5.10_ = 8227.85( W )
n 0,79
p:i 8227,85
p„ = ~suỊ .1! .cosọ => / ,; = — —— =— = 14,67(A )
1 ĨU ¡cosip 3.220.0,85
&Un ĩ . ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIÊN 229
lj = Vĩ/, - V 3 .1 4 ,67 = 2 5 ,4 (A )
Sy, = = V 8 2 2 7 ,8 5 2 + 5 1 3 1 ,5 7 2 = 1 2 6 8 ,6 (V A )
Bài 3: Mạch điện 3 pha được cung cấp bới nguồn điện 3 pha đối xúng có điện áp pha
up= 220(V ) hình 8.9. Biết tổng trở đường dây Zd = 1 0 + 1 0 ỹ (Q ),Z , = Z7 = 9 0 /3 0 ° ( f i ) .
- Tính công suất tiêu thụ trên tải Zi và công suất rơi trên ZJ!
Z.
ĨA
tít -® -
Giài:
z,
-------- ►—r : 1— -------
------------ 1------ 1— ; -------------- [ = 1 ---------
l A Zd ị-*2 - z,
¿2
z{
[ i ^
1
Hình 8.10. S ơ đ ồ tư ơ n g đ ư ơ n g
Zi = 90Z30:
2 3 3
„1 —z„J+——
ĩ.. z,.z—,——10 +10 /+--------
90Z30°.30Z30°
--JT
J z ,+ z , 90Z 3 0 + 3 0 Z 3 0
M ẩn Z. ỨNG DỤNGMATtABGlẢI MẠCH ĐIỆN
ủ 220Z0°
z „ = 2 9 ,49 + 21,25 ¡(Íl>-ÌA = — = ------ ---------------= 4,91 - 3 ,5 4 j( A )
'd A Z td 2 9 ,4 9 + 21,25
^ Á = 1 3 5 ,5 -1 3 7 2 ;
z, 90Z30
ớ ro _ 1 3 5 ,5 - 1 3 ,7 2 j
- = 3 , 6 8 - 2 , 6 5 j( A )
z ~ 30Z30°
=> = r e a /( 5 ,) = 4 6 3 ,4 8 (W )
Z3=Z2/3
Ztd=Zd+(Z1*Z3/(Zl+Z3))
IA=Up/Ztd,Uco=IA*(Z1*Z3/(Zl+Z3));
IAl=Uco/Zl,IA2=Uco/Z3
Sl=IAlA2*Zl;Pl=real(Sl) ,
Kết quà:
nhap thong so Up=220
Up = 220
nhap thong so Zd=10+10j
Zd = 10.0000 +10.0000Ì
nhap thong so Zl=90*exp(pi*j/6)
Z1 = 77.9423 +45.OOOOi
nhap thong so Z2=90*exp(pi*j/6)
Z2 = 77.9423 +45.0000Ì
Tinh tong tro chuyen tu tam giac ve sao
Z3 = 25.9808 +15.OOOOi
xet rieng pha A
ztd == 29.4856 +21.2500Ì
dong dien tren. cac nhanh
IA = 4.9107 - 3.5391Ĩ
IA1 ■ 1.2277 - 0.8848Ì
IA2 = 3.68301 - 2.6543Ì
vi mach 3 pha doi xung dong qua ampe
I = 0
cong suat trenL Zl, Zd
P1 = 154.2167
Pd = 463.4838
Nguồn điện 3 pha cung cấp cho các hộ dùng điện 1 pha như thắp sáng sinh hoạt, các
động cơ 1 pha, biến áp hàn, lò hồ quang v.v... thường làm việc ờ trạng thái không đối xứng
(các tải 1 pha không bàng nhau ghép lại thành tài 3 pha). Mục này sẽ xét phương pháp tính
mạch 3 pha không đối xứng khi quan hệ hỗ cảm giữa các pha không đồi theo trạng thái
dòng, áp các pha.
Với điều kiện ấy, ta coi mạch 3 pha như là một mạch điện phức tạpnhiều nguồn
thông thường do đó phân tích mạch. Có thề áp dụng tất cả các phương pháp tinh toán đã
biết: Phương pháp dòng vòng, phương pháp điện thế nút, phương pháp xếp chồng dòng
điện,... Trường hợp mạch hình A đưa về hình Y thường dùng phương pháp điện thế nút.
ffl.d i, 'ỉ. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 233
Từ sơ đồ hình 8 .I I ta thấy mạch 3 pha đấu Y - Y thực chất là mạch gồm các nhánh
mắc song song với nhau. Á p dụng phương pháp giải mạch điện bàng phương pháp điện thế
nút để giải mạch điện đấu Y -Y . Phương pháp giải:
- Chọn (ị>ữ = 0
• • • •
Ia = môđun( / ,|); / « = môđun( I n ); I r= m ôđun(/r); I\' = môđun( / ,v)
Công suất mạch 3 pha bàng tổng công suất các pha
Q y = Qa + Qb+ Qr (8.30)
S ìf= Sa + S b + Sc (8 .3 1 )
234 ỨNG DỤNG MATLAB PHAN tích và g iả i bài tập lý t h u y ế t mạch
b. Mạch điện 3 pha đấu tam giác - tam giác ( A /A ) ' ■ '
Mạch 3 pha đấu theo kiểu tam giác - tam giác có sơ đồ như hình 8.12.
A A’
B'
£ / = ^ aiị ; E a' châm pha hom so với E .4 K môt góc 30°. (8.33a)
&
E h'= — ; E h' châm pha hơn so với Em môt góc 30°. (8.33b)
V3
E * *
E c'= — ; E c ' châm pha hơn so với E ca môt góc 30° (8.33c)
s
Hình 8.13. S ơ đồ tư ơ n g đươ ng (dạng Y/Y) mạch 3 pha đấu tam giá c - tam giác
,?tìăn*i. ỬNttữỤNgMATtABStẢtMẠCH ĐIỆN
Mạch điện 3 pha đấu sao - tam giác có sơ đồ như hình 8.14. Đ ể thuận tiện tính các
thông số cùa mạch, ta cũng chuyển về sơ đồ tương đương dạng sao - sao bằng cách thực
hiện biến đổi tam giác - sao phía tài các pha.
A’
B'
,f1i Chuyển thành mạch điện đấu Y - Y (hình 8.15) rồi áp dụng phương pháp điện thế nút
để giải mạch điện.
Hình 8.15. Sơ đồ tirong đương mạch (dạng Y/Y) mạch 3 pha đấu sao - tam giác
d. M ạ ch đ iệ n 3 p h a đấ u tam g iá c - sao (A /Y )
Sơ đồ mạch 3 pha đấu tam giác - sao được chỉ ra như trên hình 8.16. Cũng tương tự
nhự các phương pháp phân tích có tải hoặc nguồn đấu tam giác, ta chuyển về sơ đồ đấu
Y /Y tương đương như trên hình 8.17.
236 ỨNG DỤNG MATLAB PHAN tíc h vả g iả i bài tập lý thuyết mạch
A A'
F * *
£ /= " ; châm pha hơn so với E ah môt góc 30°. (8.35a)
s
Ea'
F * *
E h '= ; £V châm pha hơn so với Em môt góc 30°. (8.35b)
V3
E c '=
E
— — ; E* ỉ ' châm pha hơn so với E*c a môt góc 30°. (8.35c)
4Ĩ
Hình 8.17. Sơ đồ tương đưcmg (dạng YÍY) mạch điện 3 pha đâu tam giác - sao
Bài 1: Máy phát điện 3 pha đấu Y có dây trung tính điện áp pha Uf= 220 V , mắc vào
tài là các bóng đèn có trờ kháng các pha là: Z,| = r ,I = 20 Q; = rg = 8SÌ ; Zc = r r = 50Q.
Điện trở dây nối bó qua. Xác định dòng điện trong dây pha và dây trung tính.
J. ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 237
Giài:
Dòng điện:
í _ Ớ* -1 1 0 -/1 9 0 ,5
= (-1 3 ,7 5 - / 2 3 ,8 2 ) A ; = 27 A
* z* ~ 8
■ = úr - 1 1 0 + /1 9 0 ,5
= ( - 2 ,2 + 7 3 ,8 1 ) A; /( = 4 ,4 A
r zr ~ 50
G ia i:
Sức điện động pha của nguồn dưới dạng phức: ÈA = 120 V
Ẻ„ = £ s.c f ,l20" = ( - 6 0 - / 9 4 ) V
— =2,5s; Yc= — = — = 0 ,4 s
0,4 zr
2,5
ya + yb + yc + yn
120j + ( - 6 0 - ; i 0 4 ) 2 , S * ( - 6 0 + ; l 0 4 ) . 0 . 4 , ( 2 6 _ j4 2 ) v
1+ 2,5+ 0,4+ (1 ,2 -yl,6)
= ẺA - U o o = 1 2 0 - ( 2 , 6 - j 4 2 ) = 117,4 + j4 2 V
ơfl = 84,4 V
ủ c = Ẻ ( - ơo-o = - 6 0 - j 9 4 - 2,6 + j4 2 = ( -6 2 ,6 + j l 4 2 ) V
ơ r = 159 V
nhap t h o n g s o EA=120
EA = 120
nhap t h o n g so E B = 1 2 0 * e x p ( - 2 * p i * j /3)
EB = - 6 . 0000e+001 - 1 . 0 3 9 2 e + 0 0 2 i
n h a p t h o n g s o E C = 1 2 0 * e x p ( 2 * p i * j / 3)
EC = - 6 . 0000 e+001 + 1 . 0 3 9 2 e + 0 0 2 i
n h a p t h o n g s o ZA=1
ZA = 1
nhap t h o n g s o ZB=0.4
ZB = 0.4000
nhap t h ong so z c = 2 . 5
zc = 2.5000
nhap t h o n g s o ZN=0. 3+0.4j
ZN = 0.3000 + 0.4000Í
Uo = 2.5825 -41.9817Ì
Di en a p t r e n c a c p ha
uA = 1.1742e+002 + 4 . 1982e+001i
UA = 1 2 4 . 69 7 0
uB = - 6 2 . 5 8 2 5 - 6 1 . 9 4 1 4 Ì
UB = 88.05-28
uC = - 6 . 2582e+001 + 1 . 4 5 9 0 e + 0 0 2 i
uc = 158.7600
dong d i e n t r e n c a c pha
iA = 1 . 1742 e+002 + 4 . 1 9 8 2 e + 0 0 1 i
IA = 124.6970
i B = - 1 . 5 6 4 6e+002 - 1 . 5 4 8 5 e + 0 0 2 i
IB = 220.1321
i c = - 2 5 . 0 3 3 0 + 5 8 . 3 6 1 9i
IC = 63. 5040
dong d i e n t r e n d a y t r u n g t i n h
iO = - 6 4 . 0 7 1 7 - 5 4 . 5 100Ĩ
10 = 84.1220
ĨMuin J. ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH BIỆN 241
Trong hệ thống mạch điện 3 pha, thực tế có các phần tử tải m à hệ số hỗ cảm, tự cảm,
và do đó tổng trờ các pha cùa nó không cố định, chúng thay đồi một cách phức tạp theo
mức độ không đối xứng của trạng thái dòng điện 3 pha. Người ta gọi những phần tử đó là
tải động.
Nếu coi hệ thống là tuyến tính, với một trạng thái dòng, áp không đối xứng, ta tìm
cách phân tích ra những hệ thành phần đối xứng theo những dạng chính tắc nào đó sao cho
với mỗi hệ thành phần dòng chính tắc ấy, tồng trờ cuộn dây là xác định. Khi đó ta có thể
dùng tính chất xếp chồng để giãi bài toán mạch không đối xứng, bằng cách:
- Phân tích nguồn 3 pha không đối xứng ra những thành phần đối xứng dạng chính
- Tìm đáp ứng đối với mỗi thành phần ấy rồi xếp chồng lại.
Phương pháp thành phần đối xứng của Fortescue dựa trên sự phân tích chính tắc
những hệ đòng áp 3 pha thành những thành phần đối xứng thuận, nghịch và không.
Ta thành lập công thức để xác định các thành phần đối xứng thứ tự thuận, nghịch,
không theo hệ trạng thái không đối xứng. Ngược lại khi đã biết các lượng đối xứng thành
phần cần có công thức đế tổng hợp được đáp ứng không đối xứng.
Giả sử hệ thống áp 3 pha không đối xứng Ủ A, ủ ủ , , cần tìm hệ thống đối xứng
Với định nghĩa hệ thống thứ tự thuận là hệ thống các pha A |, B |, C | liên hệ nhau như
hình 8.18a. Nghĩa là các pha bàng nhau về trị số nhưng lệch nhau 120° theo thứ tự A |, B i,
C|. Chính là hệ thống đối xứng mà ta đã gặp ở mạch 3 pha đối xứng. Biều thức quan hệ
giữa chúng:
uAI + ^HI + u r ! = 0 ; U m = ũ U M, u rl — à U AĨ
Hệ thống đối xứng thành phần thứ tự ngược như đồ thị vectơ hình 8.18b. Các pha
bàng nhau về trị số nhưng thứ tự các pha là A 2, C2, B2.
ủA 2 + Ủ n l+ ủ c ĩ =ữ J
U a Um • • •
u AO u HO U r o
• J 8 C 120° . • j è c 20° -
a) b) c)
Hình 8.18. Hệ thống đéi xứng thứ tự thuận (a), ngược (b), không (c)
Hệ thống thứ tự không là hệ thống 3 pha bàng nhau, cùng pha với nhau như
hình 8.18c.
Ớ ,„ = Ớ „ -■Ur
(8.38)
ŨM + Ú K + Ù n = 7Ủ A
Gọi là hệ thống đối xứng thứ tự không chi là đối xứng quy ước vì hệ này không cân
bang. Công thức liên hệ giữa áp không đối xứng và áp đối xứng thành phần trên 1 pha.
ỦA = Ứ M + ỦA2+ÙAI
V i các thành phần đối' xứng nên ta chỉ cần xác định 1 pha nên ta viết (8.39) theo 1
pha. V í dụ pha A:
Ủ Ậ= Ủ M+ Ủ A1+ Ủ M
ÚH= a 2ÚAÍ+a ủ A2+ ủ A (8.40)
Úr = a ủ ÂI+a2ủ A2+ ủ M
V ì 1 + ạ + a2 = 0 ta có:
= (8 .4 U ,
M ần ĩ. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
(8.41 b)
ỷ Ủ A + a 2ủ H + a ủ r
(8.4 lc )
■ ủ A+ a ủ H + a -ủ c
M 3
... U A + a 2U H + a U c
(8.42)
f r - Ũ A + Ủ B+ Ủ C
3
Công thức phân tích trên (8.42) là cho mọi hệ thống biến trạng thái 3 pha: áp, dòng,
sức điện động, từ thông,...
> C ô n g th ứ c tổ n g h ợ p :
Là công thức xếp chồng các lượng thành phần để được các lượng mất đối xứng. Ta
có công thức xếp chồng các lượng thành phần các pha:
Ũ A = Ứ AÍ+ỨÀ2+ỦM
u H — + U H2 + U H0 (8.43)
ù r = ứ n + ứ n + ủ '. 0
ủ A = ủ M + ủ A Ĩ+ ủ Aữ
U H = a u M + ữ U A2 + u M (8.44)
ủ ( = a ủ M + a 2ủ A2 + Ú Aữ
Dạng công thức tổng hợp cũng dùng cho mọi biến trạng thái 3 pha: áp, dòng, sức
điện động, từ thô ng ,...
b. T ín h c h é độ xá c lậ p cùa m ạch 3 p h a có m áy k h i ng uồ n k h ô n g đ ố i xứ n g
G ià sừ cho mạch 3 pha tải có máy có các tổng trờ thứ tự Z |ị, Zu, Zot được cung cấp
bời nguồn 3 pha không đối xứng có sức điện động ẺA, Éh, Ẻr có tồng trờ thứ tự nguồn
Z |ng, Z 2ng, Zong n° ' n^ư h,r,h 8.19. cần tính dòng điện trong các pha của tải.
ỨNG DỤNG MATLAB phan T(CH vả g iả i bài tập lý t h u y ế t mạch
Ë-AI
— c z ^ -© © 0 * z„
HĐ- -C D - z„
£«]£#,£«0
z2t Z2ng Z 21
--------C D --------© © © - « ------------ c u —
í© - -o -
c 0'
£ ri E(1Er0
K Zot Zũng Zot
-c n - — C3 © 0© -
Z N, Z n,
Hình 8.19. Sơ đồ tồng quát Hinh 8-20- Sơ a° thay th® càc thàntl Ph in đ* ' xứn9
V ì đây là mạch 3 pha không đối xứng tài có máy nên đầu tiên ta phải phân tích kích
thích không đối xứng ra các thành phần đối xứng thứ tự (theo công thức phân tích (8.44)).
Biểu diễn các sức điện động thứ tự trên sơ đồ hình 8.20.V ì là mạch tuyến tính nên ta
tách ra thành ba bài toán đối xứng thứ tự:
Nguồn tác động là hệ thống đối xứng thứ tự thuận £ 4l với tống trờ của
nguồn là tổng trở thứ tự thuận Z|„g tổng trờ cùa tái là tồng trở thứ tự thuận Zu như
hình 8.21a. Với hệ thống đối xứng thứ tự thuận có i M + + ị rl = 0 nên dòng trung tính
Để tính dòng, áp của hệ ta tách ra I pha như hình 8 .2 lb. Gọilà sơ đồ thứ tự thuận.
-€ > - -d >
z„
- o
Er, z„
-0 - - c = l-
Ẻ
Từ Sơ đô này tính được dòng thử tự thuận cùa pha A là / j , = — — ----- sau đó suy ra
ĩnu + Z ị,
các pha còn lại.
M d n 2. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 245
Nguồn tác động là hệ t.iống đối xứng thứ tự ngược ÈA2, ÉH2, Ẻr ĩ với tổng trờ
nguồn Z 2ng và tổng trở tái Z 21 như hình 8.22a. V i mạch 3 pha đối xứng nên tách ra 1 pha
(giống bài toán thứ tự thuận) hình 8.22b. Gọi là sơ đồ thứ tự ngược để tính cho dòng 1 pha
^ìniỉ + Z ịi
z2, ÈA2
-0 - -cn-
-4=3-
:0 - -CZ3-
H@ - -O -
Nguồn tác động là hệ thống đối xứng thứ tự không ẺA0, ÉH„, Ẻro với tồng trở
2ong & AU
Zot
- C U — © - -C Z 3- Zo,
Zong E /IO -e - - o -
-C D -
3 Z ni
Zong 0
- C Z 3-
Z n,
b)
a)
ị _ _____ É.4»______
M 7
*-0nK +
T 7‘ ■01 T
+^7.
J*-K
> Tổng hợp các đáp ứng thành phần được dòng các pha cùa tải.
Thường dùng công thức tổng hợp theo 1 pha ta được dòng điện các pha là:
= 1 Ạt + IA Ị + ¡A O
Để tính các thành phần thứ tự ta thường đưa ra các sơ đồ thứ tự cho 1 pha rồi tính
không cần qua các bước trung gian nhu lý thuyết. Đừng quên trong sơ đồ thứ tự không có
3Zn.
Giải:
ù.\ = 80
• ỦH
[ = a 2ÙAI = 8 0 Z - 1 2 0 ° (V )
Ớ( = aÙ M = 8 0 Z - 2 4 0 °
,ỹ/«ồi ì . ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 247
'ủ . = 4 0 / 6 0 °
. ủ Ht= a u \ , = 40Z 1 8 0 ° (V )
ủ r2 = a 2ÙA2 = 4 0 Z - 60°
a - -0.5000 + 0.8660Í
d i e n ap t h u t u pha A
UA1 = 20.0000 -34.6410Ì
UA2 = 80.0000 - Ũ.OOOOi
UA0 = 20.0000 +34.64lOi
d i e n ap t h u t u pha B
UB1 = - 4 0 . 0 0 0 0 + O.OOOOi
248 ỨNG DỤNG MATLAB phan tích v à g iải bải tạ p lý thuyết mạch
UB2 = - 4 0 . 0 0 0 0 + 6 9 . 2 8 2 0 Ì
UBO = 2 0 . 0 0 0 0 + 3 4 . 6 4 lOi
d i e n ap t h u t u pha c
UC1 = 2 0 . 0 0 0 0 + 3 4 . 6 4 l Oi
UC2 = - 4 0 . 0 0 0 0 - 6 9 . 2820Ì
uco = 2 0 . 0 0 0 0 + 3 4 . 6 4 l Oi
d i e n ap t h u t u t h u a n
UA1 = 2 0 . 0 0 0 0 - 3 4 . 6 4 lOi
UB1 = - 4 0 . 0 0 0 0 + O.OOOOi
UC1 = 2 0 . 0 0 0 0 + 3 4 . 6 4 1 Oi
d i e n ap t h u t u nguoc
UA2 = 8 0 . 0 0 0 0 - O.OOOOi
UB2 = - 4 0 . 0 0 0 0 +69.2820Ì
UC2 = - 4 0 . 0 0 0 0 - 6 9 . 2820Ì
d i e n a p t h u t u khong
UAO = 2 0 . 0 0 0 0 + 3 4 . 6 4 l Oi
UBO = 20.0000 + 3 4 . 6410Ĩ
u co = 20.0000 + 3 4 . 6410Ì
Bài 2: Mạch điện 3 pha đối xứng tải động có dòng điện đối xứng thứ tự cùa các pha
tải IM= 5 Z90° (A ), IA2 = 5 z - 90° (A ). Tìm dòng điện trong các pha?
Kết quà:
n hap t h o n g s o I A l = 5 * e x p ( p i * j / 2 )
IA1 = oioooo + 5.ŨŨŨ0Í
nhap th on g so I A 2 = 5 * e x p ( - p i * j /2)
I A2 = 0.0000 - 5.000ŨÍ
nhap thong so IA0=0
IAO = 0
a = -0.5000 + 0.8660Í
dong d i e n c a c p h a
IA = 6 . 1 2 3 2 e - 0 1 6
IB = 8 . 6 6 0 3 - O.OOŨOi
IC = - 8 . 6603 + O.OOOOi
Bài 3: Cung cấp hệ thống áp ba dây pha không đối xứng ƠAB = Uac - 3 6 5 V ,
ƠBC = 312V (hình 8.24) vào một động cơ điện có tống trở Z| = 3,6 + j3 ,6 Q ,
Zi = 0,15 + j0 ,5 íl, mạch không có dây trung tính. Hãy tính các dòng điện dây?
Giai:
Bài toán cho áp nguồn là áp dây, trong các công thức tính sử dụng các áp pha ta có
thể chọn các pha tương ứng một cách tùy ý chi cần hiệu số cúa chúng bàng các điện áp dây
đã cho như hình 8.24. Việc chọn tùy ý các áp pha như vậy không ảnh huởng đến thành
phần thứ tự thuận, thứ tự ngược nhưng nó ảnh hường đến thành phần thứ tự không. Bài
toán này không có thành phần thứ tự không nên tùy ý chọn như vậy.
ơ , = y ị u \ „ - u \ = V3652-1 5 6 - = 330V
Xác định được các thành phần đối xứng thứ tự thuận là:
250 ỨNG DỤNG MATIAB PHAN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẶP lý t h u y ế t mạch
ỦM = X
- ( Ủ A+ aủ„ + a2ủ ,.) = 1 (3 3 0 + j l 5 6 (-a + a 2)) =
th , 220
/„ = - = 3 9 ,3 Z - 4 5
z, 3,6 + 73,6
Dòng điện thứ tự ngược pha A:
— I a = 7 5 ,2A
Kết quả:
n h a p t h o n g s o UAB=365
UAB = 365
n h a p t h o n g s o UAC=365
UAC = 365
n h a p t h o n g s o UBC=312
UBC = 312
nhap th o n g so z l = 3 . 6 + 3 . 6 j
Z1 = 3.6000 + 3.6 0 0 0 Ì
nhap t h o n g so Z 2 =0 . 1 5 + 0 .5 j
Z2 = 0.1500 + 0 . 5000Í
n h a p t h o n g s o Z0=0
Z0 = 0
a = -0.5000 + 0.8660Í
t i n h d i e n ap c a c pha
UA = 329.9833
UB = 9 . 5522e-015 - 1 . 5600e+002i
uc = 9.5522e-015 + 1 . 5600e+002i
cac th an h phan d i e n ap thuan, nghich
UA1 = 2 . 0006e+002 - 2 . 8 4 2 2 e - 0 1 4 i
ƯA2 = 1 9 . 9 2 7 8 + O.OOOOi
dong d i e n t h u t u t h u a n , nguoc pha A
IA1 = 27.7863 -27.7863Ì
IA2 = 10.9694 - 3 6 . 5648Í
dong d i e n t r e n c a c day pha
IA = 38.7557 - 6 4 .3510Ì
IB = - 1 1 . 7 7 5 4 +17.6117Ì
IC - -26.9803 +46.7393Í
Bài 4: Tính dòng điện trên các dây pha của mạch 3 pha không đối xứng hình 8.25.
-C D - z„
È„
-C D - :z2,
Biết:
=zim= 14,(0);2*«=lý(íỉ);Z,=10./(Q)
z„ = 40 + 4 5 /(Q ); Z 2, = 2 + 8 /( f i) ; z„, = 3j ( í í )
Giãi:
Phân tích hệ thống sức điện động 3 pha không đối xứng thành các thành phần đối
xứng thứ tự thuận, nghịch và không (hình 8.26).
Em E .a ị Ea0
È ,,= ^ (É .4 + a .Ẻ „ + a ĩ .Ẽ,.)
¿,.2 = ^ ( È , + a 2. È „ + a . Ẻ r )
: Ẻ„ 6424 ~>-•)')? /
=- % = f^ - ^ = 4 8 -7 6 ,3 4 ỹ (A )
147 + 4 0 + 4 5 7
■fU» J. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
ns
Zlnfl aE AÌ
Z 2ng ẾA1
Z ỉn g E-AĨ
-C D - Za
- Õ — © - - o
-d h
^2ng K, ■1
- C D — <& - -cn- b)
/ , 2= - A _ = ^ > L ^ l V =13,3-38/(A)
Z 2lw + Z J( 1 4 / + 2 + 8./
Zũng Zo,
Zone Zot
-c u -
3Zn
nhap th o n g so Z lt= 4 0 + 4 5 j
Z l t = 4 0 . 0 0 0 0 -M5 . OOOŨi
nhap th o n g so Z2t=2+8j
Z2t = 2 . 0 0 0 0 + 8 . o o o o i
n hap t h o n g s o Z 0 t =3 j
Z0 t = 0 + 3 . OŨOOi
n h a p t h o n g s o ZN=10j
ZN = 0 +10.0000Í
a = -0 .5 00 0 + 0 . 8660Ỉ
t i n h c a c t h a n h p h a n d o i xung
EA1 = 6 . 4 2 4 2 e + 0 0 3 - 2 . 2 2 0 0 e + 0 0 2 i
EA2 = 8 . 6 1 7 7 e + 0 0 2 + 2 . 1 6 0 8 e + 0 Ũ 2 i
EA0 = - 7 . 8 5 9 6 e + 0 0 2 +5 . 9 1 8 ũ e + 0 0 0 i
đong d i e n t h u t u t h u a n
IA1 = 4 7 . 9 9 6 5 - 7 6 . 3 4 4 7 Í
dong d i e n t h u t u nguoc
IA2 = 1 3 . 2 7 3 0 - 3 7 . 9 6 4 6 Í
dong d i e n t h u t u khong
IA0 = 0 . 1 7 4 1 + 2 3 . 1 1 6 5 Í
dong d i e n t r e n cac pha cua t a i
IA = 6 1 . 4 4 3 6 - 9 1 . 1 9 2 8 Í
IB = - 6 3 . 6 9 8 8 +50.1998Ì
IC = 2 . ? 7 7 4 e + 0 0 0 + 1 . 1 0 3 4 e + 0 0 2 i
dong d i e n t r e n day t r u n g t i n h
ló = 0.5222 +69.3496Ì
Tóm lại Phân tích và giái mạch xoay chiểu 3 pha trong chương 8 trình bày nội dung
sau:
Khái niệm chung: M ô tả cách tạo nguồn 3 pha, các thông số cùa mạch 3 pha và các
công thức tính công suất của mạch 3 pha.
Phân tích và tính toán các thông số của mạch 3 pha đấu Y - Y , v í dụ minh họa.
Phân tích và tính toán các thông số cùa mạch 3 pha đấu A-A, v í dụ minh họa.
Phân tích và giải mạch 3 pha không đối xứng tải tĩnh, tải động có ví dụ m inh họa.
“L i ỨNG DỤNG MATLAB phan TÍCH vả g iả i bai tập lý THƯYÉTMẠCH
B À I TẬP CHƯ Ơ NG 8
Bài 1. Tải 3 pha = 3 + j4 Cỉ; Zg = 9 í ỉ ; Z(- = 8 + ¡6 n đấu A đặt vào điện áp 3 pha đối
Bài 2. Nguồn điện 3 pha đối xứng có U f = 240V đặt vào tài 3 pha đấu Y gồm:
a. Tính dòng, áp và công suất trên tải khi mạch làm việc bình thường (có dây trung
tính).
c. Khi ngắn mạch hoặc đứt dây pha A, tinh trạng làm việc của mạch thay đồi như
thế nào?
Bài 3. Một nguồn điện 3 pha đối xứng có E = 220 V . cung cấp cho một phụ tải không đối
xứng có Z A = Zq = 12 + j 16 n , Zc = 3 + j4 Q , có dây trung tính.
a. Tính dòng điện qua các pha cùa tải và công suất tiêu thụ ?
b. Già sừ dây trung tính bị đứt thì dòng điện trên các pha của tải có thay đổi không?
Tinh dòng các pha và công suất tiêu thụ trong tnròng hợp này? Nhận xét?
Bài 4. Cho động cơ xoay chiều 3 pha trên nhãn có ghi: Y / A - 380V /220V ; /7rf„=4,5kW;
cosip = 0,85; r¡ = 0,86 ; n = 1460 vòng/phút. Động cơ được đấu vào lưới điện có
ud= 220 V.
a. Tính /rf?
Bài 5. Cho phụ tái 3 pha không đối xứng có: Z | = 15 Zfí = 15 - j 15 í ỉ ; Z r = 15 —j l 5 Q ;
Z \= 0,3 + j0,4 n . Đấu Y đặt vào điện áp có Up = 220 V.
a. Tính dòng điện chạy trên dây pha?
Bài 6. Mạch điện 3 pha được cung cấp bới nguồn điện 3 pha đôi xứng có điện áp pha
un = 110 V (hình 8.30). Biết z, = 1 0 + 1 0 /( Q ) ; Z , = 3 0 + 3 0 / ( 0 ) . Tính số chi cúa
Bài 7. Phân tích các hệ thống điện áp (hình 8.31 ) thành các thành phần đối xứng thứ tự
thuận, thứ tự ngược, thứ tự không nếu UA = U b= U c = 220 V .
Bài 8. Động cơ nối tam giác có tổng trở đối với các thành phần đối xứng thứ tự thuận,
ngược: Z | = 40 + j3 0 f i , Z ĩ = 20 + j2 0 í ì được đặt trên hệ thống điện áp dây không
đối xứng (hình 8.32). T ìm trị số các dòng điện pha và công suất động cơ?
Bài 9. M áy phát điện vận hành không tải bị ngẳn mạch đầu cực pha A với đất (hình 8.33).
M áy phát điện đối xứng có sức điện động đối xứng E = 2 2 0 V cỏ tổng trờ thứ tự là:
Z| = j 5 Í2; Z 2 = j f i; Z() = j 0,2 Í2. Hãy tính dòng điện ngắn mạch và điện áp pha của
máy?
c€ A tM n ỹ 9
Khi thực hiện đóng, cất mạch điện hay thay đôi thông số của mạch điện tất cả những
điều đó đều làm thay đổi trạng thái làm việc cùa mạch điện. Quá trinh chuyển từ trạng thái
xác lập này sang trạng thái xác lập khác cùa hệ thống được gọi là quá trinh quá độ. Quá
trình quá độ thường xày ra trong những mạch và hệ thống thuộc các lĩnh vực kỹ thuật khác
nhau. Nghiên cứu quá trình quá độ để biết quy luật cùa mạch và hệ thống trong trạng thái
quá độ, xác định đáp ứng của mạch hoặc xét ảnh hường của điều kiện đầu hoặc để phòng
tránh tác hại cùa quá trình quá độ.
V í dụ xét mạch điện như hình 9.1. Khi khoá k mờ thì uc = 0. Khi khoá k đóng sau
một thời gian thì uc = E. Quá trình chuyển Uc từ 0 đến E gọi là quá trinh quá độ và thời gian
để ucchuyển từ 0 đến E gọi là thời gian quá độ (hình 9.2).
Thông thường đối với mạch điện thì quá trình quá độ chi diễn ra tronckhoáng thời
gian rất ngắn (cỡ 10° giây). Tuy nhiên một số thiết bị điện thi quá trình quá độ lại là quá
trình làm việc thường xuyên (ví dụ máy phát xung...).
Đe tính quá trình quá độ ta phải tim hiểu một số khái niệm sau:
Các điều kiện ban đầu cùa mạch gọi là điều kiện dầu hay còn gọi là sơ kiện bài toán.
Trước thời điểm tác động đóng mở / = 0 ta có sơ kiện của bài toán là x ( - 0 ) , nhưng quá
trinh hiện hành lại bắt đầu biến thiên liên tục từ các sơ kiện x (+ 0 ), x ’(+ 0 ),... trờ đi cho nên
cần phải biết được chúng. Còn các sơ kiện x ( - 0 ) , x ’( -0 ) ... ờ I = - 0 thì tuỳ thuộc vào quá
trinh cũ nhưng lại rất cần thiết đế tìm sơ kiện ờ t = +0.
0 khi. t < 0
1(0 = khá vi ờ làn cận t = 0
khi / >0 1(0
1(t-t2) __ A
t t
to (1 Í1 Í2 0 t,
Hình 9.4. Btrớc nhày to Hình 9.5. Trích tại ti, Í 2 Hình 9.6. Lầy hàm f
d [ 0 khi í * 0 t=0
cừ Ị 00 khi / = 0
Hình 9.7. Hàm xung Dirac
Theo tính chất tuyến tính cùa mạch nghiệm cùa bài toán quá độ gồm hai thành phân
đó là thành phần xác lập XxHị) và thai^i phần tự do X,ẬI)-. x ( i) = X,|(0 + x,d(l).
Trong đó:
- Nghiệm Xxiịt) tìm đư ợc bàng các p h ư ơ n g p h áp th ô n g thường k hi b iế t k íc h thích f[l).
- x,d là nghiệm của phương trình thuần nhất X '«/, .../) = 0. Nghiệm tự do có dạng:
X,JJ) = Aep' (A là hàng số tích phân; p là số mũ đặc trưng).
> Nội dung và trình tự phương pháp tích phân kinh điển:
x (+ ) = xJ+0) + X , d ( + Q ) = X x lị + Q ) + Y A k
c L r 1/(pC) pL
. ----------□ □ --------1 I------ / v w ----------.
Ta thay các toán tử đạo hàm (d'(ừ), tích phân \dt bàng các toán từ (p) và (1/p) trực
tiếp lên sơ đồ. Ta có phương trinh đại số hoá:
Uid = [r+pL+\l(pC)].ihi = Z(p).iki từ đó xác định được phương trinh đặc trung: Z(p) = 0.
Thực ra ta thấy các toán từ Z(p) hay K(p>.... có dạng giống hệt các hàm truyền đạt
phức so Z(/Ct>). K(jw) dùng trong phương pháp số phức đê xét quá trinh điêu hoà).
M ắ n 2. ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN JL“ !
Quy tác: Lấy một nhánh bất kỳ, viết biếu thức tổng trở vào Zkk(p) và cho nó triệt tiêu
ta được phương trình đặc trưng của mạch kirch off (nếu nhánh có nguồn thi đem triệt tiêu
nguồn và tính bình thường).
Vi dụ 9.1. Lập phương trình đặc trưng cùa mạch điện sau (hìĩih 9.10).
a. Co' s ở l ý th u y ế t toán tử
Lý thuyết toán tử Laplace là một công cụ mạnh và đơn giản thuận tiện trong việc giải
tìm nghiệm bài toán mạch. Quan hệ giữa f{t) với hàm F(p) trong đó J{t) gọi là gốc và hàm
biến phức F(p) gọi là ảnh Laplace.
Định nghĩa: Cho hàm f(t) bất kỳ, ta có hàm ảnh Laplace của fij) có dạng:
F (p ) = L ự ( t ) ) = ] f ụ ) e - f,dí
-0
- Dịch gốc: Nếu f[l) <-> F(p) thì f[l - t o) I (/ - lo) <-> F (p ).ểp'
Bàng 9.1. Một sổ hàm ảnh gốc theo biến đổi Laplace
1 1
S(t) 7“ — ( e “ ' - * - * )
(p + a)(p + b) b -a
1 1
e a' ■> t
p + a p
1 a
-(1 sin(at)
p ( p + a) a p + a
a 1
a
p p" (« -1 )!
p 1
1 ■> cos(at) t.e-a'
p + a (p + a ỷ
- o -
"ũ U(p)
U(p)
u=r.i <-» U(p) = r.l(p) u=L.di/dt «-> U(p) = P L .I(P ) - L I(-U )
I I --------------. HI----©
----- ►
— •
------ ►
Uc
Uc(p)
E(p)
b. P hư ơng p h á p g iả i
- Tính ảnh I(p), U(p) cần tìm bằng các phương pháp cơ bản nêu trên.
- Dùng biến đổi ngược (tra báng ánh_gốc) tìm gốc là /(/), u(t).
c. Đ ịn h lý k h a i triể n
Khi giải quá trình quá độ bằng phương pháp toán tử thường dẫn đến các ảnh phức do
đó ta phải dùng định lý khai triển để phân tích nghiệm:
iự ) = EẬEÙ-£ n + Ĩ Á E À £ r,< + + E A pA ^
FÁ P i) PÌẢPỉ) K (P k)
Ví dụ: Biết U(p) - (2 p - 1)/(p2 + 5p + 4). Vận dụng công thức khai triển tìm uự).
Giai:
A =
F2 (/?,) 2 (-4 ) + 5 ’
A, - ĨÁ E ủ - j( z ỊM _1
F2 ( p ,) 2 (-l) + 5
9.3. KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN
KINH ĐIỂN
R
u
Giả thiết một mạch điện gồm có điện trờ R và điện cảm L nối tiếp (ta sẽ gọi tắt là
mạch RL) được đóng vào một nguồn điện áp không đổi theo thời gian: u(i) = u = const
(thường gọi là nguồn điện áp một chiều) (hình 9.13).
Chọn gốc thời gian t = 0 là thời điếm đóng khóa K, ta cần viết phưcmg trình vi phán
cho mạch giải phương trình vi phân này đế tim các dòng điện và các điện áp trong mạch
với I > 0.
(9.1)
Phương trình (9.1) là một phương trình vi phún tuyến lính cấp một có các hệ số là các
hằng số.
ơ chê độ xác lập thi các dòng điện và điện áp trong mạch biến thiên theo thời gian
theo quy luật cùa nguồn kích thích tức đều là các hằng số:
Trong đó thành phần tự do i,d(t) thỏa mãn phương trình (9 .2 ) với vế phải bằng không
goi là phương trình vi phân thuần nhất. R.iul(t) + L = 0 tương ứng với mach R L không
dt
có nguồn kích thích ở hình 9.14.
H ìn h 9.14. M ạch RL kh ô n g c ó u
U O -A e "
Ta có:
Phương trinh ( 9.3 ) được thỏa mãn nếu A ep' = 0 hoặc R + pL = 0 (9.4)
Phương trình (9 .4 ) được gọi là phương trình đặc Irưng cùa mạch RL, có nghiệm là:
/•„,(/) = A t * = A e ^ ỵ í
K
Nghiệm tống quát của phuơng trình (9.1 ) dưới dạng: i(l) = I + Ae '
Để xác định hàng số tích phân A ta cần dựa vào điều kiện đầu là giá trị số của dòng
Trị số i(0) này có thể được cho trước hoặc là được xác định theo trị số của dòng điện
trong điện cám ớ thời điểm ngay trước khi đóng mạch, ký hiệu là /¿ (-0 ) với ý nghĩa là:
í, ( - 0 ) = lim / , (!)
/->()
/<()
Nếu già thiết khi ta đóng mạch dòng điện trong điện cảm có giá trị là 0):
/, ( - 0 ) = i, (+0) để cho C
^~ có giá trị hữu hạn.
Trong trường hợp trước khi đóng mạch vào nguồn áp không đổi u(t) = u , mạch RL
chưa đirợc nối với một nguồn nào thì ta có: /, ( - 0 ) = 0
Từ đó ta giải được A = - l = - —
R
-u e '
ĩ,d(Ị) = Ae"' = - ỉ e p‘ = —
R
u
K
Ta gọi i(l) là dòng điện quá độ.
Các đường cong cùa dòng điện xác lập ixi(t) cùa dòng điện tự do i,d(t) và của i(t) được
vẽ trên hình 9.15.
Hình 9.15 cho ta thấy dòng điện quá độ i(l) tăng dần theo thời gian bắt đầu từ trị số
ban đầu bằng không /(0 ) = 0 đến trị số xác lập itl(l) = 7 = — chứ không tăng nhảy vọt từ 0
R
đến U/R.
Đe đánh giá về tốc độ tăng cùa dòng điện quá độ i(t) cũng là tốc độ tát dần cùa thành
R
phần tự do cùa nó người ta dùng hệ số tất ß = - .
V ậy hằng số thời gian X là thời gian mà dòng điện tự do giám đi e ~ 2,71828 lần so
với trị số tnrớc nó.
Sau thời điểm t = 0 một khoảng thời gian bàng 3 T thi dòng điện tự do sẽ chi bàng
ỊịA ẸI x fn/(Q) Ä Q 0498/ (0 ). Tức là nhó hơn 5% tri số ban đầu cùa nó.
e' 2,0855
Trong thực tế, với sai số nhỏ hơn 5% người ta coi là sau 3 T thì dòng điện tự do có
giá trị không đáng kế có thể bó qua được. Do đó sau thời điểm I = 0 một khoáng thời gian
là 3 T dòng điện quá độ i(t) sẽ đạt tới trên 95% trị số xác lập cùa nó. V ì thế với sai số nhỏ
hơn 5% người ta có thể cho rarm chế độ xác lập trong mạch R L được thành lập sau khi
đóng mạch một khoảng thời gian oàng 3 lần hàng sốthời gian của mạch.
- Tìm
- T im utMP.
ư = 1 0 ;R = 1 C : 1-1;
i L = s u b s ( Í L ) ,s u b p i o t (2,1,1); e z p l o t ( ì L , [0 p i ])
S3 Figure 1 m*
— * * * • 'Ì s& y*
□ GÍ y # k Q n $ < □m □
Do thi bien thien dongdien
1 I
0 99
ré 0.98 I
0.97 I
096
0.5 1 15 2 2 .5 3
0.3 I
_J 0.2 I
3 \
r
0.1 \ L
r
0.5 1 1.5 2 2 .5 3 Ị
t
iL =l-exp(-10*t)
uL =10*exp(-10*t)
- Tìm i\.(tp.
- Tìm uL(t)l
sỵms t;R=10;L=0.5;u=220*sqrt(2)*sin(314*t+pi/3);
iL=dsolve('DiL=u/L-R/L*iL', ' i L (0)=0' ) ;
K ê t q u ả c h ạ y c h ư ơ n g trìn h trê n .
M rũ . ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIÊN_____ ______________ II 269
n hau»! S
‘ — -Ế ĩ ______1° —
i file Edit View Insert Tools Dejktop Window Help
ûSHÔb'Sl^OQ'êOQ □
Do thi hen thien dcngdien
Giá thiết một mạch điện gồm có điện trờ R và điện dung c nối tiếp (ta gọi tất là mạch
RC) được đóng vào một nguồn điện áp không đồi theo thòi gian u(t) = u = const (hlnh 9.18).
Lập phương trinh vi phân viết cho quá trình quá độ của mạch ta có:
270 ỨNG DỤNG MATLAB phan tích và g iả i bài tập lý thuyết mạch
Đê tìm Ucxi(t) ta chú ý ớ chế độ xác lập với nguồn điện áp hàng thi điện áp xác lập
trên điện dung là hàng số và dòng điện xác lập qua điện dung bàng 0 :
UcJt) = Ur . i j t ) = c — ^ = c ^ ị- = 0
dt dt
0 + Ucxi(t) = U c = u <=> Ucxi(t) = u
Thành phần điện áp tự do trên điện dung là
nghiệm tổng quát cùa phương trinh vi phân thuần
Để xác định hàng số tích phân A trong (9.8 ) ta cần dựa vào điều kiện đầu là trị số
điện áp Ucid(t) tại thời điểm đóng mạch I = 0, kí hiệu là Uci0).
Trị sô ỉỉ('(0) này có thê được cho trước hoặc là được xác định theo trị sô cùa điện áp
trên điện dung ờ thời điểm ngay trước khi đóng mạch, kí hiệu là « (-(-0) với ý nghĩa là:
u( (~ 0 ) = *'m " r ( 0
l<0
Nếu ta giả thiết rằng trước khi đóng mạch điện áp trên điện dung có trị số là U(i~ 0)
với già thiết ràng u hữu hạn. ta phải có: Uci~0) - M(<+0)
Ta có thể già thiết M r(-O) có một trị số tùy ý nào đó. Trong trường hợp trước khi
đóng mạch vào nguồn áp không đổi u(t) = u mạch RC chưa được nối với một nguồn nào
thì ta có: Ucị- 0) = 0, A = -U , do đó:
Gọi Uc(t) là đ iện áp q u á độ trên điện dung vậy Uc(l) = U( qđ(t) = UCMỪ) + Ucid(t)
Các đường cong cùa điện áp xác lập Ucx/(t), cùa điện áp tự do Ucid(t) và cùa điện áp
quá độ Uc(t) được vẽ trên hình 9.20. T a thấy ràng điện áp quá độ U c(t) tăng dần theo thời
gian bẳt đầu từ trị số ban đầu !/(■(0) = 0 đên trị sô xác lập: U(\xi(t) - u chứ không phai tăng
nhảy vọt từ 0 đến u. Hằng số thời gian cùa mạch RC là T = RC là khoáng thời gian mà
điện áp tự do trên điện dung giám đi e ~ 2,71828 lẩn so với trị sô trước cùa nó.
ỨNG DỤNG MATLAB PHAN TfcH VA GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
Sau thời điểm I = 0 một khoảng thời gian bằng 3r thì điện áp tự do trên điện dung
sẽ băng:
Tức nhỏ hơn 5% trị số ban đầu cùa nó. Do đó, sau thời điểm t = 0 một khoàng thời
gian bằng 3 r điện áp quá đ ộ Uc(t) sẽ đạt tới trên 9 5 % trị số xác lập cùa nó. V ì th ế với sai
số nhỏ hơn 5% người ta có thể cho ràng chế độ xác lập trong mạch RC được thành lập sau
khi đóng mạch một khoảng thời gian bằng 3 lần hằng số thời gian cùa mạch.
Và chế độ xác lập có thể coi là gần đạt được sau khi đóng mạch một khoảng thời
gian bàng 3 r = 3ms.
về lý thuyết chi khi I —> oothì điện áp tự do mới tiến đến không và điện áp quá độ
trên điện dung mới tiến đến trị số điện áp xác lập. v ề mặt vật lý, chế độ xác lập trong mạch
RC không thể thành lập một cách tức thời ngay sau khi đóng mạch, vi với nguồn điện có
công suất hữu hạn thì cần phải có thời gian đề làm tăng năng lượng điện truờng trong điện
dung từ trị số ban đầu đến trị số xác lập.
Vi dụ 9.4. Mạch RC' có R = 5(Q); c = 1(F) được đóng vào nguồn điện có u = 5(V);
«£■(0.5).
- Tìm i c( t ) l
- Tìm uc(t)l
- Vẽ đồ thị hàm số ic(0 và uc(t)l
uc = 5 - 9 / 2 * e x p ( - l / 5 * t )
ic =9/10*exp(-l/5*t)
K I Figure 1 L iS LL Ü jầ Ê O ẩ
File Edit View Ịn ítit Tool» Desktop Window Help
*
D CỈ H f l tí ®. SI o ® 'í O S '■ □
Oo (hl bien Ihren dien ap Do thi bi«f) thien dong di*n
046
25 /
/ 04 4
2 /
/ 042 \
04
/
= 1.5 \
038
\
\
/ 036 \
1
/ s
\
/ 03 4
05
/ \
03 2
1 2 3 1 2 3
t t
u = 2 2 0 \fĩ sin(314/ + ;r / 6 )( V )
- T ìm ic(t)?
- T ìm uc(t)l
u = iR + uc \u = iR + uc ]J]
Ju <=> í , 1 <=>ti . ( m - j / , . ) = — — M ------ — u = a u ~ a u (
)i = c = ± ] » ,= -/ ‘ RC ' RC RC '
dt I‘ c
Chương trình được viết trên M _ file
syms t ; u = 2 2 0 * s q r t ( 2 ) * s i n (3 1 4 * t + p i / 6 ) ;
R=10;C=l;a=l/(R*C);
u c = d s o l v e ( ' D u c = a * u - a * u c 1, ' ư c ( 0 ) = 0 1)
u c = s u b s (u c ); s u b p lo t ( 1 , 2 , 1 ) ; e z p l o t ( u c , [0 1 5 0 0 ])
y l a b e l ( ' u c ' ) ; t i t l e ( ' Do thi bien thien dien ap');
uc=sim plify(uc)
i c = C * d i f f ( u c ) ; s u b p l o t ( 1 , 2 , 2 ) ; e z p l o t ( i c , [0 1500]),
i c = s i m p l i f y (i c )
Kêt quả khi chạy chương trình.
uc = - ( 1 3 6 8 3 5 0 9 4 5 2 6 9 2 0 9 * s i n ( p i / 6 + 3 1 4 * t ) * ( 1 / e x p ( t / 1 0 ) -
1))/4398046511104
i c = ( 1 3 6 8 3 5 0 9 4 5 2 6 920 9 * s i n ( p i / 6 + 3 1 4 * t ) ) / ( 4 3 9 8 0 4 6 5 1 1 1 0 4 0 * e x p ( t / 1 0 ) )
- (214831098407265813*COS( p i / 6 + 3 14* t ) * ( 1 / e x p (t / 1 0 ) - 1))/2199023255552
Bbỵurel
File Edit View Insert Tool» Deiktop Window Help
D G? y a k <9. $ õ ® « 03 □
Do thi bien thĩen dien ap Do thi bitn thion dong dien
Ta xét quá trinh quá độ khi đóng một mạch gồm điện trở R, điện cảm L và điện dung
c nối tiếp (sẽ gọi tắt là mạch RLC ) vào một nguồn điện áp không đôi u = const
(hình 9.23). Ta chọn gốc thời gian I = 0 là thời điếm đóng khóa K. Trước tiên ta hãy lập hệ
phương trình vi phân cho quá trinh quá độ trong mạch.
R i(t) + L ẾM1. + ur ự ) = u
dt
d ỊỊA Ị) + L C d \ ( Ị ) +
dt dt
Hay LC Ể h ị í l + R C Ẻ í á ! l + u ( /) = u (9.9)
dt dt
Phương trình (9.9) là một phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 đối với Uc(t) với các
hệ số là hằng số.
Nghiệm tổng quát U c (t) cùa (9.9 ) c ó thề coi là tổng của các điện áp xác lập U cxi(t) và
điện áp tự do U cid (l) trên điện dung :
Với nguồn kích thích là một điện áp không đổi theo thời gian thì điện áp xác lập
U c x i( t ) phải là một điện áp hàng: U c x i( t ) = U c = const.
Uc = u. Thành phần điện áp tự do trên điện dung là nghiệm tổng quát cùa phương trình vi
phân tuyến tính thuần nhất: L C í -hnẠ H + ¡ Ỉ C + uvu (t) = 0 tương ứng với mach
dt dt
RLC không có nguồn kích thích.
Ta có thể đặt nghiệm tồng quát của (9.9) dưới dạng hàm mũ: u r i í l ( t ) = A epl
Trong đó, A là một hằng số gọi là hằng số tích phân và p là hằng số gọi là số mũ đặc
trưng. Để tìm số mũ đặc trưng p ta chú ý:
Phương trinh (9.1 0 ) được gọi là phương trình đặc trưng tương ứng còn có thể viết là:
01 1)
Đây là một phương trình bậc 2 đối với p. Các nghiệm cùa (9 .1 1 ) phụ thuộc vào trị số
Trưcmg hợp 1: Nếu R > thì A > 0 và phương trình đặc trưng có 2 nghiệm thực
khác nhau:
pI
2L 2L LC (9.12)
p2 ;
2L -2 LÌ) - LC
-
Trong trường hợp này, nghiệm tổng quát có dạng không dao động :
Trường hợp 2: Nếu R < 'hì A < 0 và phương trình đặc trưng có 2 nghiệm phức
liên hợp.
R
P\ " 2L ' ị ề - :ỉ ĩ
(9.14)
_R_
Pĩ=-
2L h - (ẩ ĩ
p t = - a + jcoa
Hay (9.15)
p 2 = - a - ja>„
Trong trường hợp này nghiệm tổng quát của (3.85) có dạng dao động (tất dần):
R
bằng nhau hay một nghiệm kép: p t = p 2 = - a = — —- (9.17)
Trong trư ờ n g hợp này n g h iệ m tổng quát có dạng không dao động tới hạn.
M ã n 2. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN £277
u ( 9. 18)
Như vậy, tùy theo quan hệ giữa các thông số R, L , c cùa mạch R L C mà điện áp tự do
Ucid(l) có các dạng khác nhau.
Để xác định hai hằng số tích phân này ta cần biết 2 điều kiện đầu là:
- Trị số cùa điện áp trên điện dung tại thời điểm đóng mờ U c ( 0 ) .
- T rị số của đạo hàm cấp một của Uc(t) tại thời điểm đóng mờ: u, (ữ) = ^U( ^
dt
Theo định luật đóng mở thứ hai ta có: U c(-O ) = uc(+0). Còn u; (0)đượ c suy ra từ
„.(0 )= m = h M = Í L t^
c c c c
Các trị số của U c ( 0) và /'¿(0) hoặc là đã được cho trước hoặc là được tính theo tinh
trạng của mạch điện trước khi đóng mạch.
V í dụ. trong trường hợp trước khi đóng mạch R L C vào nguồn điện áp hằng u(t) = u
mạch điện chưa được nối với một nguồn điện nào khác thì ta có:
í/ ;. ( - 0 ) = 0
1m -0 ) = 0
k(0) =0
Ị hv (0 ) = 0
Vi dụ 9.6. Khảo sát mạch R L C nối tiếp xác định dòng điện, điện áp trên R, L, c khi
đóng khóa K. vào nguồn điện áp u = 10 (V ). Biết ^ = 1 0 (Q ); L = 0,5 (H ); c= 2 0 (|iF ).
u = ull +M, + u r
. di
u = iR + L — + U,-
di R u
dt d ĩ~ ~ L I
1 r <=>•
« , = - f idt dut 1 . duí 1
. c J
. di ~ c ' ~ d ĩ~ c
Vớ i sơ kiện bài toán wc( - 0 ) = 1; /(0 ) = 0 (trạng thái ban đầu khóa K mở).
ml ỨNG DỤNG MATLAB phan TfcH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
uc =
( 9 9 9 0 0 " ( 1 / 2 ) * i ) / ( 9 9 9 0 * ( ( 9 9 9 0 0 " ( 1 / 2 ) * i ) /50000 - 1/500 0) ) +
( 9 9 9 0 0 - ' ( 1 / 2 ) * i ) / {9990* ( ( 9 99 00" ( 1 / 2 ) * i ) / 5 0 0 0 0 + 1 / 5 0 0 0 ) ) -
( e x p ( 9 9 9 0 0 * ( 1 / 2 ) * i * t - 1 0 * t ) * ( ( 9 9 9 9 * 9 9 9 0 0 " ( 1 / 2 ) * i ) / 5 0 0 + <-
9 9 9 0 0 ) A( 3 / 2 ) / 5 0 0 0 0 + 1 8 0 ) ) / ( ( 9 9 9 0 0 ^ < 1 / 2 ) * i > / 2 5 0 - ( - 9 9 9 0 0 ) " ( 3 / 2 ) / 2 5 0 0 0 ) -
( ( 9 9 9 9 *9 9 9 0 0 - ( 1 / 2 ) * i ) / 5 0 0 + ( - 9 9 9 0 0 ) " ( 3 / 2 ) / 5 0 0 0 0 - 1 8 0 ) / ( e x p ( 1 0 * t +
9 9 900A( 1 / 2 ) * i * t ) * ( ( 9 9 9 0 0 ~ ( 1 / 2 ) * i ) / 2 5 0 - ( - 9 9 9 0 0 ) A( 3 / 2 ) / 2 5 0 0 0 ) )
H Figure 1 S&ịMịkậỊỆMÍ*,
ị File Edit View In sert T ools D esktop W indow Help
D o th i bien th ie n i Do th i bien th ie n uc
Inn/Wvwwv,
9.4. KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ
LAPLACE
Vi dụ 9.7. Tính dòng điện quá độ i(t) trong mạch hình 9.25a khi thực hiện chuyển
khóa K từ 1 sang 2. Biết L = 0,5 (H ); r = 1 0 0 (Q );
V
e, = 220 2 sin(314 /)(F ); e2 = 2 0 0 íf loo'( V )
280 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TfcH VÀ GIẢI aAl tập LỸ THƯYỀTMẠCH
a) b)
- Tính sơ kiện bài toán: Xét mạch điện khi khóa K ở vị tri 1 (hình 9.25b). Khi đó
mạch chịu tác động của nguồn e i.
ị ¿1 220^0"
' “ (r + ũ)Lj)~ 100 + 314.0.5ỹ
Từ đó xác định dòng tại thời điểm t = 0 chính là Í l(-O) = Ì l(0) = i(0)
ị {s) = e_2(s) + L i { 0)
R + sL
L=ũ . 5 ; r = 1 0 0 ; syms t s ; e l = 2 2 0 ; p h a _ d a u = 0 * p i / 1 8 0 ; ẹ 2 = 2 0 0 * e x p ( - 1 0 0 * t ) ;
dong phuc = el /(r+ 314 *L *j);
modun_dongphuc=abs(dongphuc);goc=angle(dongphuc);
i = m o d u n _ d o n g p h u c * s q r t ( 2 ) * s i n ( 314*t+goc)
% so k i e n b a i t o a n
Ì0 = s u b s ( i ,t ,0 ) ;e2s=laplace(e2) ;
I2s=(e2s+L*i0)/ (r+s*L); i = i l a p l a c e ( I 2 s )
e z p l o t ( i , [ - 0 . 0 1 ũ . 03] )
Kết quả khi chạy trên Matlab
i= 4 * e x p ( - 1 0 0 * t ) -24363414203125097/450359962737049 6 * e x p ( - 2 0 ũ * t ) )
; f U » ỉ . ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
BI h9ur* 1______
F4c Edit View In to t Tools Deik top Window Help
QsỉHã tí 00 - O
4 «XĐÍ-1001
exp(-100 t)-24363414203125097/4503599627370496
>-24363414203125097/450359962 exp(-200 t|
ri A
l2(s)
f2
- Tính dòng ỉ 2(s ): Sử dụng phương pháp điện thế nút tính điện thế tại nút A ta có :
282 ỨNG DỤNG MATLAB phan tích và g iả i bài tập lý th uyết mạch
_ e ( s ) / r, + uc(0).sC e(.v)
^>A \ I rt + sC + \ I r2 1/ rt + sC +1 / r,
/ lW = í t
r2
- Tính Ỉ2(t).
Í 2 = 2 0 0 * e x p ( - 1 0 0 * t ) + 4 0 - 2 4 0 * e x p ( —2 5 0 / 3 * t )
a Figure 1 LĩB—
File Edit View Insert Tools Desktop W indow Help »
Ví dụ 9.9. Tính dòng quá độ iifl) sau khi đóng khóa K biết/" = 40(C2). L = 0.5(H ),
C '= 5 0 (n F ); u = 400(V ).
Ỉ U » ỉ . ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 283
- Tính dòng ¡2( í): Sừ dụng phương pháp điện thế nút tính điện thế tại nút A ta có :
_ e ịs ) / rt +uc(Q).sC e(.v)
<Pa~ 1 / rt + s C + 1/ r2 ~ ì / r t + s C + ĩ / r ,
Ạ(-v) = —
r,
¡L(t) sL
1/sC
ĩ so k i e n b a i toan
Ì0 = u /r ;
Is=(U/s+L*iO)/ (s*L +r*l/(S*C )/ (r+ 1 /(s* C )));
iLt=ilapiace(Is)
e z p ! o t ( i 2 , [0 0 . 1 ] )
iLt = 1 0 + 1 6 / 3 * e x p ( -250*t)*sinh(150*t)
284 ỨNG DỤNG MATLAB PHẦN TfcH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH
ũ i ỉ B â t* Gi. e*. s □ E3 ■. □
10.160 n p t is o I) srtyiso I)
Vi dụ 9.10. Tính dòng quá độ /¿(0 sau khi đóng khóa K biết
r = 40(Q ), L = 0,5(H ), c = 5 0 (n F );
e = 3 8 0V 2sin (314/)(V )
«0 L
1/sC
Phân tích mạch điện và lập sơ đồ toán tứ hóa giống ví dụ 9.9. Tinh sơ kiện bài toán
như sau : H(<-0) = «£-(0) = 0
/, = -
r + (ũLị
Khi đó xác định được dòng i(t). tinh dòng i(t) tại t = 0 ta có i[_(0) = iO.
r = 4 0 ; L = 0 . 5 ; c = 5 0 * 1 0 A- 6 ;
s yms t s ;
E=380 ; p h a _ d a u = 0 * p i / 1 8 0 ; e = 3 8 0 * s q r t ( 2 ) * s i n ( 3 1 4 * t + p h a _ d a u ) ;
d o n g p h u c = E * e x p ( p h a _ d a u * j 5 / ( r +314 *L*j ) ;
mo d u n _ d o n g =a f c s { d o n g p h u c } ; g o c _ d o n g = a n g l e ( d o n g p h u c ) ;
.ỈU ,, i. ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN JL *
i = m o d u n _ d o n g * s q r t ( 2 ) * s i n (314 * t + g o c _ d o n g ) ;
i O = s u b s ( i , t , 0)
es=laplace(e)
Is=(es+L*i0)/ (s*L+r*l/(S*C)/ (r+1/(S*C)));
i L t = i l a p l a c e (Is)
e z p l o t ( i L t , [0 0 . 1 ] )
Kết quà khi chạy chương trình
i L t = 6 9 4 8 4 2 6 9 4 7 1 5 1 7 3 9 5 5 9 5 / ( 1 0 9 1 8 2 4 5 4 6 1 6 2 0 3 1 9 8 4 6 4 * e x p ( 40 0 * t )) -
16 2 8537 5 657 38 6 8 3 0 9 5 / ( 1 1 4 6 2 6 4 6 2 1 4 0 7 6 3 9 9 6 1 6 * e x p ( 1 0 0 * t ) ) -
( 2 8 6 2 7 8 2 5 8 0 0 8 5 6 4 4 1 2 6 6 8 7 3 * COS( 3 1 4 * t ) ) / 7 7 1 9 2 5 64 0 7 2 2 7 34 54 0 3 904 +
( 1 8 4 6 4 9 6 3 0 3 9 8 5 4 3 8 2 8 1 2 5 * s i n ( 3 1 4 * t ) ) / 2 4 1 2 2 6 7 6 2 7 2 5 8 54 54 387 2
t> \ - / S K - e DS ?Q
739659M10S18245461S2O319B464 exi<400 D) - ♦ (18 46 4*30398513828125 s m (3 H t)V24122i
Vi dụ 9.11. Cho mạch điện như hình 9.33a. K.2 đóng sau K I O.Ols. Biết u= 1 0 0 (V ),
r = 1OOO(ÍỈ); c = 2 0 (|iF ); L = 1(H). Tính dòng điện qua r?
sL
Trong mạch điện ta thấy hai quá trinh xảy ra do đó cần tinh sơ kiện tại hai thời điểm.
u (s) = — If(s) = — . —
sC sC 1/ r + sC
Sừ dụng biến đôi laplace ngược tinh được uc(t).
Tại thời điêm I = 0 .0 Is K2 đóng lại ta có sơ kiện bài toán như sau: /¿ (-í|) = 0;
U c (tl) = u c ( 0 .0 1 ).
, . . _ u / s - u (/,) / s u / sr
p h iA = ------------------- = ------- ------
u / í - phiA
/ ( 5 ) ----------- 1----- Sừ dụng phép biến đồi laplace thuận tìm i(t)
r
Chương trinh viết trên M -file
r = I . C'c ; _ = 1; c = 2 c ^ 10 ^ ;T
J= 1 0 0 ; s yms s t;
• s c Ki er' z cã fỉ - s i 1=0 khi k2 mo uC=Ũ;i0=0;
I l s = U / s / ; r - I / ,S ’ C ; :;
u c s = l ' ',S*C'- * I l s ; u c = i i a p l a c e ; u c s ) ;
kier. b a i toan tai o.ũls khi k2 d c n g
r - s * c + i / ( s * L ) );
v u , , ỉ . ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 287
i = i la p la c e (I s )
ezplot(i,[-0.01 0.08])
Kết quả khi chạy chương trình:
u c t l = 39.3469
1 = l / 1 0 - 1 1 0 7 5 1 7 7 3 3 9 3 7 4 3 7 / 2 8 1 4 ' M 9 ' 7 6 ' 7: n 6 5 6 0 0 * e x p ( -
25*t ) ‘ c o s ( 2 5 * 7 9 ^ ( l / 2 ) * t ) -
452198180027 5 6 8 3 / 2 2 2 3 6 5 2 3 1 6 0 1 4 1 8 2 4 0 0 * 7 9 ^ ( 1 / 2 ) *exp{ -
2 5 * t ) * s i n ( ' 25*79' “ ( 1 / 2 ) *t)
Như vậy ta có:
D Figure1
File Edit View In ỉe rt T o o lj Desktop W indow H«1p
ũ ổ ũ ẽ t» Q. o ® 4Ĩ □ □ □
V10- -4521981800275683/2223652316014182400 7 9 ,)2 exp(-25 t) sm (25 79 1Ä t)
Vỉ dụ 9.12. Kháo sát mạch R L C nôi tiêp tìm dòng điện, điện áp trên các phần tử R.
ÜJ-
K
u U(s)
? so kien b a i to a n
i0=0;uc0=5;
u s - l a p l a c e ( u ) , I s= ( u s- u c O /s) / (r+s*L+l/(s*C));
U rs=Is*r;Ucs=ucO/s+Is/(s*C ); Uls=Is*s*L;
i= ila p la c e ( Is ) ;uR=ilaplace(Urs);uc=ilaplace(Ucs);
ưL=ilaplace(Uls);
s u b p l o t ( 2 , 2 , 1 ) ; e z p l o t ( i , [0 15 ] )
y l a b e l ( ' i ' ) ; t i t l e ( ' Do t h i b i e n t h i e n i ' ) ;
s u b p l o t ( 2 , 2 , 2 ) ; e z p l o t ( u c , [0 1 5 ] ) ; t i t l e ( ' Do t h i b i e n t h i e n u c ' ) ;
s u b p l o t ( 2 , 2 , 3 ) ; e z p l o t í u R , [0 1 5 ] ) ; t i t l e ( ' Do t h i b i e n t h i e n u R * ) ;
s u b p l o t [2,2 , 4 ) ; e z p l o t (uL, [0 1 5 3 ) ; t i t l e ( ' Do t h i b i e n t h i e n u L ' ) ;
Q F igu re 1 « 1 ã ì
D G»y m k OS - □
Do thi bien thien Ĩ Do thi bien thien uc
t t
Do thi hen Ihien uR Do thi bien tfuen uL
Vi dụ 9.13. Tim dòng điện quá độ qua qua L. c. Ĩ2 trong mạch sau biết: r\ = n = 1 0 0 (0 )
L = 1(H): c = 100(ụF): ư = 200 (V ).
ỉ t i t i ỉ . ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
-1 —1I— ị_ Ị / w y
ri
J
Hình 9.38. Sơ đồ vi dụ 9.13
u
- Tính sơ kiện bài toán (khi K đóng):>■ /, — ; U(
i , ( - 0u)) = — u r ( - 0u)) = u
u
r2
U l(-O)
lis sL
— C J ~*/v v ^ ~ Q ~ n
n
1/s.C r
r2 U/s r i
U c(-0)/s ( T ) I
I'»
/, = (U / s + Li, ( - 0 ) - p h i A ) / ( r , + s L )
/ 2i = ( - Í / ( - 0 ) + p /íM ) * s C ; Ạ , = p to /l / r,
syras s t ; r l = 1 0 0 ; L = l ; C = 1 0 0 * 1 0 ,' - 6 ; r 2 = 1 0 0 ; u = 2 0 0 ; Ì 0 = u / r 2 ; u c 0 = u ;
phiA=( (u /s+ L * iO )/(rl+ s* L )+ u c0 /s* (s* C )) / ( 1 / tr l+ s * L )+ s* C + l/r2 );
ỨHG DỤNG MATLABPHANTfcH VẢ GIẢI BẢI TẬP LỸTHUYẼT MẠCH
Vi dụ 9.14. Tìm dòng điện quá độ qua qua L, c, n trong mạch sau biết: n = r2= 100(íl);
L = 1(H); c= 100 (nF ); u = 200 (V ).
X,
r Ị-— 1 1 / VVN
ri
1
Hình 9.41. Sơ đồ v i dụ 9.14
■fí>ẩ„ A OHG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
L »
- Tính sơ kiện hài toán (khi K đóng)
Us,
0) = - ^ - ; ơ , . ( - 0 ) =
r,+r,
L.Íl(-O)
íl(-O) L lu sl
1/s.C J L
'2 U/S
I
a)
b)
, ( U / s + L j . ( - 0 ) / (s.L) + ơ ( - 0 ) / s * ( s C )
phiA = ----------------- ------------------—---------------------------
l / ( i . i ) + 5C + l / r ,
Chú ý khi viết chương trình trên Matlah ii(-0) viết là iO; Uc(-0)=uc0
/ ỉ5 = ( - Ơ ( - 0 ) + phiA) * s C ; / , , = phiA / r2
syms s t ;
r l = 1 0 0 ; L = l ; C = 1 0 0 * 1 0 A- 6 ; r 2 = 1 0 0 ; u = 2 0 0 ; Ì 0 = u / ( r l + r 2 ) ; u c 0 = u . r 2 / ( r l + r 2 ) ;
i l = i l a p l a c e ( I l s ) , s u b p l o t ( 1 , 3 , 1 ) ; e z p l o t ( i l , [0 0 . 2 ] ) ; x l a b e l ( ' t ' ) ;
i 2 = i l a p l a c e ( I 2 s ) , s u b p l o t ( 1 , 3 , 2 ) ; e z p l o t ( Í 2 , [0 0 . 2 ] ) ; x l a b e l ( ' t ' ) ;
Í 3 = i l a p l a c e ( I 3 s ) . s u b p l o t ( 1 , 3 , 3 ) ; e z p l o t ( i 3 , [0 0 . 2 ] ) ; x l a b e l ( 11 ' ) ;
■N_1 ’ • • • • '« r a f f a *
File Edit view Insert Tool: Desktop A'indow Help »
do thi bien thien dong dien qua r 1 60 thi bien thian dong then qua r2 do thi bien thien dong dran qua c
t t I
H ì n h 9 .4 3 . Đ ồ t h ị d ò n g đ i ệ n q u a c á c p h ầ n t ử
V i dụ 9.15. X â y dựng giao diện giải mạch ví dụ 9.13, 9.14. G iao diện được thiết kế
như hình 9.44.
3 -ý.
*i ■ * »»aí a s * h
3 j * ậ .- Z - . BAI TOAN MACH QUA DO
Hình 9.44. Giao diện ban đẩu giải m ạch điện tro n g ví dụ 9.13, 9.14
M à » ỉ. ỨNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN
Các thành phần điều khiển trong giao diện bao gồm (bảng 9.2)
Bảng 9.2. Các thành phần điều khiển trong giao diện hinh 9.44
TT String 7T String
4 Xóa trắng r2
TT Tag TT Tag
1 Axesl 3 Axes3
2 Axes2 4 Axes4
TT String Tag
K dong
K mo
Chạy giao diện và tiến hành nhập số liệu theo ví dụ 9.13 chọn trạng thái khóa K. là K
mo. nhấn nút Tinh toan khi đó nhận được kết quà sơ kiện bài toán đồ thị dòng điện qua r\.
r> và c cùng với phương trinh dòng điện tương ủng (hình 9.45).
Lựa chọn trạng thái khóa K là K dong, nhấn nút Tinh toan khi đó ta có kết quả cùa ví
dụ 9.14 (hình 9.46.)
% Chương trình hiển thị sơ đồ mạch điện trên axex4 (hình 9.44)
axes(h a n d le s. a x e s 4 );
I = i m r ẹ a d ('t o a n t u .j p g ' );
imshow(I )
% Chương trình viết cho hút bấm Tinh toan
function t i n h _ C a l l b ả c k (hobject, eventdata, handles)
% hObject handle to tin h ( s e e GCBO)
% eventdata reserved - to be defined in a future version of MATLAB
% handles structure with handles and user data* (see GUIDATA)
Syms s;rl=str2doublé(get(handles.rl, 'string'));
L=str2double(get(handles.1 , 'string'));
r2=str2double(get(handles.r2,'string'));
C=10''-6*str2double (get (handles.c, ’string')) ;
u=str2double(get(handles.u, 'string'));
val = g e t ( h a n d l e s i p o p u p m e n u l , 'V a l u e ');
switch va l
case 3
iO=u/r2;ucO=u;
phi A=( ( u / s + L* i O) / ( r l + s * L ) + u c O / s * ( s * C ) ) / ( 1 / ( r l + s * L ) +S*c+x/r2) ;
I l s = ( u / s + L * i O - p h i A ) / ( r l + s * L ) ; I 3 s = ( u c O / s - p h i A ) * (s*C) ; I 2 s = p h i A / r 2 ;
case 2
iO=u/(rl+r2);uc0=u*r2/(rl + r2);
phiA= ( ( u / s + L * i O ) / ( s * L ) +UCŨ/ S*(S*C) 1 / ( 1 / ( s * L ) + S * c + l / r 2 ) ;
Ils=(u/s+L*iO-phiA) / (s*L);I3s= (ucO/s-phiA) * (s*C) ;I2s=phiA/r2 •
Otherwise
end
Í 2= i l a p l a c e ( 12 s ) , i r ỉ l = c h a r ( i 2 ) ; s e t ( h a n d l e s . i r 2 , 1 string - ir 21) •
axes(handles.axes2)
ezplot(i2,[0 0.2]),
title('Dong dien quả r 2 P a r e n t h a n d l e s .axes2)
a x e s ( h a n d l e s . a x e s 3)
e z p l o t ( Ì 3 , [0 0 . 2 ] ) ,
t i t l e { ' D o n g d i e n qua c P a r e n t h a n d l e s . a x e s 3 )
% C hưcm a trinh viết cho nút X oa
function xoa_Callback(hObject, eventdata, handles)
set(handles.r l , ' s t r i n g ', ' ' ) ; set(handles.r 2 , ' s t r i n g ', ' ' ) ;
s e t ( h a n d l e s . 1 , ' s t r i n g ' , ' ' ) ; s e t ( h a n d l e s . c, ' s t r i n g
set(handles.u c O , ' s t r i n g ; set(handles. iO ,' string
set(handles.i r l , ' s t r i n g ' , ' * ) ; set(handles.i r 2 , 's t r i n g ', '' ) ;
s e t ( h a n d l e s . i c , ' s t r i n g s e t ( h a n d l e s . u, ' s t r i n g
cla(handles.a x e s l,' r e s e t ' ) ; cla(handles.axes2,' r e s e t ');
cla (handles. axes3, ' r e s e t ') ;
Tóm lại Phân tích quá trình quá độ trong chương 9 trinh bày những nội dung cơ
bàn sau:
Khái niệm về quá trình quá độ trong mạch điện, các hàm cơ bản sử dụng tính mạch
quá độ. luật đóng mờ và sơ kiện bài toán.
Phân tích mạch quá độ bàng hai phương pháp tích phân kinh điền và phương pháp
biến đồi Laplace. Với phương pháp tích phân kinh điên trình bày các bước giài mạch. Với
phương pháp toán từ Laplace trình bày kiến thức cơ bàn về toán từ laplace, các buớc giải mạch.
Kháo sát quá trinh quá độ bàng phương pháp tích phân kinh điển chi xét quá trinh
quá độ ơong mạch điện đom giản như mạch R-L; R-C; R -L -C ,... Khảo sát quá trinh quá độ
bàng phương pháp toán từ Laplace được mờ rộng cho các dạng bài toán khác nhau.
Bài 1. Cho mạch điện như hình 9.47 biết: E = 24(V ); Rị = 100( Q ); R2 = Rì = 2 0 0 (0 );
c =20(|iF). Tim điện áp trên tụ uc(t) biếtmạch điện trờ trạng tháixác lặp trước khi
đóng khóa K? .
R-
uc(t)
Bài 4. Cho mạch điện như hình 9.50 biết e\ = 20.e'5l(V ); Eì = 1 2 (V ); /?| = 3 (Q ); /?2 = 5 (Q )
¿2 = 2 (H ): C} - 0,1 (F). Tính dòng điện qua Lj và điện áp trên C 3 khi K đóng?
Bài 6. Cho mạch điện như hình 9.52 biết E = 2 0 (V ); /?| = /?2 = 2 (Q ); C| = 0,05
¿2=4 (H ). Tính điện áp trên C| khi K chuyển từ vị trí 1 sang vị tri 2?
Bài 8. Cho mạch điện như hình 9.54 biết £| = 60(V)- £3 = 4 0 (V )' R\ = 20 (fi);
R2 = 30 (Q ); R, = 20 (Q ); c= 0,5.10 ^ (F); L = 0,2(H). Tính điện áp trên c khi K
đóng?
R3
1. Nguyễn Hoàng Hải - Nguyễn Khắc Kiểm - Nguyễn Trung Dũng - H à Trần Đức, Lập
trình Matlab, Nhà xuất bản Khoa học và K ỹ thuật. 2003.
2. Nguyễn Phùng Quang, Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiến tụ động ,
Nhà xuất bàn Khoa học và K ỹ thuật 2004.
3. Nguvễn Bình Thành - Nguvễn The Thang - Lê Văn Bảng, C ơ sờ Lý thuyết mạch điện,
Trường Dại học Bacli khoa Hà X ô i. 1969.
4. Nguyễn Hữu Tình - Lê Tấn Hùng - Phạm Thị Ngọc Yến - Nguyễn T h i Lan Hương, C ơ
sờ Matlab và ửng dụng, Nhà xuất bản Khoa học và K ỹ thuật, 2003.