Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Ôn Tập Incoterms in Hsu
Chương 1 Ôn Tập Incoterms in Hsu
2020
4. CÁC PHIÊN BẢN CỦA 2010 11 ARTICLES
11 ARTICLES
2000
International Commercial Terms 1990 13 ARTICLES
13 ARTICLES
(Những Điều Kiện Thương Mại Quốc tế)
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 1980
14 ARTICLES
CIP CIP
DAT DPU Carriage Insurance Paid
Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả
Carriage Insurance Paid
Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả
Delivered At Terminal Delievered at Place Unload
Giao hàng tại địa điểm cuối hành trình Giao hàng đã dỡ tại địa điểm đến GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
Điều khoản loại C Điều khoản loại A
ii. Điều khoản bảo hiểm được làm rõ với Incoterms CIP và CIF ii. Điều khoản bảo hiểm được làm rõ với Incoterms CIP và CIF
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
Điều khoản loại C Điều khoản loại A
Letter of Credit – L/C
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010 SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010
iii. YÊU CẦU VỀ AN NINH: IV. VẬN CHUYỂN RIÊNG:
Các điều khoản của Incoterms 2010 cho rằng hàng hóa được
vận chuyển từ người bán đến người mua thông qua một bên thứ
3 (hãng vận tải).
Như vậy, các điều khoản Incoterms SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010
2020 hiện hành cho phép người mua
hoặc người bán vận chuyển hàng V. KÝ HIỆU “ON BOARD” TRÊN VẬN ĐƠN VỚI ĐiỀU KHOẢN FCA
hóa bằng phương tiện của họ mà
không cần tham gia dịch vụ của bên
thứ ba.
POL: Shenzhen
(Cảng xếp hàng/ cảng đi: Shenzhen) ở nước người
xuất khẩu
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA ĐH Hoa Sen
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
2. FCA | Free Carrier - Giao hàng cho người chuyên chở XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
Người bán giao lên phương tiện vận tải nội địa do người mua THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
chỉ định tại cơ sở của người bán và làm thông quan xuất khẩu. PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
Nếu không phải cơ sở của người bán mà là một kho trung chuyển VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight)
ĐH Hoa Sen
NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
2. FCA – Free Carrier (a): Giao cho người vận tải 2. FCA – Free Carrier (b): Giao cho người vận tải
THÔNG QUAN
THÔNG QUAN
XUẤT KHẨU
XUẤT KHẨU
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
Trong thực tế còn có thể viết dưới dạng: C&F, CNF,..
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
Trong điều kiện này người bán phải chịu thêm chi phí chuyên chở đến cảng dỡ hàng. Chúng ta THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
cũng có thể dễ nhớ qua công thức: PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
Giá CFR = Giá FOB + F (Cước phí vận tải biển) XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
Còn chi phí dỡ hàng phụ thuộc hợp đồng vận chuyển kí kết nhưng đa số là do người mua chịu BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
5. CFR – Cost & Freight: Tiền hàng và cước phí 6. CIF | Cost Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm, cước phí
Điều kiện này người bán có trách nhiệm cao hơn CFR, ngoài mua cước vận chuyển chính để chuyên
chở hàng đến cảng dỡ thì người bán phải mua bảo hiểm nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong
suốt hành trình nhưng rủi ro thuộc về người mua sau khi người bán giao hàng lên phương tiện vận
chuyển chính.
CIF = FOB + F + I
Hoặc
CIF = CFR +I
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA THÔNG QUAN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA XUẤT KHẨU CIF = FOB + F + I
Ôn lại DAT | Delivered At Terminal– Giao hàng tại địa điểm cuối hành
9. DAP – Delivered At Place: Giao hàng đến nơi trình.
(Incoterms 2010)
Nghĩa vụ và chi phí của người bán phải thực hiện đến khi hảng hóa được dỡ xong trên cầu cảng của nước
người mua thì lúc đó người bán mới hết chịu về chi phí và rủi ro.
Địa điểm cuối hành trình: Cảng biển Quốc tế, cảng hàng không Quốc tế, đường bộ Quốc tế, sân ga Quốc tế
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN được dỡ từ Incoterms duy nhất
chịu mọi rủi ro yêu cầu người bán
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN phương tiện
liên quan đến dỡ hàng tại điểm
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
vận chuyển đến.
ĐH Hoa Sen
việc đưa hàng
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
đến, được
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN hóa đến và Do đó, người bán
đặt tại một
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
bốc dỡ chúng nên đảm bảo rằng
NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA địa điểm đích họ có khả năng tốt
tại địa điểm
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking)
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA được chỉ nhất tổ chức dỡ
đích đã nêu. hàng tại địa
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
định. điểm đến.
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO 10. DPU – Delievered at Place Unload
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
Bài tập
ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen