Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

GIAO NHẬN HÀNG HÓA & KHAI BÁO HẢI QUAN NỘI DUNG:

CHƯƠNG I: ÔN TẬP CÁC NỘI


DUNG VỀ INCOTERMS (3 tiết)

1.1 Trách nhiệm và nghĩa vụ của người mua

1.2. Trách nhiệm và nghĩa vụ của người bán

Giảng viên: ThS. Châu Thị Kiều Phương

2020
4. CÁC PHIÊN BẢN CỦA 2010 11 ARTICLES

11 ARTICLES
2000
International Commercial Terms 1990 13 ARTICLES
13 ARTICLES
(Những Điều Kiện Thương Mại Quốc tế)
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 1980
14 ARTICLES

INCOTERMS 2010 và INCOTERMS 2020 1976


11 ARTICLES ThS. Kiều Phương
1967 ĐH Hoa Sen
11 ARTICLES
1953
9 ARTICLES

1936  BAN HÀNH VÀO CUỐI NĂM 2019


6 ARTICLES
 HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/01/2020

INCOTERMS 2010 INCOTERMS 2020


EXW – Ex Work FAS – Free Alongside Ship EXW – Ex Work FAS – Free Alongside Ship
FCA – Free Carrier FOB – Free on Board FCA – Free Carrier (a,b) FOB – Free on Board
CPT – Carriage Paid CFR – Cost and Freight CPT – Carriage Paid CFR – Cost and Freight
CIP – Carriage Insurance Paid CIF – Cost, Insurance and Freight CIP – Carriage Insurance Paid CIF – Cost, Insurance and Freight
DAT – Delivered At Terminal DAP - Delivered At Place
DAP - Delivered At Place ThS. Kiều Phương DPU – Delivered At Place Unload ThS. Kiều Phương
DDP – Delivered Duties Place ĐH Hoa Sen DDP – Delivered Duties Place ĐH Hoa Sen
INCOTERMS 2010 INCOTERMS 2010

5. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2010 VÀ 2020


5. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS
2010 & 2020 ii. Điều khoản bảo hiểm được làm rõ với Incoterms CIP và CIF

ThS. Kiều Phương Incoterms 2010 Incoterms 2020


i. Điều khoản DAT đổi thành DPU: ĐH Hoa Sen ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen

CIP CIP
DAT DPU Carriage Insurance Paid
Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả
Carriage Insurance Paid
Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả
Delivered At Terminal Delievered at Place Unload
Giao hàng tại địa điểm cuối hành trình Giao hàng đã dỡ tại địa điểm đến GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
Điều khoản loại C Điều khoản loại A
ii. Điều khoản bảo hiểm được làm rõ với Incoterms CIP và CIF ii. Điều khoản bảo hiểm được làm rõ với Incoterms CIP và CIF

Incoterms 2010 Incoterms 2020


ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen Incoterms 2010 Incoterms 2020
CIF CIF
Carriage Insurance Paid Carriage Insurance Paid
Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả Phí vận chuyển và bảo hiểm đã trả

GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
Điều khoản loại C Điều khoản loại A
Letter of Credit – L/C

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010 SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010
iii. YÊU CẦU VỀ AN NINH: IV. VẬN CHUYỂN RIÊNG:
Các điều khoản của Incoterms 2010 cho rằng hàng hóa được
vận chuyển từ người bán đến người mua thông qua một bên thứ
3 (hãng vận tải).

Như vậy, các điều khoản Incoterms SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERMS 2020 VÀ 2010
2020 hiện hành cho phép người mua
hoặc người bán vận chuyển hàng V. KÝ HIỆU “ON BOARD” TRÊN VẬN ĐƠN VỚI ĐiỀU KHOẢN FCA
hóa bằng phương tiện của họ mà
không cần tham gia dịch vụ của bên
thứ ba.

Incoterms 2020 cho phép các


phương tiện vận chuyển riêng
của người mua trong các Điều
khoản FCA và bởi người bán
trong các Điều khoản D.

NỘI DUNG CHI TIẾT


CÁC ĐIỀU KHOẢN
INCOTERMS 2020
(Cập nhật mới nhất từ ICC)
Incoterms 2020 được chia thành bốn nhóm (C, D, E, F). Các điều khoản được phân loại theo
chi phí, rủi ro, trách nhiệm cho các thủ tục, cũng như các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. BỐ CỤC CỦA INCOTERMS 2020
Trong nhóm C (Trả phí vận chuyển chính) ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen
Nhóm D (Đích đến)
Người bán có trách nhiệm tiến hành thông quan
xuất khẩu.
Rủi ro được chuyển tại thời điểm hàng hóa Giả định rằng người bán có nghĩa vụ giao C D E F
được giao cho phương tiện vận tải.
hàng đến một địa điểm cụ thể hoặc cảng
Tất cả vấn đề phát sinh sau khi hàng hóa lên tàu
bao gồm vận chuyển và các chi phí khác là đến. CFR DAP FCA
trách nhiệm của người mua.
CIF DPU EXW FAS
Nhóm E (Điểm khởi hành), người bán CPT
chuẩn bị hàng hóa có sẵn cho người mua
Nhóm F (Chi phí vận chuyển chưa thanh DDP FOB
tại điểm giao hàng được chỉ định bởi
toán) CIP
Bắt buộc người bán phải thực hiện thủ tục
người bán.
hải quan xuất khẩu.
Người bán không có nghĩa vụ phải làm Giành cho hàng nhập
Giành cho hàng nhập Giành cho hàng xuất Giành cho hàng xuất
Người bán không trả chi phí vận chuyển
thủ tục hải quan hoặc xuất khẩu, không
và bảo hiểm.
chịu rủi ro và chi phí bốc xếp.

BỐ CỤC CỦA INCOTERMS 2020 ThS. Kiều Phương


ĐH Hoa Sen
ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen

C D E F CFR Hamburg port (Incoterms 2010)


Cách ghi Cách ghi Cách ghi Cách ghi
Nhóm C + Nhóm D + Nhóm E + Nhóm F +
Cảng đến: Nơi đến: Cảng đi: Cảng đi:
CIF HCM DDP Quận 9 EXW HCM FOB OSAKA FOB Hochiminh port (Incoterms 2010)
FOB HCM FOB Shenzhen port (Incoterms 2020)
Giành cho hàng nhập Giành cho hàng xuất
Giành cho hàng nhập Giành cho hàng xuất

Địa điểm khởi hành


tại cảng đi

1. EXW | Ex Works - Giao hàng tại xưởng


CFR Hamburg port (Incoterms 2010)
POD: HAM Người bán chỉ cần đặt hàng hóa tại trụ sở của mình để sẵn
sàng xếp lên phương tiện vận tải nội địa do người mua chỉ
(Cảng dỡ hàng/ cảng đến: HAM) ở nước người định mà không cần thông quan xuất khẩu và cũng không bốc
nhập khẩu lên phương tiện vận tải.
Điều kiện này thể hiện nghĩa vụ tối thiểu của người bán:
FOB Shenzhen port, Shekou (Incoterms 2020) Người bán chịu chi phí tối thiểu và chịu rủi ro tối thiểu.

POL: Shenzhen
(Cảng xếp hàng/ cảng đi: Shenzhen) ở nước người
xuất khẩu

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


1. EXW – Ex Work: Giao hàng tại xưởng
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA ĐH Hoa Sen
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

2. FCA | Free Carrier - Giao hàng cho người chuyên chở XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

 Người bán giao lên phương tiện vận tải nội địa do người mua THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

chỉ định tại cơ sở của người bán và làm thông quan xuất khẩu. PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
 Nếu không phải cơ sở của người bán mà là một kho trung chuyển VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight)
ĐH Hoa Sen
NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA


nào khác thì người bán giao hàng tại vị trí trung chuyển nhưng
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
không có trách nhiệm dỡ hàng xuống xe, chi phí đó do người mua
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
chịu vì người bán đã vận chuyển đến kho trung chuyển rồi. VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

2. FCA – Free Carrier (a): Giao cho người vận tải 2. FCA – Free Carrier (b): Giao cho người vận tải

ThS. Kiều Phương


ĐH Hoa Sen ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen

THÔNG QUAN
THÔNG QUAN
XUẤT KHẨU
XUẤT KHẨU

3. FAS | Free Alongside - Giao hàng dọc mạn tàu


Free Alongside : Miễn trách nhiệm đến khi đã xếp dọc mạn tàu 3. FAS – Free Alongside Ship
Theo điều kiện này, trách nhiệm của người bán hoàn thành sau khi giao hàng đã thông quan xuất khẩu dọc
mạn con tàu hay nói cách khác là người bán phải thuê phương tiện vận chuyển để đưa hàng xếp dọc mạn
con tàu.

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THÔNG QUAN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA XUẤT KHẨU

4. FOB | Free On Board - Giao hàng lên tàu


Free on board: Miễn trách nhiệm khi đã giao hàng lên tàu. Khác với FAS là giao hàng đến mạn tàu 4. FOB – Free On Board: Giao hàng lên tàu
thì người bán phải chịu thêm chi phí cẩu hàng lên tàu thì mới hoàn thành

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA THÔNG QUAN ĐH Hoa Sen
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA XUẤT KHẨU
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
5. CFR | Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
Trong thực tế còn có thể viết dưới dạng: C&F, CNF,..
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

Trong điều kiện này người bán phải chịu thêm chi phí chuyên chở đến cảng dỡ hàng. Chúng ta THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
cũng có thể dễ nhớ qua công thức: PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

Giá CFR = Giá FOB + F (Cước phí vận tải biển) XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
Còn chi phí dỡ hàng phụ thuộc hợp đồng vận chuyển kí kết nhưng đa số là do người mua chịu BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

5. CFR – Cost & Freight: Tiền hàng và cước phí 6. CIF | Cost Insurance and Freight – Tiền hàng, bảo hiểm, cước phí
Điều kiện này người bán có trách nhiệm cao hơn CFR, ngoài mua cước vận chuyển chính để chuyên
chở hàng đến cảng dỡ thì người bán phải mua bảo hiểm nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong
suốt hành trình nhưng rủi ro thuộc về người mua sau khi người bán giao hàng lên phương tiện vận
chuyển chính.

CIF = FOB + F + I
Hoặc
CIF = CFR +I

ThS. Kiều Phương


THÔNG QUAN
XUẤT KHẨU CFR = FOB + F ĐH Hoa Sen

6. CIF – Cost, Insurance and Freight ThS. Kiều Phương


HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
ĐH Hoa Sen
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA THÔNG QUAN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA XUẤT KHẨU CIF = FOB + F + I

7. CPT | Carriage Paid To – Cước phí đã trả


Người bán chịu trách nhiệm thuê phương tiện vận tải để đưa hàng hóa tới địa điểm dở hàng, có thể nằm sâu trong
nội của nước người mua và chỉ chịu rủi ro khi hàng đã giao cho phương tiên vận tải đầu tiên tại nước người bán và
làm thủ tục Hải Quan xuất khẩu
Sau khi người bán đưa hàng đến cảng dỡ hàng, người bán chịu thêm cước phí vận chuyển từ cảng dỡ hàng đến vị
7. CPT – Carriage Paid To: Cước phí đã trả
trí nhận hàng tại nước người mua đã quy định.

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN*
ThS. Kiều Phương
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
ĐH Hoa Sen
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA* NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA THÔNG QUAN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA XUẤT KHẨU
8. CIP | Carriage Insurance Paid – Cước phí và bảo hiểm đã trả
Người bán chịu trách nhiệm thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm từ cảng xếp hàng đến địa điểm dỡ hàng, có 8. CIP – Carriage Insurance Paid
thể nằm sâu trong nội của nước người mua, ……Giống như CPT nhưng mua thêm bảo hiểm từ nước người bán đến
điểm dỡ hàng tại nước người mua CIP = CPT + I

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
ThS. Kiều Phương
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
ĐH Hoa Sen
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA* NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA THÔNG QUAN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
XUẤT KHẨU CIP = CPT + I

9. DAP | Delivered At Place – Giao hàng tại nơi đến


Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro để giao hàng đến kho/ công ty của người mua, nhưng chưa làm thủ tục hải 9. DAP – Delivered At Place: Giao hàng đến nơi
quan nhập khẩu, chưa nộp thuế và chưa dỡ hàng xuống=> giao hàng đến nơi,nhưng chưa dỡ hàng xuống.

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN*
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
ĐH Hoa Sen ThS. Kiều Phương
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
ĐH Hoa Sen
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

Ôn lại DAT | Delivered At Terminal– Giao hàng tại địa điểm cuối hành
9. DAP – Delivered At Place: Giao hàng đến nơi trình.
(Incoterms 2010)
Nghĩa vụ và chi phí của người bán phải thực hiện đến khi hảng hóa được dỡ xong trên cầu cảng của nước
người mua thì lúc đó người bán mới hết chịu về chi phí và rủi ro.
Địa điểm cuối hành trình: Cảng biển Quốc tế, cảng hàng không Quốc tế, đường bộ Quốc tế, sân ga Quốc tế

ThS. Kiều Phương


ĐH Hoa Sen

10. DPU | Delievered at Place Unload – Giao hàng đến nơi đã dỡ


HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO
Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro để giao hàng đến nơi do người mua chỉ định, có trách nhiệm
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN dỡ hàng xuống, nhưng việc thông quan nhập khẩu sẽ là trách nhiệm của người mua.
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN Nghĩa là người bán giao hàng - và chuyển rủi ro cho người mua khi:
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
Hàng hóa DPU là quy tắc
Người bán
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN được dỡ từ Incoterms duy nhất
chịu mọi rủi ro yêu cầu người bán
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN phương tiện
liên quan đến dỡ hàng tại điểm
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
vận chuyển đến.
ĐH Hoa Sen
việc đưa hàng
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
đến, được
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN hóa đến và Do đó, người bán
đặt tại một
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
bốc dỡ chúng nên đảm bảo rằng
NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA địa điểm đích họ có khả năng tốt
tại địa điểm
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking)

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA được chỉ nhất tổ chức dỡ
đích đã nêu. hàng tại địa
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
định. điểm đến.
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO 10. DPU – Delievered at Place Unload
ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance)


ĐH Hoa Sen NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA

11. DDP | Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế


10. DPU – Delivered at Place Unload Nghĩa là người bán chịu mọi rủi ro liên quan để đưa hàng đến nơi đến và có nghĩa vụ thông quan nhập khẩu
và nộp thuế. Đây là điều kiện thể hiện nghĩa vụ tối đa của người bán

HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ RỦI RO


ĐÓNG GÓI (Packing) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯỜI BÁN (Loading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NGƯỜI BÁN (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐI (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
XẾP HÀNG LÊN PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift on) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN*
VẬN TẢI QuỐC TẾ (Sea Freight / Air Freight) ThS. Kiều Phương NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
BẢO HiỂM HÀNG HÓA (Insurance) ĐH Hoa Sen NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
DỠ HÀNG KHỎI PHƯƠNG TiỆN VẬN TẢI QuỐC TẾ (Lift off) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU (Customs Clearance) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
VẬN TẢI NỘI ĐỊA TẠI NƯỚC NHẬP KHẨU (Trucking) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
ThS. Kiều Phương DỠ HÀNG XUỐNG VẬN TẢI NỘI ĐỊA NƯỚC NGƯƠI MUA (Unloading) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
ĐH Hoa Sen PHÍ DỊCH VỤ CẢNG ĐẾN (Local charges) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN
THUẾ, PHÍ HAI QUAN (duty, tax) NGƯỜI BÁN NGƯỜI BÁN

11. DDP – Delivered Duties Paid

Bài tập
ThS. Kiều Phương
ĐH Hoa Sen

GIAO HÀNG ĐÃ NỘP THUẾ VÀ THÔNG QUAN NHẬP KHẨU

You might also like