Professional Documents
Culture Documents
Hoa Do Vecto
Hoa Do Vecto
A 2 B
Bài 1: Cho cơ cấu như trên Hình 1.
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu. 1
ω1, ε1
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia a =1m
C 3
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn
chuyển động như sau: O
rad rad
TH1: 1 2 ,1 4 2 4
s s 5
rad rad D
TH2: 1 2 ,1 8 2 E
s s Hình 1
C
Bài 2: Cho cơ cấu như trên Hình 2.
3 a =1m
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia tốc) 4
A 2
của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn chuyển động
như sau: B
1
ω1, ε1 5
rad rad
TH1: 1 6 ,1 0 2
s s D
O
rad rad Hình 2
TH2: 1 4 ,1 16 2
s s
E
A
Bài 3: Cho cơ cấu như trên Hình 3. 2
1
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
a =1m
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia ω1, ε1 B
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn O
3 5
chuyển động như sau:
rad rad
TH1: 1 2 ,1 8 2 4
s s
C D
Hình 3
rad rad
TH2: 1 10 ,1 0 2
s s
E
5
Bài 4: Cho cơ cấu như trên Hình 4. V1, a1 4
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các
khâu. A
D
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia 1 3 C
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn
a =1m
chuyển động như sau:
B
m m
TH1: V1 4 ,a1 4 2 2 Hình 4
s s
m m
TH2: V1 8 ,a1 8 2
s s
ω1, ε1
1 A
Bài 5: Cho cơ cấu như trên Hình 5. O 2
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
a =1m
3
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia E
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn
chuyển động như sau: B
5
rad rad
TH1: 1 4 ,1 8 2
s s 4
D C
rad rad Hình 5
TH2: 1 2 ,1 4 2
s s
A 2 B
Bài 6: Cho cơ cấu như trên Hình 6.
1
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các ω1, ε1
khâu. 3
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, O
gia tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu C
dẫn chuyển động như sau: a =1m
rad rad 5 D
TH1: 1 4 ,1 16 2
s s E
4
rad rad Hình 6
TH2: 1 10 ,1 0 2
s s
E
a =1m
Bài 7: Cho cơ cấu như trên Hình 7. 5
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu. B 2
F
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia 4
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn
chuyển động như sau:
1 3
m m D
TH1: V1 2 ,a1 8 2
s s A V1, a1
C
Hình 7
m m
TH2: V1 6 ,a1 18 2
s s
ω1, ε1
Bài 8: Cho cơ cấu như trên Hình 8. 1 A
O
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
2
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia tốc) a =1m
của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn chuyển động D
như sau:
rad rad 5
TH1: 1 10 ,1 0 2
s s C 4
3
rad rad
TH2: 1 6 ,1 36 2 Hình 8 B
s s
A 2 B
1 3
Bài 9: Cho cơ cấu như trên Hình 9.
ω1, ε1 a =1m
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của C
các khâu.
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận O
tốc, gia tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi
khâu dẫn chuyển động như sau: 4
5
rad rad
TH1: 1 2 ,1 8 2 E
D
s s
Hình 9
rad rad
TH2: 1 6 ,1 0 2
s s
ω1, ε1
O
Bài 10: Cho cơ cấu như trên Hình 10.
a =1m
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu. 1
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia A D
B 5
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn
chuyển động như sau: 2
3
rad rad
TH1: 1 3 ,1 0 2 4
s s
C
rad rad
TH2: 1 4 ,1 16 2 Hình 10
s s
V1, a1 A
Bài 11: Cho cơ cấu như trên Hình 11. 1 B
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu. 2
a =1m
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia
tốc) của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn chuyển 3
động như sau:
F C
m m 5
TH1: V1 8 ,a1 32 2
s s
4
D
m m
TH2: V1 12 ,a1 0 2 E
s s Hình 11
ω1, ε1
Bài 12: Cho cơ cấu như trên Hình 12. A O C
1
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
3
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia tốc) 2
của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn chuyển động D
như sau: B 4
rad rad
TH1: 1 2 ,1 8 2
a =1m 5
s s
E
rad rad
TH2: 1 4 ,1 16 2 Hình 12
s s
Bài 13: Cho cơ cấu như trên Hình 13. C
3
B
1. Tính bậc tự do, xác định chuyển động của các khâu.
2. Tìm vận tốc góc và gia tốc góc (Hoặc vận tốc, gia tốc)
của các khâu tại vị trí khảo sát khi khâu dẫn chuyển động 2
như sau: 4 D
rad rad
TH1: 1 2 ,1 4 2 a =1m 5
s s
1 O
rad rad E
TH2: 1 2 ,1 8 2 A
s s ω1, ε1 Hình 13
m m C D
TH2: V1 4 ,a1 16 2
s s Hình 14
rad rad D
TH2: 1 2 ,1 2 2 E
s s
Hình 16
Bài 1:
Cơ cấu phẳng trên hình với các kích thước động học và 5
vị trí khảo sát được cho theo lưới ô vuông, mỗi ô vuông, D
x x A
mỗi ô vuông nhỏ có cạnh a = 1m. Biết rằng khâu 1 đang
quay thuận chiều kim đồng hồ (nhanh dần) với vận tốc 2
rad rad a 4
góc 1 và gia tốc góc 1 2 2 .
d s
1
1.1 Tìm vận tốc góc của khâu 2 và vận tốc dài của khâu B
5 bằng cách vẽ họa đồ vận tốc.
1.2 Gọi K là điểm trên khâu 2 có vận tốc bằng 0. Hãy 3
xác định gia tốc góc của điểm K.
O
1.3 Trong số các điểm E trên khâu 2 có trị số vận tốc
C
m
bằng 1 , hãy chỉ ra điểm có trị số gia tốc lớn nhất Hình 1
s
và điểm có trị số gia tốc nhỏ nhất. Tính các giá trị đó.
Bài 2:
4
5
Cho cơ cấu thanh phẳng như trên hình vẽ, trong đó các D
kích thước động học và vị trí khảo sát được xác định
E t
theo lưới ô vuông, cạnh mỗi ô vuông nhỏ a = 1m. O
V M1 VM 3 ,VM1 VM 3
Bài 3: F 5 D
Cho cơ cấu phẳng ABCDEF
như trên hình vẽ với lưới ô
vuông cạnh 1m.
3.1 Tính bậc tự do của cơ cấu.
3.2 Tìm toàn bộ tâm vận tốc tức
A
thời Pij trong chuyển động
tương đối của từng cặp và khâu. 3 C 1m
ω1 4
3.3 Tìm điểm M2 trên khâu 2, 1
nếu biết. 2 E
1 m B
vM 2 vD3 1 (hướng Hinh 3
2 s
thẳng đứng xuống dưới) bằng
phương pháp tâm vận tốc tức thời, sau đó nghiệm lại kết quả bằng phương pháp họa đồ vecto vận tốc. Trên
họa đồ vận tốc đã vẽ chỉ ra các vecto : vC4 ,vC3C4 , vB2 B1 ,vM 2 .
Bài 4
Cho cơ cấu phẳng 6 khâu OABCDE như trên hình
D
vẽ. Kích thước động học của cơ cấu và vị trí đang xét 5
cho theo lưới ô vuông cạnh 1m.
1. Tính số bậc tự do và xếp hạng cơ cấu, trong tất cả 1m
các phương án chọn khâu nối giá làm khâu dẫn. 4
C
2. Tìm và biểu diễn bằng hình vẽ tất cả các tâm vận A
tốc tức thời Pik của cơ cấu tại vị trí đã cho.
1
3. Tại vị trí đang xét, khâu 1 quay cùng chiều kim 2
ω1, ε1 E
rad
đồng hồ với vận tốc góc 1 4 và gia tốc O
s
rad 3
góc 1 0 2 . Hãy xác định vận tốc góc, gia tốc
s
góc của các khâu còn lại.
B
Hình 4
Bài 5: y
S B
2 4
b
A
C
1 a
c
d 0 x
O
D
Cho cơ cấu 5 khâu chuyển động trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ trên. Biết các kích thước thực OA = a,
OD = d, DC = c, CB = b. Để xác định vị trí các khâu ta sử dụng các thông số ,,S , ( giá trị dương của
,,S , được quy ước theo quy ước của góc lượng giác).
3. Xét cơ cấu trong trường hợp riêng với a = c = 1m, b = 2 m và d = 3m. Vị trí khảo sát tương ứng với
3
0 rad và rad. Tại vị trí này cả hai khâu 1 và 4 đang quay ngược chiều kim đồng hồ với vận
4
rad
tốc góc không đổi cùng bằng 2 .
s
3.1 Vẽ lược đồ động của cơ cấu ở vị trí khảo sát sử dụng lưới ô vuông và biểu diễn trên hình vẽ tất cả các
tâm vận tốc tức thời Pik của nó ( i, k 0 4;i k ).
3.2 Tìm vận tốc góc của khâu 2 và khâu 3 bằng phương pháp vẽ họa đồ vận tốc.
3.3 Hãy sử dụng các tâm vận tốc tức thời thích hợp để kiểm tra lại kết quả tính toán vận tốc góc ở câu 3.2.
Hãy sử dụng các công thức giải tích nhận được ở câu 2 để kiểm tra lại kết quả tính vận tốc góc ở câu 3.2.
3.4 Tìm gia tốc góc của khâu 2 và khâu 3 bằng phương pháp vẽ họa đồ gia tốc.
Bài 6:
2
Cơ cấu Culit chính tâm OAB trên Hình 6 có các kích k A
thước động học OA = a, OB = b (a,b > 0). Khâu 1 quay liên
tục quanh tâm O theo chiều ngược kim đồng hồ. Vị trí của
cơ cấu được xác định theo góc định vị φ của khâu 1. 1 3
a
4. Giả sử các khâu của cơ cấu cân bằng dưới tác dụng của hệ lực P1 ,M 2 ,M 3 ,P5 . Hãy xác định P1 và
phản lực liên kết R05 . Tính momen quán tính thay thế về khâu 1 ( J tt1 ).