Câu hỏi ôn tập Thuế quốc tế

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Câu hỏi ôn tập Thuế quốc tế

44 câu hỏi ôn tập


1. Hồ sơ chuyển giá gồm:
a. Hồ sơ toàn cầu và hồ sơ quốc gia
b. Hồ sơ lưu trữ kết quả thanh tra chuyển giá
c. Hồ sơ khai báo các giao dịch liên kết nội bộ
d. Hồ sơ công ty con và công ty mẹ
2. Giá chuyển giao là giá:
a. Hình thành trong những giao dịch thực hiện giữa các bên liên kết
b. Hình thành khi một công ty mua hàng từ một bên liên kết
c. Hình thành khi các phân xưởng nội bộ xuất giao hoặc trao đổi hàng hóa với
nhau
d. Hình thành khi một công ty bán hàng cho một bên liên kết
3. Các tiêu chí phổ biến có thể được sử dụng để xác định các giao dịch liên kết:
a. Kiểm soát
b. Đầu tư
c. Cả 3 tiêu chí đều đúng
d. Sở hữu
4. Bản chất của hiệp định thuế là:
a. Xác lập nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế khi thực hiện các hoạt động đầu
tư ra nước ngoài
b. Quy định quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế
c. Quy định quyền và nghĩa vụ của các công ty tư vấn thuế quốc tế
d. Trao quyền và áp đặt nghĩa vụ cho các quốc gia ký kết hiệp định
5. Các chủ đề quan trọng của Thuế quốc tế hiện hành gồm
a. Anti-BEPS
b. Xác định tình trạng cư trú
c. Tất cả đều đúng
d. Thuế kỹ thuật số
6. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến:
a. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
b. Quyền xử lý các quy định về thuế của một Cơ quan thuế
c. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
d. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
7. Thiên đường thuế là những quốc gia/vùng lãnh thổ:
a. Thiếu minh bạch thông tin người nộp thuế
b. Không thu thuế trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài
c. Thường được các công ty tư vấn thuế sử dụng để thực hiện hành vi trốn
thuế quốc tế
d. Không thu thuế (trực thu lẫn gián thu)
8. Mục tiêu chính nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách thuế quốc tế:
a. Đảm bảo nguồn thu bình đẳng cho các quốc gia
b. Các đáp án còn lại đều đúng
c. Đảm bảo nghĩa vụ thuế công bằng cho người nộp thuế
d. Đảm bảo hài hòa với chính sách thuế nội địa
9. Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn thuế tại một công ty tư vấn và kiểm toán thuế
được thành lập tại Việt Nam. Khách hàng của bạn là một công ty Việt Nam dự
định mở rộng hoạt động đầu tư ở nước ngoài. Khía cạnh thuế quốc tế trong công
việc của bạn khi xử lý hồ sơ thuế của khách hàng này là:
a. Xác định phần thuế được khấu trừ (nếu có) trong tổng số thuế đã nộp ở
nước ngoài
b. Tư vấn nghĩa vụ thuế phải nộp ở nước ngoài đối với phần thu nhập phát
sinh ở nước ngoài
c. Các đáp án còn lại đều đúng
d. Xác định nghĩa vụ thuế phát sinh tại Việt Nam trong kỳ tính thuế
10. Không thu thuế thu nhập Thiên đường thuế là những quốc gia/vùng lãnh thổ:
a. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
b. Không thu thuế thu nhập
c. Thiếu minh bạch thông tin người nộp thuế
d. Có những chính sách ưu đãi thuế đặc biệt
11. Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn thuế tại một công ty tư vấn và kiểm toán thuế
được thành lập tại Việt Nam. Khách hàng của bạn là một cá nhân nước ngoài lần
đầu tiên đến công tác tại Việt Nam. Khía cạnh thuế quốc tế trong công việc của
bạn là:
a. Xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định của Luật thuế Việt Nam
b. Tư vấn nghĩa vụ thuế phải nộp ở nước ngoài đối với phần thu nhập phát
sinh ở nước ngoài
c. Xác định tình trạng cư trú thuế theo quy định của Luật thuế nước ngoài
d. Các đáp án còn lại đều đúng
12. Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:
a. Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập (và lợi tức) trong và ngoài nước
của đối tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt
Nam của đối tượng không cư trú
b. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) phát sinh tại quốc gia A
của đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
c. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) của đối tượng cư trú phát
sinh trong và ngoài nước
d. Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên
phần thu nhập phát sinh trong và ngoài nước
13. Việc sử dụng tiêu chí nào sau đây dễ dẫn đến tình trạng cư trú kép
a. Thời gian có mặt trong năm
b. Quốc tịch
c. Nơi đăng ký kinh doanh
14. Mục tiêu của hiệp định thuế:
a. Bao gồm tất cả các đáp án còn lại
b. Tạo khuôn khổ pháp lý để giới hạn quyền đánh thuế của mỗi quốc gia
c. Tránh đánh thuế hai lần
d. Hỗ trợ thương mại và đầu tư xuyên quốc gia bằng cách loại bỏ những trở
ngại thuế
15. Chọn câu phát biểu đúng
a. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí được sử dụng phổ biến để xác định
tình trạng cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
b. Tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân áp
dụng nhất quan ở các quốc gia
c. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí bắt buộc sử dụng để xác định tình
trạng cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
d. Tất cả tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá
nhân mang tính thống nhất
16. Tiêu chí nào sau đây phù hợp để xác định tình trạng cư trú thuế của cá nhân
a. Sự hiện diện vật lý
b. Tất cả các tiêu chí đều đúng
c. Nơi sinh sống của người thân
d. Nơi tiến hành các hoạt động tạo ra thu nhập
17. Khi quyền đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng lấp lên quyền đánh thuế theo
nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đây đối với người nộp thuế
a. Đánh thuế trùng
b. Tránh đánh thuế trùng
c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
d. Hiệp định thuế
18. Trong trường hợp nào sau đây quốc gia A có quyền thu thuế thu nhập của công ty
X
a. Công ty X có tiến hành sản xuất kinh doanh thông qua cơ sở thường trú ở
quốc gia A
b. Công ty X có sở hữu một phần thu nhập có nguồn ở quốc gia A
c. Công ty X được thành lập ở quốc gia A
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
19. Bạn là cá nhân cư trú của Việt Nam, thì phần thu nhập nào của bạn có nghĩa vụ kê
khai thuế thu nhập cá nhân phải nộp tại Việt Nam
a. Thu nhập là tiền lương phát sinh tại Việt Nam
b. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
c. Thu nhập là thù lao thiết kế quảng cáo do một chủ thể nước ngoài đặt hàng
qua email
d. Thu nhập từ tư vấn dịch vụ tại Việt Nam
20. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ Singapore
có thể có quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này
a. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
b. Thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại
Singapore và Việt Nam
c. Phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore
d. Tất cả đáp án còn lại đều sai
21. Cơ chế/ hình thức nào sau đây là một hình thức cạnh tranh thuế có hại:
a. Trở thành một thiên đường thuế
b. Các hành vi tránh thuế
c. Các hành vi hoạch định thuế
d. 3 đáp án còn lại đều đúng
22. Quy định nào sau đây không phù hợp để quản lý thuế thương mại điện tử:
a. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
b. Sử dụng thẩm quyền cư trú để thu thuế trên toàn cầu
c. Sử dụng sự hiện diện vật lý để phân định quyền đánh thuế cho các quốc gia
có liên quan
d. Sử dụng quy định điều chỉnh giá cho các giao dịch liên kết
23. Các giải pháp phòng vệ thương mại bao gồm:
a. Thuế tự vệ
b. Thuế chống trợ cấp
c. Thuế chống bán phá giá
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
24. Loại thuế nào sau đây là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp
nhập khẩu hàng hóa quá mức vào Việt Nam gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe
dọa gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự
hình thành của ngành sản xuất trong nước:
a. Thuế tự vệ
b. Thuế chống trợ cấp
c. Thuế nhập khẩu
d. Thuế chống bán phá giá
25. Người nộp thuế có thể sử dụng cách thức nào sau đây để hưởng lợi về thuế trên
toàn cầu:
a. Thành lập công ty con để nhận các khoản thu nhập phát sinh ở nước ngoài
(chưa chắc thấp hơn thuế trong nước)
b. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
c. Chuyển lợi nhuận trong nước sang các tổ chức khác không cùng thấm
quyền thuế
d. Lựa chọn nơi cư trú thuế có lợi (cư trú -> nhạy cảm)
26. Người nộp thuế có thể sử dụng cách thức nào sau đây để hưởng lợi về thuế trên
toàn cầu:
a. Chuyển lợi nhuận trong nước sang đối tác nước ngoài có mức thuế suất
thấp hơn mà người nộp thuế có quyền kiểm soát nhất định
b. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
c. Sử dụng các dịch vụ tư vấn thuế toàn cầu
d. Thành lập công ty con ở thiên đường thuế để nhận các khoản thu nhập phát
sinh ở nước ngoài
27. Xói mòn cơ sở thuế là tình trạng:
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Người nộp thuế chuyển lợi nhuận sang các bên liên kết ở các thiên đường
thuế nhằm tối thiểu hóa chi phí thuế phải nộp
c. Tăng cường khai thác các ưu đãi thuế trong chính sách thuế nội địa nhằm
hạn chế tối đa số thuế phải nộp
d. Sử dụng nhiều phương thức linh hoạt và tinh vi nhằm có lợi nhất về thuế
trên toàn cầu, trong khi các quốc gia có liên quan mất đi nguồn thu thuế
chính đáng tương ứng.
28. Người nộp thuế có thể sử dụng cách thức nào sau đây để hưởng lợi về thuế trên
toàn cầu:
a. Thành lập các bên liên kết ở các thiên đường thuế
b. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
c. Thành lập các công ty vốn mỏng (nợ cao -> lãi vay cao, công ty mẹ cho
vay)
d. Tận dụng các điều khoản có lợi trong các hiệp định thuế
29. Người nộp thuế (công ty đa quốc gia) thường có thể sử dụng cách thức nào sau
đây để hưởng lợi về thuế trên toàn cầu:
a. Trốn thuế
b. Khai thác các thiên đường thuế
c. Nợ thuế
d. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
30. Quy tắc Vốn mỏng được áp dụng nhằm:
a. Không cho phép các công ty cổ phần vay nợ từ các bên liên kết
b. Bắt buộc các công ty cổ phần không được vay nợ quá mức
c. Khống chế chi phí lãi vay từ các bên liên kết của tất cả các loại hình doanh
nghiệp
d. Kiểm soát hành vi tránh thuế quốc tế của công ty cổ phần đa quốc gia thông
qua việc sử dụng tỷ lệ tài trợ nợ quá cao
31. “Các công ty cổ phần là đối tượng cư trú của một quốc gia chỉ được khấu trừ chi
phí lãi vay thanh toán cho đối tượng không cư trú đến một ngưỡng nợ nhất định
trong tổng cơ cấu nguồn vốn". Nội dung này hàm ý:
a. Nợ gốc tiền vay trả cho bên liên kết không được khấu trừ
b. Tổng chi phí lãi vay không được khấu trừ
c. Chi phí lãi vay từ bên liên kết không được khấu trừ
d. Chi phí lãi vay vượt mức không được khấu trừ
32. Một CFC - controlled foreign Corporation là một pháp nhân:
a. Hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần
b. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
c. Bị kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp bởi người nộp thuế trong nước
d. Đăng ký thành lập và tiến hành sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
33. Các chủ đề trọng tâm của thuế quốc tế bao gồm
a. Tất cả đều đúng
b. Hiệp định thuế
c. Thẩm quyền thuế và tình trạng cư trú thuế
d. Chuyển giá
34. Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào
a. Thuế điều tiết trên thu nhập của pháp nhân nước ngoài
b. Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có
yếu tố nước ngoài có liên quan
c. Thuế điều tiết trên thu nhập của cá nhân người nước ngoài
d. Các sắc thuế điều tiết trên hoạt động tiêu dùng hàng hóa
35. Chủ thể chi phối của các quy định thuế quốc tế là:
a. Đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
b. Tổ chức và cá nhân nước ngoài
c. Đối tượng không cư trú
d. Đối tượng cư trú
36. Chọn câu phát biểu đúng:
a. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa cơ quan thuế và người nộp thuế
b. Hiệp định thuế là một nội dung quan trọng trong chính sách thuế quốc tế
của mỗi quốc gia
c. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa viên chức thuế và cơ quan thuế
d. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa người nộp thuế và công ty tư vấn
thuế
37. Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu
nhập của mình
a. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
b. Nguyên tắc trung lập và công bằng
c. Nguyên tắc ALP
d. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
38. Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần, biện pháp nào loại bỏ hoàn toàn tình
trạng đánh trùng thuế:
a. Khấu trừ thuế
b. Khẩu trừ gián tiếp
c. Khấu trừ chi phí
d. Miễn thuế
39. Theo phương pháp khấu trừ thuế (biện pháp tránh đánh thuế hai lần):
a. Thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ lại tối đa bằng số thuế phát sinh trong
nước.
b. Thuế đã nộp ở nước ngoài được bù trừ vào thuế điều tiết trên thu nhập phát
sinh trong nước
c. Số thuế đã nộp ở nước ngoài trên phần thu nhập phát sinh ở nước ngoài
được so sánh với tổng số thuế phát sinh nội địa trong kỳ tính thuế.
d. Thuế đã nộp ở nước ngoài nếu cao hơn nghĩa vụ thuế phát sinh nội địa sẽ
được hoàn lại phần chênh lệch
40. Nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán là:
a. Cơ quan thuế khoán mức thuế người nộp thuế phải nộp trong kỳ
b. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
c. Cơ quan thuế khoán mức thuế đã nộp ở nước ngoài được miễn thuế
d. Cơ quan thuế chỉ thu thuế đối với phần thu nhập ở nước ngoài, miễn thuế
đối với phần thu nhập phát sinh trong nước
41. Phát biểu nào sau đây là đúng về biện pháp khấu trừ thuế khoán (biện pháp tránh
đánh thuế hai lần):
a. Là một biện pháp khấu trừ thuế
b. Số thuế khoán được khấu trừ không được vượt quá nghĩa vụ thuế phát sinh
nội địa
c. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
d. Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả
khi thực tế được miễn, giảm thuế ở quốc gia nguồn.
42. Biện pháp tránh đánh thuế hai lần nào mang lại sự đơn giản nhất trong công tác
quản lý thuế lẫn thực thi thuế so với các biện pháp còn lại:
a. Biện pháp khấu trừ thuế khoán
b. Biện pháp khấu trừ gián tiếp
c. Biện pháp khấu trừ thuế
d. Tất cả đều chưa phải là biện pháp đơn giản nhất
43. Quốc gia nào sau đây có nghĩa vụ đưa ra biện pháp tránh đánh thuế hai lần
a. Quốc gia nguồn/ đối tượng không cư trú
b. Quốc gia cư trú/đối tượng không cư trú
c. Cả quốc gia nguồn lẫn quốc gia cư trú
d. Quốc gia cư trú/ đối tượng cư trú
44. Khấu trừ gián tiếp (biện pháp tránh đánh thuế hai lần) là một hình thức của biện
pháp nào sau đây
a. Khấu trừ thuế khoán
b. Khẩu trừ chi phí
c. Khấu trừ thuế
d. Miễn thuế
30 câu hỏi ôn tập
1. Đánh trùng thuế xuất phát từ việc các quốc gia tuyên bố chồng lấp quyền thu thuế
vi các lý do sau:
a. cư trú kép (residence - residence claims)
b. Cả 3 trường hợp đều đúng
c. Không phân định nguồn phát sinh thu nhập (source-source claims)
d. cư trú - nguồn (residence - source claims)
2. Các quốc gia thường dựa trên nguyên tắc nào để thực thi quyền đánh thuế thu
nhập của mình:
a. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc không cư trú
b. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc nguồn
c. Nguyên tắc trung lập vã công bằng
d. Nguyên tắc cư trú và nguyên tắc điểm đến
3. Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần, biện pháp nào loại bỏ hoàn toàn tình
trang đánh trùng thuế
a. Khấu trừ thuế
b. Khấu trừ gián tiếp
c. Miễn thuế
d. Khấu trừ chi phí
4. Chủ thể Chi phối của các quy định thuế quốc tế là:
a. Công dân và người nước ngoài
b. Công dân và đối tượng cư trú
c. Công dãn và đối tượng không cư trú
d. Đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
5. Việc sử dụng tiêu chí nào dẫn đến tình trạng cư trú kép
a. Quốc Tịch
b. Nơi sinh sống của người thân
c. Nơi đăng ký kinh doanh
d. Thời gian có mặt trong năm
6. Các vấn đề thuế quốc tế nào sau đây phát sinh khi quyền đánh thuế theo nguyên
tắc cư trú chồng lấp lên quyền đánh thuế theo nguyên tắc nguồn
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Tránh đánh thuế trùng
c. Hiệp định thuế
d. Đánh thuế trùng
7. Nếu quốc gia A thực thi thẩm quyền cư trú:
a. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (vá lợi tức) phát sinh tại quốc gia A
của đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú
b. Quốc gia A sẽ thu thuế trên tổng thu nhập (và lợi tức) trong và ngoài nước
của đối tượng cư trú đồng thời thu thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt
Nam của đối tượng không cư trú
c. Quốc gia A sẽ thu thuế trên thu nhập (và lợi tức) các đối tượng cư trú phát
sinh trong và ngoài nước
d. Quốc gia A sẽ thu thuế trên đối tượng cư trú và đối tượng không cư trú trên
phần thu nhập phát sinh trong và ngoài nước
8. Khấu trừ thuế khoán là biện pháp:
a. Cho phép khấu trừ phần thuế phát sinh trên thu nhập ở nước ngoài ngay cả
khi thực sẽ được miễn, giảm thuế ở quốc gia nguồn
b. Quốc gia cư trú cho phép ưu đãi miễn giảm thuế trong nước
c. Quy định ngưỡng giá trị tuyệt đối thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ
trong kỳ
d. Khoán giá trị thuế phải nộp trong kỳ nếu người nộp thuế có phát sinh thu
nhập ở nước ngoài
9. Không có câu 9
10. Chọn câu phát biểu đúng về Deduction method
a. Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần với tên gọi khấu trừ thuế tại Việt
Nam
b. Thuế đã nộp ở nước ngoài tương ứng với thu nhập của đối tượng cư trú
phát sinh ở nước ngoài sẽ được kê khai khấu trừ dưới hình thức chi phí khi
xác định nghĩa vụ thuế thu nhập trong kỳ tại quốc gia cư trú
c. Các đáp án còn lại đều đúng
d. Là một biện pháp tránh đánh thuế hai lần do quốc gia nguồn áp dụng với
thu nhập của đối tượng không cư trú phát sinh trong lãnh thổ của họ
11. Các biện pháp tránh đánh thuế hai lần nếu được ban hành trong các hiệp định thuế
sẽ do quốc gia nào áp dụng
a. Cả quốc gia cư trú và quốc gia nguồn
b. Các đáp án còn lại đều đúng
c. Quốc gia cư trú, áp dụng đối với người nộp thuế cư trú
d. Quốc gia nguòn, áp dụng đối với người nộp thuế không cư trú
12. Thuật ngữ Thuế quốc tế đề cập đến:
a. Luật thuế hoặc các văn bản pháp quy về thuế có hiệu lực trên toàn cầu
b. Các quy định chủ yếu về thuế gián thu điều tiết lên hoạt động SXKD của
công ty nước ngoài
c. Các nguyên tắc đánh thuế (thu nhập) áp dụng cho những giao dịch xuyên
quốc gia
d. Công tác quản lý người nộp thuế có yếu tố nước ngoài
13. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến
a. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
b. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
c. Quyền xử lý các quy định về thuê của một cơ quan thuế
d. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vỊ chuyên trách trực
thuộc tổng cục thuế
14. Thẩm quyền cư trú lã:
a. Thẩm quyền thu thuế trên một pháp nhân có đăng ký kinh doanh tại một
quốc gia
b. Thẩm quyền thu thuế trên thu nhập của một chủ thể là đối tượng cư trú thuế
của một quốc gia
c. Thẩm quyền thu thuế trên cá nhân có đăng ký thường trú tại một quốc gia
d. Thẩm quyền thu thuế trên một cá nhân có đăng ký nơi ở thường trú tại một
quốc gia
15. Không có câu 15
16. Phát biểu nào sau đây đúng khi một quốc gia thực thi thẩm quyền nguồn (không
xét đến thẩm quyền cư trú)
a. Quốc gia sẽ thu thuế trên thu nhập phát sinh toán cầu của đối tượng không
cư trú
b. Các đáp án còn lại đều đúng
c. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập của đối tượng không cư trú không
phân biệt nguồn phát sinh thu nhập
d. Quốc gia sẽ thu thuế trên phần thu nhập phát sinh nội địa của đối tượng
không cư trú
17. Khi lựa chọn cách thức xây dựng một hiệp định thuế cụ thể, một quốc gia có thế:
a. Sử dụng màu theo Hiệp định thuế mẫu Liên hiệp quốc
b. Sử dụng mẫu theo Hiệp định thuế mẫu OECD
c. Linh hoạt xây dựng hiệp định thuế mẫu cho riêng quốc gia
d. Các đáp án còn lại đều đúng
18. Cư trú kép là tính trạng:
a. Các đáp án còn lại đều đúng
b. Người nộp thuế vừa là công dân vừa thỏa điều kiện khác về cư trú thuế của
một quốc gia/vùng lãnh thổ cụ thể
c. Người nộp thuế sinh sống tại quốc gia/vùng lãnh thổ này nhưng là đối
tượng cư trú thuế tại quốc gia/vùng lãnh thổ khác
d. Người nộp thuế thỏa đồng thời điều kiện cư trú của cà hai quốc gia/vùng
lãnh thổ
19. Thẩm quyền thuế là thuật ngữ chỉ chủ thể nào sau đây:
a. Cơ quan thuế các quốc gia
b. Các chính phủ/khu vực pháp lý về thuế
c. Tòa án xử lý các văn dễ vẽ thuê
d. Các đáp án còn lại đều đúng
20. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến
a. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách
b. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ
c. Quyền xử lý các quy định về thuê của một cơ quan thuế
d. Quyền điều tra các vi phạm về thuế
21. Các quy định của thuế quốc tế thường tập trung chủ yếu vào
a. Các sắc thuế điều tiết trẽn hoạt động tiêu dùng hàng hóa
b. Thuế thu nhập của cá nhân
c. Các sắc thuế thu nhập của một quốc gia cụ thể điều tiết lên các chủ thể có
yếu tố nước ngoài có liên quan
d. Thuế thu nhập của pháp nhân
22. Các nội dung cần lưu ý khi một quốc gia áp dụng biện pháp khấu trừ thuế gồm:
a. Các quy tắc xác định nguồn thu nhập và khoản khấu trừ
b. Phần thuế nào ở nước ngoài sẽ được khấu trừ
c. Các đáp án còn lại đều đúng
d. Xác định tiêu chi để khống chế số thuế được khấu trừ
23. Chọn câu phát biểu đúng
a. Công dân của quốc gia nào thì sẽ chỉ có nghĩa vụ đóng góp thuế cho ngân
sách quốc gia đó
b. Thuật ngữ đối tượng cư trú” của một quốc gia dùng để chỉ các doanh
nghiệp trong nước của quốc gia đó
c. Thuật ngữ‘ đối tượng cư trú" của một quốc gia dùng để chỉ người nộp thuế
thu nhập của một quốc gia cụ thể
d. Thuật ngữ đối tượng cư trú" của một quốc gia dùng đế chí công dân của
quốc gia đó
24. Thiên đường thuế là thuật ngữ dùng để chi những quốc gia/vùng lãnh thổ:
a. Có những chính sách ưu đãi thuế đặc biệt
b. Thiếu minh bạch pháp lý
c. Không thu thuế thu nhập hoăc có thuế suất bằng 0
d. Thường được các công ty đa quốc gia sử dụng để thực hiện hành vi tránh
thuế quốc tế
25. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ Singapore
có thể có quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này
a. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore
b. Thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại
Singapore về Việt Nam
c. Phần thu nhập phát sinh trong vá ngoài lãnh thổ Singapore
d. Tất cả đáp ân còn lại đều sai
26. Khi quyẽn đánh thuế theo nguyên tắc cư trú chồng láp lẽn quyền đánh thuế theo
nguyên tắc nguồn sẽ dẫn đến vấn đề nào sau đãi đối với người nộp thuế
a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
b. Tránh đánh thuế trùng
c. Hiệp định thuế
d. Đánh thuế trùng
27. Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng trong các hiệp định thuế để hạn chế
tình trạng đánh thuế trùng
a. Miễn thuế
b. Khấu trừ thuế
c. Các đáp án còn lại đều đúng
d. Khấu trừ chi phí 
28. Trong các biện pháp tránh đánh thuế hai lần, biện pháp nào sau đây mang lại sự
đơn giản nhất cho cả cơ quan thuế lẫn người nộp thuế?
a. Miễn thué
b. Khấu trừ thuế
c. Khấu trừ chi phi
d. Khấu trừ thuế khoán
29. Chọn câu phát biểu đúng
a. Thời gian có mặt trong năm là tiêu chí bắt buộc sử dụng để xác định tình
trạng cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
b. Tất cả tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá
nhân mang tính thống nhất cao giữa các quốc gia
c. Tiêu chí xác định tình trạng cư trú thuế đối với người nộp thuế cá nhân áp
dụng nhất quán ở các quốc gia
d. Thời gian có mật trong năm là tiêu chí được sử dụng phổ biến để xác định
tình trạng cư trú đối với người nộp thuế cá nhân
30. BEPS là chuồi hành động của OECD nhằm tìm kiếm những giải pháp đồng thuận
đối phó với các hành vi tránh thuế ngày càng tinh vi của người nộp thuế (thường là
các công ty đa quốc gia)
a. True
b. False
20 câu hỏi ôn tập (Thi giữa kỳ)
1. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng về Phân tích, so
sánh:

a. Phải loại trừ khác biệt trọng yếu nếu có

b. Các đáp án còn lại đều sai

c. Chỉ loại trừ khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến giá cả giao dịch

d. Chỉ loại trừ khác biệt trọng yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận

2. Giá chuyển giao là giá

a. Hình thành khi các phân xưởng nội bộ xuất giao hoặc trao đổi hàng hóa
với nhau

b. Hình thành khi một công ty bán hàng cho một bên liên kết

c. Hình thành khi một công ty mua hàng từ một bên liên kết

d. Hình thành trong những giao dịch thực hiện giữa các bên liên kết

3. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng về việc lựa chọn
phương pháp xác định giá Giao dịch liên kết

a. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng

b. Giá của sản phẩm trong giao dịch độc lập được sử dụng để tính thuế cho
giao dịch liên kết

c. Người nộp thuế lựa chọn

d. Người nộp thuế lựa chọn dựa trên đề xuất của cơ quan thuế

4. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng về các tiêu thức để
phân tích, so sánh, điều chỉnh khác biệt trọng yếu:
a. Bao gồm điều kiện hợp đồng và điều kiện kinh tế khi phát sinh giao
dịch

b. Bao gồm chức năng hoạt động và tài sản rủi ro kinh doanh

c. Bao gồm cả 3 đáp án

d. Bao gồm đặc tính sản phẩm

5. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng về nguyên tắc đối
chiếu áp dụng trong phân tích, so sánh

a. Các đáp án còn lại đều sai

b. Coi trọng hợp đồng pháp lý

c. Coi trọng bản chất và thực tiễn kinh doanh, rủi ro gánh chịu

d. Coi trọng các thỏa thuận bằng văn bản

6. Các chủ đề trọng tâm của thuế quốc tế bao gồm

a. Thẩm quyền thuế và tình trạng cư trú thuế

b. Chuyển giá

c. Hiệp định thuế

d. Tất cả đều đúng

7. Thẩm quyền về thuế là thuật ngữ đề cập đến

a. Quyền xử lý các quy định về thuế của một cơ quan thuế

b. Quyền điều tra các vi phạm về thuế

c. Quyền thực thi chính sách thuế của một quốc gia/vùng lãnh thổ

d. Quyền xây dựng các chính sách thuế của một đơn vị chuyên trách

8. Xói mòn cơ sở thuế là tình trạng


a. Sử dụng nhiều phương thức linh hoạt và tinh vi nhằm có lợi nhất về
thuế trên toàn cầu, trong khi các quốc gia có liên quan mất đi nguồn thu
thuế chính đáng tương ứng

b. Tăng cường khai thác các ưu đãi thuế trong chính sách thuế nội địa
nhằm hạn chế tối đa số thuế phải nộp

c. Cả 3 đáp án

d. Người nộp thuế chuyển lợi nhuận sang các bên liên kết ở các thiên
đường thuế nhằm tối thiểu hóa chi phí thuế phải nộp

9. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn phát biểu đúng về Cơ sở dữ liệu của
Cơ quan Thuế

a. Bao gồm cả cơ sở dữ liệu nội địa và quốc tế

b. Là các thông tin, dữ liệu do cơ quan Thuế thu nhập từ nhiều nguồn khác
nhau

c. Các đáp án còn lại đều đúng

d. Bao gồm cả cơ sở thông tin trao đổi với cơ quan thuế nước ngoài

10. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng

a. Người nộp thuế phải loại trừ các yếu tố làm giảm nghĩa vụ thuế do
GDLK chi phối

b. Các đáp án còn lại đều đúng

c. Cơ quan thuế quản lý, kiểm tra, thanh tra đối với giá GDLK của người
nộp thuế theo nguyên tắc giao dịch độc lập.

d. Cơ quan thuế không công nhận các giao dịch liên kết không theo
nguyên tắc giao dịch độc lập làm giảm nghĩa vụ thuế phải nộp

11. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Một số chức năng chỉnh sửa của người nộp
thuế khi phân tích chức năng hoạt động gồm:

a. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ (pháp lý, kế toán đào tạo và quản lý nhân sự,
…)
b. Các đáp án còn lại đều đúng

c. Phát triển thương hiệu, marketing, quảng cáo, nghiên cứu thị trường,…

d. Cung cấp dịch vụ vận chuyển, lưu kho

12. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Chọn câu phát biểu đúng về số lượng tối
thiểu đối tượng so sánh độc lập

a. 05 – Nếu chỉ có thông tin, dữ liệu làm cơ sở để loại trừ hầu hết các khác
biệt trọng yếu

b. 03 – Nếu có sự khác biệt nhưng có đủ thông tin, dữ liệu để loại trừ tất cả
khác biệt trọng yếu

c. Cả 3 đáp án còn lại đều đúng

d. 01 – Nếu không có sự khác biệt

13. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; “Hiệp định thuế” là

a. Bao gồm Hiệp định và Nghị định thư

b. Không bao gồm Nghị định thư

c. Dùng để tránh đánh thuế hai lần đối với tất cả các loại thuế phát sinh ở 2
nước ký kết hiệp định

d. Các đáp án khác đều sai

14. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Giao dịch liên kết bao gồm các giao dịch
nào sau đây:

a. Các giao dịch về Tài sản vô hình

b. Dịch vụ tài chính

c. Các giao dịch về Tài sản hữu hình

d. Tất cả đều đúng

15. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Đối tượng nào sau đây không phải là đối
tượng chịu sự chi phối của Nghị định này:
a. Cục thuế

b. Tất cả những người nộp thuế TNDN có phát sinh giao dịch liên kết tại
Việt Nam

c. Tất cả tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ tại Việt Nam

d. Tổng cục thuế

16. Bản chất của hiệp định thuế là:

a. Trao quyền và áp đặt nghĩa vụ cho các quốc gia ký kết hiệp định

b. Xác lập nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế khi thực hiện các hoạt động
đầu tư ra nước ngoài

c. Quy định quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế

d. Quy định quyền và nghĩa vụ của các công ty tư vấn thuế quốc tế

17. Chọn câu phát biểu đúng:

a. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa cơ quan thuế và người nộp thuế

b. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa viên chức thuế và cơ quan thuế

c. Hiệp định thuế là một nội dung quan trọng trong chính sách thuế quốc tế
của mỗi quốc gia

d. Hiệp định thuế là một thỏa thuận giữa người nộp thuế và công ty tư vấn
thuế

18. Nếu tập đoàn The Win là pháp nhân cư trú của Singapore, thì chính phủ
Singapore có thể có quyền thu thuế trên phần thu nhập nào của tập đoàn này

a. Phần thu nhập phát sinh tại Singapore hoặc có nguồn từ Singapore

b. Phần thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Singapore

c. Tất cả đáp án còn lại đều sai

d. Thu nhập của toàn tập đoàn phân bổ theo tỷ lệ doanh thu phát sinh tại
Singapore và Việt Nam
19. Sử dụng Nghị định 132/2020/NĐ-CP; Hình thức chuyển giao, loại hình tài sản,
hình thức sở hữu, mức độ bảo hộ sở hữu,… là những yếu tố thuộc về đặc tính sản
phẩm nào khi phân tích so sánh

a. Đặc tính tài sản vô hình

b. Đặc tính hàng hóa hữu hình

c. Đặc tính dịch vụ

d. Các đáp án còn lại đều đúng

20. Nội dung của biện pháp khấu trừ thuế khoán là

a. Cơ quan thuế khoản mức thuế đã nộp ở nước ngoài được miễn thuế

b. Cơ quan thuế khoán mức thuế người nộp thuế phải nộp trong kỳ

c. Cơ quan thuế chỉ thu thuế đối với phần thu nhập ở nước ngoài, miễn
thuế đối với phần thu nhập phát sinh trong nước

d. Tất cả các đáp án còn lại đều sai

You might also like