Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

.

C
ST

TA
U
M

H
U
ÔN TẬP

IE
IL
TA
Chương 2: Nghiệp vụ tài chính ngắn hạn

M
2.1 Lãi đơn

O
.C
Tính lãi theo năm:

ST
𝐶∗𝑡∗𝑎

U
𝐼=
M

100

H
O

EU
Trong đó:
.C

I
ST

IL
▪ I: số tiền lãi

TA
U

▪ C: số vốn
H
U

▪ t: lãi suất năm


E
LI

▪ a: thời hạn tính theo năm


I
TA

U
Tính lãi theo tháng:
M

H
O

EU
𝐶∗𝑡∗𝑚
.C

𝐼=

I
1200
ST

IL
TA
Tính lãi theo ngày:
U
H

𝐶∗𝑡∗𝑛
EU

𝐼=
36000
I
IL

Lãi suất trung bình:


TA

∑"!#$ 𝐶! ∗ 𝑡! ∗ 𝑛!
O

𝑇=
∑"!#$ 𝐶! ∗ 𝑛!
.C
ST

Lãi suất thực tế:


U
M

𝑡𝑖ề𝑛 𝑙ã𝑖 𝑛ℎậ𝑛 đượ𝑐 𝑡ạ𝑖 𝑡ℎờ𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑚𝑢𝑎


H

𝑡= ∗ 100
O

𝑠ố 𝑣ố𝑛 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝑏ỏ 𝑟𝑎
.C

E
LI
ST

I
TA
U

2.2 Chiết khấu theo lãi đơn


M
O

Giá trị hiện tại:


.C
ST

𝑉 =𝐶−𝐸
U

Trong đó:
M

H
O

▪ C: mệnh giá trái phiếu


.C

IE
ST

IL

▪ E: tiền chiết khấu


TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
▪ V: giá trị hiện tại

IE
IL
Chiết khấu thương mại (Ec):

TA
𝐶∗𝑡∗𝑛 𝐶∗𝑛

M
𝐸𝑐 = =

O
36000 𝐷

.C
Chiết khấu hợp lý (Er):

ST
36000 ∗ 𝐶 𝐶∗𝐷

U
𝑉 % = =
M

H
36000 + 𝑡 ∗ 𝑛 𝐷 + 𝑛
O

EU
.C

𝐶∗𝑡∗𝑛 𝐶∗𝑛
𝐸𝑟 = =

I
ST

IL
36000 + 𝑡 ∗ 𝑛 𝐷 + 𝑛

TA
U

Mối quan hệ giữa hai loại chiết khấu:


H
U

&∗(!
• 𝐸𝑐 − 𝐸𝑟 =
E

)∗()+()
ILI

-. )+(
TA

• =

U
-/ )
M

H
O

$ $ $

EU
• − -. = &
.C

-/

I
ST

IL
-.0-/ 1∗(
• = 23444+1∗(

TA
-.
U
H

Chi phí chiết khấu (AGIO):


EU

Tiền chiết khấu + Tiền hoa hồng + Thuế = Chi phí chiết khấu
I
IL

Giá trị ròng:


TA

Mệnh giá – Tiền chiết khấu = Giá trị hiện tại


O
.C

Mệnh giá – Chi phí chiết khấu = Giá trị ròng


ST

Lãi suất thực tế chiết khấu T:


U
M

𝐴𝐺𝐼𝑂 ∗ 36.000
H

T =
O

𝐶∗𝑛
.C

E
LI

Lãi suất giá thành chiết khấu T’:


ST

I
TA
U

𝐴𝐺𝐼𝑂 ∗ 36.000
M

𝑇’ =
O

𝐺𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑟ò𝑛𝑔 ∗ 𝑛


.C

Sự tương đương của các thương phiếu:


ST

𝐶$ ∗ 𝑛$ ∗ 𝑡 𝐶5 ∗ 𝑛5 ∗ 𝑡
U

𝐶1 − = 𝐶2 −
M

36.000 36.000
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
2.3 Tài khoản vãng lai:

IE
IL
Số dư tài khoản vãng lai

TA

M
Lợi tức của tài khoản vãng lai

O
Ngày giá trị

.C
ST
Lãi suất

U
Phương pháp tính lãi:
M

H
O

EU
• Phương pháp trực tiếp
.C

I
ST

IL
• Phương pháp gián tiếp

TA
U

• Phương pháp rút số dư


H
U

Tài khoản vãng lai không cùng lãi suất


E
LI

Lãi suất thực tế thiếu bảo đảm


I
TA

U
M

Lãi suất thực tế bên Nợ

H
O

EU
.C

I
ST

IL
Chương 3: Nghiệp vụ tài chính dài hạn

TA
U

3.1 Lãi gộp và chiết khấu theo lãi gộp


H
EU

Số tiền thu được:


I
IL

Cn = C0*(1+i)n
TA

Tính số tiền thu được khi n là phân số:


M
O

• Phương pháp hợp lý:


.C
ST

C = Ck + I = C0(1+i)k(1+u/v*i)
U

• Phương pháp thương mại:


M

H
O

Cnc = C0(1 + i)k+u/v


.C

E
LI
ST

Sự tương đương của thương phiếu theo lãi gộp


I
TA
U

▪ Hai thương phiếu có mệnh giá và thời hạn khác nhau sẽ tương đương với
M
O

nhau, nếu khi đem chiết khấu ở cùng một thời điểm, cùng lãi suất và cùng
.C
ST

phương thức chiết khấu, chúng có cùng giá trị hiện tại ở thời điểm đó
U

▪ Ở lãi gộp, sự tương đương của thương phiếu không phụ thuộc vào thời
M

H
O

điểm (khác với trường hợp ở lãi đơn)


.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
3.2 Chuỗi niên kim

IE
IL
Số tiền thu được:

TA
(1 + 𝑖)( − 1

M
𝑉( = 𝑎 ∗

O
𝑖

.C
Giá trị hiện tại:

ST
1 − (1 + 𝑖)0(

U
𝑉4 = 𝑎 ∗
M

H
𝑖
O

EU
.C

Số tiền thu được của chuỗi niên kim sau d thời kỳ, tính từ sau khi thực

I
ST

IL
hiện niên kim thứ n:

TA
U

(1 + 𝑖 ) ( − 1
H

𝑉(6 6
= 𝑉( (1 + 𝑖) = 𝑎 ∗ ∗ (1 + 𝑖 )6
U

𝑖
E
LI

Thời hạn trung bình của chuỗi niên kim cố định:


I
TA

U
𝑖
M

H
(1 + 𝑖) 7 = 𝑛 ∗
O

1 − (1 + 𝑖)0(

EU
.C

I
Thay thế một chuỗi niên kim bằng một chuỗi niên kim khác:
ST

IL
TA
"
1 − (1 + 𝑖 )0( 1 − (1 + 𝑖)0(
U

𝑎∗ %
=𝑎 ∗
H

𝑖 𝑖
EU

Trường hợp chuỗi niên kim được thực hiện đầu mỗi thời kỳ:
I
IL

(1 + 𝑖 )( − 1
TA

𝑉(%=𝑎∗ ∗ (1 + 𝑖)
M

𝑖
O

1 − (1 + 𝑖 )0(
.C

%
𝑉4 = 𝑎 ∗ ∗ (1 + 𝑖)
ST

𝑖
U

Chuỗi niên kim biến động theo cấp số cộng:


M

H
O

(1 + 𝑖 )( − 1
U

𝑟 𝑛𝑟
(𝑎)𝑉( =
.C

X𝑎 + Y −
E

𝑖 𝑖 𝑖
LI
ST

1 − (1 + 𝑖 )0( 𝑟 𝑛𝑟
TA
U

(𝑎 )𝑉4 = X𝑎 + Y − (1 + 𝑖)0(
M

𝑖 𝑖 𝑖
O
.C

Chuỗi niên kim biến động theo cấp số nhân:


ST

𝑞 ( − (1 + 𝑖)(
(𝑔)𝑉( = 𝑎 ∗
U

𝑞 − (1 + 𝑖)
M

H
O

(𝑔)𝑉( = 𝑛𝑎(1 + 𝑖)(0$ (nếu q = 1 + i)


.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
𝑎 𝑞 ( − (1 + 𝑖 )(

IE
(𝑔)𝑉4 = ∗
(1 + 𝑖 )( 𝑞 − (1 + 𝑖 )

IL
TA
(𝑔)𝑉4 = 𝑛𝑎(1 + 𝑖)0$ (nếu q = 1 + i)

M
O
3.3 Thanh toán nợ thông thường

.C
ST
Thanh toán nợ thông thường theo chuỗi niên kim cố định:
1 − (1 + 𝑖)0(

U
M

𝑉=𝑎∗

H
𝑖
O

EU
.C

Định luật về thanh toán nợ gốc:

I
ST

IL
𝑚"+$ = 𝑚" (1 + 𝑖 )

TA
U
H

Tính số tiền thanh toán nợ gốc lần đầu:


U
E

𝑖
LI

𝑚$ = 𝑉 ∗
(1 + 𝑖 )( − 1
I
TA

U
M

H
𝑚$ = 𝑎 − 𝑉! = 𝑉 ∗ − 𝑉!
O

EU
1 − (1 + 𝑖 )0(
.C

I
ST

IL
Tính số tiền thanh toán nợ gốc ở bất kỳ thời kỳ nào:

TA
U

𝑚" = 𝑚$ ∗ (1 + 𝑖 )"0$
H
EU

𝑚( = 𝑎 ∗ (1 + 𝑖)0$
I
IL

Tính số lãi phải trả ở cuối một thời kỳ nào đó:


TA

𝐼" = 𝑎 − 𝑚"
M
O

Tính tổng số tiền thanh toán nợ gốc sau khi thực hiện niên kim thứ k:
.C
ST

(1 + 𝑖 )" − 1
𝑅" = 𝑚$ ∗
(1 + 𝑖 ) − 1
U
M

H
O

(1 + 𝑖)" − 1
U

𝑅" = 𝑉 ∗
.C

(1 + 𝑖)( − 1
LI
ST

I
TA

Tính số dư nợ gốc còn lại sau khi thực hiện niên kim thứ hạng k:
U

𝐷" = 𝑉 − 𝑅"
O
.C

(1 + 𝑖)( − (1 + 𝑖)"
ST

𝐷" = 𝑉 ∗
(1 + 𝑖)( − 1
U
M

Lập bảng thanh toán nợ theo chuỗi niên kim cố định


O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
Thanh toán nợ gốc 1 lần, thanh toán lãi từng thời kỳ:

IE
IL
(1 + 𝑡)( − 1 𝑡
𝑉=𝑚∗ ⇒𝑚=𝑉∗

TA
𝑡 (1 + 𝑡)( − 1

M
O
𝑡
𝑎% = 𝑚 + 𝑉 ∗ 𝑖 = 𝑉 ∗ ]

.C
+ 𝑖^
(1 + 𝑡)( − 1

ST
! !
𝑎% = 𝑉 ∗ _($+!)# + 𝑖` = 𝑉 ∗

U
nếu t = i
M

0$ $0($+!)$#

H
O

EU
Thanh toán tiền nợ cả gốc và lãi một lần:
.C

I
(1 + 𝑡)( − 1
ST

IL
𝑉 ∗ (1 + 𝑖 )( = 𝑎 ∗

TA
𝑡
U
H

𝑡
U

𝑎=𝑉∗ ∗ (1 + 𝑖)(
E

(1 + 𝑡 )( − 1
LI

Niên kim cố định, nhưng lãi thanh toán vào đầu mỗi thời kỳ:
I
TA

U
M

H
1
O

𝑚"+$ = 𝑚" ∗

EU
1−𝑖
.C

I
ST

IL
$ $ !
Công bội là $0! , nế𝑢 1 + 𝑡 = $0! 𝑡ℎì 𝑡 = $0!

TA
U

Thanh toán nợ theo khoản thanh toán nợ gốc cố định:


H
EU

𝑉
𝑉 =𝑛∗𝑚 ⇒𝑚 =
I
IL

𝑛
TA

8∗!
Công sai: 𝑏 = −
M

(
O

𝑉 1
.C

𝑎$ = 𝑉 ∗ 𝑖 + 𝑚 = 𝑉 ∗ 𝑖 + = 𝑉 d𝑖 + e
ST

𝑛 𝑛
U

𝑉∗𝑖
M

𝑎" = 𝑎$ + (𝑘 − 1) d− e
H

𝑛
O

U
.C

1 𝑖
LI

𝑎" = 𝑉 ∗ ]𝑖 + − (𝑘 − 1)^
ST

𝑛 𝑛
I
TA
U

Thanh toán nợ theo khoản thanh toán nợ gốc biến động theo cấp số
O

cộng, công sai bằng khoản trả nợ gốc lần đầu:


.C
ST

2
𝑚$ = 𝐴 ∗
U

𝑛 ( 𝑛 + 1)
M

H
O

2𝑝
𝑚9 = 𝑝𝑚$ = 𝐴 ∗
.C

IE

𝑛 (𝑛 + 1 )
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
𝑝(𝑝 − 1)

IE
𝐷 =𝐴− ∗ 𝑚$
2

IL
TA
(𝑛 + 𝑝)(𝑛 − 𝑝 + 1)

M
𝐷 =𝐴∗
𝑛(𝑛 + 1)

O
.C
(𝑛 + 𝑝)(𝑛 − 𝑝 + 1)

ST
𝐼9 = 𝐴 ∗ 𝑖 ∗
𝑛(𝑛 + 1)

U
M

2𝑝 + 𝑖(𝑛 + 𝑝)(𝑛 − 𝑝 + 1)

H
𝑎9 = 𝐴 ∗
O

EU
𝑛(𝑛 + 1)
.C

I
ST

IL
2(1 + 𝑖)
𝑎( = 𝐴 ∗

TA
U

(𝑛 + 1)
H
U

3.4 Thanh toán nợ trái phiếu


E
LI

Các công thức:


I
TA

U
M

H
O

EU
.C

I
ST

IL
TA
U
H
EU
I
IL
TA

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

E
LI
ST

Phương pháp quy tròn


TA
U

Phương pháp cộng dồn


O
.C

Thanh toán trái phiếu với giá R cao hơn mệnh giá C của trái phiếu:
ST

• Phương pháp 1:
U
M

𝑎9 = 𝑑90$ ∗ 𝐶𝑖 + 𝜇9 ∗ 𝐶 + 𝜇9 (𝑅 − 𝐶)
O

• Phương pháp 2:
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL
.C
ST

TA
U
M

H
U
𝑎9 = 𝑑90$ 𝐶𝑖 + 𝜇9 𝑅

IE
IL
𝐶

TA
𝜇9+$ = 𝜇9 (1 + 𝑖 )
𝑅

M
O
𝐶
𝑖% = 𝑖

.C
𝑅

ST
𝑖′

U
𝑎$ = 𝑁𝑅 ∗
M

1 − (1 + 𝑖 % )0(

H
O

EU
.C

Lãi suất đầu tư trái phiếu:

I
ST

IL
𝑖 1 − (1 + 𝑡)0(

TA
𝑁𝐸 = 𝑁𝐶 ∗ ∗
U

1 − (1 + 𝑖 )0( 𝑡
H
U

𝑡 𝐶 𝑖
E

= ∗
1 − (1 + 𝑡)0( 𝐸 1 − (1 + 𝑖 )0(
ILI
TA

Lãi suất phát hành trái phiếu:

U
M

H
𝑖 1 − (1 + 𝑡 )0(
O

EU
𝑁(𝐸 − 𝑓) = 𝑁𝐶 ∗
.C

1 − (1 + 𝑖 )0( 𝑡

I
ST

IL
𝑡 𝐶 𝑖

TA
U

= ∗
1 − (1 + 𝑡)0( 𝐸 − 𝑓 1 − (1 + 𝑖)0(
H
EU

Niên kim gánh chịu (đối với người phát hành trái phiếu):
I
IL

▪ 𝜶 là coupon gánh chịu (coupon + 12% thuế + chi phí thanh toán)
TA

▪ r là khoản thanh toán gánh chịu [giá thanh toán R (có thể ngang bằng C) + 12%
O
.C

thuế trên tiền bù (R – E) + chi phí thanh toán]


ST

▪ Gr là chi phí khoán theo năm phục vụ công tác vay nợ trái phiếu
U
M

𝑎′9 = 𝑑90$ 𝛼 + 𝜇9 𝑟 + 𝐺𝑟
H
O

U
.C

E
LI
ST

I
TA
U

M
O
.C
ST
U
M

H
O

U
.C

IE
ST

IL
TA
U
H
U
IE
IL

You might also like