Professional Documents
Culture Documents
Sang 18.12
Sang 18.12
Sang 18.12
Cho một sợi dây điện môi được tích điện đều với mật độ
𝑄
điện dài 𝜆 = .
𝐿
Điều trên không phụ thuộc vào vị trí M nên → điện trường
tại mọi điểm trên đường tròn đều tiếp tuyến với đường tròn.
→ đường tròn C là hai đường sức điện trường.
+ Mở rộng:
. Chứng minh mọi cung tròn từ A tới B đều là đường sức điện
trường.
. Tìm điện thế tạo ra bởi một dây tích điện đều tại vị trí cách
dây là r. Chọn V(r0) = 0.
𝑑𝑉
𝐸𝑟 = −
𝑑𝑟
2. Cho một mặt cầu điện môi bán kính a, tích điện đều với
𝑄
mật độ mặt 𝜎 = .
𝑆
a) Tìm điện trường tại vị trí cách tâm r (r > a và r < a).
Khi r < a: E = 0.
𝑘.𝜎.4𝜋𝑎2
Khi r > a: 𝐸 = .
𝑟2
+ Lực tương tác giữa mặt cầu bán kính b và bán cầu bán kính
a: FII = 0.
+ Lực tương tác giữa mặt cầu bán kính a và bán cầu bán kính
b: . Áp suất lực điện do a tạo ra tại mặt của b:
𝑘.𝜎.4𝜋𝑎2 ′ 4𝜋𝑘.𝜎𝜎 ′ .𝑎2
𝑑𝐹 = . 𝜎 𝑑𝑆 → 𝑝𝑎→𝑏 =
𝑏2 𝑏2
𝑘𝑄2 2𝑥 𝑘𝑄2 𝑔
→ 𝑚𝑎 + =0→𝜔=√ 3 = √
𝑑2 𝑑 𝑚𝑑 𝑑
+ Lúc đầu hệ đứng yên. Truyền cho vật ở dưới tốc độ đầu v0,
khoảng cách gần nhất giữa chúng sau đó là d’. Tìm v0 theo d,
d’, Q, m.
Chọn HQC khối tâm: có lực quán tính triệt tiêu trọng lực.
→ Bảo toàn năng lượng:
Lúc đầu: hai vật có tốc độ v0/2, khoảng cách là d
Lúc sau: hai vật dừng lại.
1 𝑣02 𝑘𝑄2 𝑘𝑄2 4𝑘𝑄2 1 1
2 𝑚 + = → 𝑣0 = √ ( ′− )
2 4 𝑑 𝑑′ 𝑚 𝑑 𝑑
𝑘𝑄2
−𝑚𝑔
𝑑2
Chọn HQC gắn với vật ở trên: 𝑎 =
𝑚
𝑘𝑞2 1 1
𝑑 (2𝑥 ) = −2𝑣. 𝑑𝑡 → 𝑣. 𝑑𝑡 = −𝑑𝑥 = √ ( − 𝑎) . 𝑑𝑡.
2𝑚 𝑥
2𝑚𝑎3 sin 2𝜃
→𝑡=√ (𝜃 + )
𝑘𝑞2 2
𝑘𝑞2 𝐺𝑚2
C2: tương đương cơ điện: ~
𝑟2 𝑟2
𝑇2 4𝜋2 𝑇2 4𝜋2
Định luật III Kepler: = → =
𝑎3 𝐺𝑀 𝑎3 𝑘𝑄
𝑞
𝑘𝑞2 𝑘𝑞(− )
4
𝐹=− = .
4𝑥 2 𝑥2
b) Hệ đặt trong từ trường có độ lớn B. Sau đó, chúng đến gần
nhau nhất một khoảng là 2b và tiếp tục chuyển động thẳng
đều song song với nhau. Tìm B và b.
𝑘𝑞2 𝑘𝑞2 1
Bảo toàn năng lượng: − =− + 2. 𝑚𝑣 2 (1)
2𝑎 2𝑏 2
𝑘𝑞2
Cân bằng lực: = 𝑞𝐵𝑣 (2)
4𝑏2
𝑘𝑞2 𝑑𝑣𝑥
Lực: − 2 + 𝑞𝐵𝑣𝑦 = 𝑚𝑎𝑥 = 𝑚
4𝑥 𝑑𝑡
𝑑𝑣𝑦
−𝑞𝐵𝑣𝑥 = 𝑚 → −𝑞𝐵 𝑑𝑥 = 𝑚 𝑑𝑣𝑦
𝑑𝑡
→ 𝑞𝐵(𝑎 − 𝑏) = 𝑚𝑣 (3)
2 𝑘𝑞2 (𝑎−𝑏) 𝑘𝑞 𝑘𝑞
(1), (2), (3) → 𝑚𝑣 = →𝑣= =
2 𝑎𝑏 2𝐵𝑎𝑏 4𝑏2 𝐵
𝑎 𝑘𝑞 𝑎 𝑚𝑘𝑞 2𝑘𝑚
→ 𝑏 = ;𝑣 = → 𝑞𝐵 ( ) = →𝐵=√
2 𝐵𝑎2 2 𝐵𝑎2 𝑎3