Professional Documents
Culture Documents
D3. Nguyên Hàm - Tích Phân - NG D NG
D3. Nguyên Hàm - Tích Phân - NG D NG
Linh
CHUYÊN ĐỀ
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
ĐỀ THI TNPT................................................28
ĐỂ THI CĐ – ĐH.............................................26
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC.........................................29
-1-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
§1.NGUYÊN HÀM
1.1. Định nghĩa và các tính chất của nguyên hàm
a) Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b) nếu với mọi x(a; b)
ta có: F' x f x . Chẳng hạn: F x x 2 là một nguyên hàm của hàm f x 2x trên .
b) Định lý 1: mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
c) Định lý 2: nếu F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì tất cả các nguyên hàm của f(x) có dạng F(x) + c
(c là hằng số tùy ý).
Khi đó, họ tất cả các nguyên hàm của f(x) được kí hiệu là f x dx .
Từ định nghĩa nguyên hàm và quy ước kí hiệu như trên, ta dễ dàng chứng minh được
1.1.1. f x dx ' f x
1.1.2. a.f x dx a f x dx (a là hằng số khác 0)
1.1.3. [f x g x ]dx f x dx g x dx
1.2.Bảng các nguyên hàm cơ bản:
Nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm số hợp Bảng đạo hàm
(dưới đây u = u(x))
dx x C du u C x ' 1
1 1 1 1 x 1
x u
dx x C ( 1) dx u C ( 1) ' x 1
1 1
1
dx du 1
ln | x | C ln | u | C ln | x | '
x u x
e dx e
x x
C e du e
u u
C e ' e
x x
ax au ax
a dx C (0 a 1) a dx C (0 a 1) ' a
x u x
ln a ln a
ln a
-2-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
§2.TÍCH PHÂN
2.1. Định nghĩa và các tính chất của tích phân
b b c b
b Loại 2: I f ( x ).dx
Loại 1: I f ( u( x )).u '( x ).dx a
1 1
VD1. Tính I x 2 (x 3 1)10 dx VD2. Tính I 1 x 2 dx
0 0
Lời giải.
Lời giải. Nhận thấy để 1 x 2 xác định ta cần có
dt
o Nếu đặt t x 3 1 thì dt 3x 2dx x 2dx 1 x 1 , điều này gợi ý ta
3
1 o Đặt x sin t , với t ; .
Từ đó viết lại x 2 (x 3 1)10 dx t10dt 2 2
3 o Lúc đó
o Đổi cận: x = 0 thì t = 1, x = 1 thì t = 2. dx cos t.dt
2
2
1 10 1 1 1
o Vậy I
31
t dt . t11 (211 1).
3 11 1 33
x 0 t 0; x 1 t
2
/2
x x 1dx
/2
2 3
4x 5dx 1 cos 2t t 1 2
0 1
0
2
.dt sin 2t .
2 4 0 4
e2 /2
dx
e x ln x e
sin x
cos x dx
0
-3-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
1 Loại 3: Đặt u(x) = g(x; t).
dx
VD3. Tính I
0
(1 x 2 )2 1
0 1 2
1 t2 1
2 ln | t | 2
1 4
4 2 8t 1
2 0
(1 cos 2t).dt
1
ln
2
2 1 2
2
.
1 1 1 4
(t sin 2t) .
2 2 0 4 8
Hãy tính các tích phân sau: Hãy tính các tích phân sau:
a
a 2 x 2 dx a 0
a
0
(đặt t = sinx) x 2 a 2 dx (đặt x2 a2 x t )
0
a
dx
a 0
a
0 a 2 x 2 (đặt t = tanx) x 2 a 2 dx (đặt x2 a2 x t )
0
-4-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
2. Phương pháp tích phân từng phần
VD2. Tính các tích phân sau:
b b / 2 / 2
udv uv a vdu x
b
I xcos xdx, J 2
cos xdx
a a 0 0
Lời giải.
Tính I:
Loại 1. P(x).[sin x;cos x;a , ...].dx.
x
/2
cos x 0 1.
Loại 2. P(x).loga xdx 2 2
Ta có:
/2
/2 2
0 2K
2
VD1. Tính các tích phân sau: I x sin x 2 x sin xdx
0 4
1 1
I xe dx, x
J x 2exdx K
0 0
Lời giải.
u x
du 2 dx
Tính I: Lại đặt 2
dv 2 sin xdx
chän v 2 cos x
u x du dx
Đặt . Ta có:
dv e dx chän v e
x x
/2
/2
Vậy K x cos x 0 ( cos x)dx
0
1
I xe x 1
e dxx
0 0 sin x 0 1
/2
0
0
2
ee x 1
e (e 1) 1 Vậy I 2.
0 4
Tính J:
Nhận xét:
u x 2 du 2xdx
Đặt . Gọi n là bậc của đa thức P(x). Khi đó để tính phân
dv e dx chän v e
x x
-5-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
1
VD3. Tính I x ln x 1 dx 2
(2x 1)e dx e 1.
x
3 3 3 2 0 a)
0
1
2 11 1 2 5
ln 2 1 ln 2 . 1
1
x e
3 x2
3 3 3 2 0 3 18 b) dx . (đặt t = x2)
0
2
e
3. Tính các tích phân sau:
VD4. Tính I ln 2 xdx
1 e
x2 1 e2 3
e
xdx k 1, 2,.. c)
Nhận xét. Để tính P(x) log ln xdx .
k
1
x 4
-6-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
§3. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
3.1. Tích phân các hàm số đa thức
b Lưu ý. Ta có thể trình bày cách khác mà không cần
[an x an1x ... a1 x a0 ]dx
n 1
Dạng 1: n
đổi biến như sau:
a
100
với n là số nguyên dương, a n 0 . 1
I 3x 2 1 d 3x 2 1
1
Cách tính. 60
Tách tích phân trên thành tổng các tích phân
3x 2 1 4101 1 .
1 1 101 1 1
b .
cơ bản dạng x
dx *
. 6 101 0 606
a
1
VD3. Tính I x 3 3x 2 1
1
VD1. Tính I x 2x 3 dx .
100
2
dx .
0 0
x 1 x dx.
b u(b)
a
u(a )
f (t)dt
0
1
x (1 x 3 ) 4 dx
2
1
VD2. Tính I x 3x 2 1
100
1
dx . 1
x x 2 x 3x 2 5 dx.
10
0
3
Lời giải. 0
1
+ Đặt t 3x 1 dt 6xdx xdx dt .
1
x x 1 dx.
2 7
6 8 3
-7-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
3.2. Tích phân các hàm số hữu tỉ
1
dx 1 adx 1 dx
Dạng 1. ax b a ax b a ln | ax b | C. VD2. Tính I
4x 4x 1
. 2
0
1
Lời giải. (ở đây ∆ < 0)
dx
VD1. Tính I 2 . 1
dx
0
x 6x 8 + Viết lại I
x 1 22
2
Lời giải. (ở đây ∆ > 0)
1 1 + Đổi biến số x + 1 = 2tant dx 2(1 tan 2 t)dt
Ta phân tích 2
x 6x 8 x 2 x 4 Khi x = - 1 thì t = 0, x = 1 thì t = /4.
1 1 1 /4
2 1 tan 2 t dt
2 x4 x2
+ Vậy I
0 4 tan 2 t 1
1 1 1
1
I dx 1
/4
t
/4
2 0 x4 x2
2
0
dt
20
.
8
1
ln | x 4 | ln | x 2 | 0
1
2
1
1 x4 1 1 3
ln ln 3 ln 2 ln .
2 x2 0
2 2 2
-8-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Dạng 3. I
mx n dx 1
3x 1 dx
VD5. Tính I
ax bx c2
0
x 2 6x 9
Ta đưa về dạng 2 bằng cách phân tích
Lời giải. (ở đây ∆ = 0)
mx n
ax bx c ' 1
2
Ta phân tích
ax bx c
2
ax 2 bx c ax 2 bx c 3x 1 3 x 3 10
––––––––––––––––––––––– x 6x 9 x 3 x 32
2 2
3 10
VD4. Tính I
1
x 4 dx
x 3 x 32
0
x 2 3x 2
1 1
dx dx
Lời giải. (ở đây ∆ > 0) I 3 10
0 x 3
0
x 3 2
Ta phân tích 1
10
x4 1 2x 3 5 1 3ln | x 3 ||10
. 2 . x 3 0
x 3x 2 2 x 3x 2 2 x 1 x 2
2
4 1 1 4 5
1 2x 3 5 1 1 3ln 10 3ln .
. 2 .
3 4 3 3 6
2 x 3x 2 2 x 1 x 2
1
1 1 5 x 1 3
2x 1 dx
I ln | x 2 3x 2 | ln VD6. Tính I
2 0 2 x2 0 x 2 2x 5
1
ln 6 ln 2 ln ln
1 5 3 1
Lời giải. (ở đây ∆ < 0)
2 2 2 2
Ta phân tích
1 5 4
ln 3 ln .
2 2 3 2x 1 2x 2 3
2
x 2x 5 x 2x 5 x 12 22
2
3
Nhận xét. Bài này ta có cách phân tích khác như I ln | x 2x 5 || 3
2 3 dx
x 1
1
22
2
sau 1
x4 x 1
Đổi biến số x 1 2 tan t dx 2 1 tan 2 t dt
3
x 3x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
2
3
2 /4
2 1 tan 2 t
x 1 x 2 I ln 8 ln 4 3 dt
Do đó 0 4 tan 2 t 1
/4
3 2
1
3 3
I dx ln 2 dt ln 2 .
0 x 1 x 2 2 0
8
3ln | x 1| 2 ln | x 2 | 0
1
3ln 2 2 ln 3 2 ln 2 5ln 2 2 ln 3
-9-
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
1
xdx P x
VD7. Tính I Dạng 4. dx
0
x 13x 2 36
4
x ax 2 bx c
Lời giải. với P(x) là đa thức có bậc nhỏ hơn 3.
1
1 dt
Đặt t = x2 thì I
2 0 t 13t 36
2
+ ∆ > 0:
1
1
dt
f x
A
B
C
x x x1 x x2
x1,2
2 0 t 4 t 9 + ∆ = 0:
1 1 1
1
1 f x
A
B
C
x x x0 x x 2
x0
2 0 5 t 9 t 4 0
1 + ∆ < 0:
1 t 9 1 32 Bx C
ln ln . A
f x
2
10 t 4 0
10 27 x ax bx c
–––––––––––––––––––––––
1
x5dx
VD8. Tính I 2x2 41x 91
0
x6 x 3 2 VD9. Tính I dx
1 x 1 x x 12
0 2
Lời giải.
Lời giải.
1 3
x .x dx 2
Ta phân tích được
Viết lại I
0
x6 x3 2 2x 2 41x 91 4 5 7
Từ đây, nếu đặt t = x3 thì
x 1 x x 12 x 1 x 4 x 3
2
1
1 tdt
I 2 4 7
0
5
3 0 t t2 I dx
1 x 1 x 4 x 3
1 t 1
1
1
dt
4
4 ln 2 5ln 7 ln .
3
3 0 t 1 t 2 t 1 t 2 5 2
1 1 1 1 1
1
x 3 3x 2
2
dt VD10. Tính I
3 0 t 2 3 t 2 t 1 x x 2 2x 1
dx
1
1 2 1 1 1
1
. . dt Lời giải.
3 0 3 t 2 3 t 1 Ta phân tích được
2 1
ln | t 2 | 0 ln | t 2 | 0
1 1
2x 2 4x 2
9 9 f x 1
2 1 1 x x 2 2x 1
0 ln 2 ln 2 0 ln 2.
9 9 9 2 4 4
1
x x 1 x 12
1
2 4 4
I 1 dx
0
x x 1 x 12
1
6 ln 2 4 ln 3.
3
- 10 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
LUYỆN TẬP
1. Tính các tích phân sau đây: 2. Tính các tích phân sau đây:
2x 1
1 3
dx 32
a) dx 2 3ln 2. (CĐ_10) a) x 3 x 6 x 9 ln 27 .
0
x 1 0
x4 5
1 4
7
0 x 1 dx 12 .
dx 2 2
b) b) x(x 1)
2
2
ln .
3 3
x 3 3x 2 3x 1 1
1 1/2
dx 1 1
c) 0 x 2 2x 1 2 . (TN 03) c) ln 3.
0 1 x 2 2 3 4
x 1
1 2
2 5
d) dx 6ln .
3
dx 1 3
0
x2 3 2 d) xx
1
3
ln .
2 2
(Db1B_04)
3x 1
1
3
e) x 1 3
dx .
4
0
3. Tính các tích phân sau đây:
1
x x 1 3 x 3dx
1
f) 0 x 2 4 dx ln 2 1 2 ln 3. (Db1D_07) a) 8 .
x 1 16
0
3x 1
1
1 1
1
x3
g) 0 x 2 3x 2 dx 5ln 3 7 ln 2. b) dx ln 2 .
0 x 1
2 2 2
2
4
3x 3 39
h) 2 dx 27 ln 2 3ln 3. 1
2x 2 5x 7
3
x 3x 2 2 c)
1 x 2 x 2x 5
2
dx ln 3 ln 2.
1
x3 1
i) 0 x 2 1dx 2 1 ln 2 . (Db1D_02) 1
3x 5 dx 1 2 11 5 11
10
d) 0 x 212
121 3 2
x4 x 1 17 16 ln 2
2
j) 0 x 2 4 dx 8 3 2 . (Db2A_04) 2
x2 1 1 4
e) 4 dx ln
x 5x 4x 5x 1
3 2
7 3
3
1 1
dx
k) x
0
2
x 1
9
.
- 11 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
3.3. Tích phân các hàm số có chứa dấu căn
2
dx
R x, 1 ax b, ..., k ax b dx VD3. Tính I
n n
Dạng 1.
1 x1 x1
trong đó n1 , n2 ,..., nk 2, a 0 Lời giải.
Cách giải: 1
Gọi n là bội chung nhỏ nhất của n1, n2,..., nk. Ta thấy
x 1 x 1
Đặt t n ax b t n ax b
x 1 x 1
1 n
x a (t b) ( x 1 x 1)( x 1 x 1)
dx n .t n 1dt
1
2
x 1 x 1
a
Từ đó, bài toán ban đầu được đưa về tính tích
2
1
2 1
phân của một hàm số mới theo biến t. I x 1 x 1 dx
––––––––––––––––––––––––––––––– 2
1 12 3
2 3
2 2 1
VD1. Tính I x 1 xdx (x 1) 2 (x 1) 2 3 .
23 3 1 3 3
0
Lời giải.
x 1 t 2
Đặt t 1 x t 1 x 2
Hãy tính các tích phân sau:
dx 2tdt
Với x = 0 thì t = 1, x = 1 thì t = 0. x 1
2
11
0 1. 4x 1
dx . (Db1B_08)
Vậy I 2 1 t .t.t.dt2 0
6
x2
1 7
231
0
t3 t5
0 2. dx . (Db1A_08)
2 t 2 t 4 dt 2
4 3
x 1 10
0
1 3 5 1 15
4x 1
4
34 3
2
dx
3. 2x 1 2
dx
3
10ln .
5
(D 11)
VD2. Tính I 0
1 x3x 10
dx
Lời giải. 4. x2
5 x 1
2ln 2 1. (Db1B_06)
t 2 3 x
2
dx 11
Đặt t 6 x t 3 x 5. x 4ln 2.
x 1 3
(A 04)
t 6 x dx 6tdt 1
6
dx 3 1
Khi x = 1 thì t = 1, x = 2 thì t 6 2 .
6 6
6. 2x 1
2 4x 1
ln .
2 12
(Db1A_06)
2 2
6t 5dt t 3dt
Vậy I t3 t 2
6
t 1
1
dx 2 2
1 1 7. x 3 x 1
3 3
3
.
t3 1 1
6
2 0
6 dt
1
t 1 t 1 0
1 x 1 199 3
1 6 2
8. 1
1
3
x 1
dx
70
3ln 2 .
2
2 2 3 3 2 6 6 2 5 6 ln .
2
- 12 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Ngoài ra, nếu hàm số dưới dấu tích phân còn xuất
Dạng 2. R x, ax bx c dx
2
hiện thêm các đại lượng khác có thể biểu diễn được
qua t thì ta hoàn toàn chuyển được tích phân ban
Cách giải: đầu về một tích phân mới theo biến t.
Hướng 1. Đặt t ax2 bx c dt 2ax b dx
2
dx
Do vậy ta dùng cách này trong một số dạng như: VD5. Tính I x. x2 1
2
2ax b
ax 2 bx cdx Lời giải.
2
xdx
2ax b Viết lại I x
x2 1
2
dx 2
ax bx c
2
t 2 x 2 1 2tdt 2xdx
Ngoài ra, nếu hàm số dưới dấu tích phân còn xuất
hiện thêm các đại lượng khác có thể biểu diễn Đặt t x 1 xdx
2
t
2 dt
được qua t thì ta hoàn toàn chuyển được tích phân x 2 x 2 1 t 1 t
ban đầu về một tích phân mới theo biến t.
Khi x = √2 thì t = 1, x = 2 thì t = √3. Vậy
1 3
x dx
VD4. Tính I 3
dt
x 1
2 I 2
0
1
t 1
Lời giải. /3
1 tan 2 u
dt 2xdx du t tan u
/4
tan 2
u 1
Đặt t x 2 1 x 3dx t 1
2 dt /3
x 1 2 t du .
/4
12
Khi x = 0 thì t = 1, x = 1 thì t = 2. Vậy
2 1
1 1 1 12 3 2 2 dx
2
VD6. Tính I
1
I t 2 t 2 dt t 2 2t 2 .
2 1 2 3 1 3 0 x 1 x 2 2x 2
Lời giải.
Hướng 2. Viết lại I
1
x 1 dx
0 x 1 x 2 2x 2
2
t ax bx c
2 2
Đặt t ax bx c
2
t 2 x 2 2x 2
2tdt 2ax b dx Đặt t x 2x 2
2
t 1 1 5 1 2 1
5
1
ln | | ln ln
2 t 1 2 2 5 1 2 1
- 13 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Hướng 3. (Lượng giác hóa) /3
sin tdt dt
/3
I
Xét tam thức bậc hai dưới dấu căn 1 cos t
/4
cos 2 t 1 /4
b b 2 4ac
2
2 cos t
ax 2 bx c a x
2a 4a 2 /3 /3
cos tdt cos tdt
b
/4 cos2 t /4 1 sin 2 t
Đặt u x du dx .
2a 1 1
3 /2 3 /2
du 1
Tùy theo dấu của biệt thức ∆ và a mà ta có thể 1 u2 2 du
1 u 1 u
2 /2 2 /2
đưa tích phân trên về một trong ba tích phân sau:
1 2 3 2 2
3 /2
1 1 u
R 1 u, u 2 2
du; R 2 u, u
2 2
du; ln
2 1 u 2 /2
ln
2 2 3
ln .
2 2
{u sin t}
R 3 u, 2 u 2 du.
Để tính các tích phân này, ta thường đặt các biến 3
1 x 2 dx
phụ tương ứng VD9. Tính I x2
1
u sin t , u , u tan t.
cos t Lời giải.
–––––––––––––––––––––––––––––––––– Đặt x tan t thì dx (1 tan 2 t)dt .
1
dx
VD7. Tính I
1/ 2 8 2x x 2
Khi x 1 t ; x 3 t . Vậy
4 3
Lời giải. /3
1 tan 2 t 1 tan 2 t dt
1
dx
I tan 2 t
Viết lại I /4
32 x 1
2
1/2 /3
cos 2 t 1
. dt
Đặt x 1 3sin t dx 3cos tdt /4
cos t.sin t cos 2 t
2
Khi x 2 t ; x 2 t
4 6
- 14 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
LUYỆN TẬP
3 x 2x x 3 x 2 1dx
3 2 3
a) .
a) dx 0
2
x x
1
dx
b) x 2x 1dx b) x2 1
ln 2 1 .
0
c)
n
ax bdx a 0
1
dx
c) x 2x 5
2
ln 2 1 .
d) x
mn
ax m 1
bdx a 0, m 1 1
2
2x
2. Tính các phân sau: d)
1 x2 1
dx 2 5 2 2 (TN 07)
1
a)
0
1 x 2 dx .
4
5. Tính các phân sau:
1
1
b) x 1 x 2 dx .
1
1 2 1
0
3 a) x
0
x 2 2x 2dx ln
3 6 2
2 1 .
1
x 1 x 2 dx
2
c) . 1
8 8
0
16 b) x 7
0
3 2x x 2 dx 5 3 .
3 3
1
2
x 1 x 2 dx .
3
d) (Db1A03) 1
x4 3 10
0
15 c)
0 x 2 4x 5
dx 10 5 2ln
2 5
.
1 3
x dx 16
e) 4x
3 3. (Db2B08) 1/2
dx
2x 3
0
2 3 d) .
1/2 4x 2 12x 5 12
2 4x
2 2
7 3
f)
1
3x 4
dx
36 12
. (Db1B10)
2 ln(1 2)
2
a)
1
x 2 1dx
2
.
2
dx
b) x x 2 1
12
.
2
14 2 27
2
2xdx
c) x
1 x 12
3
.
- 15 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
3.4. Tích phân các hàm số lượng giác
Các nguyên hàm cơ bản cần nhớ: / 2
VD2. Tính I sin
3
x cos 4 xdx.
1
sin ax.dx a cos ax C 0
1
Lời giải.
cos ax.dx a sin ax C /2
sin x 1 sin x
2
Viết lại I 2 2
.sin xdx
cos2 xdx 1 tan x dx tan x C
1
2
0
Tùy thuộc vào tính chất và dạng đặc biệt của hàm 0
I 1 t dt t .
2 2 0
0
t2
0 3 0 3 2 1 t dt 2 t 1.
1 2 1
- 16 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Dạng 2. F sin x, cos x F sin x,cos x Tính I:
(tức F là hàm số lẻ theo cosx) /2 /2
đặt t = sinx. 1 cos 2x dx x sin 2x .
1 1 1
I
2 2 2 0 4
/ 2 0
/ 2
K
0
2
sin 2x dx
2
sin 2x
VD5. Tính I 2 sin x dx
1
/2
1 cos 4x
1 cos 2x
2
0 dx
8 0
2
Lời giải. /2
1
1 cos 4x cos 2x dx
/2
2sin x.cos xdx
Viết lại I 2 sin x
0
2 16 0
/2
1
Như vậy nếu đặt t = sinx thì dt = cosx.dx và
16 cos 4x cos 2xdx
0
1
t
I 2 dt 1 1 1
/1
0 2 t x sin 4x sin 2x
2
16 4 2 0
1 dt 1
dt 3 1 /2
2 2 ln . 1
0 2 t 0 2 t
2
2 3
32 cos 6x cos 2x dx
0
/2
1 1 1
sin 6x sin 2x .
Dạng 3. F sin x, cos x F sin x,cos x 32 32 6 2 0 32
(tức F là hàm số chẵn theo sinx và cosx)
đặt t = tanx hoặc t = cotx /4
hoặc dùng công thức hạ bậc VD7. Tính I (tan x tan 4 x)dx
2
0
/ 2
VD6. Tính I cos
2
xdx Lời giải.
0
/4
tan x 1 tan x dx
Viết lại I 2 2
J sin x cos xdx
2 2
0
0
1 1
t3 1
K sin
4
x cos 2 xdx t dt 2
. t tan x
0
30 3
0
- 17 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
VD8. Tính I
3
sin 3 x sin x
cot xdx
Dạng 5. sinax.cosbx.dx
sin 3 x
/6
cosax.cosbx.dx; sinax.sinbx.dx
Lời giải.
Cách giải. Dùng CT biến đổi tích thành tổng.
Viết lại
1
cos .cos cos cos .
2
3 1
1
/3
sin 2 x cot xdx
I
/6
sin 2 x
1
sin .sin cos cos .
2
/3 3
1 (1 cot 2 x) 1
cot xdx sin .cos sin sin .
/6
sin 2 x 2
/3 3
cot 2 x
sin 2 x cot xdx
/6
VD10. Tính I cos 2x cos 5xdx
Như vậy nếu đặt t = cotx thì 0
1 Lời giải.
dt dx
sin 2 x
1
I cos 7x cos 3x dx
x t 3, x t 1 20
6 3 3
Từ đó 11 1 5
sin 7x sin 3x .
1 1 27 3 0 21
3 2 3 5
1 3 1
I t .t.dt
3
3 dt 8 9 3 3 3 .
t
3 3
VD11. Tính I sin xsin 2xsin 3xdx
a sin x b1 cos x c1 0
Dạng 4. F 1
a2 sin x b 2 cos x c2 Lời giải.
đặt t = tan(x/2). Ta có
/ 2
dx 1
VD9. Tính I 1 cos x sin x
0
sin x sin 2x sin 3x
2
cos x cos 3x sin 3x
1
Lời giải. sin 3x cos x sin 3x cos 3x
2
Ta có: 11 1
sin 2x sin 4x sin 6x
/2
dx 22 2
I x x Do đó
0 1 tan 2 2 tan
1 2 2
1
sin 2x sin 4x sin 6x dx
4 0
2 x 2 x I
1 tan 1 tan
2 2
/2
1 tan x / 2
2
1 1
dx 1 1
cos 2x cos 4x cos 6x 0
0
2[1 tan x / 2 ] 4 2 4 6 0
1
dt
ln |1 t |10 ln 2.
0
1 t
- 18 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Dạng 6. Tính tích phân bằng cách kết hợp / 2
sin 3 x
tính đồng thời một tích phân khác: VD14. Tính I 0
sin 3 x cos 3 x
dx
/ 2
sin x
VD12. Tính I cos x sin xdx
0
Lời giải.
/ 2 Xét tích phân
cos x
J cos x sin x
dx /2
cos3 x
0
J
0
sin 3 x cos3 x
dx
Lời giải.
/2
Ta thấy
/2 /2
Ta có: I J dx 2 (1)
sin x cos x
0
IJ cos x sin x
dx dx .
2
0 0 Mặt khác đặt x t ta có:
/2 2
cos x sin x /2
JI cos x sin x dx ln | sin x cos x | 0
0.
0 0 sin 3 t dt
I 2
I J /2 sin 3
3
2 IJ . t cos t
J I 0 4 2 2
/2
cos3 t
/6
cos 2 x
cos3 t sin 3 t
dt J (2)
VD13. Tính I 0
cos 2x
dx 0
/6
sin 2 x
J 0
cos 2x
dx Từ (1) và (2) ta có I J .
4
Lời giải.
Nhận xét. Bằng cách làm tương tự như VD14 ta
Ta thấy tính được:
/6
cos 2x /2
cos n x
IJ
0
cos 2x 6 cos x sin x
n n
dx . n 1, 2,3...
4
0
/6 /6
dx cos 2xdx
IJ
0
cos 2x 0 1 sin 2 2x
1 1 1
3 /2 3 /2
1 dt 1
2
0
1 t 2
2
0
dt
2 1 t 1 t
1 2 3 1
3 /2
1 1 t
ln
4 1 t
ln ln 2 3
4 2 3 2
0
8 0 cos xdx 8
4 b)
0
1 sin 2x
dx ln 2.
2
(B 03)
0
/2
/2
sin 2x cos x
f)
0
sin 7 x cos3 x
40
. c) 1 cos x
dx 2ln 2 1. (B 05)
0
sin 2x 4
2. Tính các tích phân sau: d) 4 cos
0
2
x
dx ln .
3
(TN 06)
/2
dx 1 /2
a) ln 3.
sin x 2 e)
sin 2xdx
3 4sin x cos 2x
1
ln 2 (Db2A08)
/3 2
0
/2
dx 1 1
b) sin 3
ln 3.
x 3 4
/4 sin(x )dx
43 2
/3 f) 4
sin 2x 2 1 sin x cos x
4
(B 08)
/2 0
dx 10 3
c) . /3
sin
4 27 2
/3 sin x g) x tan xdx (Db2B 05)
0
/4
h)
tan 4 x
cos 2x
1
dx ln 2 3
2
10
9 3
. (A 08)
1
0
a) tan xdx ln 2.
2 /2
sin 2x sin x 34
0
i) dx . (A 05)
/4
0 1 3cos x 27
b) tan 2 xdx 1 .
4 /2
sin 2x
0
j) dx (A 06)
/4 0 cos 2 x 4sin 2 x
1 1
c) tan 3 xdx ln 2.
2 2
/2
12
1 cos3 x.sin x.cos5 xdx
6
0 k) (Db1A02)
/4 91
2 0
d) tan 4 xdx .
3 4
0
- 20 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
3.5. Tích phân các hàm số mũ & lôgarit
1. Tính các tích phân sau đây: ln12
3
f) e x 3.dx 4
3
.
ln e2 e 1 2.
dx
e
ln 4
a) (D 09)
1
x
1 ln8
1076
e e x 1dx
2x
g) . (Db2D 04)
ln 3
dx 15
ln 3
b) x
.
e e
x
12 ln 5
e2x dx 10 2 8
0
h) . (Db1B 03)
ln 5
dx 3 ln 2 e 1x 3
c) x x
ln . (B 06)
e 2e 3 2 ln 3
e x dx
2 1.
ln 3
i) (Db1B 02)
1
x e 2x e
2 x
1 1 1 2e
2 x 0 (e x 1)3
d)
0
1 2e x
dx ln
3 2 3
(A 10)
2. Tính tích phân sau đây:
3
4e3 2
6
e
3x 9
dx ln(x x)dx 3ln 3 2
2
e) . (D 04)
3
3 2
3.6. Tích phân các hàm số kết hợp (Xem thêm “phương pháp tích phân từng phần” ở §2. )
1. Tính các tích phân sau: 3. Tính các tích phân sau:
1
/2
xe dx 1.
x
a)
a) (x 1)sin2xdx 1.
4
(Db1D_06)
0
0 1
x e dx e 2.
2 x
/2 b)
2
x cos xdx 2.
2
b) (Db2D_07) 0
0
4 1
1
x e
3 x2
/2 c) dx . (Db1D_03)
1 2
c) 2x 1 cos xdx . (Db1B_05)
2 0
2
0
8 4 2 1
/4
ln 2
2
d) xe x dx 2(e 2)
x tan xdx
2 0
d) .
0
32 4 2 4. Tính các tích phân sau:
/4 e
ln 2
ln xdx 1.
x
e)
0
1 cos 2x
dx
8 4
. (Db2A_03) a)
1
1
1
2. Tính các tích phân sau: x ln(x 1)dx ln 2 .
2
b)
0
2
/2
(e cos x) cos x dx e 1. 2e3 1
sin x e
a) (D 05)
x ln xdx
2
0
4 c) . (Db1D_05)
1
9
/2
e
e
sin 2 x
sin x cos3 xdx 1.
e
b) 2
0
2 d)
1
x ln xdx .
3
/2 e
5 4 1
c)
0
ecos x sin 2xdx (Db2B_04) e) x
3
ln 2 xdx
32
e .
32
(D 07)
1
- 21 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
e
ln 3 x 3 19
d) 3 dx 2 .
1
x 8 8e
x2 1 e2 3
e
e) 1 x ln xdx
4
. (Db2D_03)
3 ln x 1 27
3
b) ( x 1)
1
2
dx 3 ln .
4 16
(B 09)
e
3 2 ln x 10 2 11
c) x 1 2 ln x
dx
3
(Db2B_06)
1
e3
ln 2 x 76
d)
1 x ln x 1
dx .
15
(Db2A_05)
e2
1 ln 2 x 3
e) e x ln x dx ln 2 2 .
e
dx
f) x
1
.
1 ln 2 x 2
1 3ln x ln x
e
116
g)
1
x
dx
135
.
e
ln x 1
h) x ln
1
2
x 1
dx ln 2.
2
- 22 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
§4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
4.1. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Tính diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn
bởi các đường trong mỗi trường hợp sau:
x2 8
4. y x 2 , y , y .
8 x
1. y x3 3x2 2, y 0, x 0, x 2.
5. y x 2 4 x 3 , y 3.
6. y x 1 , y e x , x 1.
5
2. x y 0, x2 2 x y 0.
ln x
7. x 1, x e, y 0, y .
2 x
3. y x 2 , y 4 x 2 , y 4.
- 23 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
4.2. Ứng dụng tích phân để tính thể tích khối tròn xoay
Dạng 1: VD2. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay
quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
y x 2 , y 2x.
Lời giải.
x dx 2xdx
0
V f 2
cos x sin x dx
4 4 0 0
0
x 2 2
4 dvtt .
0
1
1 sin 2 2x dx b) Miền (D) giới hạn bởi
0
2 1
x y2 , x 2 { 2 y 2}
1 2
1 1 cos 4x dx
Thể tích cần tìm là
0
4
2
1
2 2
3 1 V 2 dy y 2 dy
2
cos 4x dx
2
2
0
4 4 2
1
2
3 1
3 16 . y5
sin 4x 2 (dvtt). 4 5 2
4 16 4
0
64
dvtt .
5
- 24 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
VD4. Cho miền (D) giới hạn bởi
C : y 2x x 2 LUYỆN TẬP
và trục hoành.
a./ Tính thể tích khối tròn xoay khi quay (D)
quanh trục hoành. 1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
b./ Tính thể tích khối tròn xoay khi quay (D)
y sin 3 x, y 0, x 0, x . Tính thể
quanh trục tung. 2
Lời giải. tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay hình
Phương trình hoành độ giao (H) quanh trục hoành.
điểm của (C) và trục hoành: (KT HK2_09-10)
2x x 2 0 x 0, x 2.
a) Thể tích cần tìm là 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình
2 phẳng giới hạn bởi các đường
V 2x x 2 dx
2
1
0
(C): y x3 x 2 , y = 0, x = 0, x = 3
3
2
4x 2 4x 3 x 4 dx
quay quanh trục Ox.
0 (TNPT 2004)
4 1 32
2
32 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành do quay
x 3 x 4 x 5 16 hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường:
3 5 0 3 5
3. Đường tròn x 2 y 4 1.
2
16
dvtt .
15 quanh trục Ox.
b) Thể tích cần tìm là
4. y x 2 , y 4.
2
5. y x2 4 x 6, y x 2 2 x 6
y 2x x 2 x 2 2x y 0
quanh trục Ox.
x1 1 1 y
y 1
x 2 1 1 y
+ Miền (D) giới hạn bởi:
x1 1 1 y, x 2 1 1 y
0 y 1
+ Thể tích cần tìm là:
1 1
V x dy x 22dy
2
1
0 0
1 1
x1 x 2 x1 x 2 dy 4 1 ydy
0 0
1
2 8
4 1 y dvtt .
3/2
3 0
3
- 25 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
Khối Đề chính thức Đề dự bị
1 3
2 D x dx 1
x 1 ln 2
0
0
2
1 2
0
B Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ln 3
e x dx
2 2 2 2 1
x x
đường: y 4 , y . 0 (e x 1)3
4 4 2
x e
0
A /2 3 4
12 2x
3 x 1 dx
1 cos x.sin x.cos xdx
6 3 5
(db1) 4e2 7
91 1
0
x2 1 e2 3
2 D e
1
0
3 x2 1
0 x e dx 2 (db1) 1 x ln xdx
4
0
/4
1 2sin 2 x
ln 5
3 B 1 e2x dx 20
1 sin 2 x
dx ln 2
2 ln 2
ex 1
3
0
/4
A 1 x 1
x
3
1 x dx
2 2
15
(db1) 1 cos 2x dx 8 4 ln 2
0
0
0 D 2
3 ln8
tan x e cos x dx
2 2 1
(e cos x) cos x dx e 1 x ln xdx e3 ;
sin x 2 sin x
0 4 1
9 9 0
0
0 /2 /2 /3
B sin 2 x cos x 2 1
5 dx 2ln 2 1 2x 1 cos xdx ;
2
sin
2
x tan xdx
0
1 cos x 0
8 4 2 0
/2
A sin 2 x sin x 34 7
x2 231
e3
ln 2 x 76
0 1 3cos x
dx
27 3
x 1
dx
10
; x ln x 1
dx
15
0 1
D 5 3e /2
1 2 2
2
(x 2)e dx (x 2)lnx dx.
2x
0 (x 1)sin2xdx 1;
0
4 4
0 1
0
B ln 5 e
dx 3 10
3 2 ln x
6
ln 3 e 2e x 3 ln 2
x
dx
ln 4 1; dx.
5 x 2 x 1 1 x 1 2 ln x
A /2 6
sin 2 x 2
dx dx 3 1
0 cos x 4sin x
2 2 3 2x 1 4x 1
ln
2 12
2
D e
5e 1 4
x x 1 3
1 /2
2
x ln xdx 0 x 2 4 0 2
3 2 2
dx ln 2e ln 3; x cos xdx
1
32 2 4
2 B Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường: y x ln x, y 0, x e.
0
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
0
A Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 4
2x 1
7
đường: y (e 1) x, y (1 e ) x.
x
0 1 2x 1 dx 2 ln 2
- 26 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
2 D 3 2ln 2
2 1
dx e2 1 3 2
ln x x 1
0 1 x3 dx 16 xe
2x
4 x2 4
0
0 B
sin( x )dx x 1
2 1
/4 13 x 3dx 16
43 2
8
dx ; 3 3
0
4
sin 2 x 2 1 sin x cos x
4 0 4x 1 12 0 4x 2 3
/6 /2
A tan 4 x 1 10
3
xdx 12 sin 2xdx 1
0
cos 2 x
dx ln 2 3
2 9 3 1/2
3
;
2x 2 5
3 4sin x cos 2x ln 2 2
0
D B 3 ln x 1 27
3 3
ln e2 e 1 2
2 dx
0 e
1
x
1 ( x 1)
1
2
dx 3 ln
4 16
0 A /2
8
(cos x 1) cos 2 xdx
3
9
0
15 4
D /2
ln x 2
e
2 3
e
e2 sin xdx
0 1 x
2 x ln xdx
2
1 1 x ln x x dx,
0 1 cos 2 x
,
1
B e
0 ln x 1 3 2 4 x2 (2x 1)dx
x 2 ln x
2 1
dx ln
1
2
3 2 1 3x 4 dx, x
0
2
5x 6
.
A
x 2 e x 2 x 2e x 1 1 1 2e
1
0 1 2e x dx 3 2 ln 3
2 D 4
4x 1 34 3
B
dx 10ln 1 x sin x 2
3
0
0 2x 1 2 3 5 2
cos x
dx 3
3
ln 2 3
1 0
1 A
4
x sin x x 1 cos x 2( 4)
0
x sin x cos x
dx ln
4 8
2 D /4
1 2
B 1
x3 3
0 0
x(1 sin 2 x)dx
32 4 0 x4 3x2 2 dx ln 3 2 ln 2
1
A 3
1 ln( x 1)
/2
sin 2 x cos x 1 2 x cos x 1 ln x dx
2 2 2
1 x2 dx 3 ln 3 3 ln 2 /6
sin x x ln x
(db)
2 D B
2 2 1
x 1
2 1
1
0 dx 1 ln 2 x 2 x 2 dx
3
0
x2 1 0
1
3 A 2
x2 1 5 3
1 x2 ln xdx 2 ln 2 2
- 27 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
Đề thi Cao Đẳng
2x 1
1 1
e x e dx 2
0 1 1
2 x x
dx 2 3ln 2
9 0
e 0 0
x 1
2x 1
2 3
1 1 x 8
1 1 x x 1 dx ln 3 2 0 x 1
dx
3
5
1 dx
3 1
1 2x 1
2 ln 2
Đề thi TNPT
0 x 3 3x 2 3x 1 1
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f x biết F 1 .
3 x 2x 1
2
3
2x 2 10x 12
Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và đường thẳng y = 0.
x2
0 1
Tìm thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 x 2 và các đường
4 3
thẳng y = 0, x = 0, x = 3 quay quanh trục Ox.
/2
0 2
0 ( x sin x) cos xdx 2 3
2
5
(e x 1)e x
ln 5 1
0 sin 2 x 4 26
dx ln ; dx (2 x 1)e dx e 1
x
;
6
0
4 cos x
2
3 ln 2 e 1
x 3 0
e 2 2 3
0 ln x 1 2x
7 1 x dx 3 ;
1 x2 1
dx 2 5 2 ; 2 x ln xdx 9ln 3 4
1
1 1 /2
0 3 32
(1 e ) xdx 2 ; x (1 x ) dx (2 x 1) cos xdx 3
x 2 3 4
;
8 5
0 1 0
0 42 1 1
1
x(1 cos x)dx x x 1 dx
2 2
9 2 0 30
0 0
4 5ln x
ln 2
1
e 1 e x dx
e
1 38 2 1
dx
x
1 2 3
1
x 15 0
/2
1
3 x 1 cos xdx 2
0
- 28 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
x2 1
3/2 SPHN
1
I ln11. Biến đổi, đặt t = x – 1/x
1
x 4 3x 2 1
dx
2
14L4
SPHN
x3 1 x 59
1
I 27 ln 4 25ln 3
0 x 3 dx
14L2
6
/2
sin 2x 2x cos 2 x 32
SPHN
/4 sin 2 x
dx I
16 2
13L7
/4 3 SPHN
cos x cos3 x 48
I . Biến đổi, đặt t = tanx.
dx
13L5
0
cos5 x 55
x.ln x 2 1 1 ln 2
1 SPHN
I
0 x 2 1 2 dx
13L4
4
x.ln x x 1dx
3
I ln 3
2 11
0 4 12
/2 ĐHKHTN
14
x sin 3 x cos5 x dx I HN 14L4
/2
9
2
x ln x 1 13 1 3 ĐHKHTN
I ln 2 ln 5
1 x 4 2x 2 1dx 20 4 20
HN 13L4
3
3x 1
dx I
2 3 2 2 ĐH Vinh
14A2
0
x
1 3x 1 ln 3
1
3x 2 ln 3x 1 3 ĐH Vinh
I 4ln 2
0 x 12 dx 2
14AB1
1 ĐH Vinh
x3 16
I 3 3
0 4 x2
dx
3
13L4
ĐH Vinh
x 1 3
3 2
I 4 ln 3
13L3
dx
1
x2 3 3
/2
cos x.ln 1 sin x 27 ĐH Vinh
I ln
/6 sin 2 x
dx
16
13L2
ĐH Vinh
x2 1
5
100
I 2ln 3 ln 5
1 x 3x 1dx 27
10L3
ln 2
ĐH Vinh
I 3
0
e2 x 1dx
3
10L2
- 29 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
e
x 3
1 ln x 2x 2 1
I
e3 1
ln
e2
Vĩnh Phúc
14D3
dx
1
2 x ln x 3 2
1
15x ln12 ln11 Vĩnh Phúc
I
0 25x 3.15x 2.9x dx ln 5 ln 3
14AB3
9
ln 16 x 7 Vĩnh Phúc
I 2 4ln
1 x
dx
5
13A5
/2
2sin x 3 cos x I 1 2ln 3 Quốc Học
0 2sin x 1 dx 13D2
2x 1
Quảng Trị
1 2 1
ln x 1dx I 1 ln 2 2
14A1
x 1 2
0
e
1 x 2 ln x 1 2 Quảng Trị
I 2 3ln
1 x x 12 dx
13A2
e 1
3
Quảng
x 1 3 Bình
/6 cot I . Biến đổi, đặt t = tanx.
4 13A1
0 cos 2x dx 2
Quảng
1 4
x 8
I
1
Bình
dx 12D1
x 3
0
/2
sin x / 4 I 0 . đặt t / 2 x SPHN
0 1 sin 2 x / 4
dx 14L
/2
cos 2x 118 Trần Phú
I
0
sin x sin x
dx
1 3cos x 4 405
HT 14L1
/2
1 cos 2x 1 ln 2 Trần Phú
I
/4 1 sin 2x dx 2
HT 13D3
Trần Phú
1 x5
2
1 31
x 1 x dx I 6ln 2 ln 33 HT 13A3
1
5 2 5 165
/16 Hà Tĩnh
tan 4x 1 6 2
0
sin x cos 4 x
4
dx I ln
3 4 2
. đặt t = 3+cos4x 13BD2
Hà Tĩnh
x2 1 e4 1 e2 1 3
e
e2
x ln x 2 1dx I ln 3 1
3 13A1
ln 2
2
4 e 1 4 2
e
x 2 ln x x ln 2 x x 1 I 1 ln e 1 Hà Tĩnh
1 x 2 x ln x
dx 12AB3
e
1 x ln xdx
2
I
e2 3
Hà Tĩnh
12D2
x 4
1
x e 1 e3
1 x Hà Tĩnh
I ln 2
0 x 12 dx
12AB2
2
- 30 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
/2 Hà Tĩnh
cot x 1 5
I
/4 1 sin 4 xdx ln . đặt t = sin4x.
4 2
12AB1
/3 Phan Bội
2sin x x 2 cos x sin 3x dx
3 3
/3
I
4
Châu 13D1
ln x 2 3 Phan Bội
3 ln12
I ln 4 Châu 11D2
1 x 2 dx 3 3 3
Phan Bội
x 1
2
8 3 4 2 26
1 x x 2 1dx
Châu 11A2
I . Nhân liên hợp
5 15 15
4 ln x 1 dx I ln 2 3 ln 2 2 Nguyễn
Trãi HD
1 x x
13D2
/4
cos 2x
Hạ Long
8 58 2
sin x cos x 2 dx I 14A2
3
0 27 2 2 3
Hạ Long
x 3 ln x 13 26
2 2
I ln 2
dx
13A3
9 3
3 x2 1
/6
dx
Hạ Long
3 3
0
cos x.cos x / 4
dx I 2 ln
2
. đặt t = tanx. 13A2
LVChánh
dx
ln16
5
I ln
0
4
ex 4
dx
3
PY 14D2
/2 LVChánh
sin 2x 8 49 22 2
0 1 3sin x 4 1 3sin x
dx I
9 20
15
PY 14A2
Lý Tự
x 4 x3 x 2 2
2
1 17 2 3 2
1 x4 1
dx I 1 ln
4 2 2
arctan
4
Trọng CT
14A1
ln 3
e2 x I 2ln 3 1 Lê Quý
e
ln 2 1 ex 2
x
dx Đôn BĐ
14D2
ln x e x e2 ln x
Lê Quý
e ee 1
I 1 e .ln Đôn BĐ
1
2
dx
1 ex e 1 14A2
Lê Quý
ln x 3 2 ln 2 x 3
e
I 3
34 3 24
1
Đôn BĐ
dx 8 11
x
x 3 x 3 8 6x3 4x 2 ln x
Lê Hồng
23
I 24 ln 2
2
Phong 11
1
x
dx 3
1
x 2 ex x x 2 Lào Cai
I 3
0 x 1 ex dx
14L1
e 2
1
x 4 2x 3 x 2 1 3 3 Lam Sơn
I ln 2
0 x2 1
dx
3 4 2
5/3/11 A
- 31 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
1 Lam Sơn
4
I
x 1 x dx
5 3 5/3/11 B
0
45
Cù Huy
ln 2 x ln 3 ln 2 x 3ln x 2 1
e
I ln 3
1 dx
Cận HT
x 3 13L2
/4 Thuận
sin x 2
/4 1 x2 x
dx I 2
4
Thành 1
BN 14L1
1 Nguyễn
x3 2 1
0 x 2 x 4 1dx I . Nhân liên hợp
3 6
Quang
Diêu ĐT
14L1
/4
tan 2 x 3tan x 2
Thanh
1
dx I 1 ln 3 . Biến đổi, đặt t = tanx. Chương 1
0
2 sin 2x 2 NA 14L1
2 THTT
3x3 ln x 3 1 ln x 5 2 3
e
I e 6 e3
e dx
14L8
x 3 3 4
THTT
2 x 2 1
I 1 4e e
x 1
2
x 14L7
.e dx
1
/4
I 1 e/4 ln 2
THTT
/2
e x sin x cos x 1
THTT
dx 14L5
sin x cos x
2
0
1 THTT
5x/2
5
0
x
9 6 51 x
dx 14L4
x 2 ln x 2e x
2 7 15 THTT
I 4 ln 3 ln 2
1 x 22 dx
14L3
6 2
/2
log 2 3sin x cosx
THTT
/4 dx 14L2
sin 2 x
ln x THTT
1 5 1
e
x 2e I
dx 13L9
x3 2 2e 2
1
ln 6 THTT
ex 80
I ln
3
0 3 e x 2e x 7
dx
63
13L8
e
ln x 1 1 e 1 THTT
I
1 x 2 ln 2 xdx ln
2 e 1
13L7
/2
I 3 3
THTT
ln
e
1 ln x ln x dx
2
1
x
I ln 1 2 1 2
THTT
13L5
- 32 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
/2 THTT
1 1 2 2 1
sin 2 x dx I ln 1 13L4
x 2
0 x 1 2 4 16 4
ln 2 THTT
ex 1 9
I ln
e dx 13L3
0
x
9 3e x 2 5 14
1
x x 2 THTT
I 3
0 dx
13L2
xe e 2
x 1
/4 THTT
1 1 2 3 3
0 cos x 2 sin 2x dx I
2
ln
3
. Biến đổi qua tanx
12L9
1
I e3 THTT
2x x 1 e
x x 1
dx
2
2 12L7
0
/2
x sin 2 x 1 THTT
I
0
1 sin 2x
dx
4 2
12L6
x2
THTT
3
2
1
0 x 1 x 2 2x 4 dx I ln 3 12L4
6 18
4 THTT
x2
dx 11L8
0 1 x x
3
I0. Biến đổi, đặt t = x – 1, u = - t THTT
x 3x 2
2011
3 2
dx 11L6
1
x 1 3x 1
3
0
e 1
THTT
1 2
I
e sin xdx
2x 2 11L4
0
8
8 THTT
0
15
/2
1 sin x
1 cos x THTT
I 2ln 2 1 . Biến đổi, đặt x t
10L1
ln dx 2
0
1 cos x
/2 THTT
sin x 1
I
sin x cos x
0
3
dx
2
09L3
/2
1 sin x x I e/2 THTT
0
e dx
1 cos x
09L2
/2 THTT
sin x 3
dx I 09L1
sin x
3
0 3 cos x 6
/2
2 x sin x THTT
I e 1
0
2cos x cos x e dx
2 2
e 08L4
- 33 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
9 2
THTT
1x
4 1
e x x 2 tan x dx I e e
3 08L3
x 2 cos2 x
3 /4
4
1 3
x x3 I6 THTT
dx
08L2
1/3
x4
/2
sin 2x
THTT
1 3 2 2
2
1
I dx, J dx I ln , J
1 x 1 x3 0
1 cos 4 x 3 2 4
1
2 1 THTT
I
3x 6x 1dx 07L4
2
0
3 3 2
1 THTT
x3 1
I
dx 07L3
0 1 x 2 3 16
/3 THTT
tan x I 5 3.
cos x 1 cos 2 x
dx 07L2
/2 THTT
cos3 x I ln 3
0
cos 4 x 3cos 2 x 3
dx 06L5
/2
1 sin x I e/2 THTT
0 1 cosx ex
dx 05L4
ln
1
x 2 a 2 x dx nhân liên hợp.
05L3
x
t 2et x2 THTT
Tìm x > 0 sao cho t 2
0
2
dt 1 04L1
/4
1 1 1 1 1 THTT
In ..
In tan 4n xdx, n HD: Tính Ik Ik 1
* 03L4
0
4n 1 4n 3 4n 5 3 2 4
1
ln 1 x THTT
I
0 1 x 2 dx 8
ln 2 . đặt x = tant. 03L3
1
1 x4 THTT
I
0 1 x 6 dx 3
03L2
/4
sin 2 x 3 THTT
I 2 ln 2
4
/4 cos x tan x 2 tan x 5
2
dx
8
. đặt t = tanx 03L1
- 34 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
BÀI TẬP CHỌN LỌC
2x 1
1 e
ln x 1 3
0 x 1 dx 2 3ln 2 CĐ 10
x 2 ln x
1
2
dx ln
3 2
B 10
ln x 2
e
x 1
1 2
x ln x x dx 1 3ln 2
2 5
0 x 2 dx 6ln 3 2 . 1
Db1 D 10
2x 1
1 3
ln e2 e 1 2
dx
0 x 2 5x 6dx Db2 10B
e 1
x
1
D 09
x 1
2 ln 5
1 dx 3
x 12
dx 1 ln 2 D13
ln 3
e x x
2e 3
ln
2
B06
0
ln12 ln11
1 1
x3 3 15x
0 x4 3x2 2 dx ln 3 2 ln 2 B12
0 25x 3.15x 2.9x dx ln 5 ln 3 VPhúc14A3
1
x 5dx 1
0 x 6 x3 2 9 ln 2
x 3dx
1
0 x8 1 16 .
x2 1
3/2
1 1
1
x 3x 1
4 2
dx ln11, t x
2 x
SPHN14L4
1 x4
1
0 1 x 6 dx 3 THTT03L2
1 x5
2
1 31
x 1 x dx 6ln 2 ln 33 T.Phú HT 13A3
1
5 2 5 165
4x 1
4 e
34 3 3 2ln x 10 2 11
2x 1 2
dx
3
10ln
5
D11
dx Db2 B06
0
1 x 1 2ln x 3
2
ln x 3 2 ln 2 x
e
dx 11
x 4ln 2. 3
1 dx 34 3 24
A 04 3
LQ Đôn BĐ11
1 x 1 3 x 8
x3 1 x
ln 5
1
59 e2x dx 20
0 x 3 dx 6 27 ln 4 25ln 3 SPHN14L2
ln 2
ex 1
3
Db B03
e2 x
1 ln 3
2
x 1 x dx e dx 2ln 3 1
3 2
Db1 B 03 LQ Đôn BĐ14D2
0
15 ln 2
x
1 ex 2
2 2 1 3x 1 64 2
1 1
x 2 x dx (3 dx
2
B 13 ĐH Vinh 14A2
x
0
3 0 1) 3x 1 ln 3
2 4x 73 3
2 2 1
dx 2 2
1 3x 4 dx 36 Db1 10B 0 x 3 x 1
3 3
3
.
x 1 24 3 4 2 26
1 4 2
x 8
0 1 x dx 3 QBình12D1 x 1 x 1
2
dx
15
PBChâu 11A2
- 35 -
Tích phân – Ứng dụng của tích phân Biên soạn: B.v.Linh
/2 /4
8
tan x e cos x dx ln 2 1 e
1
(cos x 1) cos xdx
3 2 sin x 2 /2
A09 Db2 D05
0
15 4 0
2
/2 /3
2sin x x 2 cos x sin 3x dx
12 3 3
1 cos3 x.sin x.cos5 xdx
6
Db1 A02 PBChâu 13D1
0
91 /3
4
x e x 1
/2
sin 2 x 2 e3
1
0 cos x 4sin x
2 2
dx
3
A06
0 x 12 dx 2 ln 2 HTĩnh 12A2
/4
1 2sin 2 x 1 x 2 ex x x
1
2
0
1 sin 2 x
dx ln 2
2
B03
0 x 1 ex dx 3 e 2 Lào Cai 14L1
/2
sin 2 x cos x
1
3x 2ln 3x 1 3
1 cos x
dx 2ln 2 1 B05 0 x 1
2
dx 4ln 2
2
ĐH Vinh 14AB1
0
/2
sin 2 x sin x 2x 1
2
34 1
1
dx A05
ln x 1dx 1 ln 2 2 QuTrị 14A1
0 1 3cos x 27 0
x 1 2
/4
sin( x / 4)dx 43 2 3
1
x.ln x x 1dx ln 3
3
sin 2 x 2 1 sin x cos x
2
B08 SPHN 11
0
4 0
4 12
x.ln x 2 1
/6
tan 4 x 1
10
1 ln 2
1
dx ln 2 3 A08
0 x 2 1 2 dx 4 SPHN 13L4
0
cos 2 x 2 9 3
/2
sin 2xdx 1
9
ln 16 x 7
0
3 4sin x cos 2x
ln 2
2
Db2 A08
1 x
dx 2 4ln
5
VPhúc 13A5
/4
cos 2x 8 58 2
/2
cos x.ln 1 sin x 27
sin x cos x 2 3
dx
27 (2 2)3
HLong13A3
/6
2
sin x
dx ln
16
ĐH Vinh 13L2
0
/4
1 1 2 3 3
, t tan x
e
x 3
1 ln x 2x 2 1 e3 1 e2
0 cos x 2 sin 2x
dx
2
ln
3 2 x ln x
dx
3
ln
2
VP14D3
1
/6
dx 3 3 x 2 ln x x ln 2 x x 1
e
dx 2 ln , t tan x 1 dx 1 ln e 1 HTĩnh12A3
0
cos x.cos x / 4 2 x 2 x ln x
/6
cot(3 / 4 x) 1 3 e2
3x3 ln x 3 1 ln x
dx , t tan x QBình13A1
e
5 2
dx e6 e3
3
THTT 14L8
0
cos 2x 2 x 3 3 4
/4 3
cos x cos3 x 48 x 2 ln x 2e x
2
dx , t tan x
7 15
0
cos x
5
55
SPHN13L5
1 (x 2)2 dx 6 4ln 3 2 ln 2 THTT 14L3
ln x 2 3
/3
1 x sin x 2
3
0
2
cos x
dx 3
3
ln 2 3 B11
ln12
1 x 2 dx ln 4 3 3 3 PB Châu 11D2
/4
x sin x x 1 cos x 2( 4) 2 2
x 3 ln x 13 26
0
x sin x cos x
dx ln
4 8
A11
x 1
2
dx ln 2
9 3
Hạ Long 13A3
3
/6 sin x x ln x
DbA12
1 1 ex
dx 1 e 2
ln
e 1
LQ ĐBĐ14A2
- 36 -