Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm học 2 2019-2020


THI CUỐI KỲ Ngày thi 27/7/2020
Môn học Vật liệu Xây dựng
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học CI2037
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Thời lượng 90 phút Mã đề 1921
Ghi - Không được sử dụng tài liệu
chú: - Được sử dụng viết chì để tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm
- Đề thi gồm 60 câu được thể hiện trong 8 trang giấy A4
- Nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1) (L.O.2.1):
Một mẫu cát khô có khối lượng G = 1000 g. Sau khi phân tích rây sàng, lượng sót tích lũy trên các sàng
như bảng dưới, hãy xác định modul độ lớn (Mđl) của cát.
Lươ ̣ng sót tić h Đường kính kích thước lỗ sàng (mm)
lũy 5 2,5 1,25 0,63 0,315 0,14 Đáy sàng
Ai (%) 0 28,2 40,4 50,2 68,9 92,7 100

Câu 2) (L.O.2.1):
Theo TCVN 7570:2006, quy đinh
̣ cường đô ̣ chiụ nén của đá làm cố t liê ̣u lớn cho bê tông như sau:

Câu 3) (L.O.5.1):
Để kiểm tra lại cấp phối bê tông đã tính toán, người ta trộn hỗn hợp bê tông với thể tích mẻ trộn là 25 lít
bao gồm:
Xi măng (X) = 8,00 kg/mẻ; Nước (N) = 4,75 lít/mẻ; Cát (C) =16,25 kg/mẻ; Đá (Đ) = 27,5 kg/mẻ.
Giả sử mẻ trộn hỗn hợp bê tông đạt yêu cầu về độ sụt và mác bê tông. Xác định liều lượng X, N, C, Đ
(kg) dùng cho 1 m3 bê tông.

Câu 4) (L.O.5.1):
Tiếp theo câu 3, khi cát và đá ngoài công trường có độ ẩm tự nhiên lần lượt là 4% và 3%. Cấp phối bê
tông theo độ ẩm tự nhiên của vật liệu:

Câu 5) (L.O.5.1):
Hãy tính lươ ̣ng đá dăm (kg) sử du ̣ng cho 1 m3 bêtông có mác thiế t kế là 300 khi sử dụng công thức
Bolomey – Skramtaev. Biế t rằ ng, vâ ̣t liê ̣u khô hoàn toàn, đá dăm có khối lượng riêng ađ = 2,75 g/cm3;
khối lượng thể tích ođ = 1450 kg/m3 và hệ số dư vữa α = 1,38.

Câu 6) (L.O.2.2):
Đá granite được hình thành do sự nguội đặc của khối magma nóng chảy trong điều kiện ……

Câu 7) (L.O.2.2):
Theo TCVN 6016:2011, mác xi măng là cường độ giới hạn chịu …… của mẫu vữa có kích thước ……
được đúc và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thí nghiệm xác định sau …… ngày.

Câu 8) (L.O.4.2):
Xi măng Portland hỗn hợp là sản phẩm được nghiền mịn của ……

Câu 9) (L.O.2.1):
Trị số modul độ lớn và khối lượng thể tích xốp của cát xây dựng thường dùng để phân loại ……
Câu 10) (L.O.2.1):
Các sản phẩm của vôi tôi bao gồm ……
Trang 1/5
Câu 11) (L.O.4.2):
Trong xi măng Portland, khoáng …… tỏa nhiều nhiệt trong quá trình rắn chắc và gây trương nở thể tích
khi sử du ̣ng xi măng trong môi trường nước có chứa muối sunphat.

Câu 12) (L.O.3.1):


Các ứng dụng cơ bản của bê tông nhựa (bê tông asphalt) bao gồm ……

Câu 13) (L.O.2.2):


Mẫu gỗ có kích thước 15×15×6 cm có đô ̣ ẩ m 18%. Sau khi sấ y khô, kić h thước mẫu gỗ còn la ̣i là
14,40×14,80×5,80 cm. Hãy xác đinh
̣ hê ̣ số co Ko của mẫu gỗ. Biết độ ẩm bão hòa thớ 25%.

Câu 14) (L.O.4.2):


Trong thành phần xi măng Portland hỗn hợp, đá thạch cao đóng vai trò ……

Câu 15) (L.O.3.1):


Đá hoa có nhiều màu sắc, nhiều vân khác nhau, có nguồn gốc từ …… dùng để ……

Câu 16) (L.O.1.1):


Mẫu vật liệu có khối lượng riêng là 3,22 g/cm3, độ rỗng là 15%. Hãy xác định khối lượng thể tích (g/cm3)
của mẫu vật liệu đó ở độ ẩm W = 5%. Biết rằng khi độ ẩm mẫu vật liệu tăng 1% thì thể tích của nó tăng
trung bình 0,12%.

Câu 17) (L.O.4.2):


Công nghệ sản xuất gạch đất sét nung bao gồm các giai đoạn ……

Câu 18) (L.O.2.1):


Khi đường biểu diễn thành phần cỡ hạt của cát nằm ngoài biểu đồ phạm vi cho phép, càng về phía ……
thì cỡ hạt cát càng ……

Câu 19) (L.O.2.1):


Theo TCVN 7570:2006, quy đinh
̣ hàm lươ ̣ng bu ̣i, bùn, sét cho phép có trong cát tự nhiên là ……

Câu 20) (L.O.2.2):


Cường độ của bê tông phụ thuộc các yếu tố chính sau ……

Câu 21) (L.O.4.2):


Thành phần khoáng chính của đất sét sau khi nung ở nhiệt độ từ 900–1200 oC là ……

Câu 22) (L.O.6.1):


Các ứng dụng vữa trong xây dựng ……

Câu 23) (L.O.1.1):


Một mẫu đá granite có khối lượng thể tích o = 1600 kg/m3, độ hút nước theo khối lượng Hp = 4,0%; hệ
số bão hòa nước Cbh = 0,85. Xác định khối lượng riêng (g/cm3) của mẫu đá?

Câu 24) (L.O.3.1):


Thép carbon thấp có ký hiệu CT31, chữ số 31 là số chỉ …:

Câu 25) (L.O.3.1):


Các loại thép kết cấu thường được dùng trong xây dựng chủ yếu là ……

Câu 26) (L.O.3.1):

Trang 2/5
Các sản phẩm gốm xây dựng thường dùng ……

Câu 27) (L.O.2.2):


Cát, sỏi dùng làm cốt liệu cho bê tông, có nguồn gốc là ……

Câu 28) (L.O.5.1):


Cấ p phố i hỗn hơ ̣p bêtông có tỉ số N/X = 0,45 thì cường độ chiụ nén của bêtông đạt 45 MPa. Hãy tính
cường độ của bêtông khi N/X = 0,60 và sử dụng công thức tính cường độ bêtông của Bolomey –
Skramtaev.

Câu 29) (L.O.5.1):


Cấ p phố i bêtông có tỉ lê ̣ thành phầ n nguyên vâ ̣t liê ̣u (theo khố i lươ ̣ng xi măng) là
X/X:N/X:C/X:Đ/X=1:0,60:2,2:3,6. Hãy xác đinh ̣ lươ ̣ng cát, đá (kg) dùng cho 1 m3 bêtông, biế t rằ ng
lươ ̣ng nước dùng là 200 lít/m3.

Câu 30) (L.O.4.2):


Nguyên liệu để sản xuất clinker xi măng Portland là ……

Câu 31) (L.O.2.1):


Hàm lượng bụi, bùn, sét, trong cốt liệu chế tạo bê tông là thành phần có ……, nó tạo thành một lớp mỏng
trên bề mặt cốt liệu, làm …… sự bám dính giữa các hạt cốt liệu và hồ xi măng và làm …… cường độ của
bêtông.

Câu 32) (L.O.2.1):


Định nghĩa Dmax của cốt liệu lớn dùng cho bê tông ……

Câu 33) (L.O.2.1):


Hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn cho bê tông cần phải khống chế vì ……

Câu 34) (L.O.1.1):


Mô ̣t bức tường có chiề u rô ̣ng 5 m, chiều cao 3 m, và bề dày 30 cm, nhiê ̣t đô ̣ mặt bên trong tường là 80 oC
và mặt bên ngoài tường là 37 oC. Nhiê ̣t lươ ̣ng truyề n qua tường trong 3 giờ xác đinḥ đươ ̣c là 5640 kcal.
Hãy xác đinh
̣ hê ̣ số truyề n nhiê ̣t (kcal/m.h. C) của vâ ̣t liê ̣u làm tường?
o

Câu 35) (L.O.2.2):


Tính dẻo của hỗn hợp bê tông dẻo thông thường được đánh giá bằng ……

Câu 36) (L.O.5.1):


Cho biết liều lượng nguyên vật liệu đã tính toán cho 1 m3 bêtông trong trạng thái khô:
Xi măng (X) = 350 kg; Nước (N) =170 lít; Cát (C) = 650 kg; Đá dăm (Đ) = 1200 kg
Biết rằng tỷ nhiệt của X, C, Đ bằng nhau và bằng 0,22 kcal/kg.oC và tỷ nhiệt của nước bằng 1 kcal/kg.oC.
Hãy tính nhiệt lượng Q (kcal) cần thiết để nâng nhiệt độ cho 1 m3 bêtông đó từ 37 oC đến 90 oC.

Câu 37) (L.O.2.1):


Theo TCVN 7570:2006, quy đinh
̣ hàm lươ ̣ng bu ̣i, bùn, sét cho phép có trong cốt liệu lớn là ……

Câu 38) (L.O.6.1):


Các tính chất chủ yếu của hỗn hợp vữa ……
Câu 39) (L.O.4.2):
Trong xi măng Portland, khoáng vật quan tro ̣ng quyết định cường độ của xi măng là ……

Câu 40) (L.O.5.1):


Cấp phối bê tông mác 300 tại công trường là:
Xi măng = 300 kg; Cát = 648 kg; Đá = 1101 kg; Nước = 195 lít
Trang 3/5
Tại công trường không có điều kiện cân định lượng mà chỉ có thùng đong thể tích 18 lít. Biết rằng vật
liệu ở trạng thái khô và khối lượng thể tích cát và đá tại hiện trường là ocát =1,5 g/cm3; ođá = 1,7 g/cm3;
mỗi lần trộn sử dụng 1 bao xi măng. Hãy xác định số lượng thùng cát, đá cho một mẻ trộn.

Câu 41) (L.O.2.2):


Các lớp đá trầm tích thường khác nhau về ……

Câu 42) (L.O.5.1):


Cho cấ p phố i của bê tông như sau: X = 300 kg, N = 200 lít, C = 650 kg, Đ = 1150 kg. Hãy tiń h hê ̣ số sản
lươ ̣ng của bêtông, biế t rằ ng khố i lươ ̣ng thể tić h của xi măng; cát và đá lầ n lươ ̣t là 1,15 kg/l; 1,50 kg/l và
1,62 kg/l.

Câu 43) (L.O.4.2):


Trên bao xi măng có ghi PCB30, đây là loại ……, ……

Câu 44) (L.O.2.1):


Tại PTN VLXD-ĐHBK, sau khi sàng 20 kg mẫu đá dăm đã sấy khô, thu được kết quả như bảng dưới
đây.
Cỡ sàng tiêu Khối lượng sót trên Lượng sót riêng biệt Lượng sót tích Ai
chuẩn i (mm) sàng gi (g) ai (%) (%)
32 200 ………………… …………………
25 ………………… 12,5 …………………
20 ………………… ………………… 46
12,5 7200 ………………… …………………
10 ………………… 14,5 …………………
5 ………………… ………………… 100
Xác định g20; a12,5 và A10

Câu 45) (L.O.2.2):


Theo TCVN 3118:1993, mác bêtông là giới hạn cường độ chịu …… của mẫu bêtông có kích thước ……,
được đúc và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thí nghiệm sau …… ngày.

Câu 46) (L.O.4.2):


Xi măng Portland bề n sunphat là sản phẩ m đươ ̣c nghiề n miṇ từ ……

Câu 47) (L.O.2.2):


Các môi trường gây ăn mòn đá xi măng là ……

Câu 48) (L.O.1.2):


Hệ số an toàn của vật liệu sử dụng trong công trình là …… và luôn luôn ……

Câu 49) (L.O.2.1):


Hãy tính lươ ̣ng đá tha ̣ch cao thiên nhiên cầ n thiế t để sản xuấ t 30 tấ n tha ̣ch cao xây dựng (không có ta ̣p
chấ t). Biế t đá tha ̣ch cao thiên nhiên có 85% CaSO4.2H2O và đô ̣ ẩ m là 2%.

Câu 50) (L.O.5.1):


Lượng xi măng (X) trong 1 m3 bê tông là 300 kg, và tỉ số nước/xi măng (N/X) = 0,60 Lượng nước liên
kết hóa học với xi măng là 30% so với khối lượng xi măng. Hãy xác định độ rỗng (r) của bê tông do
lượng nước tự do tạo nên sau khi bê tông đóng rắn? Xem những lỗ rỗng do bọt khí tạo nên không đáng
kể.

Câu 51) (L.O.1.1):


Tại PTN VLXD-ĐHBK, khi xác định khối lượng thể tích của một mẫu đá dăm 1×2 cm, sinh viên thực
Trang 4/5
hiện như sau:

Câu 52) (L.O.2.1):


Nguyên liệu sản xuất thạch cao xây dựng là ……, có thành phần khoáng chính là ……

Câu 53) (L.O.6.1):


Vữa xây dựng là loại vật liệu ……, nguyên liệu chế tạo gồm ……

Câu 54) (L.O.2.1):


Khi rây sàng 10 kg đá dăm bằ ng bô ̣ sàng tiêu chuẩ n có đươ ̣c kế t quả lượng sót sàng riêng biê ̣t như bảng
dưới, haỹ xác đinh
̣ Dmax và Dmin của loa ̣i đá dăm này.
Cỡ sàng, (mm) 32 25 20 12,5 10 5 Đáy
Khố i lươ ̣ng sót sàng, (g) 526 1145 1595 2272 3322 848 292

Câu 55) (L.O.2.1):


Cát dùng làm cốt liệu cho bê tông xi măng có thể dùng ……, cỡ hạt từ ……

Câu 56) (L.O.4.2):


Trong thành phần xi măng Portland hỗn hợp, phụ gia vô cơ hoạt tính đóng vai trò ……

Câu 57) (L.O.3.1):


Nguyên liệu chế tạo bê tông nhựa (bê tông asphalt) bao gồm ……

Câu 58) (L.O.3.1):


Để quy định tên cho mác nhựa đường, người ta dùng trị số của chỉ tiêu cơ lý ……

Câu 59) (L.O.4.2):


Trong công nghệ sản xuất xi măng Portland hiện đại, phối liệu được chuẩn bị theo phương pháp ……
dùng …… để nung phối liệu thành clinker xi măng.

Câu 60) (L.O.5.1):


Các điều kiện cần biết trước để thiết kế cấp phối bê tông là:

Trang 5/5

You might also like