Vig 21q2 BCTC SX

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

CÔNG 

TY C Digitally signed by
PHN CHNG CÔNG TY C PHN
CHNG KHOÁN
KHOÁN  THNG  THNG MI VÀ
MI VÀ CÔNG CÔNG NGHIP VIT
NGHIP VIT NAM
NAM Date: 2021.08.13
16:56:29 +07:00
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai,
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

Ban Điều hành Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức
độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định pháp lý của Nhà
nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Ban Điều hành Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty
tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2021, kết quả hoạt động, tình hình lưu chuyển tiền tệ và tình hình biến động vốn chủ
sở hữu cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021, phù hợp với Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam áp dụng đối
với công ty chứng khoán và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

Thay mặt Ban Điều hành

Nguyễn Xuân Biểu
Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 08 năm 2021

3
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Mã Thuyết 30/06/2021        01/01/2021
CHỈ TIÊU
số minh VND
026 4. Tiền gửi của khách hàng 24 37,790,033,459 10,125,248,840
027 4.1 Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng 35,728,820,789      6,177,988,266
khoán theo phương thức CTCK quản lý
029 4.2 Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng 2,061,212,670      3,947,260,574
khoán
029.1  a. Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch 2,059,867,086      3,945,817,404
chứng khoán Nhà đầu tư trong nước
029.2  b. Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch 1,345,584         1,443,170
chứng khoán Nhà đầu tư nước ngoài
031 5. Phải trả Nhà đầu tư về tiền giao dịch chứng 25       37,789,822,045     10,125,006,926
khoán theo phương thức CTCK quản lý
031.1  5.1 Phải trả Nhà đầu tư trong nước về tiền gửi 37,789,822,045     10,093,167,597
giao dịch chứng khoán theo phương thức
CTCK quản lý
031.2  5.2 Phải trả Nhà đầu tư nước ngoài về tiền gửi 0        31,839,329
giao dịch chứng khoán theo phương thức
CTCK quản lý
035 8. Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 26 211,414 241,914

Hoàng Thị Châu Vũ Huyền Trâm Nguyễn Xuân Biểu


Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 08 năm 2021

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Từ 01/01/2021đến 30/06/2021

Từ 01/01/2021 Từ 01/01/2020

đến 30/06/2021 đến 30/06/2020
minh
VND            VND

I.  DOANH THU HOẠT ĐỘNG

03 1.1 Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 28         165,973,717        38,548,887


06 1.2 Doanh thu nghiệp vụ môi giới chứng khoán 4,001,688,437      1,148,786,004
09 1.3 Doanh thu nghiệp vụ lưu ký chứng khoán 255,563,904       100,949,579
10 1.4 Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
CHỈ TIÊU
Thuyết 145,000,000      2,272,727,273
11 1.5 số                         
Thu nhập hoạt động khác 8,768,220               0

20 Cộng doanh thu hoạt động 4,576,994,278 3,561,011,743

II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
27 2.1 Chi phí nghiệp vụ môi giới chứng khoán 2,443,678,743      1,347,372,274
29 2.2 Chi phí nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán 208,224,523        20,050,000
30 2.3 Chi phí nghiệp vụ lưu ký chứng khoán 426,376,070       371,354,002
31 2.4 Chi phí hoạt động tư vấn tài chính 1,173,484               0
32 2.5 Chi phí các dịch vụ khác 29          81,386,744        24,741,773
40 Cộng chi phí hoạt động 3,160,839,564 1,763,518,049

III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 30

41 3.1 Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực 709,132               0


hiện
42 3.2 Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi ngân 82,544,543       101,394,784
hàng không cố định

50 Cộng doanh thu hoạt động tài chính 83,253,675 101,394,784

IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

52 4.1 Chi phí lãi vay 1,846,825,289               0

60 Cộng chi phí tài chính 1,846,825,289 0

62 VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG 31        3,298,773,872      2,643,005,817


KHOÁN

70 VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (3,646,190,772) (744,117,339)

VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC

71 8.1 Thu nhập khác 32 162,475,657 154,863,636


72 8.2 Chi phí khác 33 253,577,700 428,347,012

80 Cộng kết quả hoạt động khác (91,102,043) (273,483,376)

10

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Từ 01/01/2021đến 30/06/2021

Mã IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN 
90
TRƯỚC
THUẾ Từ 01/01/2021 Từ 01/01/2020
đến 30/06/2021 đến 30/06/2020
minh
VND            VND

(3,737,292,815)     (1,017,600,715)

91 9.1 Lợi nhuận đã thực hiện (3,737,292,815) (1,017,600,715)

100 X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 34 0 0

200 XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN (3,737,292,815) (1,017,600,715)

500 XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

501 13.1 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu) 35 (109) (30)

Hoàng Thị Châu Vũ Huyền Trâm Nguyễn Xuân Biểu


Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 08 năm 2021

11

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Từ 01/01/2021đến 30/06/2021
(Theo phương pháp gián tiếp)

Từ 01/01/2021 Từ 01/01/2020
Thuyết
Mã số CHỈ TIÊU đến 30/06/2021 đến 30/06/2020
minh
VND             VND

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (3,737,292,815) (1,017,600,715)
02 2. Điều chỉnh cho các khoản 1,945,296,820 211,744,124
03 - Khấu hao tài sản cố định 305,776,206 313,138,908
04 - Các khoản dự phòng (124,051,000) -
05 - Lãi (lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (709,132) -
06 - Chi phí lãi vay 1,846,825,289 -
07 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (82,544,543)      (101,394,784)
30 5. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 2,634,114,761      (734,973,120)
đổi vốn lưu động
33 - Tăng (giảm) các khoản cho vay 2,086,471,804 (771,720,041)
37 - (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu các dịch (102,000,000)       (88,150,000)
vụ công ty chứng khoán cung cấp
39 - (-) Tăng, (+) giảm các khoản phải thu khác 215,744,051 -
40 - Tăng (giảm) các tài sản khác 635,654,235 (2,123,970,500)
Thuyết
41 - Tăng (giảm) chi phí phải trả (không bao gồm chi phí lãi vay)
CHỈ TIÊU (775,000,000) (367,679,996)
số                         
42 - Tăng (giảm) chi phí trả trước (223,555,709) (37,811,883)
45 - Tăng, (giảm) phải trả cho người bán (302,351,158)      (511,985,298)
46 - Tăng, (giảm) các khoản trích nộp phúc lợi nhân 47,200,795       (47,630,528)
47 - Tăng, (giảm) thuế và các khoản phải nộp Nhà 458,121,528       (19,955,712)
nước (không bao gồm thuế TNDN)
48 - Tăng, (giảm) phải trả người lao động 310,857,030        (7,669,162)
50 - Tăng, (giảm) phải trả, phải nộp khác 126,737,945 3,250,000,000
51 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 209,434,240 -
52 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (53,200,000) (8,400,000)
60 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 842,118,766 (1,540,829,711)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
65 5. Tiền thu về cổ tức và lợi nhuận được chia từ các 82,544,543       101,394,784
khoản đầu tư tài chính dài hạn
70 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 82,544,543 101,394,784
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
80 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính - -
90 IV. Tăng (giảm) tiền thuần trong kỳ 924,663,309 (1,439,434,927)
101 viên
V. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ 1,212,163,011 1,808,257,403
101.1 - Tiền 1,212,163,011 1,808,257,403

103 VI. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ 2,136,826,320 368,822,476

103.1 - Tiền 2,137,535,452 368,822,476


104 - Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (709,132) -

12

.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021

PHẦN LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI, ỦY THÁC CỦA
KHÁCH HÀNG
Từ 01/01/2021đến 30/06/2021

Từ 01/01/2021 Từ 01/01/2020

đến 30/06/2021 đến 30/06/2020
minh
VND              VND

I. Lưu chuyển tiền hoạt động môi giới, ủy thác
của khách hàng
01 1. Tiền thu bán chứng khoán môi giới cho khách hàng 1,127,874,136,900 308,828,434,700
02 2. Tiền chi mua chứng khoán môi giới cho khách hàng (1,099,666,983,000) (318,797,583,900)
07 3. 08 4.
Nhận tiền gửi để thanh toán giao  Chi trả thanh toán giao dịch chứng khoán của 429,672,385,221     248,664,048,895
dịch chứng
khoán của khách hàng (430,214,724,002)    (245,289,035,343)
khách hàng
14 5. Tiền thu của Tổ chức phát hành chứng khoán 35,724,320,942 5,555,223,144
15 6. Tiền chi trả Tổ chức phát hành chứng khoán (35,724,351,442) (5,555,223,144)

20 Tăng/giảm tiền thuần trong kỳ 27,664,784,619 (6,594,135,648)

30 II. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ 10,125,248,840      11,334,865,476
của khách hàng Từ 01/01/2020
CHỈ TIÊU                                                                   
31 Tiền gửi ngân hàng đầu kỳ: 10,125,248,840 11,334,865,476
32 -  Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng 6,177,988,266       9,860,494,555
khoán theo phương thức công ty chứng khoán
quản lý
34 -  Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán 3,947,260,574 1,474,370,921

40 III. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ 24        37,790,033,459       4,740,729,828
của khách hàng
41 Tiền gửi ngân hàng cuối kỳ: 37,790,033,459 4,740,729,828
42 -  Tiền gửi của Nhà đầu tư về giao dịch chứng 35,728,820,789       3,445,562,826
khoán theo phương thức công ty chứng khoán
quản lý
44 -  Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán 2,061,212,670 1,295,167,002

Hoàng Thị Châu Vũ Huyền Trâm Nguyễn Xuân Biểu


Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 08 năm 2021

13

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài ch
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
ính
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ S Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2
021
Ở HỮU
Từ 01/01/2021đến 30/06/2021

Số dư đầu kỳ Số tăng/giảm
Số dư cuối kỳ
Thuyết Từ 01/01/2021
minh 01/01/2020 01/01/2021 đến 30/06/2020 đến 30/06/2021 30/06/2020 30/06/2021
Tăng Giảm Tăng Giảm
VND VND VND VND VND VND
VND VND
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 355,958,850,000 355,958,850,000 - - - -
355,958,850,000 355,958,850,000
1.1 Cổ phiếu phổ thông có
quyền biểu quyết 341,333,000,000      341,333,000,000                                 -                                -                        -                        -          341,333,000,00
0      341,333,000,000
1.2 Thặng dư vốn cổ phần 14,625,850,000 14,625,850,000 - - - -
14,625,850,000 14,625,850,000
2. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 1,813,981,917 1,813,981,917 - - - -
1,813,981,917 1,813,981,917
3 Quỹ dự phòng tài chính
. . và rủi ro nghiệp vụ
Chênh lệch đánh giá lại
4
1,813,981,91         -                                -        
7       1,8                -                        -  0                              0                                0                                0                              0                              0                                0 
13,981,917         1,813,981,917            1,813,
                   981,917               0
tài sản theo giá trị hợp lý
5. Lợi nhuận chưa phân phối (165,213,518,672) (168,709,021,334) (1,017,600,715) 0 (3,737,292,815) 0
(166,231,119,387) (172,446,314,149)
5.1 Lợi nhuận sau thuế đã thực hiện (165,213,518,672) (168,709,021,334) (1,017,600,715) 0 (3,737,292,815) 0
(166,231,119,387) (172,446,314,149)
5.2 Lợi nhuận chưa thực hiện 0 0 0 0 0 0 0
0

TỔNG CỘNG 194,373,295,162 190,877,792,500 (1,017,600,715) 0 (3,737,292,815) 0


193,355,694,447 187,140,499,685

Hoàng Thị Châu Vũ Huyền Trâm Nguyễn Xuân Biểu


Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 t

háng 08 năm 2021

14
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Villa số 03, số 02 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Báo cáo tài chính
phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2021

40  . SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh trên Báo cáo tình hình tài chính giữa niên độ và thuyết minh tương ứng là số liệu của Báo cáo tài
chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 đã được Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán - Tư
vấn Đất Việt tại Hà Nội kiểm toán. Số liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ giữa niên độ và các thuyết minh tương ứng là số liệu của Báo cáo tài chính giữa niên độ đã được soát xét cho
kỳ kế toán từ ngày 01/01/2020 đến ngày 30/06/2020.

Hoàng Thị Châu Vũ Huyền Trâm Nguyễn Xuân Biểu


Người lập Kế toán trưởng Chủ tịch Hội đồng Quản trị

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 08 năm 2021

39

You might also like