Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 150

I.

Giới thiệu môi trường cimatron E


1. Các môi trường trong cimatron E
Thiết kế chi tiết 2D,3D
Thiết kế bản vẽ kĩ thuật Drafting
Môi trường lắp ráp Assembly
Gia công NC
2. Sử dụng chuột trong CIM
Các chức năng chuột kết hợp với bàn phím
Ctrl + nút chuột giữa : Di chuyển (Pan)
Ctrl + nút chuột trái : quay (Rotate)
Ctrl + nút chuột phải : phóng to - thu nhỏ (Zoom)
Các chức năng riêng của chuột
Lựa chọn và bỏ lựa chọn đối tượng

Kết thúc lệnh

Hiện menu lệnh trong môi trường hiện hành

Hiện menu Zoom

Bật hộp thoại Selection Filter

Undo

1
Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3. Các chức năng cơ bản trong CIM


Tạo mặt phẳng plane

Main Plane

Tạo mặt phẳng song song với mặt có sẵn prallel

Chọn điểm

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tạo mặt phẳng qua 1 đường thằng và vuông góc


mặt có trước normal

Mặt phẳng nghiêng 1 góc với mặt có trước


incline

Chọn đường

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Defined By
Chọn 2 cạnh đồng phẳng; 1 cạnh và 1 điểm; 1
cạnh và chọn hướng; 3 điểm.

Tạo đường trục axis

Tạo đường trục song song với đường có sẵn

Parallel
Chọn cạnh (đường trục hoặc 2 điểm), chọn hướng
và nhập giá trị delta.

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Normal
Chọn mặt phẳng, bề mặt và điểm; cạnh, đường trục
và điểm.

Chọn điểm

Chọn bề mặt

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Intersection
Chọn 2 bề mặt hoặc 2 mặt phẳng

Mặt phẳng 2

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Defined by
Chọn 2 điểm, đường tròn hoặc cung tròn

Chọn đưòng tròn

Tạo hệ tọa độ ucs

By Geometry

2
3

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Center of Geometry
UCS Relation
Chọn vị trí gốc toạ độ, nhập giá trị góc quay xung quanh trục
X, Y, Z

Normal To Plane
Chọn bề mặt và chọn điểm trên bề mặt. Nhập giá trị góc
quay xung quanh trục X, Y, Z

Chọn điểm

Chọn mặt phẳng

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

`
Copy UCS
Chọn hệ toạ độ cần copy, chọn vị trí mới hệ toạ độ.
Nhập giá trị góc quay xung quay trục X, Y, Z
Chọn điểm

Chọn UCS

4. KHả năng tương thích của CIM


Xuất IGES, VDA, SAT, DXF, STEP, STC
Đọc CAD, CATIA, PRO,UG
5. Di chuyển và coppy đối tượng
DI CHUYỂN
5.1 LINEAR

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

By Pivot point
Di chuyển đối tượng dọc theo một cạnh

Chọn điểm gốc Chọn điểm đích

XYZ Delta
Di chuyển đối tượng khoảng Delta dọc theo
phương X, Y, Z Nhập giá trị Delta

Chọn đối tượng

10

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Along Vector
Di chuyển đối tượng khoảng delta dọc theo
phương được chọn Nhập giá trị delta

Chọn đối tượng

Chọn hướng

From UCS to UCS


Di chuyển đối tượng bởi các UCS
Chọn đối tượng

Chọn UCS đích

Chọn UCS gốc

5.2 RADIAl

11

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Radial
Quay đối tượng quay một trục

Chọn Trục Chọn hướng

Chọn đối tượng


5.3 MIRROR

Mirror
Đối xứng đối tượng qua mặt phẳng

Chọn đối tượng

Chọn đối tượng

12

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

COPPY ĐỐI TƯỢNG


5.2.1 single
5.2.1.1 by pivot point

By Pivot Point
Di chuyển đối tượng dọc theo một cạnh
Chọn điểm gốc

Chọn điểm gốc

Chọn đối tượng


5.2.1.2 XYZ delta

XYZ Delta

Nhập giá trị delta

Chọn đối tượng


5.2.1.3 Along Vector

13

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Along Vector Chọn hướng copy

Chọn đối tượng

Nhập giá trị delta


5.2.1.4 From UCS to UCS

From UCS to UCS


Copy đối tượng từ UCS này tới UCS khác
Chọn đối tượng
Chọn UCS đích

5.2.2 linear array

14

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Linear Array

Chọn đối tượng

Chọn UCS(sau khi chấp nhận lựa chọn)

5.2.3 Radial array

Radial Array

Chọn trục

Chọn đối tượng


5.2.4 MIRROR

15

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Mirror
Chọn mặt phẳng đối xứng

Chọn đối tượng

II Thiết kế bản vẽ phác 2D


1. vào môi trường thiết kế vẽ phác 2D

Từ môi trường thiết kế chi tiết (Part) chọn biểu


tượng Sketch :

Sketch

16

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Trên màn hình xuất hiện thanh công cụ


Sketcher

Môi trường thiết kế bản vẽ phác :

2. Giới thiệu các chức năng thieets kế


2.1 Lựa chọn

17

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Lựa chọn

Lựa chọn điểm Lựa chọn đường spline


2.2 tạo đường thẳng

2- Tạo đường thẳng

Free

Dimension

2.3 tạo hình hộp

18

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

2- Tạo hình hộp


1
Free 2

Dimension

2.4 tạo đường tròn

19

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

4 - Tạo đường tròn

Free

Dimension

2.5 tạo E

5- Tạo hình Elip


3

Point 1 2

Centre 2
1

2.6 tạo cung tròn

20

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6- Tạo cung tròn


1
1 1 3
3 1
3 2
3 2 2
2

Point Centre Tangent Diameter


2.7 tạo đường Spline

7- Tạo đường cong Spline


1 3

4
2
2.8 tạo điểm

8- Tạo điểm
- Kích vào biểu tượng Point và chọn một điểm bất kỳ trong
môi trường sketch.

- Sử dụng các rằng buộc để tạo điểm có quan hệ với các


đối tượng trong bản vẽ.

Point 1

Point 2
2.9 tạo đường đối xứng

21

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

9- Tạo đường thẳng đối xứng


- Dùng để sao chép một đối tượng
tới vị trí đối xứng với nó qua đường
thẳng đối xứng

- Dùng đường thẳng đối xứng như một


đối tượng trong bản vẽ.
2.10 tạo đường cong offset

10 - Tạo đường offset

By Distant

By Pick

2.11 tạo góc cung tròn và cạnh vá

22

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6- Tạo cung tròn


1
1 1 3
3 1
3 4
2 2
3 2 2

Point Centre Tangent Diameter


2.12 cắt đối tượng
12- Cắt đối tượng

Cả đối tượng Một phần đối tượng Cắt bỏ kích thước

Chú ý : khi cắt bỏ đối tượng thì kích thước liên quan đến nó cũng
bị xoá
2.13 di chuyển đối tượng

23

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

13- Di chuyển

Chú ý : Chúng ta có thể di chuyển đối tượng bằng cách


chọn chức năng Select
2.14 quay đối tượng

14- Quay

Chú ý : - Các rằng buộc trong nhóm vẫn được giữ nguyên,
nhưng các rằng buộc ngoài nhóm sẽ bị phá vỡ.
- Biểu tượng Rotate chỉ xuất hiện sau khi chúng ta
chọn đối tượng.
2.15 coppy

24

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

15- Copy

2.16 đối xứng.

16- Đối xứng

Chú ý : - Biểu tượng Mirror chỉ xuất hiện sau khi chúng ta
chọn đối tượng.
- Khi chúng ta di chuyển một đối tượng thì đối tượng
còn lại cũng tự động di chuyển theo tương ứng.

3. Ghi kích thước cho bản vẽ (dimension)


3.1 kích thước dài của 1 đối tượng

25

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Kích thước dài cho 1đối tượng

Đoạn thẳng Đường tròn Cung tròn


3.2 kich thước góc
1

3
2

2 đoạn thẳng 3 điểm Đoạn thẳng


và trục toạ độ
3.3 kích thước dài giữa 2 đối tượng
Kích thước dài giữa 2 đối tượng

2 điểm 2 đoạn thẳng // Điểm và đoạn thẳng Đoạn thẳng và đường tròn

2 đường tròn 2 đường tròn và // 2 điểm và // với


với đoạn thẳng đoạn thẳng
4. chỉnh sửa bản vẽ phác( edit)
4.1 di chuyển 1 đối tượng

26

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Di chuyển đối tượng: Lựa chọn chức năng


Select để di chuyển đối tượng.

4.2 thay đổi kích thước

Thay đổi kích thước đối tượng :

Bằng hộp thoại

Bằng di chuyển
chuột

4.3 độ dốc của đường spline

27

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Thay đổi độ dốc của đường Spline :

Tại các điểm nút

Tại điểm đầu và cuối

5. Tạo các điều kiện ràng buộc (contraints)


5.1 theo phương ngang và phương thẳng đứng

Phương ngang

Phương thẳng đứng

5.2 theo phương song song và vuông góc

28

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Song song

Vuông góc

5.3 theo phương tiếp tuyến và đồng tâm


Tiếp tuyến

Đồng tâm

5.4 tạo trị số kích thước giống nhau

29

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tạo trị số kích thước giống nhau

Đoạng thẳng

Đường tròn

5.5 tạo sự trùng khớp

Tạo sự trùng khớp

5.6 same X và same Y

30

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Same X

Same Y

5.7 thay đổi độ dốc spline

Thay đổi độ dốc đường Spline


Di chuyển

Tạo các rằng buộc

31

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3. thiết kế đối tượng 3D (PART)


3.1 tạo đường cong 3D (curve funtion)
3.1.1 composite
3.1.1.1 Along Open Edges
Along Open Edges
Đường dẫn của đường cong Composite sẽ dọc theo các cạnh mở

Chọn chain First Chọn chain Last

3.1.1.2 Face Outer Boundary

Face Outer Boundary


Đường cong Composite là đường giới hạn ngoài của bề mặt
được lựa chọn

Chọn bề mặt
Đường Cong Composite

32

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.1.1.3 Chain
Chain
Sau khi chọn cạnh thứ nhất và thứ 2, thì đường dẫn hợp lý
nhất trong các định hướng rằng buộc sẽ được lựa chọn
Chọn chain first

Chọn chain last

3.1.1.4 One by One

One by One
Đường cong Composite được tạo thành bởi nhiều đường
cong riêng rẽ được lựa chọn.
Chọn cạnh First

Chọn cạnh First

3.1.2 Line
3.1.2.1 By Direction

33

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

By Direction

Chọn điểm

Chọn hướng
3.1.2.2 Point to Curve/ Face

Curve
Curve
Điểm

Face

Điểm Face

3.1.2.3 Two Points & Two Curves

34

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Two Points & Two Curves


Two Points Điểm 3

Điểm 1
Điểm 2
Two Curves
Curve 1
Curve 2

3.1.2.4 Point from Curve/ Face


Point from Curve/ Face
Face
Bề mặt

Điểm

3.1.3 Spline

35

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.1.3.1 Control point


Control point
Chọn các điểm và định nghĩa độ lớn Weight tại mỗi điểm.

3.1.3.2 Through Point


Through Point
Chọn các điểm, định nghĩa độ dốc tại điểm đầu và cuối.

3.1.4 Helix

36

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Fixed

Linear

3.1.5 From face

Edges

Display Curve &


Edges

By Picked

37

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.1.6 intersection

3.1.7 silhouette (bóng, hình chiếu)


- Chọn đối tượng, sau đó chọn phương và góc
đường Silhouette tạo thành.

Đối tượng

Đường Silhouette

3.1.8 offset
3.1.8.1 By Pick

38

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

By Pick

3.1.8.2 Delta

Delta
Extension & round

Free

3.1.8.3 offset 3D

39

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3D

3.1.9 extend
3.1.9.1 Linear & To Reference

Linear & To Reference


Chọn cung cong cần kéo dài và chọn 1điểm trên đường
cong giới hạn.

3.1.9.2 Linear & Delta

40

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn cung cong và nhập độ dài.

3.9.1.3 Natural & Delta

Natural & Delta


Chọn đường cong và nhập chiều dài.

3.9.1.4 Natural & To Reference

41

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Natural & To Reference


Chọn đường cong cần kéo dài và chọn điểm trên đường
cong giới hạn.

3.1.10 Project
3.1.10.1 Direction Projection
Direction Projection
Chọn bề mặt
Chọn hướng

3.1.10.2 normal project


Chọn hướng

42

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.1.11 Split
Chọn đường cong, chọn bề mặt chia (có thể là mặt
phẳng (plane) hoặc bề mặt (Face)

Chọn mặt chia

Chọn đường cong

3.1.12 Trim
Chọn đường cong, chọn bề mặt (mặt phẳng (plane) hoặc bề
mặt (Face)), chọn hướng cắt.

Chọn bề mặt
3.1.13 Point

43

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

By pick
Chọn điểm

On curve

Chọn đường cong


Chọn đường cong
3.1.14 corner

Chọn đường cong 1

+Trim/ Extend second

+Trim/ Extend both

+Trim/ Extend off

+Trim/ Extend first

3.1.15 Modify

44

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Delta & Slope

Coincident points
& Slope

3.1.16 Text
Nhập chữ, chọn bề mặt và một điểm trên bề mặt,
chọn góc quay mong muốn.

Chọn mặt

Chọn góc quay

3.2 Tạo bề mặt 3D (face)


3.2.1 Sweep
3.2.1.1 Delta

45

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Delta

- Both side

- One side

3.2.1.2 Delta Mid Plane

Delta Mid Plane

3.2.1.3 To Closest Active

46

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

To Closest Active

3.2.1.4 To Reference

To Reference

As Plane

As Object

3.2.2 Revolve
3.2.2.1 theta

47

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Theta

3.2.2.2 Theta Mid Plane

Theta Mid Plane

48

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.2.2.3 Theta Both Direction

Theta Both Direction

3.2.3 Blend

49

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Free

Constant

Boundary

3.2.4 Drive
3.2.4.1 Single Plane

50

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Single Plane
- 1 Section, 1 Spine (Parallel)

- 1 Section, 1 Spine (Normal)

3.2.4.2 Multi Plane

Multi Plane

Parallel

Parallel

3.2.5 Mesh

51

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chú ý :
- Ta phải chọn 2 đường cong không giao nhau
- Mặt phẳng Mesh không phụ thuộc vào việc
chọn cặp đường cong nào trước và sau.

Giáo trình học Cimatron Elite 6.0 – Biên soạn bởi Bộ môn GCVL&DCCN
Khoa Cơ Khí - Trường ÐHBK Hà Nội

3.2.6 Skin

Chú ý :
- Đường cong Spline phải giao với các Section đã chọn.
3.2.7 Bound

52

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Free

Smooth

3.2.8 fillet
3.2.8.1 Constant Value

53

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Constant Value 1- Chọn 4 bề mặt

3.2.8.2 Variable Value

54

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.2.9 Trim
3.2.9.1 curve

55

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Curve
Normal Projection
Mặt được cắt

Direction Projection
Đường chia

Mặt được chia


3.2.9.2 Plane

Plane
Bề mặt cắt

Bề mặt được cắt

3.2.9.3 Point

56

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn mặt phẳng

Chọn điểm
3.2.10 Split
3.2.10.1 Curve

Curve
Normal Projection
Mặt được chia

Direction Projection
Đường chia

3.2.10.2 Plane

57

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Plane
Bề mặt chia

Bề mặt được chia

3.2.10.3 Point
Chọn mặt phẳng

Chọn điểm
3.2.11 Modify Slope
3.2.11.1 Constant
Constant

Chọn đường Chọn bề mặt

58

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.2.11.1 Free
Free

Chọn bề mặt

Chọn đường cong

3.2.11.1 Tangent - C1

Tangent - C1

2- Chọn cạnh
1- Chọn mặt phẳng

3.2.12 Extend
3.2.12.1 Natural

59

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Natural

Normal

Continuous

3.2.12.2 Natural-Multi continuous

Natural-Multi continuous

3.2.12.3 Tangent

60

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tangent
Continuous

Normal

3.2.13 stitch

Stitch : tạo nhiều bề mặt riêng rẽ thành một


bề mặt duy nhất

3.2.14 unstitch

61

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Stitch : tạo nhiều bề mặt riêng rẽ từ một bề


mặt duy nhất

3.2.15 Split Silhouette


- Tạo ra đường cong Silhouette trên bề mặt
bằng cách định nghĩa hướng và bề mặt split.

Chọn bề mặt Split

3.2.16 Modify Boundary

62

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Boundary

Island

3.2.17 Modify By Sketch

3.2.18 Modify Fair

3.2.19 Modify Deform Face

63

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.2.20 Modify Smoothness

3.3 Tạo khối rắn 3D (solid)


3.3.1- New Extrude/Add Extrude
3.3.1.1 Delta

- Both side

- One side

- Draft angle

3.3.1.2 Delta Mid Plane

64

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.1.3 To Closest

- One side

- Both side

- Draft
angle
3.3.1.4 To Reference

65

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

As object As plane

Inside Outside
3.3.2 Remove Extrude
3.3.2.1 Delta

3.3.2.2 Delta Mid Plane

66

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.2.3 To Reference

3.3.2.4 To Closest

67

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.3 New Revolve/ Add Revolve


3.3.3.1 Theta

3.3.3.2 Theta Mid Plane

68

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.3.3 To Reference

3.3.3.4 To closest

3.3.4 Remove Revolve


3.3.4.1 Theta

69

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.4.2 Theta Mid Plane

3.3.4.3 To Reference

3.3.4.4 To Closest

3.3.5 New Drive/ Add Drive


3.3.5.1 normal

70

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.5.2 Parallel

3.3.6 Remove Drive


3.3.6.1 Normal

3.3.6.2 Parallel

3.3.7 Round
3.3.7.1 Constant Value

71

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.7.2 Variable Values

3.3.8 Round Face/ Face - Face


3.3.8.1 Edge - Face

72

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3.3.8.2 Face - Face


Extension On Extension On Extension Off
Trim Faces Keep Orgional

Không kề

Kề

3.3.9 Remove & Extend

73

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Extend

Remove

3.3.10 Chamfer
3.3.10.1 chọn cạnh
Symmetric By Angle

3.3.10.2 chọn điểm

74

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Symmetric By Angle

3.3.11 Taper
3.3.11.1 Neutral Contour

Cạnh cố định

3.3.11.2 Neutral Plane

Bề mặt Teper

Bề mặt cố định
3.3.12 Hold
3.3.12.1 Delta

75

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

No counter Counterdrilled Counterbored Countersuck

3.3.12.2 Through
No counter Counterdrilled Counterbored Countersuck

3.3.12.3 To Closest Active

76

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

No counter Counterdrilled Counterbored

3.3.12.4 To Reference
No counter Counterdrilled Counterbored

Mặt phẳng giới hạn

3.3.13 Shell

77

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Inside

Outside

Both
3.3.14 Divide
3.3.14.1 delta
Delta

Contour

Đối tượng được chia


3.3.14.2 Delta Mid Plane

78

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Contour

Đối tượng được chia


3.3.14.3 Divide by Face
Mặt phẳng chia

Đối tượng được chia

3.3.14.4 Divide by Object


Đối tượng divide

Đối tượng được divide

3.3.14.5 Divide by Plane


Đối tượng được chia

Mặt phẳng chia

3.3.14.6 To Reference

79

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Contour

Đối tượng được chia


3.3.15 Merge

2 đối tượng riêng 1 đối tượng


3.3.16 Cut
3.3.16.1 Cut by Face
Mặt cắt

Đối tượng được cắt


3.3.16.2 Cut by object

80

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Đối tượng bị cắt

Đối tượng cắt


3.3.16.3 Cut by Plane
Đôi tượng được cắt

Mặt cắt

4 Assembly

81

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1-Vào môi trường Assembly

2-Trên màn hình xuất hiện :

82

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3- Tải đối tượng : Chọn biểu tượng


Add Component

4- Chọn File Plate 1 :

83

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

5- Xác định vị trí đối tượng trên màn hình


chọn OK :

6-Chèn tiếp file Plate 2 :

84

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn biểu tượng Connect

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn bề mặt thứ nhất

85

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn bề mặt thứ hai

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn bề hai mặt 1 và 2

2 1

86

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn bề hai mặt 1 và 2

2 1

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn Apply, trên màn hình xuất hiện

87

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn tiếp mặt 3 và 4

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn Apply, trên màn hình xuất hiện

88

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7-Lắp ráp Plate 1 với Plate 2 :


Chọn OK, trên màn hình xuất hiện

6 NC
6.1 vào môi trường NC và tải đối tượng

Vào môi trường NC

89

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tải đối tượng


Kích chuột chọn biểu tượng Load Model

90

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tải đối tượng


Chọn file Getting Started in NC.elt

91

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tải đối tượng


Chọn Ok

6.2 Chọn dụng cụ cắt

92

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Creats Cutters

Trong hộp thoại Load cutters from chọn Import Cutter

93

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn file Cutters.elt

Kích chuột vào mũi tên kép màu xanh và chọn Ok

94

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn Ok

95

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Cutter & Holder

Trong hộp thoại Cutter & Holder bạn có thể thực hiện các công việc sau :
- Định nghĩa dụng cụ cắt
- Lựa chọn các dụng cụ cắt khác nhau
- Thay đổi các thông số dụng cụ cắt
- Xoá dụng cụ cắt
- Tải dụng cụ cắt từ thư viện
- Nhập dụng cụ cắt từ môi trường dữ liệu khác

96

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1. Định nghĩa dụng cụ cắt


1- Kích vào nút New Cutter

2- Nhập tên dụng cụ cắt và có thể cả lời chú dẫn nếu cần.
3- Lựa chọn kiểu dụng cụ cắt trong hộp tuỳ chọn Cutter Type
Geometry.

97

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

4- Tạo các thông số :


+ Dụng cụ cắt (Cutter) :

+ Máy (Machine) :

98

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

+ Dịch chuyển (Motion) :

+ Đầu kẹp dụng cụ cắt (Holder) :

99

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Ví dụ các thông số dụng cụ cắt mới là :

Thì dụng cụ cắt mới xuất hiện trong danh sách như sau:

5- Chọn OK.

2. Lựa chọn dụng cụ cắt khác


1- Kích chọn dụng cụ cắt cần trong danh sách.
2- Chọn OK.

3. Thay đổi thông số dụng cụ cắt


1- Chọn dụng cụ cắt cần thay đổi thông số trong danh sách.
2- Thay đổi các thông số tương ứng trong bảng :

100

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3- Chọn OK.

4. Xoá dụng cụ cắt


1- Chọn dụng cụ cắt cần xoá trong danh sách.
2- Chọn nút Delete Cutter

3- Chọn Ok.

5. Tải dụng cụ cắt từ thư viện dụng cụ


1- Kích vào hộp tuỳ chọn Load Cutter from.
2- Chọn Cutter Library. Chọn dụng cụ trong danh sách và chọn OK

6. Lấy dụng cụ cắt từ môi trường dữ liệu khác


1- Kích vào hộp tuỳ chọn Load Cutter from.
2- Chọn Import Cutter Chọn dụng cụ và chọn OK.

6.3 chọn đường chạy dao

101

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Create Toolpath

Chọn các yếu tố đường chạy dao, chọn Ok

102

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Trên màn hình xuất hiện

Creat Toopath
Bảng Creat Toolpath

103

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Tạo đường chạy dao :


1- Trong hộp Creat Toolpath nhập tên đường chạy dao (có thể chấp
nhận tên mặc định).
2- Chọn kiểu đường chạy dao :
+ 2.5 Axis : Dụng cụ cắt ở phương thẳng đứng có thể di chuyển đồng
thời theo phường XY. Dụng cụ cắt còn có thể dị xuống theo phương thẳng
đứng.
+ 3 Axis : Dụng cụ cắt ở phương thẳng đứng và có thể di chuyển
đồng thời theo 3 trục XYZ.
+ 4 Axis : Dụng cụ cắt có thể quay một góc theo một phương xác định và
có thể di chuyển đồng thời theo 3 phương XYZ.
+ 5 Axis : Dụng cụ cắt có thể quay một góc theo nhiều hướng và
chuyển động đồng thời theo 3 phương XYZ.
3- Lựa chọn định hướng đường chạy dao bằng cách chọn UCS. Có thể
chọn UCS bằng hộp lựa chọn hoặc chọn mũi tên màu vàng và chọn UCS
cần.

4- Nhập giá trị X, Y cho điểm bắt đầu của đường chạy dao, nó được xác
định theo hệ trục toạ độ đã chọn ở bước trước.
5- Nhập giá trị Z để xác định vị trí mặt phẳng Clearance Plane. Đây là mặt
phẳng mà ở đó dụng cụ cắt bắt đầu di chuyển

104

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6- Chọn các mặt phẳng Clearance Plane giống nhau trong tất cả đường
chạy dao của các thủ tục.
7- Nếu chọn máy phay 4 trục thì phải chọn trục quay của dụng cụ là
(X, Y hoặc Z).
8- Có thể viết các chú ý cho đường chạy dao.
9- Chọn Ok. Đường chạy dao sẽ xuất hiện trong bảng Process Manager.
6.4 tao khối (creat stock)

105

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Create Stock

Chọn Bounding Box và chọn Caculate&Close

106

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6.5 Tạo thủ tuc cắt(creat Proceduce)


6.5.1 Round

Chọn biểu tượng Create a Procedure

Chọn Volunme Milling và Rough Spiral,


chọn Preferred values & Lock

107

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Nhập giá trị các thông số

Chọn dụng cụ cắt

108

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn dao BN20R4, chọn Ok

Chọn bề mặt chi tiết

109

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Kích chuột phải vào đối tượng chọn All Displayed,


sau đó chọ Finish Selection

Trên màn hình xuất hiện, chọn Save & Caculate

110

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Trên màn hình xuất hiện

Chọn biểu tượng Remaining Stock

111

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn các thông số và chọn Exit

6.5.2 REROUND
Chọn biểu tượng Create a Procedure

112

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn Volunme Milling và Rerough, chọn


Preferred Values & Stock

Chọn các thông số

113

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn dụng cụ cắt

Chọn dao BN12R4 và chọn OK

114

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn bề mặt giới hạn

Chọn bề mặt

115

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn Save & Caculate

Màn hình xuất hiện

6.5.3 FINISH

116

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Create a Procedure

Chọn Surface Milling và Finish Mill By Limit


Angle, chọn Preferred Value & Look

117

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn các thông số

Chọn dụng cụ cắt

118

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn dao BALL8 và chọn OK

Chọn bề mặt giới hạn

119

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn bề mặt

Chọn nút Save & Caculate

6.5.4 CLEANUP

120

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Create a Procedure

Chọn Remachine và Cleanup, chọn


Preferred Value & Look

121

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn các thông số

Chọn dụng cụ cắt

122

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn dao BALL 4

Chọn bề mặt giới hạn

123

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn bề mặt

Chọn Save & Caculate

6.5.5 Pencil

124

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Create a Procedure

Chọn Remachine và Pencil, chọn Preferred Value


& Lock

125

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Nhập các thông số

Chọn Save & Caculate

6.6 Mô phỏng

126

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Simulator and Verifier

Chọn Milling Rerough, chọn mũi tên đơn (xanh),


OK.

127

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Môi trường mô phỏng xuất hiện, chọn biểu


tượng Simulate Mode

Chọn biểu tượng Start

6.7 Xuât file NC

128

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

Chọn biểu tượng Post Process

Chọn biểu tượng Post Process

129

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

File NC của thủ tục Rerough

5 DRAFTING
5.1 Mở môi trường DRAFTING

130

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Mở môi trường Drafting

131

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

2- Môi trường Drafting xuất hiện :

5.2 Tạo khung bản vẽ

132

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Chọn kích cỡ khung bản vẽ :

133

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

4- Trên màn hình xuất hiện :

5.3 Tạo các hình chiếu

134

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Tạo hình chiếu ISO :


Chọn biểu tượng Creat Icon

135

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

2- Tạo hình chiếu ISO :


Trên màn hình xuất hiện hộp thoại Creat view

3- Tạo hình chiếu ISO :


Chọn biểu tượng Open, chọn file Mouse cover.elt

136

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

4- Tạo hình chiếu ISO :


Xác định kiểu hình chiếu ISO

5- Tạo hình chiếu ISO :


Xác định vị trí hình chiếu trong khung bản
vẽ

137

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6- Tạo hình chiếu TOP :

138

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

7- Tạo hình chiếu FRONT :

139

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

8- Tạo hình chiếu RIGHT :

5.4 tạo hình chiếu M-View

140

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Tạo hình chiếu M - View :


Chọn M - View, chọn OK

2- Tạo hình chiếu M - View :


Chọn vị trí hình chiếu M - View trong khung bản
vẽ

6.5 Tạo mặt cắt và hình chiếu mặt cắt

141

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

9- Tạo mặt cắt A - A :

142

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

10- Tạo hình chiếu mặt cắt A - A :

143

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

6.6 Ghi kích thước cho bản


vẽ

Ghi kích thước cho bản vẽ :

6.7 Ghi chữ vào trong bản vẽ


7. Thiết kế điện cực (Electrode)

144

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Mở môi trường Electrode


Chọn biểu tượng Electrode Setup

1- Mở môi trường Electrode


Chọn biểu tượng Open File trong hộp thoại setup wizard

145

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Mở môi trường Electrode


Chọn file Mouse Core Electrode.elt

1- Mở môi trường Electrode


Chọn các thông số trong hộp thoại Electrode Setup Wizard

146

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

1- Mở môi trường Electrode


Trên màn hình xuất hiện

2- Tạo điện cực


Chọn biểu tượng Extract Electrode

147

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

2- Tạo điện cực


Xác định vị trí của điện cực

3- Tạo Blank
Chọn Active với Part 1, chọn biểu tượng Blank

148

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com


Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

3- Tạo Blank
Nhập các thông số, chọn OK

3- Tạo Blank
Chọn biểu tượng Auto contour để tạo contour dưới đây

149

Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com

You might also like