Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu CiamtronE-Thiet Ke-Lap Trinh-Khuôn Mãu-1-150
Tai Lieu CiamtronE-Thiet Ke-Lap Trinh-Khuôn Mãu-1-150
Undo
1
Chia se bởi WWW.Docmienphi365.Com
Main Plane
Chọn điểm
Chọn đường
Defined By
Chọn 2 cạnh đồng phẳng; 1 cạnh và 1 điểm; 1
cạnh và chọn hướng; 3 điểm.
Parallel
Chọn cạnh (đường trục hoặc 2 điểm), chọn hướng
và nhập giá trị delta.
Normal
Chọn mặt phẳng, bề mặt và điểm; cạnh, đường trục
và điểm.
Chọn điểm
Chọn bề mặt
Intersection
Chọn 2 bề mặt hoặc 2 mặt phẳng
Mặt phẳng 2
Defined by
Chọn 2 điểm, đường tròn hoặc cung tròn
By Geometry
2
3
Center of Geometry
UCS Relation
Chọn vị trí gốc toạ độ, nhập giá trị góc quay xung quanh trục
X, Y, Z
Normal To Plane
Chọn bề mặt và chọn điểm trên bề mặt. Nhập giá trị góc
quay xung quanh trục X, Y, Z
Chọn điểm
`
Copy UCS
Chọn hệ toạ độ cần copy, chọn vị trí mới hệ toạ độ.
Nhập giá trị góc quay xung quay trục X, Y, Z
Chọn điểm
Chọn UCS
By Pivot point
Di chuyển đối tượng dọc theo một cạnh
XYZ Delta
Di chuyển đối tượng khoảng Delta dọc theo
phương X, Y, Z Nhập giá trị Delta
10
Along Vector
Di chuyển đối tượng khoảng delta dọc theo
phương được chọn Nhập giá trị delta
Chọn hướng
5.2 RADIAl
11
Radial
Quay đối tượng quay một trục
Mirror
Đối xứng đối tượng qua mặt phẳng
12
By Pivot Point
Di chuyển đối tượng dọc theo một cạnh
Chọn điểm gốc
XYZ Delta
13
14
Linear Array
Radial Array
Chọn trục
15
Mirror
Chọn mặt phẳng đối xứng
Sketch
16
17
1- Lựa chọn
Free
Dimension
18
Dimension
19
Free
Dimension
2.5 tạo E
Point 1 2
Centre 2
1
20
4
2
2.8 tạo điểm
8- Tạo điểm
- Kích vào biểu tượng Point và chọn một điểm bất kỳ trong
môi trường sketch.
Point 1
Point 2
2.9 tạo đường đối xứng
21
By Distant
By Pick
22
Chú ý : khi cắt bỏ đối tượng thì kích thước liên quan đến nó cũng
bị xoá
2.13 di chuyển đối tượng
23
13- Di chuyển
14- Quay
Chú ý : - Các rằng buộc trong nhóm vẫn được giữ nguyên,
nhưng các rằng buộc ngoài nhóm sẽ bị phá vỡ.
- Biểu tượng Rotate chỉ xuất hiện sau khi chúng ta
chọn đối tượng.
2.15 coppy
24
15- Copy
Chú ý : - Biểu tượng Mirror chỉ xuất hiện sau khi chúng ta
chọn đối tượng.
- Khi chúng ta di chuyển một đối tượng thì đối tượng
còn lại cũng tự động di chuyển theo tương ứng.
25
3
2
2 điểm 2 đoạn thẳng // Điểm và đoạn thẳng Đoạn thẳng và đường tròn
26
Bằng di chuyển
chuột
27
Phương ngang
28
Song song
Vuông góc
Đồng tâm
29
Đoạng thẳng
Đường tròn
30
Same X
Same Y
31
Chọn bề mặt
Đường Cong Composite
32
3.1.1.3 Chain
Chain
Sau khi chọn cạnh thứ nhất và thứ 2, thì đường dẫn hợp lý
nhất trong các định hướng rằng buộc sẽ được lựa chọn
Chọn chain first
One by One
Đường cong Composite được tạo thành bởi nhiều đường
cong riêng rẽ được lựa chọn.
Chọn cạnh First
3.1.2 Line
3.1.2.1 By Direction
33
By Direction
Chọn điểm
Chọn hướng
3.1.2.2 Point to Curve/ Face
Curve
Curve
Điểm
Face
Điểm Face
34
Điểm 1
Điểm 2
Two Curves
Curve 1
Curve 2
Điểm
3.1.3 Spline
35
3.1.4 Helix
36
Fixed
Linear
Edges
By Picked
37
3.1.6 intersection
Đối tượng
Đường Silhouette
3.1.8 offset
3.1.8.1 By Pick
38
By Pick
3.1.8.2 Delta
Delta
Extension & round
Free
3.1.8.3 offset 3D
39
3D
3.1.9 extend
3.1.9.1 Linear & To Reference
40
41
3.1.10 Project
3.1.10.1 Direction Projection
Direction Projection
Chọn bề mặt
Chọn hướng
42
3.1.11 Split
Chọn đường cong, chọn bề mặt chia (có thể là mặt
phẳng (plane) hoặc bề mặt (Face)
3.1.12 Trim
Chọn đường cong, chọn bề mặt (mặt phẳng (plane) hoặc bề
mặt (Face)), chọn hướng cắt.
Chọn bề mặt
3.1.13 Point
43
By pick
Chọn điểm
On curve
3.1.15 Modify
44
Coincident points
& Slope
3.1.16 Text
Nhập chữ, chọn bề mặt và một điểm trên bề mặt,
chọn góc quay mong muốn.
Chọn mặt
45
Delta
- Both side
- One side
46
To Closest Active
3.2.1.4 To Reference
To Reference
As Plane
As Object
3.2.2 Revolve
3.2.2.1 theta
47
Theta
48
3.2.3 Blend
49
Free
Constant
Boundary
3.2.4 Drive
3.2.4.1 Single Plane
50
Single Plane
- 1 Section, 1 Spine (Parallel)
Multi Plane
Parallel
Parallel
3.2.5 Mesh
51
Chú ý :
- Ta phải chọn 2 đường cong không giao nhau
- Mặt phẳng Mesh không phụ thuộc vào việc
chọn cặp đường cong nào trước và sau.
Giáo trình học Cimatron Elite 6.0 – Biên soạn bởi Bộ môn GCVL&DCCN
Khoa Cơ Khí - Trường ÐHBK Hà Nội
3.2.6 Skin
Chú ý :
- Đường cong Spline phải giao với các Section đã chọn.
3.2.7 Bound
52
Free
Smooth
3.2.8 fillet
3.2.8.1 Constant Value
53
54
3.2.9 Trim
3.2.9.1 curve
55
Curve
Normal Projection
Mặt được cắt
Direction Projection
Đường chia
Plane
Bề mặt cắt
3.2.9.3 Point
56
Chọn điểm
3.2.10 Split
3.2.10.1 Curve
Curve
Normal Projection
Mặt được chia
Direction Projection
Đường chia
3.2.10.2 Plane
57
Plane
Bề mặt chia
3.2.10.3 Point
Chọn mặt phẳng
Chọn điểm
3.2.11 Modify Slope
3.2.11.1 Constant
Constant
58
3.2.11.1 Free
Free
Chọn bề mặt
3.2.11.1 Tangent - C1
Tangent - C1
2- Chọn cạnh
1- Chọn mặt phẳng
3.2.12 Extend
3.2.12.1 Natural
59
Natural
Normal
Continuous
Natural-Multi continuous
3.2.12.3 Tangent
60
Tangent
Continuous
Normal
3.2.13 stitch
3.2.14 unstitch
61
62
Boundary
Island
63
- Both side
- One side
- Draft angle
64
3.3.1.3 To Closest
- One side
- Both side
- Draft
angle
3.3.1.4 To Reference
65
As object As plane
Inside Outside
3.3.2 Remove Extrude
3.3.2.1 Delta
66
3.3.2.3 To Reference
3.3.2.4 To Closest
67
68
3.3.3.3 To Reference
3.3.3.4 To closest
69
3.3.4.3 To Reference
3.3.4.4 To Closest
70
3.3.5.2 Parallel
3.3.6.2 Parallel
3.3.7 Round
3.3.7.1 Constant Value
71
72
Không kề
Kề
73
Extend
Remove
3.3.10 Chamfer
3.3.10.1 chọn cạnh
Symmetric By Angle
74
Symmetric By Angle
3.3.11 Taper
3.3.11.1 Neutral Contour
Cạnh cố định
Bề mặt Teper
Bề mặt cố định
3.3.12 Hold
3.3.12.1 Delta
75
3.3.12.2 Through
No counter Counterdrilled Counterbored Countersuck
76
3.3.12.4 To Reference
No counter Counterdrilled Counterbored
3.3.13 Shell
77
Inside
Outside
Both
3.3.14 Divide
3.3.14.1 delta
Delta
Contour
78
Contour
3.3.14.6 To Reference
79
Contour
80
Mặt cắt
4 Assembly
81
82
83
84
85
2 1
86
2 1
87
88
6 NC
6.1 vào môi trường NC và tải đối tượng
89
90
91
92
93
94
Chọn Ok
95
Trong hộp thoại Cutter & Holder bạn có thể thực hiện các công việc sau :
- Định nghĩa dụng cụ cắt
- Lựa chọn các dụng cụ cắt khác nhau
- Thay đổi các thông số dụng cụ cắt
- Xoá dụng cụ cắt
- Tải dụng cụ cắt từ thư viện
- Nhập dụng cụ cắt từ môi trường dữ liệu khác
96
2- Nhập tên dụng cụ cắt và có thể cả lời chú dẫn nếu cần.
3- Lựa chọn kiểu dụng cụ cắt trong hộp tuỳ chọn Cutter Type
Geometry.
97
+ Máy (Machine) :
98
99
Thì dụng cụ cắt mới xuất hiện trong danh sách như sau:
5- Chọn OK.
100
3- Chọn OK.
3- Chọn Ok.
101
102
Creat Toopath
Bảng Creat Toolpath
103
4- Nhập giá trị X, Y cho điểm bắt đầu của đường chạy dao, nó được xác
định theo hệ trục toạ độ đã chọn ở bước trước.
5- Nhập giá trị Z để xác định vị trí mặt phẳng Clearance Plane. Đây là mặt
phẳng mà ở đó dụng cụ cắt bắt đầu di chuyển
104
6- Chọn các mặt phẳng Clearance Plane giống nhau trong tất cả đường
chạy dao của các thủ tục.
7- Nếu chọn máy phay 4 trục thì phải chọn trục quay của dụng cụ là
(X, Y hoặc Z).
8- Có thể viết các chú ý cho đường chạy dao.
9- Chọn Ok. Đường chạy dao sẽ xuất hiện trong bảng Process Manager.
6.4 tao khối (creat stock)
105
106
107
108
109
110
111
6.5.2 REROUND
Chọn biểu tượng Create a Procedure
112
113
114
Chọn bề mặt
115
6.5.3 FINISH
116
117
118
119
Chọn bề mặt
6.5.4 CLEANUP
120
121
122
123
Chọn bề mặt
6.5.5 Pencil
124
125
6.6 Mô phỏng
126
127
128
129
5 DRAFTING
5.1 Mở môi trường DRAFTING
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
3- Tạo Blank
Chọn Active với Part 1, chọn biểu tượng Blank
148
3- Tạo Blank
Nhập các thông số, chọn OK
3- Tạo Blank
Chọn biểu tượng Auto contour để tạo contour dưới đây
149