de Kiem Tra So 2 - Chuong 1 - Hoa 9

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Lưu Văn Dầu: Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho 4,8 gam một oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 30 gam dung dịch HCl 14,6%. Xác
định công thức hóa học của oxit.
Lời giải
m HCl C%(HCl)
C%(HCl) = .100  m HCl = .m dd HCl
m dd HCl 100
14,6 4,38
 m HCl = .30 = 4,38 gam  n HCl = = 0,12 mol
100 36,5
Đặt công thức oxit của kim loại hóa trị II là MO
Phương trình hóa học :
MO + 2HCl → MCl2 + H2O
0,06  0,12 mol
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ n MO = 0,06 mol
Theo ph­¬ng tr×nh

 (M + 16).0,06 = 4,8  M = 64(Cu)


Công thức oxit kim loại hóa trị II là CuO
Câu 2. Từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3), xô đa (Na2CO3), H2O và các điều kiện thí nghiệm có đủ. Hãy
viết phương trình phản ứng điều chế xút (NaOH).
Lời giải
Các phương trình phản ứng điều chế NaOH :
0
CaCO3 (r) ⎯⎯
t
→ CaO(r) + CO 2 
CaO(r) + H 2O(l) → Ca(OH)2 (dd)
Ca(OH)2 (dd) + Na 2 CO3 (dd) → CaCO3  + 2NaOH (dd)
Câu 3. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) :
FeS 2 ⎯⎯
(1)
→ SO2 ⎯⎯→
(2)
SO3 ⎯⎯
(3)
→ H 2SO4 ⎯⎯→
(4)
CuSO4 ⎯⎯
(5)
→ Cu(OH)2
Lời giải
0
(1) 4FeS 2 (r) + 11O2 (k) ⎯⎯
t
→ 2Fe2O3 (r) + 8SO 2 (k)
0
(2) 2SO2 (k) + O2 (k) ⎯⎯⎯⎯t
xt V O
→ 2SO3 (k)
2 5

(3) SO3 (l) + H 2 O(l) ⎯⎯


→ H 2SO 4 (l)
(4) H 2SO 4 (dd) + CuO(r) ⎯⎯
→ CuSO 4 (dd) + H 2 O(l)
(5) CuSO 4 (dd) + 2NaOH(dd) → Cu(OH)2  + Na 2SO 4 (dd)
Câu 4. Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng m gam dung dịch NaOH 40%
a. Tính m.
b. Nếu trung hòa dung dịch H2SO4 ở trên bằng V ml dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) thì giá trị của V
là bao nhiêu?
Lời giải
Số mol H2SO 4 là : n H2SO4 = 0,3.1,5 = 0, 45mol
Phản ứng trung hòa là phản ứng xảy ra vừa đủ giữa axit và bazơ
1
Lưu Văn Dầu: Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
a.
Phương trình hóa học :
H2SO4 + 2NaOH → Na 2SO4 + 2H 2O
0, 45 → 0,9 mol
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Theo ph­¬ng tr×nh
⎯→ n NaOH = 0,9 mol
m NaOH = 0,9.40 = 36 gam
m NaOH 100 100
C%(NaOH) = .100  m dd NaOH = .m NaOH = .36 = 90 gam
m dd NaOH C%(NaOH) 40
 m = 90 gam
b.
Phương trình hóa học :
H2SO4 + 2KOH → K 2SO4 + 2H 2O
0, 45 → 0,9 mol
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
Theo ph­¬ng tr×nh
⎯→ n KOH = 0,9 mol
m KOH = 0,9.56 = 50, 4 gam
m KOH 100 100
C%(KOH) = .100  m dd KOH = .m KOH = .50, 4 = 900 gam
m dd KOH C%(KOH) 5,6
m dd KOH m dd KOH 900
D dd KOH =  Vdd KOH = = = 861,2 ml
Vdd KOH D dd KOH 1,045
 V = 861,2 ml
Câu 5. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt sau : HNO3, H 2SO4 , Na2CO3 , NaOH,
KCl.
Lời giải
Chú ý : Dùng quì tím để phân chia các chất
− Axit mạnh (HCl, HNO 3, H2 SO4), axit yếu (H2CO3 , H2 S, H 2SO3 ,…) làm quì tím chuyển thành màu đỏ
− Bazơ mạnh (NaOH, KOH, Ba(OH)2 ,…), bazơ yếu (NH3,…) làm quì tím chuyển thành màu xanh
− Muối của axit mạnh và bazơ mạnh (NaCl, KNO3, Na2 SO4,…) không làm chuyển màu quì tím
− Muối của axit yếu và bazơ mạnh (Na2CO3, K2S,…) làm quì tím chuyển thành màu xanh
− Muối của bazơ yếu và axit mạnh (NH4Cl, (NH4)2 SO4, NH4NO3) làm quì tím chuyển thành màu đỏ
Sơ đồ nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, Na2CO3, NaOH, KCl
 + BaCl2 KÕt tña tr¾ng : H 2SO 4
®á : HNO3 , H 2SO 4 ⎯⎯⎯⎯ →
 Kh«ng hiÖn t­îng : HNO3
HNO3 , H 2SO 4  
  + qu× tÝm  + HCl Cã khÝ tho¸t ra : Na 2CO3
 2 3
Na CO , NaOH  ⎯⎯⎯⎯ → xanh:Na 2CO3 , NaOH ⎯⎯⎯→
KCl   Kh«ng hiÖn t­îng: NaOH
  tÝm (kh«ng ®æi mµu) : KCl


Các phương trình hóa học :
2
Lưu Văn Dầu: Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta
H 2SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4  + 2HCl
tr¾ng

Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2  + H 2O


NaOH + HCl → NaCl + H 2 O(*)
(*) : Ph¶n øng x¶y ra nh­ng kh«ng quan s¸t ®­îc hiÖn t­îng
Câu 6. Cho 7,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 10,55 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lı́t dung dịch HCl 2M. Xác định V.
Lời giải
Hỗn hợp ban đầu tác dụng với O2 dư :
0
2Cu + O2 ⎯⎯
t
→ 2CuO
0
2Mg + O2 ⎯⎯
t
→ 2MgO
0
4Al + 3O2 ⎯⎯
t
→ 2Al 2 O3
Hỗn hợp X gồm : CuO, MgO, Al2O3
CuO + 2HCl → CuCl 2 + H 2O
MgO + 2HCl → MgCl 2 + H 2 O
Al 2 O3 + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2O
Gọi M là kim loại chung cho Cu, Mg và Al với hóa trị n
Sơ đồ phản ứng :
+ O d­ + HCl (võa ®ñ)
M ⎯⎯⎯⎯
2
→ M2On ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → MCl n + H2O
7,35 gam 10,55gam X

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
B¶o toµn khèi l­îng X
→ m X = m M + m O  10,55 = 7,35 + m O  m O = 3,2 gam
3,2
 nO = = 0,2 mol
16
⎯⎯⎯⎯⎯
B¶o toµn O
→ n O(X) = n H2O  n H2O = n O(X) = 0,2 mol
B¶o toµn H (X + HCl)
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → n HCl = 2.n H2O  n HCl = 2.0,2 = 0, 4 mol
n HCl 0, 4
V = Vdd HCl = = = 0,2 lÝt
C M, HCl 2

You might also like