Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1.

2.D

Handmade goods: hàng hóa thủ công, goods: là hàng hóa luôn ở số nhiều

Truck: xe tải

Duty (n) nghĩa vụ, công việc, thuế

3.A (trong câu ko có động từ của mệnh đề 2, cũng ko có dấu hiệu thời gian,
monthly: hàng tháng => hiện tại đơn)

Keep sb informed (v) thông báo

Circulate (v) lưu hành

Circulation (n) sự truyền tin

4.C adj + N

Decorate (v) trang trí, trao tặng huân chương

Decoration (n)

Fascinating (adj) lôi cuốn, hấp dẫn

Wait for sb (v) chời đợi

5.B (keys: số nhiều => B)

Each + danh từ số ít: mỗi = every => V số ít

All + danh từ số nhiều, danh từ ko đếm được => V phụ thuộc vào danh từ

Another: 1 cái khác

Others (adv) những cái khác chưa xác định, others đại từ đứng 1 mình

6.A

Fairly: khá, tương đối

Curently: hiện tại


Barely (adv) vừa đủ, hầu như không

Hazzardous = dangerous, risky:

Bare skin (n) da trần, bare food: chân đất

Be sure to V: chắc chắn

7. A

Decline = deccrease, go down, reduce, drop

Over + khoảng thời gian: trải qua, trong vài nằm vừa qua

Steadily (adv) một cách đều đặn

8. C

In + không gian kín hoặc không gian rộng lớn

Secure cabinet (n) tủ an toàn

Patient file (n) hồ sơ bệnh nhân

9.C

A lack of N: thiếu thốn

Store (n) nhà khom cửa hàng

Manufacturer (n) nhà sản xuất

10.A. should là cách nói formal của if, trường hợp đặc biệt dùng trong TH trang
trọng

Approve (v) phê duyệt ><

11.B

Press conference (n) buổi họp báo

12.D

Await st = wait for st (v) chờ đợi


Release (v) ra mắt

Fairly khá, tương đối

Precisely chính xác

Repeatedly lặp đi lặp lại

Eagerly háo hức

13.A

Several + PN: một vài

Distributor (n) nhà phân phối

A supply of +N: một lượng gì đó

14.A

Concerning + N: về, liên quan tới

Whereas + SV (adv) trái lại, trong khi

Within (adv) trong vòng

15.A

What đứng trong mệnh đề danh ngữ, không bao giờ đứng trong mđqh

Safety training: huấn luyện an toàn

It be + adj + to V: như thế nào để làm gì

16.D sau be: tính từ, danh từ, động từ chia

Courier (n) người/ công ty giao hàng

Prompt (adj) ngay lập tức, nhanh chóng

(v) khuyên bảo, nhắc nhở, gợi ý

Promptly (adv) một cách nhanh chóng

Promptness (n) sự nhanh chóng


17. B (last month, chủ ngữ là vật => câu bị động)

Result in + N: dẫn đến, gây ra

Parking policy: chính sách đỗ xe

A great deal of + N: nhiều

Resident: cư dân

18. B

Implement (v) thực thi, thi hành

Allow/ permit sb to V (v) cho phép ai làm gì

Section (n) khu vực

Permanet (adj) vĩnh viễn, thường trực

19.B (câu đảo: not until: cho đến khi)

Mãi cho đến khi cuốn scahs được xuất bản tác giả mới công khai tiết lộ nguồn cảm
hứng để cô ấy viết nó

Publicity (n) sự công khai, sự quảng bá

20.A bên canh tác động tích cực đến mtr, cái chương trình tái chế sẽ tạo thêm thu
nhập cho thành phố

Besides ngoài ra, bên canh + N/ gerund

Among: trong số

Toward: hướng tới

Instead (adv) thay cho

Generate (v) tạo ra = make

21. B (through(giới từ) + N/ gerund): nhà máy đã tăng năng suất lên gần 30%
thông qua việc hiện đại hóa thiết bị nhờ vào khoản trợ cấp liên bang

Productivity (v) năng suất


Federal grant (n) trợ cấp liên bang

Modernize (v) hiện đại hóa

22.B ( in order to + V)

Eventhough + mệnh đề: mặc dù

23.D

Patron (n) khách quen, dùng cho thư viện, nhà hàng

Agree to V: đồng ý làm gì

Abide (v) tuân thủ

Reles&regulations (n) quy tắc và quy định

Conform to (v) làm theo

24.D

25.C

A có tính chiến lược

B lập chiến lược

26.C người giám sát đưa ra quy định mặc đồ thoải mái vào thứ 6 trong nỗ lực nằm
cỉa thiện tinh thần của nhân viên

Decide to V: quyết định làm gì

In an attempt to V (v) trong nỗ lực nhằm

Staff morale (n) tinh thần nhân viên

A: sự hoàn trả

B sự bổ nhiệm

C tinh thần

D tài nguyên
27. D một chất bảo vệ đã đc quét lên toàn bộ bề mặt của bãi đỗ xe để ngăn nó ko bị
hư hỏng bởi thời gian

28B adj bổ sung cho N: giám đốc bán hàng tin rằng doanh thu tăng lên 8% trong
quý tới là mục tiêu dễ đạt được

Readily (adv) dễ dàng

Achieve (v) đạt được

29. D: vì bà này đx ko mang theo thẻ cc nên nhân viên bảo vệ từ chối cho bà vào
tòa nhà

Allow/permit + sb to V: cho phép ai đó làm gì

30. B mặc dù các lô gô có thiết kế giống nhau 1 cách khó tin, nhưng chugns đc tạo
ra bởi 2 công ty hoàn toàn ko liên quan tới nhau

31.C

Choose to V: lựa chọn làm gì

Unamious (n) cuộc bỏ phiếu nhất trí

32

33B

34A. sự thay đổi này sẽ có hiệu lực từ 1.4, thế nên các máy đo sẽ ko bị gỡ bỏ ngay
lập tức. những biển chỉ dẫn này sẽ được chỉ dẫn để thông báo cho người lái xe

B. những cập nhật về giao thoong có thể đc yêu cầu bằng văn bản

C. phí đỗ xe được coi là hợp lý

D. vui lòng trả phí phạt đỗ xe ngay lập tức

Go into effect (n) có hiệu lực

35.

36
37.

Get sth complete: hoàn thành cái gì

Hãy cố gắng hoàn thành công việc của bạn trong giờ hành chính

38.

You might also like