Thông tin di động - Đề Cương

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Trường Đại học Giao thông Vận

Tải TP.HCM
Viện Điện tử - Viễn thông

Đề cương môn Thông tin di động


1. Tổng quan về thông tin di động

- Khái niệm cell, vùng phục vụ/dịch vụ.


- Các mô hình truyền sóng trong thông tin di động.
- Phân biệt các phương thức đa truy nhập sử dụng trong thông tin di động.
- Sử dụng tần số trong mạng di động: kênh tần số, nhiễu đồng kênh, nhiễu kênh
lân cận, v.v.
- Các khái niệm: độ nhạy thu, RSSI, Ec/Io, Eb/No, SNR, SIR, v.v.
- Khái niệm pha đinh: short-term fading, long-term fading, khái niệm băng thông
tương hỗ (coherence bandwidth) và thời đoạn tương hỗ (coherence time). Các kỹ
thuật chống pha đing.
- Phân biệt phương thức ghép song công FDD và TDD
- Thế hệ thông tin di động 1G, 2G, 3G, 4G.

2. Mạng thông tin di động 2G

- Cấu trúc mạng và chức năng cơ bản của các thành phần trong hệ thống thông tin
di động 2G GSM.
- Cấu trúc địa lý của hệ thống thông tin di động.
- Đặc điểm của GPRS, EGDE.
- Tái sử dụng tần số trong mạng GSM.
- Kênh tại giao diện vô tuyến GSM: Phân biệt kênh logic và kênh vật lý. Ý nghĩa
của kênh quảng bá BCCH, kênh chuyên dùng dành riêng SDCCH, kênh liên kết
SACCH, FACCH ...
- Đa khung lưu lượng, đa khung điều khiển tại giao diện Um.
- Nguyên tắc cấp phát kênh báo hiệu và kênh lưu lượng tại giao diện vô tuyến
GSM.
- Các yếu tố liên quan đến vùng phủ sóng và tính toán vùng phủ trong mạng GSM.
- Các yếu tố liên quan đến dung lượng thuê bao và tính toán dung lượng thuê bao
cho một cell trong mạng GSM.
1
- Nguyên tắc cập nhật vị trí, nhận thực.
- Chu trình cuộc gọi trong mạng GSM.
- Kỹ thuật điều chế, mã hóa được sử dụng tại Um.
- Nguyên lý mã hóa và giải mã hóa tiếng trong GSM.

3. Mạng thông tin di động 3G - UMTS

- Kiến trúc mạng và chức năng các thành phần trong mạng 3G - UMTS/WCDMA.
- Phân biệt các phiên bản UMTS R99, R4, R5.
- Đặc điểm của công nghệ HSPA (HSDPA, HSUPA) và LTE.
- Kênh tại giao diện vô tuyến Uu: Phân biệt kênh logic, kênh truyền tải và kênh
vật lý. Cấu trúc khung vô tuyến và ý nghĩa các kênh tại Uu.
- Khái niệm và ý nghĩa của hệ số trải phổ SF, độ tăng ích xử lý PG.
- Khái niệm trực giao và tương quan.
- Phân biệt mã trực giao OSVF và mã xáo trộn Scrambling Code.
- Phân biệt chuyển giao cứng (Hard HO), chuyển giao mềm (Soft HO) và chuyển
giao mềm hơn (Softer HO).
- Giải thích khái niệm độ tăng ích chuyển giao (HO Gain).
- Bộ thu Rake và ý nghĩa.
- Khái niệm dung lượng mềm. Nêu ý nghĩa của hệ số tải (loading factor).
- Khái niệm dãn nở cell (Cell Breathing) và ý nghĩa.
- Ý nghĩa của điều khiển công suất trong WCDMA.
- Phân biệt điều khiển công suất mạch vòng hở (open loop), mạch vòng kín (close
loop).
- Nguyên tắc và ý nghĩa của điều khiển công suất mạch kín tại vòng ngoài (outer
loop) và vòng trong (inner loop).

4. Mạng thông tin di động 4G

- Kiến trúc mạng và chức năng các thành phần trong mạng 4G - UMTS/WCDMA.

Đánh giá : 40% điểm quá trình (chuyên cần + thi giữa kỳ) + 60% cuối kỳ

You might also like